BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3002/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2016 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tại Công văn số 1399/UBND-CNN ngày 30 tháng 3 năm 2016 về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
- Ngân hàng Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ;
- Website BCT;
- Lưu: VT, KH (3).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Quốc Hưng
DANH MỤC BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN TUẤN ÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3002/QĐ-BCT ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Mã số HS | Tên sản phẩm | Kí hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Tỷ lệ phần trăm giá trị sản xuất trong nước (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm | |||||
1 | 8535 | 10 | 00 |
60% | ||
2 | 8535 | 10 | 00 |
44% | ||
3 | 8535 | 10 | 00 |
55% | ||
4 | 8535 | 10 | 00 |
41% | ||
5 | 8535 | 10 | 00 |
59% | ||
6 | 8535 | 10 | 00 |
41% | ||
7 | 8535 | 10 | 00 |
77% | ||
8 | 8535 | 10 | 00 |
63% | ||
9 | 8535 | 10 | 00 |
68% | ||
10 | 8535 | 10 | 00 |
60% | ||
11 | 8535 | 40 | 00 |
53% | ||
12 | 8535 | 40 | 00 |
54% | ||
13 | 8535 | 40 | 00 |
51% | ||
14 | 8535 | 40 | 00 |
50% | ||
15 | 8535 | 40 | 00 |
49% | ||
16 | 8535 | 40 | 00 |
46% | ||
17 | 8536 | 30 | 10 |
46% | ||
18 | 8536 | 30 | 10 |
46% | ||
19 | 8536 | 30 | 10 |
46% | ||
20 | 8536 | 30 | 10 |
46% | ||
21 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
22 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
23 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
24 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
25 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
26 | 8536 | 30 | 10 |
46% | ||
27 | 8536 | 30 | 10 |
46% | ||
28 | 8536 | 30 | 10 |
46% | ||
29 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
30 | 8536 | 30 | 10 |
46% | ||
31 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
32 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
33 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
34 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
35 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
36 | 8536 | 30 | 10 |
45% | ||
37 | 8546 | 20 | 90 |
100% | ||
38 | 8546 | 20 | 90 |
100% | ||
39 | 8546 | 20 | 90 |
100% | ||
40 | 8546 | 20 | 90 |
100% | ||
41 | 8546 | 20 | 90 |
100% | ||
42 | 8546 | 20 | 90 |
100% |
File gốc của Quyết định 3002/QĐ-BCT năm 2016 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 3002/QĐ-BCT năm 2016 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Số hiệu | 3002/QĐ-BCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành | 2016-07-19 |
Ngày hiệu lực | 2016-07-19 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |