ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2017/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Mức giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng; căn cứ mức giá tối đa, khung giá quy định tại Quyết định này và tình hình thực tế tại địa phương, các tổ chức, cá nhân, đơn vị cung cấp dịch vụ đò, phà quyết định mức giá cụ thể đối với từng đối tượng để áp dụng cho phù hợp nhưng không được vượt mức giá quy định tại quyết định này và gửi về Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải để tổng hợp; thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. Bãi bỏ mức thu phí phà, đò quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; mục 4 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy định điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên, địa bàn tỉnh Hải Dương; mục 2.2 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 24/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
- Văn phòng Chính phủ; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Danh mục | Khung giá |
1 |
1.000 ÷ 3.000 | |
2 |
2.000 ÷ 4.000 | |
3 |
4.000 ÷ 6.000 | |
4 |
5.000 ÷ 7.000 | |
5 |
6.000 ÷ 8.000 | |
6 |
4.000 ÷ 6.000 | |
7 |
4.000 ÷ 6.000 | |
8 |
20.000 ÷ 30.000 | |
9 |
35.000 ÷ 50.000 | |
10 |
40.000 ÷ 55.000 | |
11 |
55.000 ÷ 70.000 | |
12 |
20.000 ÷ 30.000 | |
13 |
35.000 ÷ 50.000 | |
14 |
35.000 ÷ 50.000 | |
15 |
50.000 ÷ 70.000 | |
16 |
50.000 ÷ 70.000 | |
17 |
70.000 ÷ 90.000 | |
18 |
70.000 ÷ 90.000 | |
19 |
95.000 ÷ 120.000 | |
20 |
80.000 ÷ 105.000 | |
21 |
120.000 ÷ 145.000 | |
22 |
90.000 ÷ 115.000 | |
23 |
200.000 ÷ 225.000 | |
24 |
100.000 ÷ 125.000 | |
25 |
220.000 ÷ 245.000 |
STT
Danh mục
Khung giá
(đồng/lượt)
1
1.000 ÷ 3.000
2
2.000 ÷ 4.000
3
5.000 ÷ 7.000
4
6.000 ÷ 8.000
STT
Danh mục
Giá tối đa
(đồng/lượt)
1
2.000
2
3.000
3
5.000
4
7.000
5
a
3.000
b
5.000
c
5.000
File gốc của Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương đang được cập nhật.
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Số hiệu | 28/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành | 2017-10-20 |
Ngày hiệu lực | 2018-01-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |