BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: Báo cáo tiền lương tháng 7/2016 để làm cơ sở phân bổ dự toán kinh phí tiền lương năm 2017 | Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2016 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ
1. Đối với các đơn vị quản lý nhà nước thuộc Bộ:
(2). Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và lao động hợp đồng có thời hạn hoặc không có thời hạn khác của đơn vị.
(1). Danh sách chi trả tiền lương của số cán bộ trong biên chế được giao;
(các Danh sách theo mẫu phụ lục đính kèm)
Quá thời hạn trên các đơn vị không có báo cáo, kinh phí đảm bảo quỹ tiền lương năm 2017 sẽ được cân đối bố trí bằng số đã bố trí trong dự toán ngân sách năm 2016 của đơn vị./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo)
- Các đ/c Thứ trưởng (để báo cáo);
- Vụ TCCB (để phối hợp);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
ĐƠN VỊ ………..
Phụ lục số 1a
DANH SÁCH CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 7/2016
(ĐỐI VỚI CÁN BỘ TRONG BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO) - Dùng cho đơn vị dự toán cấp 3
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Họ và tên | Chức vụ | Hệ số lương | Các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, BHTN, công đoàn, đảng phí...) | Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN | Chữ ký của người lao động | ||||||||
Tổng hệ số lương | Hệ số lương cơ bản | Phụ cấp chức vụ | Các loại phụ cấp khác | Phụ cấp công vụ | ||||||||||
Trách nhiệm | Độc hại, nguy hiểm | Vượt khung | Khu vực | Phụ cấp khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=24% x (5+6+7)x1.210 | 10=(4x1.210)+9 | 11 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Thủ trưởng đơn vị
ĐƠN VỊ ………..
Phụ lục số 1b
DANH SÁCH CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 7/2016
(ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG) - Dùng cho đơn vị dự toán cấp 3
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Họ và tên | Chức vụ | Hệ số lương | Các khoản đóng góp theo lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, BHTN, công đoàn, đảng phí...) | Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN | Chữ ký của người lao động | ||||||||
Tổng hệ số lương | Hệ số lương cơ bản | Phụ cấp chức vụ | Các loại phụ cấp khác | Phụ cấp công vụ | ||||||||||
Trách nhiệm | Độc hại, nguy hiểm | Vượt khung | Khu vực | Phụ cấp khác | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=24%x(5+6+7) x1.210 | 10=(4x1.210)+9 | 11 | ||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP không xác định thời hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP xác định thời hạn và các lao động hợp đồng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Thủ trưởng đơn vị
ĐƠN VỊ ………..
Phụ lục số 2
TỔNG HỢP CHI TRẢ TIỀN LƯƠNG THÁNG 7/2016
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp II tổng hợp các đơn vị trực thuộc)
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Đơn vị | Biên chế lao động | Quỹ lương và các khoản đóng góp theo lương | ||||||||||
Biên chế năm 2016 được cấp có thẩm quyền giao | Lao động có mặt tại thời điểm báo cáo 31/7/2016, trong đó: | Hệ số lương | Các khoản đóng góp theo lương do người sử dụng lao động thực hiện | Tổng số tiền lương và đóng góp theo lương đảm bảo từ NSNN | |||||||||
Tổng cộng | Biên chế | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP không xác định thời hạn | Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP xác định thời hạn và các lao động hợp đồng khác | Tổng số | Ngạch, bậc | Chức vụ | Phụ cấp khác | Phụ cấp công vụ | |||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7 | 5 | 6 | 7 | 8=9+10 | 9 | 10 | 11=24%x9 x1.210 | 12=(8x1.210) +11 | ||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đơn vị ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Thủ trưởng đơn vị
Từ khóa: Công văn 2705/LĐTBXH-KHTC, Công văn số 2705/LĐTBXH-KHTC, Công văn 2705/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn số 2705/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn 2705 LĐTBXH KHTC của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, 2705/LĐTBXH-KHTC
File gốc của Công văn 2705/LĐTBXH-KHTC năm 2016 báo cáo tiền lương tháng 7/2016 để làm cơ sở phân bổ dự toán kinh phí tiền lương năm 2017 do Bộ trường Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 2705/LĐTBXH-KHTC năm 2016 báo cáo tiền lương tháng 7/2016 để làm cơ sở phân bổ dự toán kinh phí tiền lương năm 2017 do Bộ trường Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 2705/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành | 2016-07-19 |
Ngày hiệu lực | 2016-07-19 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |