BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2013/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH MẪU BIÊN BẢN, MẪU QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ An toàn giao thông và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Điều 3. Mẫu biên bản và quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
2. Ngoài các mẫu biên bản, mẫu quyết định quy định tại khoản 1 Điều này, người có thẩm quyền có quyền áp dụng các mẫu biên bản, mẫu quyết định khác ban hành kèm theo Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 12 năm 2013.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Trang thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo GT; Tạp Chí GTVT;
- Lưu: VT, ATGT (3).
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
MẪU BIÊN BẢN, MẪU QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2013/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mã số | Mẫu biểu | ||||||||||||||||||||||||||||||
MQĐ 01 |
MQĐ 02 |
MQĐ 03 |
MQĐ 04 |
MQĐ 05 |
MQĐ 06 |
MQĐ 07 |
MQĐ 08 |
MQĐ 09 |
MQĐ 10 |
MQĐ 11 |
MQĐ 12 |
MQĐ 13 |
MQĐ 14 |
MQĐ 15 |
MQĐ 16 |
MQĐ 17 |
MBB 01 |
MBB 02 |
MBB 03 |
MBB 04 |
MBB 05 |
MBB 06 |
MBB 07 |
MBB 08 |
MBB 09 |
QUYẾT ĐỊNH Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng theo thủ tục không lập biên bản Điều 56 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Quyết định số ……./…….. ngày ... tháng ... năm .... về việc giao quyền xử phạt vi phạm hành chính (nếu có); Tôi:………………….. Chức vụ: …………………………Đơn vị: ………………………………… QUYẾT ĐỊNH: Ông (Bà)/Tổ chức:... Nghề nghiệp/Lĩnh vực hoạt động:............ Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số:... Đã có hành vi vi phạm hành chính3 .... - Địa điểm xảy ra vi phạm: ... Điều 2. Bị áp dụng hình thức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả như sau: - Hình thức phạt bổ sung (nếu có):7... Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. 1. Giao/Gửi cho ông (bà)/tổ chức ......... để chấp hành Quyết định xử phạt. Thời hạn thi hành hình thức xử phạt bổ sung là ... ngày; thời hạn thi hành các biện pháp khắc phục hậu quả là ... ngày, kể từ ngày được giao Quyết định này. Ông (bà)/tổ chức bị tạm giữ ... để bảo đảm thi hành quyết định xử phạt. 2. Gửi cho8... để thu tiền phạt. 4. Gửi cho10 ...để biết.
| |||||
| NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
1 Ghi tên cơ quan (tiếng Việt, tiếng Anh) theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi tóm tắt hành vi vi phạm/Summarize the act of violation.
5 Ghi rõ hình thức xử phạt chính được áp dụng/Specify the principal sanctioning form which is applied.
7 Ghi chi tiết hình thức xử phạt bổ sung/Detail the additional sanctioning form which is applied.
9 Ghi họ tên, chức vụ, đơn vị người thi hành Quyết định; cơ quan, tổ chức có liên quan / Name, Position, Organization of the person who implement the Decision; Organization related.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-XPVPHC | ……2, ngày ... tháng ... năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng3
On Sanctioning of administrative violations in the field of civil aviation
Điều 57 và Điều 68 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 57 and Article 68 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012;
Căn cứ Biên bản vi phạm hành chính số .../BB-……… do…….. lập hồi ... giờ ...ngày ... tháng ... năm .... tại ………………………;
Based on the Minutes on Administrative Violation in the field of Civil Aviation made by Mr Name, Position) at ……on...;
Căn cứ Biên bản phiên giải trình số ……/....ngày...tháng...năm... tại...;
Based on the Minutes on testimony No ... dated...;
Xét hành vi vi phạm hành chính do ông (bà)/ tổ chức vi phạm: …………………………………..;
In consideration of administrative violations done by Mr. (Mrs)/Organization: ……
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Ông (Bà)/Tổ chức:...
Mr (Mrs/Ms)/ Organization:
Nghề nghiệp/Lĩnh vực hoạt động:............
Occupation/Business field:……
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số:...
ID card/Passport/Decision on Establishment or Business Registration No:
1. Đã có hành vi vi phạm hành chính4 ....
Has committed the following administrative violation
Quy định tại điểm... khoản... Điều... Nghị định số .../.. ./NĐ-CP ngày …./... của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ………;
As provided for in Sub-paragraph …, Paragraph …, Article ... of the Decree No….../...../ND-CP dated... by the Government on Sanctioning of Administrative Violations in the field of ………;
*Bị áp dụng hình thức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả như sau:
To be subjected to the following sanctioning forms and remedial measures:
- Hình thức xử phạt bổ sung (nếu có):7...
The additional sanctioning form is (if any)
Thời hạn thực hiện các biện pháp khắc phục hậu quả8..., kể từ ngày nhận được Quyết định này.
Time limits for application of the remedial measures shall be... from the date of the receipt of this Decision.
khoản 5 Điều 85 Luật Xử lý vi phạm hành chính.
The violator shall be required to reimburse all expenses for the application of remedial measures (if any) with an amount of... as such expenses have been paid by the competent authority in accordance with Paragraph 5, Article 85 of the Law on Handling of Administrative Violations.
Quy định tại điểm... khoản... Điều...Nghị định số .../.../NĐ-CP ngày …... của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ………;
As provided for in Sub-paragraph ……, Paragraph ……, Article ... of the Decree No….../..../ND-CP dated... by the Government on Sanctioning of Administrative Violations in the field of ……………;
*Bị áp dụng hình thức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả như sau:
To be subjected to the following sanctioning forms and remedial measures:
- Hình thức xử phạt bổ sung (nếu có):12...
The additional sanctioning form is (if any)
Thời hạn thực hiện các biện pháp khắc phục hậu quả13..., kể từ ngày nhận được Quyết định này.
Time limits for the application of remedial measures shall be... day(s) from the date of the receipt of this Decision.
khoản 5 Điều 85 Luật Xử lý vi phạm hành chính.
The violator shall be required to reimburse all expenses for the application of remedial measures (if any) with an amount of... as such expenses have been paid by the competent authority in accordance with Paragraph 5, Article 85 of the Law on Handling of Administrative Violations.
Điều 3. Quyết định này được:
Article 3. This Decision shall be:
Ông (bà)/Tổ chức phải nghiêm chỉnh chấp hành quyết định xử phạt này. Nếu không chấp hành sẽ bị cưỡng chế thi hành
Mr/Mrs/Organization shall be responsible for strictly executing this Decision. If Mr/Mrs/Organization intentionally has not executed this Decision, Mr/Mrs/Organization shall be subjected to the execution enforcement.
khoản 2 Điều 78 Luật Xử lý vi phạm hành chính, ông (bà)/tổ chức phải nộp tiền phạt tại Kho bạc nhà nước/Ngân hàng thương mại14 ... hoặc nộp tiền vào tài khoản của Kho bạc nhà nước/ Ngân hàng thương mại... trong thời hạn ... kể từ ngày nhận được Quyết định xử phạt.
If Mr/Mrs/Organization ... does not pay the fine directly to the person who has the right to handle the administrative violations as provided for in Paragraph 2, Article 78 of the Law on Handling Administrative violation, such fine shall be paid at the State Treasure/Commercial Banks ... or shall be delivered to the State Treasure/Commercial Bank’s account No: ... within… ….day(s) from the date on which the violator has received the sanctioning decision.
2. Gửi cho15 ............... để thu tiền phạt.
Sent to ... for the fine collection.
| NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization 's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Mẫu này được sử dụng trong trường hợp xử phạt một hoặc nhiều cá nhân/tổ chức thực hiện một hoặc nhiều hành vi vi phạm hành chính/This form is to be used in sanction of one or many individual/organization committing one or many act of violation.
5 Ghi rõ hình thức xử phạt chính được áp dụng/ Specify the principal sanctioning form which is applied.
7 Ghi chi tiết hình thức xử phạt bổ sung/ Detail the additional sanctioning form which is applied.
9 Ghi tóm tắt hành vi vi phạm/Summarize the act of violation.
11 Ghi chi tiết theo hình thức xử phạt chính đã áp dụng (ghi rõ mức tiền phạt bằng số và bằng chữ)/ Detail the fine level according to the principal sanctioning form which is applied.
13 Ghi rõ thời hạn thi hành của từng biện pháp khắc phục hậu quả/ Detail time limits of each remedial
15 Kho bạc nhà nước hoặc Ngân hàng thương mại /State Treasure/Commercial Banks.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./QĐ-HTHQĐPT | ……2, ngày ... tháng ... năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Hoãn thi hành quyết định phạt tiền trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On postponement of the execution of fining decision in the field of civil aviations
Điều 76 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 76 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012;
Căn cứ Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số …./QĐ-XPVPHC ngày … tháng ... năm … do … ký;
Based on the Decision No:……/QD-XPVPHC on sanctioning of adminitrative violation in the field of civil aviation dated…by…..…;
Tôi:………………….. Chức vụ: …………………………Đơn vị: …………………………………
I am: …………………Position: …………………………Organization: ………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Thời gian hoãn từ ngày ... tháng ... năm ... đến ... ngày ... tháng ... năm...
The postponement period shall be from ... to ...
Ông/Bà được nhận lại4 ...
Mr/Mrs... shall get the following items back: ...
Điều 3. Quyết định này được giao cho5 ...để tổ chức thực hiện Quyết định này.
Article 3. This Decision shall be sent to... for the implementation.
Nơi nhận: (Copied to):
- Như Điều 3 (As mentioned in Article 3);
- Ông/Bà6…. (Mr/Mrs);
- Lưu Hồ sơ (Filing)
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Person issuing the Decision)
(Ký tên, ghi chức vụ, họ tên và đóng dấu)
(Signature, full name, title and stamp)
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization’s name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi rõ tên chính quyền xã, phường, thị trấn nơi cá nhân vi phạm cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi người đó học tập, làm việc đã thực hiện xác nhận / Name of local authority where the violator is living in or organization which the violator works for/studies in.
5 Ghi họ tên, chức vụ, đơn vị người thi hành Quyết định; cơ quan, tổ chức có liên quan / Name, Position, Organization of the person who implement the Decision; Organization related.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../QĐ-……2 | ……3, ngày ... tháng ... năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Giảm/miễn4 tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On reduction of/exemption from the fine imposed for administrative violations in the field of civil aviations
Điều 77 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 77 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012;
Căn cứ Quyết định hoãn thi hành quyết định phạt tiền số …./QĐ-HTHQĐPT ngày … tháng … năm….do…ký;
Based on the Decision No:……/QD-HTHQDPT dated….by….on the postponement of execution of fining decisions;
Tôi:………………….. Chức vụ: …………………………Đơn vị: …………………………………
I am: …………………Position: …………………………Organization: ………………………….
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Số tiền phạt mà Ông/Bà:..được giảm/miễn là: ...đồng (bằng chữ:..)
Amount of fine to be reduced/exempted are: ... (in words:...)
Ông/Bà được nhận lại7...
Mr/Mrs... shall get the following items back: ...
Điều 3. Giao cho:8... tổ chức thực hiện Quyết định này.
Articie 3. This Decision shall be delivered to ........... for implementation.
Nơi nhận: (Copied to):
- Như Điều 3 (As mentioned in Article 3);
- Ông/Bà (Mr/Mrs)9…….
- Lưu Hồ sơ (Filing)
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Person issuing the Decision)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
(Signature, full name, title and stamp)
____________
2 Nếu giảm tiền xử phạt ghi là: GTXPVPHC; nếu miễn tiền xử phạt ghi là: MTXPVPHC / If there is a decision on reduction of fine imposed, write GTXPVPHC; if there is a decision on exemption from fine imposed, write MTXPVPHC.
4 Ghi theo trường hợp cụ thể giảm/miễn / Reduction of or Exemption from.
6 Ghi theo trường hợp cụ thể giảm/miễn / Reduction of or Exemption from.
8 Ghi họ tên, chức vụ, đơn vị người thi hành Quyết định; cơ quan, tổ chức có liên quan / Name, Position, Organization of the person who implement the Decision; Organization related.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../QĐ-NTPNL | ……2, ngày ... tháng ... năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Về nộp tiền phạt nhiều lần trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On multiple payments of the fine in the field of civil aviation
Điều 79 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 79 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012
Xét Đơn đề nghị nộp tiền phạt nhiều lần ngày ... tháng ... năm ... của Ông (Bà)/tổ chức3 ...có xác nhận của4...,
In consideration of the written request for multiple payments of fine by …..Mr/Mrs/organization which has been certified by .........
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Ông (Bà)/Tổ chức: ...
Mr/Mrs/Organization
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động: ...
Occupation/Business filed ………………………..
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số:...
ID Card/Decision of organization establishment or Business Registration No………………….
Thời hạn nộp tiền phạt nhiều lần là:5……….. , kể từ ngày Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số .../QĐ-XPVPHC ngày ... tháng ... năm ... đối với ông (bà)/tổ chức có hiệu lực.
Time limits for the multiple payments shall be … from the date on which the Decision No ……/QD-XPVPHC dated ........ on sanctioning administrative violation against Mr/Mrs has been taken effect.
Số tiền nộp phạt lần thứ hai là: ... (bằng chữ ...);
Second payment (in words:...)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Article 2. This Decision shall take effect from the date of signature.
1. Giao/Gửi Ông (Bà)/Tổ chức ...để chấp hành.
Sent to...Mr/Mrs/Organization for the implementation.
2. Giao7... để tổ chức thực hiện Quyết định này.
Delivered to... for the implementation.
Nơi nhận:(Copied to):
- Như Điều 3 (As mentioned in Article 3);
- Lưu Hồ sơ (Filing)
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Person issuing the Decision)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
(Signature, full name, title and stamp)
____________
2 Ghi địa danh theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính/Location name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
4 Ghi rõ tên xã, phường, thị trấn nơi cá nhân vi phạm cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi người đó học tập, làm việc đã thực hiện xác nhận; đối với tổ chức phải có cơ quan thuế hoặc cơ quan tổ chức cấp trên trực tiếp xác nhận /Name of local authority where the violator is living in or organization which the violator works for/studies in. If it is certified by organization, it must be certified by tax authority or superior organization of the certifying organization.
6 Số tiền nộp phạt lần thứ nhất tối thiểu là 40% tổng số tiền phạt / The amount of the first payment is at least 40% of total fine.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../QĐ-CC | ……2, ngày ... tháng ... năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On coercive execution of the sanctioning decision in the field of civil aviation
Điều 86 và Điều 87 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 86 and 87 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012;
Căn cứ Quyết định giao quyền số ngày…. tháng….. năm….. (nếu có);
In accordance with the Decision No:… on Delegation of Right to handle administrative violation…. dated… (if any);
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Ông (Bà)/Tổ chức:...
Mr (Mrs/Ms)/ Organization.....
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động:............
Occupation/Business field……..
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số:...
ID card/Decision on Organization Establishment or Business Registration No: ...
Lý do áp dụng:….
Reasons for the application of coercive measures:.....
Thời gian thực hiện:4…..kể từ ngày nhận được Quyết định này.
Time limits for the application of coercive measures shall be...day(s) from the date of receipt of this Decision
Cơ quan, tổ chức phối hợp:..
Co-ordinating authority/organization...
Điều 3. Quyết định này được:
Article 3. This Decision shall be:
Ông (Bà)/Tổ chức vi phạm phải thực hiện Quyết định này và phải chịu mọi chi phí về việc tổ chức thực hiện cưỡng chế.
Mr/Mrs/Organization shall have responsibility to implement this Decision and bear all expenses for the application of coercive measures.
2. Giao7... để tổ chức thực hiện Quyết định này.
Sent to... for the implementation.
Nơi nhận:(Copied to):
- Như Điều 3(As mentioned in Article 3);
- Lưu: Hồ sơ (Filing)
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Person issuing the Decision)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
(Signature, full name, title and stamp)
____________
2 Ghi địa danh theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Location name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
4 Ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức cưỡng chế / Location, time for implementation.
6 Ghi rõ tên của cá nhân, tổ chức bị cưỡng chế / Name of the violator, organization.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../QĐ-TTTVPT | ……2, ngày ... tháng ... năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng không xác định được chủ sở hữu, người quản lý, người sử dụng hợp pháp
On confiscation of unidentified exhibit, vehicle related to administrative violation in the field of civil aviations
Điều 26 và khoản 4 Điều 126 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 26 and paragraph 4 of Article 126 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012;
Căn cứ kết quả thông báo trên:3....từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm….;
Based on the Notice published on... from...to…..;
Tôi: .................................Chức vụ: …………………………..Đơn vị: ..............................
I am.. ................................Position. .................................. Organization... ..........................
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
4…..
Tài liệu kèm theo6....
Related documents:
Điều 3. Giao cho:7.... để tổ chức thực hiện Quyết định này.
Article 3. This Decision shall be sent to... for the implementation./.
Nơi nhận:(Copied to):
- Như Điều 3 (As mentioned in Article 3);
- Lưu Hồ sơ (Filing)
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Person issuing the Decision)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
(Signature, full name, title and stamp)
____________
2 Ghi địa danh theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Location name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
4 Ghi rõ tên, số lượng, trọng lượng, đặc điểm, tình trạng, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại tang vật, phương tiện (nếu nhiều thì lập bản thống kê riêng) / Name, number, weight, characteristic, status, original, model of the exhibit, vehicle (statitics requires if there is numbers of exhibits, vehicle).
6 Liệt kê thêm các tài liệu như Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính ............/Document related.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../QĐ-KPHQ | ……2, ngày ... tháng ... năm…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Áp dụng biện pháp khắc phục hậu quả trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng3
On application of remedial measures of administrative violations in the field of civil aviations
Điều 28 và Điều 65 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Pursuant to Article 28 and Article 65 of the Law on the Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012;
Để khắc phục triệt để hậu quả do hành vi vi phạm hành chính gây ra;
To compensate the consequences caused by the administrative violation;
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Ông (Bà)/Tổ chức:...
Mr/Mrs/Organization...
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động:..
Occupation/Business filed...
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số:..
ID card No/Decision on organization establishment or Business Registration No: ...
Phải thực hiện khắc phục hậu quả do đã có hành vi vi phạm hành chính:4....
Must to take remedial measures related to the following administrative violation: ...
Lý do không ra quyết định xử phạt:5...
Reason for not having issued the sanctioning descision: ...
Thời hạn thực hiện7..., kể từ ngày nhận được Quyết định này.
Time limits for the application of the measures shall be ...day(s) from the date of receipt of this decision.
Cá nhân/tổ chức vi phạm phải hoàn trả kinh phí cho việc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có) là: ...., vì chi phí khắc phục hậu quả đã được cơ quan có thẩm quyền chi trả theo quy định tại khoản 5 Điều 85 Luật xử lý vi phạm hành chính.
The violator/violating organization shall reimburse all expenses (if any) with an amount of ... as such expenses have been paid by the competent authority in accordance with paragraph 5 Article 85 of the Law on Handling administrative violation.
Điều 3. Quyết định này được giao cho:
Article 3. Decision shall be sent to
Ông (bà)/tổ chức có tên trên phải chấp hành Quyết định này. Nếu quá thời hạn quy định tại Điều 1 Quyết định này mà không chấp hành sẽ bị cưỡng chế thi hành.
Mr/Mrs/Organization shall have the responsibility to strictly execute this Decision. Beyond the specified period as provided for in Article 1 and if Mr/Mrs/Organization intentionally has not executed this Decision, Mr/Mrs/Organization shall be subject to the execution enforcement.
2.8 ………………………………..để tổ chức thực hiện Quyết định này.
………………….. for the implementation./.
Nơi nhận: (Copied to):
- Như Điều 3(As mentioned in Article 3);
- Lưu Hồ sơ (Filing)
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Person issuing the Decision)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
(Signature, full name, title and stamp)
____________
2 Ghi địa danh theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Location name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents;
4 Ghi tóm tắt hành vi vi phạm; điểm, khoản, điều của nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng / Summarize act of violation; sub-paragraph, paragraph, article of decree on sanction of administrative violation in the filed of civil aviation.
6 Ghi cụ thể từng biện pháp khắc phục hậu quả và thời hạn thi hành của từng biện pháp / Specify remedial measure and time limits.
8 Ghi họ tên, cấp bậc, chức vụ người tổ chức thực hiện Quyết định; cơ quan, tổ chức có liên quan / Name, Position, Organization of the person who implement the Decision; Organization related.
………….1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./QĐ-THTV | ..2…, ngày ... tháng ... năm ... |
Tiêu hủy tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng3
khoản 2 Điều 65 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Tôi: …………………Chức vụ:…………………….. Đơn vị: ………………….
QUYẾT ĐỊNH
Địa điểm thực hiện: ... Thời gian thực hiện: ...
Thành phần tham gia6:...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính.
3 Áp dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 65 Luật xử lý vi phạm hành chính.
5 Ghi rõ lý do theo Khoản 2 Điều 65 Luật xử lý vi phạm hành chính.
7 Ghi họ tên, chức vụ, đơn vị của người thi hành Quyết định; cơ quan, đơn vị có liên quan
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./QĐ-TTTV | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Tịch thu tang vật vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng3
On confiscation of exhibit related to administration violation in the field of civil aviations
khoản 2 Điều 65 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Paragraph 2 Article 65 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2013
Tôi: .......................Chức vụ: ... ……………Đơn vị: ...
I am:...................... Position: ……………….Organization:...
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Lý do không ra quyết định xử phạt5:...
Reason for not having issued the sanctioning decision: ...
Số tang vật, phương tiện trên được chuyển đến:6... để xử lý theo quy định của pháp luật.
The exhibits, vehicles above shall be transferred to:……….for treatment in accordance with the stipulations of law.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Article 2. This Decision shall take effect from the date of signature.
Nơi nhận:(Copied to): | NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization 's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Áp dụng trong trường hợp không ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định tại Khoản 2 Điều 65 Luật xử lý vi phạm hành chính/To be applied when the decision on sanctioning the administrative violation is not issued according to Paragraph 2 Article 65 of Law on handling the administrative violation.
5 Ghi rõ lý do; và ghi rõ các thông tin (họ tên, ...) của cá nhân/tổ chức vi phạm (ngoại trừ trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 65 Luật xử lý vi phạm hành chính)/Detail the reason and related information (name,...) of the individual/organization (except the case which provided for in Subparagraph b Paragraph 1 Article 65 of Law on handling the administrative violation.
7 Liệt kê thêm các tài liệu như Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính/ List the related documents (such as: Minutes, exhibits, vehicles ...).
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./QĐ-THMPQĐXP | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Thi hành một phần quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng3
On partly execution of the decision on sanctioning of administrative violation in the field of civil aviations
Điều 75 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 75 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012;
Điều 9 Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Pursuant to Article 9 of Decree No 81/2013/ND-CP dated 19/7/2013 of the Government on detailing certain articles and measures to implement Law on Handling of Administrative Violations;
Tôi: ………………………. Chức vụ: ……………. Đơn vị:...
I am: ... ……………………Position:.................... Organization:...
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Ông (Bà)/Tổ chức:...
Mr/Mrs/Organization...
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động:..
Occupation/Business field...
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số:..
ID card/Decision on organization establishment or Business Registration No.:...
Do ông (bà)/tổ chức có tên nêu trên6...
The reason for suspension of fining: ...
Ông (Bà)/Tổ chức:...
Mr/Mrs/Organization...
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động:..
Occupation/Business field...
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số:..
ID card/Decision on organization establishment or Business Registration No:....
phải có trách nhiệm tiếp tục thi hành7 …………..của nội dung Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ......../QĐ-XPVPHC ngày ... tháng ... năm ......... nêu trên trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Shall be subject to/responsible for....as referred to in the Decision No:... /QD-XPVPHC dated ... within...day(s) from the date on which this decision has taken effect.
Điều 4. Quyết định này được giao cho:
Article 4. This Decision shall be sent to
2.9 ……………………………………………….để tổ chức thực hiện Quyết định này.
…………………………………………………….for the implementation./.
Nơi nhận:(Copied to):
- Như Điều 2, Điều 4(As mentioned in Article 2 and Article 4);
- ……………………;
- Lưu Hồ sơ (filing….)
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Person issuing the Decision)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
(Signature, full name, title and stamp)
____________
2 Ghi địa danh theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Location name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
Điều 75 Luật xử lý vi phạm hành chính / This decision use in case of the violator is dead/lost; organization is in dissolution/broke in accordance with Article 75 of Law on Handling the administrative violation.
5 Ghi điều khoản ghi số tiền phạt / Amount of fine.
7 Thi hành, hình thức xử phạt tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và biện pháp khắc phục hậu quả được ghi trong Quyết định xử phạt/Confiscation form of exhibit, vehicle related to administrative violation and the applied remedial measure in the sanction decision.
9 Ghi họ tên, cấp bậc, chức vụ người tổ chức thực hiện Quyết định; cơ quan, tổ chức có liên quan / Name, Position, Organization of the person who implement the Decision; Organization related.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./QĐ-TGN | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Tạm giữ người theo thủ tục hành chính trên tàu bay3
On holding of persons in temporary custody in aircraft
Điều 122 và Điều 123 Luật xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 122 and Article 123 of the Law on Handling of the Administrative Violations dated June 20th 2012;
Tôi: ...............Chức vụ: ........... Đơn vị: ...
I am: ............Position: ………..Organization:...
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Ông (Bà)/Mr(Mrs):..
Nghề nghiệp/Occupation:...
Giấy CMND hoặc hộ chiếu số/ID card or passport:...
Do Ông/Bà đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính/Because Mr(Mrs)... has committed an administrative violation4...
Tình trạng của người bị tạm giữ/Status of the person temporarily held in airplane5:..
Thời gian tạm giữ là .... giờ .... phút, kể từ ... giờ ... phút ngày ... tháng ... năm ... đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... năm ....
Time for temporary holding is ...hours...minutes, from ...hour...minute date ... month ... year... to ... hour ... minute date ... month ... year ...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, được giao cho:
Article 2. This Decision shall take effect from the date of signature and is sent to
Ông/Bà bị tạm giữ có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Mr/Mrs/Organization ... reserves the right to appeal, claim against this Decision in accordance with the stipulations of law.
Nơi nhận:(Copied to): | NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
____________
2 Ghi địa danh theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Location name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of.
4 Ghi tóm tắt hành vi vi phạm / Summarize the act of violation.
6 Ghi rõ vị trí nơi tạm giữ người trên tàu bay / Location in aircraft for holding.
8 Ghi họ tên, chức vụ, đơn vị người tổ chức thực hiện việc tạm giữ / Name, Position, Organization which implement the Decision.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./QĐ-TGTVPTGPCC | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On temporary seizure of exhibit, vehicle, permission, certificate in accordance with administrative procedures in the field of civil aviations
Điều 125 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 125 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012;
Tôi: ............................. Chức vụ: .................. Đơn vị: ...
I am ………………….. Position...................... Organization...
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Ông (Bà)/Tổ chức:...
Mr/Mrs/Organization...
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động:..
Occupation/Business filed...
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số:..
ID card/Decision on organization establishment or Business Registration No:
Tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề gồm:3...
Exhibit, vehicle, permission, certificate which include:...
Lý do tạm giữ:4...
The reason for temporary seizure is:...
Địa điểm tạm giữ:...
Place where the seizure happens...
This Decision shall be sent to
Ông (Bà)/Tổ chức có quyền khiếu nại hoặc khởi kiện hành chính đối với Quyết định này theo quy định của pháp luật.
Mr/Mrs/Organization ... reserves the right to appeal, claim against this Decision in accordance with the stipulations of law.
Nơi nhận: | NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi rõ tên, số lượng, trọng lượng, đặc điểm, tình trạng, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại tang vật, phương tiện; giấy phép, chứng chỉ hành nghề. Nếu nhiều lập bản thống kê riêng / Name, number, weight, characteristic, status, original, model of the exhibit, vehicle (statitics requires if there is numbers of exhibits, vehicle).
Khoản 1 Điều 125 Luật xử lý vi phạm hành chính / The reason for temporary seizure according to Paragraph 1 Article 125 of Law on Handing of Administrative Violations.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../QĐ-KDTGTVPTGPCC | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Kéo dài thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính, giấy phép, chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On extension of period for temporary seizure of exhibit, vehicle, permission, certificate related to administrative violation in the field of civil aviations
Điều 125 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 125 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012;
Căn cứ Văn bản giao quyền số ..../......... ngày ... tháng ... năm ... (nếu có);
In accordance with the Decision No.: ...dated... on Delegation of right to handle administrative violation;
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Ông (Bà)/Tổ chức:...
Mr/Mrs/Organization...
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động:..
Occupation/Business filed...
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số:..
ID card/Decision on Organization establishment or Business Registration No.:............
Tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề gồm:3 ...
Exhibit, vehicle, permission, certificate which include:...
Đang bị tạm giữ theo Quyết định số .../QĐ-TGTVPTGPCC ngày ... tháng ... năm ... có thời hạn tạm giữ là .......... giờ, kể từ .... giờ .......... phút ngày ... tháng ... năm ..... đến ..... giờ ..... phút ...... ngày ... tháng ... năm ...
Are being temporarily seized in accordance with Decision No.../QD-TGTVPTGPCC, with the seizure period of... hours, from ...hrs... min... on... to...hrs...min on...
Thời hạn kéo dài là ....... giờ.... phút, kể từ ... giờ ... phút ngày ... tháng ... năm ... đến ... giờ ... phút ngày ... tháng ... năm ....
The extended period shall be..., from hrs...min...on...to ...hrs...min on....
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, được giao cho:
Article 2. This Decision shall take effect from the dated of signature.
1. Ông (Bà): …………………………………để chấp hành.
Mr/Mrs/Organization ……………... for the implementation.
2.5………………để tổ chức thực hiện Quyết định này./.
……………………………………..for the implementation./.
Nơi nhận:(Copied to):
- Như Điều 2 (As mentioned in Article 2);
- Lưu Hồ sơ (Filing)
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH
(Person issuing the Decision)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
(Signature, full name, title and stamp)
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization 's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi rõ tên, số lượng, trọng lượng, đặc điểm, tình trạng, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại tang vật, phương tiện; giấy phép, chứng chỉ hành nghề. Nếu nhiều lập bản thống kê riêng / Name, number, weight, characteristic, status, original, model of the exhibit, vehicle (statitics requires if there is numbers of exhibits, vehicle).
5 Ghi họ tên, chức vụ, đơn vị người tổ chức thực hiện việc tạm giữ / Name, Position, organization which organize the temporary seizure.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../QĐ-KPTVTĐV | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On search of vehicle, items in accordance with administrative procedures in the field of civil aviations
khoản 1 Điều 123 và Điều 128 Luật xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Paragraph 1 Article 125 and Article 128 of the Law on Handling of Administrative Violations dated June 20th 2012;
Tôi: ............................. Chức vụ: .................. Đơn vị: ...
I am ………………….. Position...................... Organization...
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Chủ phương tiện vận tải, đồ vật hoặc người điều khiển phương tiện bị khám:
The owner of vehicle, items or the driver is: ...
Ngày ... tháng ... năm sinh .............. Quốc tịch: ...
Date of birth………………………..Nationality
Địa chỉ/Address...
Cấp ngày: .............................Nơi cấp:...
Date of issue………………...Place of issue:
Biển số đăng ký phương tiện vận tải (nếu có):4...
Vehicle’s plate No.: (if any)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Article 2. This Decision shall take effect from the date of signature.
1. Ông (Bà)/Tổ chức: ........... để chấp hành.
Mr/Mrs/Organization ... for the implementation
2.6 ………………………..để tổ chức thực hiện Quyết định này./.
…………………………….. for the implementation./.
Nơi nhận:(Copied to):
- Như Điều 3 (As mentioned in Article 3);
- Lưu Hồ sơ (Filing)
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH7
(Person issuing the Decision)
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
(Signature, full name, title and stamp)
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization 's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi rõ phương tiện vận tải hoặc đồ vật bị khám / Detail of the transport means or item to be in search.
5 Ghi rõ lý do khám theo Khoản 1 Điều 128 Luật xử lý vi phạm hành chính / The reason for searching according to Paragraph 1 Article 128 of Law on handling of administrative violation.
7 Nếu là những người được quy định tại Điều 123 Luật xử lý vi phạm hành chính thì ký, đóng dấu, ghi rõ cấp bậc, chức vụ, họ tên /Name, Position, stamp, sign as if related person is provide for in Article 123 of Law on handling of administrative violation.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./QĐ-CHS | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
QUYẾT ĐỊNH
DECISION
Chuyển hồ sơ vụ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng có dấu hiệu tội phạm đế truy cứu trách nhiệm hình sự
On transfer of dossiers related to administrative violation in the field of civil aviations bearing criminal signs for penal liability examination
Điều 62 Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Pursuant to Article 62 of the Law on Handling of the Administrative Violations dated June 20th 2012;
Căn cứ Quyết định tạm đình chỉ thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số ……. /QĐ-XPVPHC ngày ... tháng ... năm………… do………… ký;
Based on the Decision on temporary suspension of execution the Decision on sanction the administrative violation No: .../QD-XPVPHC date ... by ...
QUYẾT ĐỊNH:
HEREBY DECIDE:
Hồ sơ, tài liệu vụ vi phạm được chuyển giao gồm: ……………………….
The dossiers transfered include:...
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Article 2. This decision shall take effect from the date of signature.
1.6…………… tổ chức thực hiện quyết định này
……………………………..for the implementation.
Nơi nhận:(Copied to): | NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH |
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization 's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi rõ tên, số hồ sơ vụ vi phạm hành chính / Number of administrative dossier.
5 Ghi rõ tên, số lượng, trọng lượng, đặc điểm, tình trạng, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại tang vật, phương tiện cần chuyển giao / Name, number, weight, characteristic, status, original, model of the exhibit, vehicle.
7 Cá nhân, tổ chức vi phạm (họ tên, địa chỉ,...) / Violator/violating organization (name, address)
…………1…………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ....../QĐ-GQ | ….2, ngày ... tháng ... năm ... |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
Tôi: ...Chức vụ: ... Đơn vị: ....
Đơn vị:...
Nội dung giao quyền:5...
quy định tại Luật Xử lý vi phạm hành chính, kể từ ngày ... tháng ... năm .... đến ngày ... tháng ... năm .........7.
Trong khi tiến hành các hoạt động xử lý vi phạm hành chính, 8Ông/Bà …………………………… phải chịu trách nhiệm về những quyết định của mình trước người giao quyền và trước pháp luật.
Nơi nhận:
- …….9
- Lưu VT, Hồ sơ XPVPHC
NGƯỜI GIAO QUYỀN
(Ký và đóng dấu nếu có)
(Ghi rõ chức vụ, họ tên)
1.Ghi tên theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính (lưu ý: riêng đối với văn bản của UBND cấp xã thì phải ghi rõ cấp tỉnh, cấp huyện; UBND cấp huyện thì phải ghi rõ cấp tỉnh).
3 Ghi rõ loại văn bản (công văn, thông báo, quyết định...) giao quyền.
5 Ghi rõ giao quyền (thực hiện việc xử phạt vi phạm hành chính, áp dụng biện pháp ngăn chặn, bảo đảm xử phạt vi phạm hành chính, cưỡng chế thi hành Quyết định xử phạt vi phạm hành chính).
7 Ghi rõ thời gian giao quyền.
9 Trường hợp ủy quyền cho Phó Chánh Thanh tra Bộ thì gửi cho Bộ trưởng để báo cáo. Trường hợp ủy quyền cho Phó Chánh Thanh tra Cục, Phó Giám đốc cảng vụ thì gửi cho Cục trưởng để báo cáo. Trường hợp ủy quyền cho Phó trưởng Đại diện cảng vụ thì gửi cho Giám đốc Cảng vụ hàng không để báo cáo.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......../BB-VPHC | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
BIÊN BẢN
MINUTES
Vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On administrative violations in the field of civil aviation
Hôm nay, hồi... giờ ... ngày ... tháng ... năm , tại ...
Today...
……..4……………………………………
….5……………………………………..
Ông (Bà)/Tổ chức/Mr(Mrs)/Organization:...
Quốc tịch/Nationality: ………………………………………………….
Địa chỉ/Address:....
Cấp ngày/Date of issue: .... Nơi cấp/Place of issue: ...
Quy định tại điểm ... khoản ... Điều .... Nghị định số…../…/NĐ-CP ngày của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực..8……
The above-mentioned acts have violated the provisions referred to in sub- paragraph..., paragraph..., Article...of the Decree No.../.../ND-CP dated ... by the Government on sanctioning of administrative violations in the field of...
Ý kiến trình bày của cá nhân/đại diện tổ chức vi phạm:...
The opinions expressed by the individual/representative of violating organization...
Ý kiến trình bày của cá nhân/tổ chức bị thiệt hại:...
The opinions expressed by the aggrieved individual/organization...
Các biện pháp ngăn chặn vi phạm hành chính và bảo đảm xử lý vi phạm được áp dụng gồm:...
Measures to prevent further administrative violations and to ensure the settlement of violation, include:...
Ngoài những tang vật, phương tiện vi phạm hành chính và các giấy tờ nêu trên, chúng tôi không tạm giữ thêm thứ gì khác.
We do not seize any other things, other than the exhibits, vehicles, papers above
Lý do không ký biên bản: ...
The reason for which the violator/representative of violating organization has not signed the Minutes.
NGƯỜI HOẶC ĐẠI DIỆN
| NGƯỜI CHỨNG KIẾN | NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN | |
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN | NGƯỜI BỊ THIỆT HẠI | ||
|
|
|
|
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization 's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi các căn cứ của việc lập biên bản (như: kết luận thanh tra, biên bản làm việc, kết quả ghi nhận của phương tiện, thiết bị kỹ thuật, nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện vi phạm hành chính theo quy định tại Điều 64 Luật xử lý VPHC...) / Basis of the Minutes.
5 Ghi họ tên, nghề nghiệp, địa chỉ của người chứng kiến. Nếu có đại diện chính quyền ghi rõ họ tên, chức vụ / Name, occupation, address of the witness. Name, designation of a representative of the local authority if he appealed.
7 Ghi tóm tắt hành vi vi phạm (ngày, giờ, tháng, năm, địa điểm, xảy ra vi phạm, mô tả hành vi vi phạm / Summarize the act of violation (hour, date, location, describe the act).
9 Nếu là tổ chức ghi họ tên, chức vụ người đại diện cho tổ chức bị thiệt hại /Name of the violator or name, designation of representative of the aggrieved organization.
11 Nếu cá nhân vi phạm là người chưa thành niên, gửi cho cha mẹ hoặc người giám hộ của người đó 01 bản / Parents or tutor (full name, address...) of minors committing an administrative violation.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./BB-GTTT | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
BIÊN BẢN
MINUTES
Phiên giải trình trực tiếp về vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On testimony of administrative violations in the field of civil aviations
Điều 61 Luật Xử lý vi phạm hành chính;
Pursuant to Article 61 of the Law on Handling of Administrative Violations
Căn cứ Văn bản yêu cầu được giải trình trực tiếp ngày ... tháng ... năm ... của Ông (Bà)/Tổ chức: (ghi rõ);
Based on Letter of request for explaination date...of...
Căn cứ Thông báo số ......./TB-..... ngày ... tháng ... năm ... của ... về việc tổ chức phiên giải trình trực tiếp,
Based on Notice No.../TB-...date...of... about organization of the interpretation.
Chúng tôi gồm/We are:
……
Ông (Bà)/Tổ chức/Mr(Mrs)/Organization: 5....
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động/Occupation/Business field:….
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số........
ID card/Decision on organization establishment or Business Registration No:...
Nội dung phiên họp giải trình như sau:
The interpretation is happened as follow
- Về căn cứ pháp lý/Legal basis: ...
- Về các hình thức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả dự kiến áp dụng đối với hành vi vi phạm/Sanction form, remedial measures supposed to be apply to the act of violation:...
Phiên giải trình kết thúc vào hồi... giờ ... ngày ... tháng ... năm ……………..
The interpretation is end at...
ĐẠI DIỆN BÊN GIẢI TRÌNH | ĐẠI DIỆN BÊN TỔ CHỨC |
NGƯỜI GHI BÊN BẢN |
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization 's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi rõ địa điểm nơi diễn ra phiên họp giải trình / Location where the interpretation happens.
5 Ghi họ tên người vi phạm hoặc họ tên, chức vụ của đại diện tổ chức vi phạm / Name of the violator or name, designation of representative of the violating organization.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./BB-VVKNQĐ | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
BIÊN BẢN
MINUTES
Về việc cá nhân/tổ chức vi phạm hành chính không nhận Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On the violating individual/organization do not receive Decision on sanctioning of the administrative violation in the field of civil aviation
Chúng tôi gồm/We are:4.......................
cho Ông (Bà)/Tổ chức vi phạm hành chính có tên trong Quyết định xử phạt vi phạm hành chính số .../QĐ-.... ngày ... tháng ... năm .... để thi hành nhưng ông (bà)/tổ chức này cố tình không nhận Quyết định.
Vì vậy, tiến hành lập biên bản này với sự chứng kiến của5: ...
So that, we make this minutes with the witness of...
Biên bản gồm………….. trang, được lập thành ............. bản có nội dung, giá trị như nhau; được công nhận là đúng và được lưu trong hồ sơ và giao cho chính quyền địa phương 01 bản./.
The Minutes of.... pages is made in ... copies which are equally authentic, to be admitted that true and filed and one (01) copy of the minutes has been handed over to the local authority.
NGƯỜI CHỨNG KIẾN
WITNESS
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Signature, full name)
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
THE MINUTES MADE BY
(Ký, ghi rõ rọ tên, chức vụ, đơn vị)
(Signature, fullname, Position, Organization)
ĐẠI DIỆN CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
LOCAL AUTHORITY
(Xác nhận, ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)
(Certified, sign, full name, position)
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization 's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi địa chỉ nơi lập biên bản / Location where the Minutes is made.
5 Nếu người chứng kiến cũng là người của chính quyền địa phương thì ghi rõ họ tên, chức vụ của họ / Name, designation of the witness if he is the local authority.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ......./BB-CC | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
BIÊN BẢN
MINUTES
Cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On the execution enforcement of the decision on sanctioning of the administrative violations in the field civil aviation
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ..., tại ...
Today, date....
Cơ quan phối hợp: (Họ tên, chức vụ, đơn vị)...
Coordinating Authority: (name, position, organization)
Tiến hành cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với:
To enforce the execution of decision on sanctioning of the administrative violation with:
Ngày ... tháng ... năm sinh/Date of birth ……….Quốc tịch/ Nationality: ...
Địa chỉ/Address: …………………………………………………………..
Cấp ngày/Date of issue:……….Nơi cấp/Place of issue:...........
Diễn biến quá trình cưỡng chế/Enforcement process ………….
Thái độ chấp hành của người/đại diện tổ chức vi phạm/Compliance attitude by the violator/representative of violating organization...
Biên bản gồm ... trang, được lập thành .... bản có nội dung, giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người tham gia nghe, xem lại, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; đã giao cho người/đại diện tổ chức vi phạm 01 bản.
The Minutes of …… pages is made in ..... copies which are equally authentic. This Minutes has been read out to all persons concerned who have admitted it is true and have signed it. One (01) copy of the Minutes has been handed over to the violator/representative of violating organization.
NGƯỜI HOẶC ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC VI PHẠM
The violator or
representative of violating organization
(Ký, ghi rõ họ tên)
Signature and full name
NGƯỜI CHỨNG KIẾN
The witness
(Ký, ghi rõ họ tên)
Signature and full name
NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN
The minutes made by
(Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên)
Signature and full name
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN
PHỐI HỢP CƯỠNG CHẾ
The representative of
Coordinating Authority
(Ký, ghi rõ họ tên và chức vụ nếu có)
Signature, full name and Position
NGƯỜI TỔ CHỨC
CƯỠNG CHẾ
Enforcing
Individual/Organization
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Signature, full name, Position
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH CƯỠNG CHẾ
Person issuing the enforcement decision
(Ký, đóng dấu)
(Ghi rõ chức vụ, họ tên)
Sign, stamp
Position, full name
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization 's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............/BB-TGTVPT | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
BIÊN BẢN
MINUTES
Tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On the temporary seizure of exhibit, vehicle, permission, certificate related to the administrative violations in the field of civil aviation
Hôm nay, hồi... giờ ... ngày ... tháng ... năm ......., tại3 …………..
Today, at .........
………………………………………….
Tiến hành tạm giữ tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề vi phạm hành chính của:
Temporarily seize the exhibit, vehicle, permission, certificate related to the administrative violation, of
Ngày ... tháng ... năm sinh/Date of birth .................. Quốc tịch/Nationality: ...........
Địa chỉ/Address:...
Cấp ngày/Date of issue:….. Nơi cấp/Place of issue:...
Giấy phép, chứng chỉ hành nghề bị tạm giữ/License or certificate which are temporarily seized...
Ý kiến của cá nhân/đại diện tổ chức vi phạm/Opinions of the violator/ representative of violating organization...
Ý kiến bổ sung khác (nếu có)/Additional comments (if any):...
NGƯỜI HOẶC ĐẠI DIỆN
| NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN | NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH TẠM GIỮ |
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization 's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi địa chỉ nơi lập biên bản / Location where the Minutes is made.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........../BB-TTTVPT | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
BIÊN BẢN
MINUTES
Tịch thu tang vật, phương tiện, giấy phép, chứng chỉ hành nghề vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On confiscations of the exhibit, vehicle, permission, certificate-related to the administrative violations in the field of civil aviation
Hôm nay, hồi... giờ ... ngày ... tháng ... năm ...., tại4 ……………………….
Today, at ....... day ... month ... year.... at ……..
Với sự chứng kiến của: (Họ tên, địa chỉ, nghề nghiệp, chức vụ, CMND số nếu có)/With the witness of: (name, address, occupation, position, ID card number)5...
Ông (Bà)/Tổ chức/Mr (Mrs)/Organization...
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động/Occupation/Business field:...
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD Số/ID card or Passport/Decision on Establishment or Business Registration No:...
Tang vật, phương tiện bị tịch thu gồm/Exhibits, vehicles confiscated include:7...
Ý kiến trình bày của người làm chứng/Opinions expressed by the witnesses:...
Ngoài những tang vật, phương tiện nêu trên, chúng tôi không tịch thu thêm thứ gì khác.
We do not confiscate any other things, other than the exhibit, vehicles above.
NGƯỜI HOẶC ĐẠI DIỆN
| NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN | NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT HOẶC QUYẾT ĐỊNH TỊCH THU |
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi tên Quyết định (Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện theo khoản 5 Điều 126 Luật xử lý vi phạm hành chính hoặc Quyết định tiêu hủy theo Khoản 2 Điều 65 Luật xử lý vi phạm hành chính) / Decision on temporary seizure the exhibit, vehicle according to Paragraph 5 Article 126 or Decision on disposal of according to Paragraph 2 Article 65 of Law on handling of administrative violation.
5 Nếu người chứng kiến là đại diện chính quyền địa phương thì ghi rõ họ tên, chức vụ của họ / Name, designation of the witness if he is the local authority.
7 Ghi rõ tên, số lượng, trọng lượng, đặc điểm, tình trạng, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại tang vật, phương tiện bị tịch thu (nếu nhiều thì lập bản thống kê riêng) / Name, number, weight, characteristic, status, original, model of the exhibit, vehicle (statitics requires if there is numbers of exhibits, vehicle).
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../BB-THTVPT | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
BIÊN BẢN
MINUTES
Tiêu hủy tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On disposal of exhibit, means related to administrative violations in the field of civil aviation
Hôm nay, hồi... giờ ... ngày ... tháng ... năm…………….. , tại4 …………………..
Today, at...
Với sự chứng kiến của: (Họ tên, địa chỉ, nghề nghiệp, chức vụ, số CMND)/ With the witness of (name, address, occupation, position, ID card number)...
Ông (Bà)/Tổ chức/Mr (Mrs)/Organization...
Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động /Occupation/Business field: ...
Giấy CMND hoặc hộ chiếu/Quyết định thành lập hoặc ĐKKD số/ID card or Passport/Decision on Organization Establishment or Business Registration No:...
Tang vật, phương tiện tiêu hủy gồm/Exhibits, vehicles disposed include:6...
Cá nhân/tổ chức vi phạm phải hoàn trả kinh phí cho việc thực hiện biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có) là: ...., lý do:8...
The violator shall be required to reimburse all expenses for the application of remedial measures (if any) with an amount of ...., because...
Biên bản gồm .... trang, được lập thành bản có nội dung, giá trị như nhau; đã đọc lại cho những người tham gia nghe, xem lại, công nhận là đúng và cùng ký tên dưới đây; lưu trong hồ sơ và đã giao cho người/đại diện tổ chức có tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tiêu hủy 01 bản.
The Minutes of... pages is made in ... copies which are equally authentic. The Minutes has also been read out to all persons concerned who have admitted it is true and have signed it. The Minutes is filed and one (01) copy of the Minutes has been handed over to the violator/representative of violating organization whose exhibits, means related to administrative violation are disposed.
NGƯỜI HOẶC ĐẠI DIỆN
| NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG | NGƯỜI CHỨNG KIẾN |
NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH XỬ PHẠT |
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi tên Quyết định (Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện theo khoản 5 Điều 126 Luật xử lý vi phạm hành chính hoặc Quyết định tiêu hủy theo Khoản 2 Điều 65 Luật xử lý vi phạm hành chính) / Decision on temporary seizure exhibit, vehicle according to paragraph 5 Article 126 or Decision on disposal of according to Paragraph 2 Article 65 of Law on Handling of Administrative Violation.
5 Ghi rõ họ tên, chức vụ, đơn vị của Chủ tịch và các thành viên khác của Hội đồng xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính / Name, Position, organization of the chairman and other member of the council of disposal of exhibit, vehicle related to administrative violation.
7 Ghi rõ biện pháp tiêu hủy như đốt, chôn hoặc các biện pháp khác / Detail of disposal form.
khoản 5 Điều 126 Luật xử lý vi phạm hành chính / Fill if disposal measure is according to Paragraph 5 Article 126 of Law on handling of administrative violation.
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./BB-KPTVTĐV | ……2, ngày ... tháng ... năm ...…. |
BIÊN BẢN
MINUTES
Khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
On search of vehicle, items in accordance with administrative procedures in the field of civil aviation
Hôm nay, hồi... giờ ... ngày ... tháng ... năm .........., tại3...
Today, at
Với sự chứng kiến của: (Họ tên, địa chỉ, nghề nghiệp, chức vụ, CMND số nếu có)/ With the witness of: (name, address, occupation, position, ID card number)...
Chủ phương tiện vận tải, đồ vật hoặc người điều khiển phương tiện vận tải/ The owner of vehicle, items or the driver is: ...:5
Quốc tịch/Nationality: ………………
Địa chỉ/Address...
Cấp ngày/Date of issue... Nơi cấp/Place of issue...
Những tang vật vi phạm hành chính bị phát hiện, gồm/Exhibit relate to administrative violation is exposed:7...
Ý kiến trình bày của người chứng kiến/The comment of the witness:...
Việc khám kết thúc vào hồi... giờ... ngày ... tháng ... năm ........
The search is end at...
CHỦ HOẶC NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN
| NGƯỜI LẬP BIÊN BẢN |
NGƯỜI CHỨNG KIẾN8 | NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH KHÁM |
1 Ghi tên cơ quan theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/1/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính /Organization's name according to Circular 01/2011/TT-BNV dated January 19th, 2011 of the Ministry of Internal Affairs, guiding the format and layout of administrative documents.
3 Ghi địa chỉ nơi lập biên bản / Location where the Minutes is made.
5 Ghi rõ họ tên chủ phương tiện vận tải, đồ vật hoặc người điều khiển phương tiện vận tải / Full name of the owner, driver.
7 Ghi rõ tên, số lượng, trọng lượng, đặc điểm, tình trạng, nhãn hiệu, xuất xứ, chủng loại tang vật, phương tiện bị phát hiện (nếu nhiều thì lập bản thống kê riêng) / Name, number, weight, characteristic, status, original, model of the exhibit, vehicle (statitics requires if there is numbers of exhibits, vehicle).
……..1……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./BB-BGTGN | ……2, ngày ... tháng ... năm ...… |
Bàn giao người bị tạm giữ theo thủ tục hành chính xảy ra trong lĩnh vực hàng không dân dụng
Chức vụ: ... Đơn vị: ... ký,
A. Đại diện bên giao gồm:
2 ………………………………..Chức vụ:……………………………. Đơn vị: ...........................
1 ………………………………..Chức vụ:……………………………. Đơn vị: ...........................
Tiến hành bàn giao để tạm giữ đối với:
Ngày ... tháng ... năm sinh…………………. Quốc tịch:...
Giấy CMND hoặc hộ chiếu: ... Cấp ngày: ... Nơi cấp:...
Biên bản kết thúc vào hồi... giờ ... ngày ... tháng ... năm ………..
Đã giao cho ………………………………….01 bản; 01 bản lưu hồ sơ.
ĐẠI DIỆN BÊN GIAO | ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN |
1 Ghi tên theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính (lưu ý: riêng đối với văn bản của UBND cấp xã thì phải ghi rõ cấp tỉnh, cấp huyện; UBND cấp huyện thì phải ghi rõ cấp tỉnh).
3 Ghi rõ họ tên, chức vụ, đơn vị của người đã ký Quyết định.
5 Ghi lại tình trạng chung (tình trạng sức khỏe, đặc điểm hình dáng, quần áo, tài sản cá nhân,...) của người bị tạm giữ tại thời điểm bàn giao, tiếp nhận; ghi số hiệu của tàu bay, thời gian hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay.
File gốc của Thông tư 53/2013/TT-BGTVT về mẫu biên bản, quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng do Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 53/2013/TT-BGTVT về mẫu biên bản, quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 53/2013/TT-BGTVT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành | 2013-12-13 |
Ngày hiệu lực | 2013-12-13 |
Lĩnh vực | Vi phạm hành chính |
Tình trạng | Hết hiệu lực |