ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4293/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 01 tháng 11 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3254/TTr-SLĐTBXH ngày 18/10/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 682/STP-KSTTHC ngày 06/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4293/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có. MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có. Mẫu số 01a - Tờ khai của người hưởng trợ cấp CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỜ KHAI CỦA NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014) 3. Ngày, tháng, năm sinh:………/……../……… 5. Quê quán: ……………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. 8. Cơ quan, đơn vị công tác:………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo: 2…………………………………………………………………………….. Tổng số gồm: …………..loại giấy tờ.
Mẫu số 01b - Tờ khai của thân nhân người hưởng trợ cấp CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỜ KHAI CỦA THÂN NHÂN NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP 1. Họ và tên:…………………………………… 2. Giới tính (nam, nữ):………………… 4. Số CMND:……………………………………… Nơi cấp…………………………….... 6. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:……………………………………………………… 7. Cơ quan, đơn vị công tác:……………………………………………………………… B. Phần khai về người hưởng trợ cấp 3. Ngày, tháng, năm sinh: ………../………./………. 5. Quê quán: ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………… 8. Số giấy chứng tử …………. do UBND xã, phường ……………………. thực hiện. 10. Cơ quan, đơn vị công tác: …………………………………………………………….
Các giấy tờ kèm theo: 2……………………………………………………………………………….. Tổng số gồm: ………… loại giấy tờ.
- Mục “Loại đối tượng hưởng trợ cấp” ghi cụ thể một trong các loại đối tượng sau: đang công tác, hưu trí, mất sức lao động, nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu trí, thôi việc. - Mục “Các giấy tờ kèm theo” ghi rõ tên loại giấy tờ và số loại giấy tờ theo từng loại đối tượng kèm theo hồ sơ. Mẫu số 02 - Giấy xác nhận thời gian làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chi-a
GIẤY XÁC NHẬN Thời gian làm chuyên gia tại Lào, Căm-pu-chi-a ……………………………………….(1) Căn cứ Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; 1. Ông / bà: …………………………….. 3. Quê quán: ………………………………………
- (1) Tên cơ quan, đơn vị xác nhận;
UBND…………. DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH | ………..ngày …….tháng ……. năm 20……. |
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: /QĐ-UBND
…………., ngày …… tháng ….. năm 20…….
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (THÀNH PHỐ)………..
Căn cứ Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a;
QUYẾT ĐỊNH:
Tổng số tiền trợ cấp:………………………….đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH (THÀNH PHỐ)
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DANH SÁCH
Người hưởng trợ cấp một lần theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định số ………./QĐ-UBND ngày ... /... /...của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố) ………)
Số TT | Họ và tên người hưởng trợ cấp | Ngày, tháng, năm sinh | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Tổng thời gian công tác tại Lào, Căm-pu-chi-a | Số tiền trợ cấp được hưởng | Thân nhân người hưởng trợ cấp | |||
Nam | Nữ | Người đứng tên nhận trợ cấp | Quan hệ với người hưởng trợ cấp | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP DANH SÁCH
(Ký, ghi rõ họ tên)
…….,ngày tháng năm 20…..
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ký, họ và tên, đóng dấu)
File gốc của Quyết định 4293/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa đang được cập nhật.
Quyết định 4293/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu | 4293/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành | 2016-11-01 |
Ngày hiệu lực | 2016-11-01 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |