HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2017/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 21 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 4
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
QUYẾT NGHỊ:
3. Nguồn kinh phí chi trả: Thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành. Nhiệm vụ chi của ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm và được bố trí trong dự toán chi thường xuyên hằng năm của đơn vị, nguồn thu phí được để lại theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí, nguồn thu từ hoạt động sự nghiệp, dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công lập và nguồn kinh phí khác (nếu có).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017, thay thế Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX Kỳ họp thứ 15 về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X Kỳ họp Chuyên đề về sửa đổi một số mức chi chế độ hội nghị được ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX Kỳ họp thứ 15 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHẾ ĐỘ CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI Kỳ họp thứ 4)
STT | Nội dung chi | Mức chi |
| ||
I |
| |
1 |
200.000 đồng/người/ngày | |
2 |
3 |
250.000 đồng/người/ngày |
II |
| |
1 |
| |
1.1 |
1.000.000 đồng/người/ngày (không phân biệt nơi đến công tác) | |
1.2 |
| |
a | tại quận, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương và thành phố đô thị loại I thuộc tỉnh | 450.000 đồng/người/ngày |
b |
350.000 đồng/người/ngày | |
c |
300.000 đồng/người/ngày | |
2 |
| |
2.1 | các quận, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh |
|
a |
1.200.000 đồng/ngày theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng | |
b |
1.000.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/phòng | |
2.2 |
| |
a |
1.100.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 1 người/1 phòng | |
b |
700.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/phòng | |
2.3 |
Tối đa không được vượt mức tiền thuê phòng của những người đi cùng đoàn (theo tiêu chuẩn 2 người/phòng) | |
3 |
| |
|
500.000 đồng/người/tháng | |
|
500.000 đồng/người/tháng | |
| ||
I |
20.000 đồng/1 buổi (nửa ngày)/đại biểu | |
II |
| |
1 |
| |
1.1 |
150.000 đồng/người/ngày | |
1.2 |
100.000 đồng/người/ngày | |
2 |
| |
2.1 |
195.000 đồng/người/ngày | |
2.2 |
130.000 đồng/người/ngày |
CHẾ ĐỘ CHI TIÊU ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ CHI TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI Kỳ họp thứ 4)
STT |
Mức chi | |
I |
1 |
200.000 đồng/người |
2 |
| |
|
| |
|
4.000.000 đồng/người/ngày | |
|
3.200.000 đồng/người/ngày | |
|
2.500.000 đồng/người/ngày | |
|
| |
|
3.200.000 đồng/người/ngày | |
|
3.200.000 đồng/người/ngày | |
|
2.000.000 đồng/người/ngày | |
|
| |
|
1.700.000 đồng/người/ngày | |
|
1.200.000 đồng/người/ngày | |
|
500.000 đồng/người/ngày | |
3 |
| |
|
800.000 đồng/người/ngày | |
|
540.000 đồng/người/ngày | |
|
400.000 đồng/người/ngày | |
|
270.000 đồng/người/ngày | |
4 |
| |
|
800.000 đồng/người/ngày | |
|
540.000 đồng/người/ngày | |
|
400.000 đồng/người/ngày | |
5 |
| |
|
220.000 đồng/người/ngày | |
|
110.000 đồng/người/ngày | |
|
70.000 đồng/người/ngày | |
6 |
| |
6.1 |
| |
|
| |
|
120.000 đồng/trang | |
|
150.000 đồng/trang | |
|
| |
|
156.000 đồng/trang | |
|
195.000 đồng/trang | |
|
| |
|
150.000 đồng/giờ/người | |
|
400.000 đồng/giờ/người | |
6.2 |
tính bằng 50% mức biên, phiên dịch thuê ngoài | |
7 |
| |
|
| |
|
1.000.000 đồng/người | |
|
300.000 đồng/người | |
|
| |
|
600.000 đồng/người | |
|
300.000 đồng/người | |
|
| |
|
400.000 đồng/người | |
|
300.000 đồng/người | |
II |
| |
1 |
150.000 đồng/người/buổi | |
III |
| |
1 |
20.000 đồng/người/ngày | |
2 |
200.000 đồng/người/suất |
File gốc của Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang được cập nhật.
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Số hiệu | 11/2017/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành | 2017-07-21 |
Ngày hiệu lực | 2017-07-31 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |