ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08.12.2017 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc đánh giá thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, Dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2018;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM.UBND TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 |
A | B |
|
A |
23.861.000 | |
1 |
17.961.000 | |
2 |
5.900.000 | |
3 |
| |
B |
15.367.625 | |
I |
14.927.664 | |
- |
3.190.240 | |
- |
11.737.424 | |
II |
439.961 | |
III |
- | |
IV |
| |
V |
| |
VI |
| |
VII |
| |
VII |
| |
C |
15.009.325 | |
I |
14.569.364 | |
1 |
4.364.574 | |
2 |
8.318.065 | |
3 |
67.100 | |
4 |
1.000 | |
5 |
306.090 | |
6 |
1.512.535 | |
7 |
| |
8 |
| |
II |
439.961 | |
III |
| |
IV |
- | |
D |
| |
I |
358.300 | |
I |
180.000 | |
2 |
100.000 | |
3 |
72.000 | |
4 |
6.300 | |
II |
271.700 | |
III |
358.300 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2018 |
|
| |
A |
| |
I |
11.324.611 | |
1 |
10.884.650 | |
2 |
439.961 | |
|
| |
|
439.961 | |
3 |
| |
4 |
| |
5 |
| |
6 |
| |
II |
10.966.311 | |
1 |
8.957.717 | |
2 |
2.008.594 | |
|
1.369.040 | |
|
489.065 | |
|
150.489 | |
B |
| |
I |
6.051.608 | |
1 |
4.043.014 | |
2 |
2.008.594 | |
|
1.369.040 | |
|
489.065 | |
|
150.489 | |
3 |
| |
4 |
| |
5 |
| |
6 |
| |
7 |
| |
II |
6.051.608 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Đơn vị: tr.đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2018 | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 3 | 4 |
|
23.861.000 | 14.927.664 | |
I |
17.961.000 | 14927.664 | |
1 |
1.173.000 | 973.930 | |
|
500.100 | 415.083 | |
|
337.900 | 280.457 | |
|
333.000 | 276.390 | |
|
2.000 | 2.000 | |
|
- | - | |
2 |
29.000 | 24.070 | |
|
21.000 | 17.430 | |
|
8.000 | 6.640 | |
|
| - | |
|
| - | |
|
| - | |
3 |
8.055.000 | 6.685.684 | |
|
1.251.900 | 1.039.077 | |
|
6.792.100 | 5.637.443 | |
|
10.800 | 8.964 | |
|
200 | 200 | |
|
| - | |
4 |
2.043.000 | 1.696.377 | |
|
1.404 110 | 1.165.411 | |
|
523.900 | 434.837 | |
|
110.950 | 92.089 | |
|
4.040 | 4.040 | |
|
| - | |
5 |
2.550.000 | 2.116.500 | |
6 |
800.000 | 247.008 | |
- |
297.600 | 247.008 | |
- |
502.400 | - | |
7 |
500 000 | 500.000 | |
8 |
85.000 | 53.000 | |
- |
32.000 | - | |
- |
53.000 | 53.000 | |
9 |
| - | |
10 |
35.000 | 35.000 | |
11 |
80.000 | 80.000 | |
12 |
2.300.000 | 2.300.000 | |
13 |
| - | |
14 |
11.000 | 11.000 | |
|
| - | |
15 | hoáng sản |
| - |
16 |
270.000 | 175.000 | |
|
30.000 | - | |
|
65.000 | - | |
|
175.000 | 175.000 | |
17 |
30.000 | 30.000 | |
18 |
| - | |
19 |
| - | |
20 |
| - | |
II |
| - | |
III |
5.900.000 | - | |
IV |
| - | |
V |
| - |
(1) Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
có vốn đầu tư nước ngoài nêu trên.
có thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu, chi Ngân hàng Nhà nước.
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | NSĐP | Trong đó | ||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | |||
A | B | 3 | 4 | 5 | 6 |
A |
15.009.325 | 8.957.717 | 5.303.414 | 748.195 | |
I |
14.569.364 | 8.517.756 | 5.303.414 | 748.195 | |
I |
4.364.574 | 2.256.600 | 2.099 900 | 8.074 | |
1.1 |
|
|
|
| |
1.2 |
4.364.574 | 2.256.600 | 2.099.900 | 8.074 | |
|
|
|
|
| |
1.2.1 |
4.364.574 | 2.256.600 | 2.099.900 | 8.074 | |
a |
2.053.574 | 1.873.000 | 172.500 | 8.074 | |
b |
2.300 000 | 372.600 | 1.927 400 | 0 | |
c |
11.000 | 11.000 |
|
| |
1.2.2 |
0 | 0 | 0 | 0 | |
2 |
8.318.065 | 4.520.530 | 3.086.743 | 710.793 | |
|
|
|
|
| |
a |
3.140.822 | 1.322.746 | 1.811.776 | 6.300 | |
b |
48.161 | 48.161 |
|
| |
c |
536~870 | 322.876 | 204.265 | 9.729 | |
3 |
67.100 | 67.100 |
|
| |
4 |
1.000 | 1.000 |
|
| |
5 |
306.090 | 241.301 | 51.223 | 13.566 | |
6 |
1.512.535 | 1.431.225 | 65.548 | 15.762 | |
II |
439.961 | 439.961 | 0 | 0 | |
1 |
0 |
|
|
| |
2 |
378.297 | 378.297 |
|
| |
3 |
61.664 | 61.664 |
|
| |
III |
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
| |
B |
0 |
|
|
| |
|
271.700 | 271.700 |
|
| |
|
358 300 | 358.300 |
|
| |
|
358.300 | 358.300 |
|
| |
C |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
1 | 2 | 3 |
|
10.966.311 | |
A |
2.008.594 | |
1 |
1.369.040 | |
2 |
489.065 | |
3 |
150.489 | |
B |
8.957.717 | |
I |
8.517756 | |
|
2.256.600 | |
1.1 |
| |
1.2 |
2.256.600 | |
|
| |
1.2.1 |
2.256 600 | |
a |
1.873 000 | |
b |
372.600 | |
c |
11.000 | |
1.2.2 |
0 | |
2 |
4.520.530 | |
a |
1.322.746 | |
b |
48.161 | |
c |
123 530 | |
d |
59.570 | |
đ |
448.224 | |
e |
137.859 | |
g |
30.972 | |
h |
52.836 | |
i |
322.876 | |
k |
1.165.874 | |
l |
367.707 | |
m |
72916 | |
n |
367.259 | |
3 |
67.100 | |
4 |
1.000 | |
5 |
241.301 | |
6 |
1.431.225 | |
II | có mục tiêu | 439.961 |
1 |
| |
2 |
378.297 | |
3 |
61.664 | |
III |
| |
IV |
| |
B |
| |
|
271.700 | |
|
358.300 | |
|
358.300 | |
C |
|
DỤ KIẾN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2018 | Vốn XDCB tập trung trong nước | Nguồn đất | Nguồn SXKT | Nguồn bội thu ngân sách xã | Nguồn bổ sung có mục tiêu | Chi từ nguồn vốn vay | |
Trung ương giao | Tiết kiệm chi TX | ||||||||
| TỔNG SỐ | 4.714.800 | 2.000.000 | 403.800 | 2.300.000 | 11.000 | - | - | - |
A |
4.364.574 | 2.000.000 | 45.500 | 2.300.000 | 11.000 | - | - | - | |
I |
- | - | - | - | - | - | - | - | |
1 |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
II |
4.364.574 | 2.000.000 | 45.500 | 2.300.000 | 11.000 |
| - | - | |
1 | chuẩn bị đầu tư | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
200.000 | 200.000 |
|
|
|
|
|
| |
4 |
172.500 | 172.500 |
|
|
|
|
|
| |
5 |
273.000 | 227.500 | 45.500 |
|
|
|
|
| |
6 |
144.000 | 144.000 |
|
|
|
|
|
| |
7 |
1.107.000 | 1.096.000 |
|
| 11.000 |
|
|
| |
8 |
840.000 |
|
| 840.000 | - |
|
|
| |
9 |
65.700 |
|
| 65.700 |
|
|
|
| |
10 |
21.900 |
|
| 21.900 |
|
|
|
| |
11 |
1.095.000 |
|
| 1.095.000 |
|
|
|
| |
12 |
277.400 |
|
| 277.400 |
|
|
|
| |
13 |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
14 |
8.074 |
|
|
|
| 8.074 |
|
| |
15 |
- |
|
|
|
|
|
|
| |
B |
358.300 | - | 358.300 | - | - | - | - | - | |
1 |
180.000 |
| 180.000 |
|
|
|
|
| |
2 |
|
| 100.000 |
|
|
|
|
| |
3 |
|
| 6.300 |
|
|
|
|
| |
4 |
72.000 |
| 72.000 |
|
|
|
|
|
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHỈ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự xã hội | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 1.096000 | 91.500 | 18.500 | 9.000 | 117.500 | 0 | 5.000 | 0 | 22.000 | 474.500 | 155.000 | 131.000 | 23.000 | 10.000 | 39.000 |
1 | Ngành giao thông vận tải | 182.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 182.000 |
|
|
|
|
|
2 | Các đơn vị khác (Ban Thành phố, Ban KVPT) | 470.000 | 19.000 |
| 6.000 | 33.000 |
|
|
| 7.000 | 292.500 | 55.000 | 57.500 |
|
|
|
3 | Sở Văn hóa, thể thao và du lịch | 56.500 |
|
|
| 44.500 |
| 5.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
4 | Văn phòng UBND | 27.000 |
|
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
5 | Văn phòng Tỉnh ủy | 18.500 |
| 8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 119.000 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
| 100.000 | 11.000 |
|
|
|
7 | Sở Thông tin và truyền thông | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Xây dựng | 95.500 | 62.500 |
| 3.000 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
9 | Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở lao động, thương binh và xã Hội | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 8.000 |
|
|
11 | Sở Tài nguyên và môi trường | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.000 |
|
|
|
12 | Thanh tra tỉnh | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
13 | Sở tư pháp | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
14 | Đài phát thanh và Truyền hình | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
15 | Sở Công thương | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
16 | Báo Bắc Ninh | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
17 | Ban quản lý các KCN | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
18 | Bộ chỉ huy quân sự | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
19 | Công an | 39.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.000 |
… | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CẢ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Tổng DT 2018 | Nguồn Trung ương bổ sung | Nguồn NSĐP | Chi QP | Chi AN | SN GD ĐT | SN Y tế, dân số và GĐ | SN KHCN | SN văn hóa | SN PTTH | SN Thể thao | Đảm bảo XH | SN KTế | SN Môi trường | QL hành chính | Khác |
| Tổng chi thường xuyên | 4.520.530 | - | 4.520.530 | 123.530 | 59.570 | 1.322.746 | 448.224 | 48.161 | 137.859 | 30.972 | 52.836 | 72.916 | 1.165.874 | 322.876 | 367.707 | 367.259 |
I | Cộng các cơ quan | 1.458.875 | - | 1.458.875 | 58.530 | 34.570 | 357.047 | 220.162 | 15.692 | 72.259 | 25.972 | 27.136 | 37.366 | 243.537 | 40.887 | 316.697 | 9.020 |
1 | Tỉnh ủy | 103.009 |
| 103.009 |
|
| 902 | 10.404 |
| 26.184 |
|
|
|
|
| 65 519 |
|
2 | Công an tỉnh | 19.070 |
| 19.070 |
| 16.570 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| 1.500 |
|
|
3 | Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 18.000 |
| 18.000 |
| 18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 65.528 |
| 65.528 | 58.530 |
| 6.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | VP Hội đồng Nhân dân | 4.511 |
| 4.511 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.511 |
|
6 | Văn phòng UBND | 22.933 |
| 22.933 |
|
|
|
|
| 4.446 |
|
|
| 3.966 |
| 14.521 |
|
7 | Sở Ngoại vụ | 4.430 |
| 4.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.430 |
|
8 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 136.981 |
| 136.981 |
|
| 1.250 |
|
|
|
|
|
| 93.235 |
| 42.496 |
|
9 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 8.391 |
| 8.391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.972 |
| 5.419 |
|
10 | Sở Tư pháp | 8.452 |
| 8.452 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.081 |
| 5.371 |
|
11 | Sở Công Thương | 35.808 |
| 35.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.176 |
| 26.632 |
|
12 | Sở Khoa học Công nghệ | 14.070 |
| 14.070 |
|
|
|
| 8348 |
|
|
|
|
|
| 5.722 |
|
13 | Sở Tài chính | 15.018 |
| 15.018 |
|
| 256 |
|
|
|
|
|
| 2.564 |
| 12.198 |
|
14 | Sở Xây dựng | 8.094 |
| 8.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.945 |
| 6.149 |
|
15 | Sở Giao thông | 22.624 |
| 22.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.103 |
| 7.521 |
|
16 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 321.459 |
| 321.459 |
|
| 312.557 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.882 | 1.020 |
17 | Sở Y tế | 221.144 |
| 221.144 |
|
|
| 209.443 |
|
|
|
| 2.300 |
|
| 9.401 |
|
18 | Sở Lao động-TBXH | 61.747 |
| 61.747 |
|
| 15.010 |
|
|
|
|
| 33.557 | 4.046 |
| 9.134 |
|
19 | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 74.123 |
| 74.123 |
|
| 5.095 | 315 |
| 33.297 |
| 27.136 |
| 2.074 |
| 6.206 |
|
20 | Sở Tài nguyên & MT | 134.709 |
| 134.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85.200 | 39.387 | 10.122 |
|
21 | Sở Thông tin & TThông | 13.329 |
| 13.329 |
|
| 67 |
|
|
|
|
|
| 6.669 |
| 6.593 |
|
22 | Sở Nội vụ | 20.308 | - | 20.308 |
|
|
|
|
| 1.470 |
|
| 365 | - |
| 10.473 | 8.000 |
23 | Thanh tra Tỉnh | 5.399 |
| 5.399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.399 |
|
24 | Đài Phát thanh TH | 25.972 |
| 25.972 |
|
|
|
|
|
| 25.972 |
|
|
|
|
|
|
25 | Hội đồng LMHTX | 1.715 |
| 1.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.715 |
|
26 | Ban QL khu Công nghiệp | 9.536 |
| 9.536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.832 |
| 5.704 |
|
27 | Mặt trận Tổ quốc | 5.463 |
| 5.463 |
|
|
|
|
| 392 |
|
| 144 |
|
| 4.927 |
|
28 | Tính đoán | 9.312 |
| 9.312 |
|
|
|
|
| 4.015 |
|
|
| 1.277 |
| 4.020 |
|
29 | Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh | 8.153 |
| 8.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.153 |
|
30 | Hội nông dân | 6.321 |
| 6.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.341 |
| 4.980 |
|
31 | Hội Cựu chiến binh | 2.275 |
| 2.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.275 |
|
32 | Liên hiệp các hội khoa học KT | 844 |
| 844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 844 |
|
33 | Hội Hữu nghị với nhân dân các nước | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
34 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.822 |
| 2.822 |
|
|
|
|
| 1.942 |
|
|
|
|
| 880 |
|
35 | Hội nhà báo | 1.160 |
| 1.160 |
|
|
|
|
| 513 |
|
|
|
|
| 647 |
|
36 | Hội Luật gia | 526 |
| 526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 526 |
|
37 | Hội chữ thập đỏ | 1.955 |
| 1.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.955 |
|
38 | Hội người cao tuổi | 690 |
| 690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 690 |
|
39 | Hội người mù | 685 |
| 685 |
|
| . |
|
|
|
|
|
|
|
| 685 |
|
40 | Hội Đông y | 590 |
| 590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 590 |
|
41 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 611 |
| 611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 611 |
|
42 | Hội cựu thanh niên xung phong | 428 |
| 428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 428 |
|
43 | Hội bảo trợ người tàn tật | 401 |
| 401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 401 |
|
44 | Hội Khuyến học | 622 |
| 622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 622 |
|
45 | Trường Nguyễn Văn Cừ | 9.228 |
| 9.228 |
|
| 9.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội làm vườn | 656 |
| 656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 656 |
|
47 | Hội liên hiệp thanh niên | 525 |
| 525 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 525 |
|
48 | Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 370 |
| 370 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| 370 |
|
49 | Hội Cựu giáo chức | 406 |
| 406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 406 |
|
50 | Hội Sinh vật cảnh | 266 |
| 266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 266 |
|
51 | Văn phòng Ban An toàn GT | 7.826 |
| 7.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.056 |
| 770 |
|
52 | Viện nghiên cứu phát triển KTXH | 7.344 |
| 7.344 |
|
|
|
| 7.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trung tâm Hành chính công | 6.852 |
| 6.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.852 |
|
54 | Trường Cao đẳng Y tế | 5.684 |
| 5.684 |
|
| 5.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đơn vị khác | 769.963 | - | 769.963 | - | - | 50 | 189.948 | - | - | - | - | 1.000 | 422.137 | - | 17.700 | 139.128 |
1 | Công ty CP DABACO | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
2 | Bù lỗ xe buýt | 8.117 |
| 8.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.117 |
|
|
|
3 | Công ty KTCTTL Bắc Đuống | 200.706 |
| 200.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200.706 |
|
|
|
4 | Công ty KTCTTL Nam Đuống | 123.314 |
| 123.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 123.314 |
|
|
|
5 | Quỹ tài năng trẻ | 50 |
| 50 |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Quỹ khám chữa bệnh nghèo | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
7 | Quỹ bảo trì đường bộ | 70.000 |
| 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70.000 |
|
|
|
8 | Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh (bao gồm hỗ trợ XD trụ sở 20 tỷ đồng) | 21.200 |
| 21.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.200 |
9 | Hỗ trợ Viện Kiểm sát | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
10 | Hỗ trợ Cục Thi hành án | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
11 | Hỗ trợ Liên đoàn Lao động | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700 |
12 | Hỗ trợ Cục Thống kê | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
13 | Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
14 | Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
15 | Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giáo | 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
16 | Ngân hàng chính sách | 45.000 |
| 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
17 | Đề án thanh niên khởi nghiệp | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.700 |
|
18 | Quỹ Phát triển Đất | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
19 | Công ty TNHH Sansung Display Việt Nam KP ký túc xá cho công nhân và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực CNTT | 38.328 |
| 38.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38.328 |
20 | Ban Quản lý An toàn thực phẩm (mới thành lập) | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
21 | Cục dự trữ nhà nước khu vực Hà Bắc (Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình trụ sở, kho tàng trên địa bàn tỉnh) | 14.000 |
| 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
22 | Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh | 189.948 | - | 189.948 |
|
|
| 189.948 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Các nhiệm vụ chung | 2.015.714 | - | 2.015.714 | 60.000 | 20.000 | 955.534 | 30.904 | - | 62.000 | - | 20.700 | 22.416 | 490.200 | 131.000 | 22.500 | 200.460 |
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường - DA hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu đất đai | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
2 | Hoạt động của HĐND | 12.500 |
| 12.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.500 |
|
3 | Thu hút nhân tài | 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đào tạo cán bộ, công chức | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đào tạo nước ngoài của TT huấn luyện TT | 1.534 |
| 1.534 |
|
| 1.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Mua ô tô cho Trường VHNT | 1.500 |
| 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm Đào tạo bóng chuyền tỉnh | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
8 | Đề án giáo dục theo Quyết định 135 | 500.000 |
| 500.000 |
|
| 500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Mua sắm trang thiết bị giáo dục | 50.000 |
| 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ nhà ở người có công, người nghèo | 22.416 |
| 22.416 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.416 |
|
|
|
|
11 | Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
12 | Hỗ trợ đào tạo lao động cho các DN | 22.500 |
| 22.500 |
|
| 22.500 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Quỹ đầu tư phát triển: Cấp bù phí bảo lãnh, lãi suất các DN vay vốn quỹ ĐTPT | 11.200 |
| 11.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.200 |
14 | Sở TTTT: XD chính quyền điện tử | 320.000 |
| 320.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 320.000 |
|
|
|
15 | Sở Văn hóa sửa chữa Trung tâm Văn hóa tỉnh | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Đại hội TDTT,... | 10.700 |
| 10.700 |
|
|
|
|
|
|
| 10.700 |
|
|
|
|
|
17 | Quỹ hội nông dân | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
18 | Quy hoạch | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
19 | Đề án phân bón trả chậm | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường - Xử lý môi trường, xử lý khi mùi tại các bệnh viện | 52.000 |
| 52.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 52.000 |
|
|
21 | Sở Tài nguyên và Môi trường - DA nâng cao năng lực TT Quan trắc TN&MT, DA xử lý ô nhiễm thuốc BVTX tại Đồi Lim | 78.000 |
| 78.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78.000 |
|
|
22 | Chống xuống cấp di tích | 38.500 |
| 38.500 |
|
|
|
|
| 38.500 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Sở Văn hóa TTVDL L.hoan D.lịch ẩm thực | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
| - |
|
24 | Sở Văn hóa TTVDL: Đề án Múa rối nước Đồng Ngư, sản xuất phim hoạt hình Doanh nhân Kinh Bắc | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Văn hóa TTVDL: Mua hệ thống dàn không gian ánh sáng | 7.500 |
| 7.500 |
|
|
|
|
| 7.500 |
|
|
|
|
| - |
|
26 | Hỗ trợ đề án tăng cường quản lý thu ngân sách | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
27 | Hỗ trợ SXNN | 120.000 |
| 120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120.000 |
|
|
|
28 | Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch | 32.260 |
| 32.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.260 |
29 | Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
|
|
|
30 | Hỗ trợ nâng cấp trường học | 360.000 |
| 360.000 |
|
| 360.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hỗ trợ lãi suất mua xe vận chuyển rác | 1 000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
32 | Chương trình mục tiêu y tế | 9.451 |
| 9.451 |
|
|
| 9.451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Mua ô tô | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
34 | Hỗ trợ SN y tế (số ngân sách giảm cấp chi thường xuyên do kết cấu giá trong dịch vụ y tế) | 21.453 |
| 21.453 |
|
|
| 21.453 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Đối ứng các dự án, công trình an ninh, quốc phòng | 80.000 |
| 80.000 | 60.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Chi hỗ trợ XD nhà máy nước sạch | 100.000 |
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
IV | Thực hiện các đề án, nhiệm vụ khác và đối ứng chương trình mục tiêu | 275.978 |
| 275.978 | 5.000 | 5.000 | 10.115 | 7.210 | 32.469 | 3.600 | 5.000 | 5.000 | 12.134 | 10.000 | 150.989 | 10.810 | 18.651 |
CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG 100%
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
I |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I |
1 |
2 |
3 |
4 | hoán chi phí hoạt động thì được khấu trừ; các khoản phí thu từ các hoạt động dịch vụ do đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đại diện chủ sở hữu thì được phép trích lại một phần hoặc toàn bộ, phần còn lại thực hiện nộp ngân sách theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí và quy định khác của pháp luật có liên quan | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
II |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
III |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CÁC CẤP HƯỞNG 100% (Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
|