BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2017/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH CÁC CẤP
Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2018.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KH-TC, ĐĐBĐVN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH CÁC CẤP
(Ban hành hèm theo Thông tư số: 56/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1.1. Thành lập mới bản đồ hành chính các cấp
1.1.2. Xây dựng bản tác giả dạng số
1.1.4. Biên tập phục vụ chế in
1.2. Tái bản bản đồ hành chính các cấp có hiện chỉnh
1.2.1.1. Biên tập kỹ thuật
1.2.2. Biên tập hoàn thiện bản tác giả, Biên tập phục vụ chế in, Chế in và in bản đồ hành chính
1.2.2.2. Biên tập phục vụ chế in
- Định mức KT-KT được sử dụng để phục vụ công tác điều hành sản xuất của các đơn vị sản xuất cơ sở và biên soạn định mức tổng hợp phục vụ công tác quản lý sản xuất của các cơ quan quản lý nhà nước.
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức ngành tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Đo đạc và bản đồ.
- Quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý, sử dụng công cụ lao động (dụng cụ, thiết bị, máy móc) và bảo hộ lao động cho người sản xuất.
Nội dung viết tắt | Chữ viết tắt | |
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau 5.1.1. Nội dung công việc: quy định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc. 5.1.3. Định biên: xác định số lượng và cấp bậc kỹ thuật của lao động thực hiện công việc. 5.1.4. Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp để sản xuất một đơn vị sản phẩm; đơn vị tính là công /đơn vị sản phẩm. 5.2. Định mức vật tư và thiết bị + Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. + Định mức sử dụng thiết bị: là thời gian (ca) người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. + Thời hạn sử dụng dụng cụ: xác định bằng phương pháp thống kê; đơn vị tính là tháng. - Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
| ||
TT | Kích thước mảnh (cm) | Hệ số |
1 |
0,15 | |
2 |
0,22 | |
3 |
0,38 | |
4 |
0,50 | |
5 |
1,00 | |
6 |
Tỷ lệ thuận theo diện tích mảnh |
6.3. Định mức cho bước in thật của bước công việc Chế in và in BĐHC quy định cho trường hợp cơ số in 300 tờ/mảnh. Khi cơ số in thay đổi thì tính lại mức theo tỷ lệ thuận.
1.1. Định mức lao động
1.1.1.1. Biên tập kỹ thuật BĐHC các cấp
a) Thu thập, đánh giá tài liệu
- Đánh giá xác định phương án sử dụng phù hợp theo các quy định của Luận chứng kinh tế - kỹ thuật hoặc Thiết kế kỹ thuật - Dự toán hay Dự án.
- Phương án xử lý, sử dụng các tài liệu hiện có;
- Cụ thể hóa các chỉ tiêu biểu thị nội dung trên bản đồ hành chính phù hợp với đặc điểm từng khu vực địa lý của bản đồ thành lập.
- Thiết kế thư viện ký hiệu theo các yêu cầu của quy định kỹ thuật;
- Thư viện ký hiệu, phân lớp các yếu tố nội dung sử dụng để xây dựng bản tác giả dạng số bản đồ hành chính nhà nước được áp dụng theo tiêu chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
a) Chuẩn bị tài liệu
b) Xây dựng cơ sở toán học
c) Biên tập các yếu tố nội dung
Khoản 2, Điều 22, Thông tư số 47/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp.
d) Điều tra hiện chỉnh thực địa
đ) Cập nhật kết quả điều tra
e) Chuẩn hóa nội dung bản tác giả dạng số
1.1.1.3. Biên tập hoàn thiện bản tác giả BĐHC các cấp
b) In phun bản tác giả phục vụ kiểm tra, sửa chữa, xác nhận của đơn vị nghiệm thu và cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
a) Biên tập tách màu: Biên tập các tệp tin theo màu ở khuôn dạng EPS.
1.1.1.5. Chế in và in BĐHC
b) In thử: chuẩn bị, in thử, kiểm tra và sửa chữa.
1.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 2: bản đồ hành chính cấp tỉnh được thành lập ở tỷ lệ > 1:50.000.
Loại 4: bản đồ hành chính cấp tỉnh của các thành phố trực thuộc Trung ương và các tỉnh Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An; bản đồ hành chính toàn quốc.
a) Biên tập kỹ thuật, Xây dựng bản tác giả dạng số, Biên tập hoàn thiện bản tác giả và Biên tập phục vụ chế in: 1ĐĐBĐV III.6
1.1.4. Định mức: công/mảnh (kích thước mảnh là 79cm x 109cm).
Bảng 1
TT | Công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 |
66,42 | 89,67 | 99,53 | 129,39 | |
1.1 |
13,95 | 18,83 | 20,90 | 27,17 | |
1.2 |
36,53 | 49,32 | 54,74 | 71,16 | |
1.3 |
15,94 | 21,52 | 23,89 | 31,06 | |
2 |
228,78 | 308,85 | 342,83 | 445,67 | |
2.1 |
11,44 | 15,44 | 17,14 | 22,28 | |
2.2 |
2,29 | 3,09 | 3,43 | 4,46 | |
2.3 |
128,11 | 172,95 | 191,98 | 249,58 | |
2.4 |
41,18 | 55,59 | 61,72 | 80,21 | |
2.5 |
22,88 | 30,89 | 34,28 | 44,57 | |
2.6 |
22,88 | 30,89 | 34,28 | 44,57 | |
3 |
73,80 | 99,63 | 110,59 | 143,77 | |
3.1 |
59,04 | 79,70 | 88,47 | 115,02 | |
3.2 |
14,76 | 19,93 | 22,12 | 28,75 | |
4 |
28,35 | 32,40 | 37,26 | 42,12 | |
4.1 |
4,86 | 6,48 | 8,10 | 9,72 | |
4.2 |
23,49 | 25,92 | 29,16 | 32,40 | |
5 |
37,13 | 37,13 | 37,13 | 37,13 | |
5.1 |
14,80 | 14,80 | 14,80 | 14,80 | |
5.2 |
9,80 | 9,80 | 9,80 | 9,80 | |
5.3 |
12,53 | 12,53 | 12,53 | 12,53 | |
| Cộng | 434,48 | 567,68 | 627,34 | 798,08 |
1.2.1. Định mức dụng cụ: ca/mảnh (79x109) cm
Bảng 2
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 |
cái | 12 | 501,86 | |
2 |
cái | 96 | 393,92 | |
3 |
cái | 96 | 501,86 | |
4 |
đôi | 6 | 501,86 | |
5 |
cái | 60 | 125,47 | |
6 |
bộ | 36 | 501,86 | |
7 |
cái | 1 | 1,50 | |
8 |
cái | 96 | 125,47 | |
9 |
quyển | 48 | 3,00 | |
10 |
cái | 60 | 31,36 | |
11 |
cái | 60 | 3,76 | |
12 |
cái | 60 | 3,00 | |
13 |
cái | 60 | 98,48 | |
14 |
cái | 60 | 84,05 | |
15 |
cái | 60 | 84,05 | |
16 |
cái | 96 | 125,47 | |
17 |
cái | 36 | 1,00 | |
18 |
cái | 60 | 393,92 | |
19 |
cái | 12 | 393,92 | |
20 |
bộ | 24 | 0,95 | |
21 |
cái | 36 | 7,36 | |
22 |
cái | 60 | 0,23 | |
23 |
kW |
| 846,52 |
Bảng 3
TT | Công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 |
0,11 | 0,14 | 0,16 | 0,21 | |
1.1 |
0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | |
1.2 |
0,06 | 0,08 | 0,09 | 0,12 | |
1.3 |
0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | |
2 |
0,36 | 0,49 | 0,54 | 0,71 | |
2.1 |
0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,04 | |
2.2 |
0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | |
2.3 |
0,20 | 0,28 | 0,31 | 0,40 | |
2.4 |
0,06 | 0,09 | 0,10 | 0,13 | |
2.5 |
0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,07 | |
2.6 |
0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,06 | |
3 |
0,12 | 0,16 | 0,18 | 0,23 | |
3.1 |
0,10 | 0,13 | 0,14 | 0,18 | |
3.2 |
0,02 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | |
4 |
0,05 | 0,05 | 0,06 | 0,07 | |
4.1 |
0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,02 | |
4.2 |
0,04 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | |
5 |
0,06 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | |
5.1 |
0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
5.2 |
0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
5.3 |
0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
| Cộng | 0,70 | 0,90 | 1,00 | 1,28 |
Bảng 4
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | CS | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 |
|
|
|
|
|
| |
|
cái | 0,40 | 39,85 | 53,80 | 59,71 | 77,63 | |
|
cái | 2,20 | 8,90 | 12,01 | 13,33 | 17,33 | |
|
cái | 0,40 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
|
kW |
| 298,43 | 402,77 | 447,02 | 581,15 | |
2 |
|
|
|
|
|
| |
|
cái | 0,40 | 91,51 | 123,54 | 137,13 | 178,26 | |
|
cái | 2,50 | 1,06 | 1,41 | 1,54 | 1,95 | |
|
bộ | 0,10 | 3,66 | 4,94 | 5,48 | 7,13 | |
|
cái | 0,40 | 3,66 | 4,94 | 5,48 | 7,13 | |
|
cái | 0,40 | 0,90 | 1,10 | 1,34 | 1,62 | |
|
bản |
| 3,66 | 4,94 | 5,48 | 7,13 | |
|
cái | 2,20 | 30,65 | 41,38 | 45,93 | 59,71 | |
|
kW |
| 914,53 | 1233,83 | 1369,38 | 1778,72 | |
3 |
|
|
|
|
|
| |
|
cái | 0,40 | 44,28 | 59,77 | 66,35 | 86,26 | |
|
bộ | 0,10 | 1,77 | 2,39 | 2,65 | 3,45 | |
|
cái | 0,40 | 1,77 | 2,39 | 2,65 | 3,45 | |
|
cái | 0,40 | 1,44 | 1,65 | 1,90 | 2,16 | |
|
bản |
| 1,77 | 2,39 | 2,65 | 3,45 | |
|
cái | 0,40 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | |
|
cái | 2,20 | 9,69 | 11,87 | 14,54 | 17,69 | |
|
kW |
| 343,13 | 438,80 | 512,15 | 641,50 | |
4 |
|
|
|
|
|
| |
|
cái | 3,00 | 1,08 | 1,08 | 1,08 | 1,08 | |
|
cái | 0,80 | 0,72 | 0,90 | 1,08 | 1,44 | |
|
cái | 0,40 | 17,04 | 19,44 | 22,36 | 25,27 | |
|
bộ | 0,10 | 1,14 | 1,30 | 1,50 | 1,68 | |
|
cái | 0,40 | 1,14 | 1,30 | 1,50 | 1,68 | |
|
bản |
| 1,14 | 1,30 | 1,50 | 1,68 | |
|
cái | 0,40 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 0,90 | |
|
cái | 3,60 | 5,04 | 6,30 | 8,28 | 10,08 | |
|
bộ | 12,00 | 1,80 | 2,52 | 3,24 | 3,78 | |
|
cái | 2,20 | 3,79 | 4,34 | 4,99 | 5,64 | |
|
kW |
| 477,18 | 631,79 | 788,12 | 921,95 | |
5 |
|
|
|
|
|
| |
|
cái | 5,00 | 6,69 | 6,69 | 6,69 | 6,69 | |
|
cái | 3,50 | 6,68 | 6,68 | 6,68 | 6,68 | |
|
cái | 27,00 | 8,78 | 8,78 | 8,78 | 8,78 | |
|
cái |
| 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | |
|
cái | 7,70 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | 0,07 | |
|
cái | 2,20 | 4,96 | 4,96 | 4,96 | 4,96 | |
|
kW |
| 2564,85 | 2564,85 | 2564,85 | 2564,85 |
Bảng 5
TT | Công việc | Hệ số |
1 |
1,00 | |
1.1 |
0,21 | |
1.2 |
0,55 | |
1.3 |
0,24 | |
2 |
1,00 | |
2.1 |
0,05 | |
2.2 |
0,01 | |
2.3 |
0,56 | |
2.4 |
0,18 | |
2.5 |
0,10 | |
2.6 |
0,10 | |
3 |
1,00 | |
3.1 |
0,80 | |
3.2 |
0,20 | |
4 |
1,00 | |
4.1 |
0,68 | |
4.2 |
0,32 | |
5 |
1,00 | |
5.1 |
0,40 | |
5.2 |
0,26 | |
5.3 |
0,34 |
Bảng 6
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 |
quyển | 9,62 | |
2 |
lít | 5,37 | |
3 |
cái | 27,15 | |
4 |
kg | 11,28 | |
5 |
kg | 10,23 | |
6 |
ml | 46,32 | |
7 |
cái | 5,40 | |
8 |
cái | 0,06 | |
9 |
gam | 16.752,24 | |
10 |
gam | 5400,00 | |
11 |
gam | 205,92 | |
12 |
gam | 514,80 | |
13 |
cái | 1,08 | |
14 |
lít | 0,36 | |
15 |
lít | 0,06 | |
16 |
cái | 1,17 | |
17 |
kg | 0,10 | |
18 |
kg | 1,05 | |
19 |
lít | 12,00 | |
20 |
kg | 40,00 | |
21 |
tờ | 1,86 | |
22 |
kg | 3,30 | |
23 |
gam | 1100,00 | |
24 |
m2 | 0,30 | |
25 |
m2 | 1,38 | |
26 |
mét | 1,32 | |
27 |
cái | 6,60 | |
28 |
cái | 4,20 | |
29 |
cái | 2,19 | |
30 |
gam | 1034,00 | |
31 |
tờ | 385,00 | |
32 |
cái | 13,00 | |
33 |
ram | 0,60 | |
34 |
hộp | 0,30 | |
35 |
cái | 0,01 | |
36 |
cái | 5,00 | |
37 |
lít | 0,20 | |
38 |
hộp | 2,00 | |
39 |
lít | 1,20 | |
40 |
lít | 8,56 | |
41 |
lít | 8,56 | |
42 |
phim | 6,00 | |
43 |
m3 | 1,20 |
(1) Định mức tính như nhau cho các loại khó khăn.
Bảng 7
TT | Công việc | Hệ số |
1 |
0,05 | |
1.1 |
0,01 | |
1.2 |
0,03 | |
1.3 |
0,01 | |
2 |
0,17 | |
2.1 |
0,01 | |
2.2 |
0,01 | |
2.3 |
0,10 | |
2.4 |
0,03 | |
2.5 |
0,01 | |
2.6 |
0,01 | |
3 |
0,06 | |
3.1 |
0,04 | |
3.2 |
0,02 | |
4 |
0,02 | |
4.1 |
0,01 | |
4.2 |
0,01 | |
5 |
0,70 | |
5.1 |
0,28 | |
5.2 |
0,19 | |
5.3 |
0,23 | |
| Cộng | 1,00 |
2.1. Hiện chỉnh bản tác giả
2.1.1.1. Nội dung công việc
b) Hiện chỉnh bản tác giả dạng số
Nghiên cứu biên tập kỹ thuật; chuẩn bị các tài liệu bản đồ, cơ sở dữ liệu, các phần mềm sử dụng; sao chép các tệp chuẩn vào đúng thư mục quy định; tạo lập các thư mục lưu trữ.
+ Lựa chọn, khái quát, trình bày các yếu tố nội dung bản đồ hành chính đảm bảo chỉ tiêu nội dung quy định tại Quy định kỹ thuật thành lập BĐHC các cấp.
- Điều tra, hiện chỉnh (cập nhật) các yếu tố nội dung
- Cập nhật kết quả điều tra
- Chuẩn hóa nội dung bản tác giả dạng số
2.1.1.2. Phân loại khó khăn
2.1.1.3. Định biên: 1ĐĐBĐV III.6
Bảng 8
TT | Công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 |
26,23 | 35,44 | 39,34 | 51,14 | |
1.1 |
7,80 | 10,54 | 11,70 | 15,22 | |
1.2 |
14,61 | 19,73 | 21,90 | 28,46 | |
1.3 |
3,82 | 5,17 | 5,74 | 7,46 | |
2 |
86,37 | 116,62 | 129,43 | 168,26 | |
2.1 |
7,61 | 10,27 | 11,40 | 14,82 | |
2.2 |
48,68 | 65,72 | 72,95 | 94,84 | |
2.3 |
12,35 | 16,68 | 18,52 | 24,06 | |
2.4 |
6,86 | 9,27 | 10,28 | 13,37 | |
2.5 |
10,87 | 14,68 | 16,28 | 21,17 | |
Cộng | 112,60 | 152,06 | 168,77 | 219,40 |
Bảng 9
TT | Mức độ thay đổi | Hệ số |
1 |
0,85 | |
2 |
0,90 | |
3 |
1,00 |
2.1.2.1. Định mức dụng cụ: ca/mảnh (79x109) cm
Bảng 10
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn | Mức |
1 |
cái | 12 | 135,02 | |
2 |
cái | 96 | 135,02 | |
3 |
cái | 96 | 135,02 | |
4 |
đôi | 6 | 135,02 | |
5 |
cái | 60 | 33,75 | |
6 |
bộ | 36 | 135,02 | |
7 |
cái | 1 | 0,40 | |
8 |
cái | 96 | 33,75 | |
9 |
quyển | 48 | 0,86 | |
10 |
cái | 60 | 8,40 | |
11 |
cái | 60 | 1,01 | |
12 |
cái | 60 | 0,81 | |
13 |
cái | 60 | 25,54 | |
14 |
cái | 60 | 22,61 | |
15 |
cái | 60 | 22,61 | |
16 |
cái | 96 | 33,75 | |
17 |
cái | 36 | 0,25 | |
18 |
cái | 60 | 102,17 | |
19 |
cái | 12 | 102,17 | |
20 |
kW |
| 226,37 |
Bảng 11
TT | Công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 |
0,16 | 0,21 | 0,23 | 0,30 | |
1.1 |
0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,09 | |
1.2 |
0,09 | 0,12 | 0,13 | 0,17 | |
1.3 |
0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 | |
2 |
0,51 | 0,69 | 0,77 | 1,00 | |
2.1 |
0,05 | 0,06 | 0,07 | 0,09 | |
2.2 |
0,29 | 0,39 | 0,43 | 0,56 | |
2.3 |
0,07 | 0,10 | 0,11 | 0,14 | |
2.4 |
0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,08 | |
2.5 |
0,06 | 0,09 | 0,10 | 0,13 | |
| Cộng | 0,67 | 0,90 | 1,00 | 1,30 |
2.1.2.2. Định mức thiết bị: ca/mảnh (79x109) cm
Bảng 12
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | CS | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 |
|
|
|
|
|
| |
|
cái | 0,40 | 12,59 | 21,26 | 23,60 | 30,68 | |
|
cái | 2,20 | 3,51 | 4,75 | 5,27 | 6,85 | |
|
cái | 0,40 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
|
kW |
| 107,23 | 159,28 | 176,75 | 129,95 | |
2 |
|
|
|
|
|
| |
|
cái | 0,40 | 34,55 | 46,64 | 51,77 | 67,30 | |
|
cái | 2,50 | 1,06 | 1,41 | 1,54 | 1,95 | |
|
bộ | 0,10 | 2,13 | 2,88 | 3,20 | 4,16 | |
cái | 0,40 | 2,13 | 2,88 | 3,20 | 4,16 | ||
cái | 0,40 | 0,90 | 1,10 | 1,34 | 1,62 | ||
bản |
| 2,13 | 2,88 | 3,20 | 4,16 | ||
cái | 2,20 | 6,82 | 9,20 | 10,22 | 13,28 | ||
kW |
| 276,35 | 372,13 | 410,41 | 535,41 |
Bảng 13
TT | Công việc | Hệ số |
1 |
1,00 | |
1.1 |
0,30 | |
1.2 |
0,55 | |
1.3 |
0,15 | |
2 |
1,00 | |
2.1 |
0,09 | |
2.2 |
0,56 | |
2.3 |
0,14 | |
2.4 |
0,08 | |
2.5 |
0,13 |
2.1.2.3. Định mức vật liệu: tính cho mảnh (79x109) cm
Bảng 14
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 |
quyển | 2,50 | |
2 |
tờ | 29,00 | |
3 |
tờ | 95,00 | |
4 |
mét | 9,00 | |
5 |
ram | 0,40 | |
6 |
cái | 4,00 | |
7 |
hộp | 0,01 | |
8 |
cái | 3,00 | |
9 |
hộp | 0,40 | |
10 |
lít | 0,15 |
(1) Định mức tính như nhau cho các loại khó khăn.
Bảng 15
TT | Công việc | Hệ số |
1 |
0,23 | |
1.1 |
0,07 | |
1.2 |
0,13 | |
1.3 |
0,03 | |
2 |
0,77 | |
2.1 |
0,07 | |
2.2 |
0,43 | |
2.3 |
0,11 | |
2.4 |
0,06 | |
2.5 |
0,10 | |
| Cộng | 1,00 |
2.2.1. Biên tập hoàn thiện bản tác giả
2.2.2. Biên tập phục vụ chế in và chế in, in bản đồ hành chính
File gốc của Thông tư 56/2017/TT-BTNMT về định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 56/2017/TT-BTNMT về định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu | 56/2017/TT-BTNMT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành | 2017-12-08 |
Ngày hiệu lực | 2018-02-01 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |