ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2017/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Mức giá trên là giá tối đa, đã bao gồm thuế giá trị gia tăng; căn cứ mức giá tối đa quy định tại Điều 1 Quyết định này và tình hình thực tế tại địa phương, các tổ chức, đơn vị được giao nhiệm vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng vốn ngân sách nhà nước quyết định mức giá cụ thể đối với từng đối tượng trên địa bàn và gửi về Sở Tài chính để tổng hợp; thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. Bãi bỏ mức thu phí vệ sinh quy định tại mục 2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương về việc bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; khoản 2 mục I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 42/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Hải Dương về việc quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VP, Thư (100b).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Giá tối đa |
1 |
khẩu/tháng |
| |
a |
| 6.000 | |
b |
| 5.000 | |
2 |
đơn vị/tháng |
| |
a |
| 90.000 | |
b |
| 120.000 | |
c |
| 150.000 | |
d |
| 225.000 | |
đ |
| 300.000 | |
3 |
trường/tháng |
| |
a |
| 130.000 | |
b |
| 100.000 | |
c |
| 250.000 | |
4 |
hộ/tháng |
| |
a |
| 300.000 | |
b |
| 225.000 | |
c |
| 150.000 | |
d |
| 210.000 | |
đ |
| 60.000 | |
5 |
m3 | 300.000 |
Số
TT
Danh mục
Đơn vị tính
(đồng)
Giá tối đa
(thu tại hộ, đơn vị)
Tần suất thu gom 1 ngày/lần
Tần suất thu gom 2-3 ngày/lần
1
khẩu/tháng
5.000
4.000
2
đơn vị/tháng
a
75.000
50.000
b
85.000
60.000
c
95.000
70.000
d
150.000
110.000
đ
190.000
130.000
3
trường/tháng
a
85.000
60.000
b
60.000
45.000
c
170.000
120.000
4
hộ/tháng
a
180.000
130.000
b
100.000
70.000
c
50.000
40.000
5
m3
250.000
180.000
Số
TT
Danh mục
Đơn vị tính
(đồng)
Giá tối đa
(thu tại hộ, đơn vị)
Tần suất thu gom 01 ngày/lần
Tần suất thu gom 2-3 ngày/lần
1
khẩu/tháng
4.000
3.000
2
a
hộ/tháng
30.000
20.000
b
m3
50.000
35.000
3
trường/tháng
a
60.000
45.000
b
45.000
30.000
c
85.000
60.000
4
đơn vị/tháng
100.000
70.000
5
m3
200.000
140.000
File gốc của Quyết định năm 29/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương đang được cập nhật.
Quyết định năm 29/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Số hiệu | 29/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành | 2017-10-20 |
Ngày hiệu lực | 2018-01-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |