BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài cơ sở giáo dục phổ thông | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
Kính gửi: Các sở giáo dục và đào tạo
TỰ ĐÁNH GIÁ CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Quy trình tự đánh giá (TĐG) cơ sở giáo dục phổ thông gồm 7 bước được quy định tại Điều 23, Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT. Cụ thể như sau:
a) Hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG. Số lượng thành viên, thành phần tham gia Hội đồng TĐG theo quy định tại Điều 24 Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT.
Điều 25 Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT.
Kế hoạch TĐG do Hội đồng TĐG xây dựng và có các nội dung theo Phụ lục 1. Chủ tịch Hội đồng phê duyệt kế hoạch TĐG.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch TĐG, nếu phát sinh những vấn đề chưa phù hợp thì có thể điều chỉnh và bổ sung.
a) Khái niệm minh chứng
Minh chứng được thu thập từ hồ sơ lưu trữ của nhà trường, các cơ quan có liên quan; kết quả khảo sát, điều tra, phỏng vấn, quan sát các hoạt động của nhà trường. Minh chứng phải có nguồn gốc rõ ràng và đảm bảo tính chính xác.
b) Xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng
Trên cơ sở đã xác định đúng, đủ nội hàm chỉ báo, tiêu chí, nhóm công tác hoặc cá nhân sẽ phân tích tiêu chí để tìm những minh chứng cần thu thập, nơi thu thập và ghi vào Phiếu xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng tiêu chí (tham khảo Phụ lục 2 và 3).
Trả lời những câu hỏi trên, nhà trường đã phân tích được tiêu chí, định hướng được việc thu thập minh chứng và chuẩn bị cho các bước tiếp theo của quy trình TĐG.
Căn cứ vào các Phiếu xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng tiêu chí, nhóm công tác hoặc cá nhân được phân công tiến hành thu thập minh chứng, sắp xếp minh chứng theo thứ tự nội hàm chỉ báo, tiêu chí của tiêu chuẩn đánh giá cơ sở giáo dục phổ thông.
d) Xử lý và phân tích các minh chứng
Trong thực tế, có những minh chứng có thể được sử dụng ngay để làm minh chúng, nhưng có minh chứng phải qua xử lý, phân tích, tổng hợp mới có thể sử dụng để làm minh chứng cho các nhận định, kết luận trong mục “Mô tả hiện trạng”. Ví dụ, hầu hết minh chứng thu được sau các kết quả khảo sát, điều tra, phỏng vấn và quan sát các hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông phải xử lý thành dạng số liệu tổng hợp mới có thể đưa vào làm minh chứng trong mục “Mô tả hiện trạng”.
Mã minh chứng có thể được ký hiệu bằng chuỗi gồm 1 chữ cái (H), hai dấu gạch (-) và các chữ số được quy ước: [Hn-a.b-c]. Trong đó, H là hộp (cặp) đựng minh chứng; n là số thứ tự của hộp (cặp) đựng minh chứng được đánh số từ 1 đến hết (n có thể có 2 chữ số); a.b là ký hiệu của tiêu chí trong tiêu chuẩn (Ví dụ: Tiêu chí 1.1, Tiêu chí 1.2,...; Tiêu chí 2.1, Tiêu chí 2.2,...); c là số thứ tự của minh chứng theo từng tiêu chí (minh chứng thứ nhất viết 01, thứ hai viết 02, thứ 15 viết 15). Ví dụ: [H1-1.1-01] được hiểu là minh chứng thứ nhất của tiêu chí 1.1 thuộc tiêu chuẩn 1, được đặt ở hộp 1; [H3-2.1-03] được hiểu là minh chứng thứ ba của tiêu chí 2.1 thuộc tiêu chuẩn 2, được đặt ở hộp 3; [H9-5.1-01] được hiểu là minh chứng thứ nhất của tiêu chí 5.1 thuộc tiêu chuẩn 5, được đặt ở hộp 9.
Đối với những minh chứng sử dụng ở Mức 4, đã được mã hóa và sử dụng ở các tiêu chí thuộc Mức 1, Mức 2 hoặc Mức 3 thì chỉ cần trích dẫn mã minh chứng (giữ nguyên cách mã hóa minh chứng đã sử dụng).
d) Sử dụng minh chứng
Mỗi nhận định, kết luận trong mục “Mô tả hiện trạng” của Phiếu đánh giá tiêu chí (sau đó được sử dụng trong báo cáo TĐG) phải có minh chứng kèm theo. Cần lựa chọn một, hoặc vài minh chứng phù hợp với nội hàm của chỉ báo, tiêu chí và ghi ký hiệu đã được mã hóa vào sau mỗi nhận định, kết luận. Trường hợp một nhận định, kết luận trong mục “Mô tả hiện trạng” có từ 2 minh chứng trở lên, thì mã minh chứng được đặt liền nhau, cách nhau dấu chấm phẩy (;). Ví dụ: Một nhận định, kết luận của Tiêu chí 2.1 thuộc Tiêu chuẩn 2 có 3 minh chứng thứ nhất, thứ hai và thứ ba (đặt ở hộp số 3) được sử dụng thì sau nhận định, kết luận đó, các minh chứng được viết là: [H3-2.1-01]; [H3-2.1-02]; [H3-2.1-03].
đ) Lưu trữ và bảo quản
Đối với những minh chứng phức tạp, cồng kềnh (các hiện vật; hệ thống hồ sơ, sổ sách; các văn bản, tài liệu, tư liệu có số lượng lớn và số trang nhiều,...), nhà trường có thể lập các biểu, bảng tổng hợp, thống kê các dữ liệu, số liệu để thuận tiện cho việc sử dụng. Nếu có điều kiện thì chụp ảnh (kỹ thuật số) minh chứng, lưu trong đĩa CD, USB hoặc lưu trong máy tính.
4. Đánh giá các mức đạt được theo từng tiêu chí
b) Phiếu đánh giá tiêu chí gồm các nội dung: Mô tả hiện trạng, điểm mạnh, điểm yếu, kế hoạch cải tiến chất lượng và tự đánh giá. Phiếu đánh giá tiêu chí do nhóm công tác hoặc cá nhân viết và phải được lấy ý kiến của Hội đồng TĐG. Mỗi tiêu chí được đánh giá theo một Phiếu đánh giá tiêu chí.
- Bước 1: Nhóm công tác hoặc cá nhân nghiên cứu, phân tích nội hàm của tiêu chí, chỉ báo và các minh chứng được sử dụng để viết các nội dung theo quy định trong Phiếu đánh giá tiêu chí;
- Bước 3: Hội đồng TĐG thảo luận các nội dung của từng Phiếu đánh giá tiêu chí. Trong đó, đặc biệt chú ý đến kế hoạch cải tiến chất lượng từng tiêu chí để xác định rõ các biện pháp, giải pháp, điều kiện (nhân lực, tài chính), thời gian thực hiện, thời gian hoàn thành và phải có tính khả thi;
d) Các mức đánh giá cơ sở giáo dục phổ thông theo quy định tại Điều 6 Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT và Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT. Kết quả đánh giá từng tiêu chí được tổng hợp vào Bảng tổng hợp kết quả TĐG (tham khảo Phụ lục 6).
a) Báo cáo TĐG là văn bản phản ánh thực trạng chất lượng của nhà trường, sự cam kết thực hiện các hoạt động cải tiến chất lượng của nhà trường. Kết quả TĐG được trình bày dưới dạng một bản báo cáo có cấu trúc và hình thức theo quy định của hướng dẫn này (tham khảo Phụ lục 6).
c) Báo cáo TĐG đạt yêu cầu khi: trình bày theo hình thức và cấu trúc của hướng dẫn này; không có lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp; không mâu thuẫn giữa các nội dung trong một tiêu chí và giữa các tiêu chí; các minh chứng phải đủ, rõ ràng và thuyết phục; có minh chứng đủ cơ sở để khẳng định mức đạt được của chỉ báo, tiêu chí; đánh giá đúng thực trạng của nhà trường; mục “Mô tả hiện trạng” phải đúng, đủ nội hàm; xác định đúng điểm mạnh và điểm yếu theo từng tiêu chí; kế hoạch cải tiến chất lượng cho từng tiêu chí phải phù hợp và khả thi; mức đạt được của tiêu chí do nhà trường đề xuất là thoả đáng.
đ) Dự thảo cuối cùng của báo cáo TĐG được công bố lấy ý kiến góp ý của cán bộ, giáo viên và nhân viên trong nhà trường. Hội đồng TĐG nghiên cứu, tiếp thu các ý kiến góp ý để hoàn thiện báo cáo, ký xác nhận vào bản báo cáo TĐG sau khi đã đọc và nhất trí với nội dung báo cáo TĐG.
6. Công bố báo cáo tự đánh giá
7. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá
b) Gửi báo cáo TĐG cho cơ quan quản lý trực tiếp kèm theo công văn đề nghị được quan tâm, hỗ trợ trong quá trình thực hiện cải tiến, nâng cao chất lượng theo kế hoạch cải tiến chất lượng đã nêu trong báo cáo TĐG;
d) Nhà trường thực hiện trách nhiệm theo quy định tại Điều 43 Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT.
b) Kế hoạch TĐG;
d) Báo cáo TĐG;
e) Các văn bản liên quan (nếu có).
Thời hạn bảo quản, lưu trữ và sử dụng theo quy định của Luật lưu trữ, và theo Thông tư số 27/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành giáo dục.
ĐÁNH GIÁ NGOÀI CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Sau khi hoàn thành báo cáo TĐG, nhà trường xét thấy đủ điều kiện thì đăng ký đánh giá ngoài (ĐGN). Hồ sơ đăng ký, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký và quy trình ĐGN theo quy định tại các Điều 26, 27 và 28 Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT.
Điều 29, 30 và 31 Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT.
Sau khi có quyết định thành lập đoàn ĐGN, trưởng đoàn tổ chức họp đoàn để thống nhất kế hoạch làm việc của đoàn (tham khảo Phụ lục 7) và được Giám đốc Sở GDĐT phê duyệt, sau đó chuyển hồ sơ đánh giá cho các thành viên của đoàn. Hồ sơ gồm: Quyết định thành lập đoàn ĐGN; kế hoạch làm việc của đoàn; báo cáo TĐG của cơ sở giáo dục phổ thông (có thể bằng bản mềm) và các văn bản khác có liên quan.
Điều 28 của Thông tư 17/2018/TT-BGDĐT và Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT.
Trong thời gian khoảng 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đánh giá, mỗi thành viên của đoàn ĐGN nghiên cứu báo cáo TĐG và các tài liệu liên quan để viết báo cáo sơ bộ (tham khảo Phụ lục 8).
Sau khi có đủ báo cáo sơ bộ của tất cả thành viên, đoàn ĐGN có thể làm việc tập trung từ 01 đến 02 ngày để thực hiện các công việc sau:
- Phân công cho từng thành viên nghiên cứu sâu một số tiêu chí. Mỗi thành viên trong đoàn được phân công viết các Phiếu đánh giá tiêu chí (tham khảo Phụ lục 9a và 9b). Phiếu đánh giá tiêu chí của từng thành viên gửi trưởng đoàn để chuyển cho các thành viên khác trong đoàn trao đổi, thảo luận;
- Trên cơ sở đề xuất của các thành viên trong đoàn ĐGN, trưởng đoàn phân công nhiệm vụ cho từng thành viên để chuẩn bị cho khảo sát chính thức tại cơ sở giáo dục phổ thông.
Trong thời gian khoảng 10 ngày làm việc, kể từ khi hoàn thành nghiên cứu hồ sơ đánh giá, trưởng đoàn và thư ký làm việc với Hội đồng TĐG cơ sở giáo dục phổ thông trong 01 buổi hoặc 01 ngày về các công việc sau: Thông báo kết quả nghiên cứu hồ sơ đánh giá; hướng dẫn, yêu cầu cơ sở giáo dục phổ thông chuẩn bị cho đợt khảo sát chính thức; thống nhất kế hoạch khảo sát chính thức của đoàn ĐGN tại cơ sở giáo dục phổ thông.
3. Khảo sát chính thức tại cơ sở giáo dục phổ thông
b) Đoàn ĐGN tiến hành khảo sát (có thể từ 02 đến 03 ngày) và thực hiện các nội dung sau:
- Nghiên cứu các hồ sơ, tài liệu, minh chứng do nhà trường cung cấp;
- Quan sát các hoạt động chính khoá và ngoại khoá (nếu có);
- Viết báo cáo kết quả khảo sát chính thức ĐGN và các nội dung liên quan khác.
d) Trong quá trình khảo sát, các thành viên của đoàn ĐGN ghi bổ sung những phát hiện mới vào Phiếu đánh giá tiêu chí;
- Thảo luận về những phát hiện mới trong quá trình khảo sát;
e) Trước khi kết thúc khảo sát chính thức, trưởng đoàn làm việc với lãnh đạo cơ sở giáo dục phổ thông, Hội đồng TĐG để thông báo các công việc đã thực hiện trong đợt khảo sát (không thông báo về kết quả đánh giá các tiêu chí);
4. Dự thảo báo cáo đánh giá ngoài
- Báo cáo sơ bộ;
- Các Phiếu đánh giá tiêu chí;
- Báo cáo kết quả khảo sát chính thức;
- Các hồ sơ, tài liệu có liên quan.
Từng thành viên của đoàn viết báo cáo theo những tiêu chí được phân công, gửi cho trưởng đoàn trong thời gian không quá 05 ngày làm việc sau khi kết thúc khảo sát chính thức. Đối với mỗi tiêu chí, báo cáo phải đánh giá và có ý kiến đề xuất về điểm mạnh, điểm yếu, kế hoạch cải tiến chất lượng của cơ sở giáo dục phổ thông, những nội dung chưa rõ và kết quả đánh giá tiêu chí.
c) Dự thảo báo cáo ĐGN phải gửi đến các thành viên trong đoàn để lấy ý kiến. Trưởng đoàn, tổ chức thảo luận các ý kiến của các thành viên để chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện báo cáo ĐGN;
5. Lấy ý kiến phản hồi của cơ sở giáo dục phổ thông về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài
Điều 33 Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT.
Trong thời gian 10 ngày làm việc, sau khi đoàn họp và thống nhất ý kiến, đoàn ĐGN hoàn thiện báo cáo ĐGN, gửi đến Sở GDĐT và cơ sở giáo dục phổ thông.
b) Kế hoạch làm việc của đoàn ĐGN;
d) Các Phiếu đánh giá tiêu chí;
e) Biên bản khảo sát sơ bộ;
h) Công văn của nhà trường về việc tiếp thu hoặc bảo lưu ý kiến của dự thảo báo cáo ĐGN (nếu có);
2. Thời hạn bảo quản, lưu trữ và sử dụng hồ sơ
Bộ GDĐT yêu cầu các cơ quan quản lý giáo dục, các cơ sở giáo dục phổ thông nghiêm túc thực hiện hướng dẫn này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ với Cục Quản lý chất lượng (Phòng Kiểm định chất lượng giáo dục) theo địa chỉ: số 35, đường Đại Cồ Việt, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội; điện thoại: 024.38684029; Email: [email protected]; [email protected] để được hướng dẫn./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Nguyễn Hữu Độ (để b/c);
- Các đơn vị thuộc Bộ GDĐT;
- Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Cục QLCL.
TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Mai Văn Trinh
PHẦN PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 5932/BGDĐT-QLCL ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TRƯỜNG……….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:…/KH…. | …, ngày … tháng … năm …. |
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Xác định cơ sở giáo dục phổ thông đáp ứng mục tiêu giáo dục trong từng giai đoạn; lập kế hoạch cải tiến chất lượng, duy trì và nâng cao chất lượng các hoạt động của nhà trường; thông báo công khai với các cơ quan quản lý nhà nước và xã hội về thực trạng chất lượng của nhà trường; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận cơ sở giáo dục phổ thông đạt kiểm định chất lượng giáo dục.
3. Các mục đích cụ thể khác (nếu có).
1. Đối với các trường tiểu học
2. Đối với các trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học
III. Công cụ tự đánh giá
Công cụ TĐG là tiêu chuẩn đánh giá trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT và các tài liệu hướng dẫn.
Công cụ TĐG là tiêu chuẩn đánh giá trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và các tài liệu hướng dẫn.
1. Thành phần Hội đồng TĐG
2. Nhóm thư ký và các nhóm công tác (Danh sách kèm theo).
a) Nhóm thư ký:
b) Các nhóm công tác, cá nhân (Có thể bao gồm: các thành viên trong Hội đồng TĐG, cán bộ, giáo viên, nhân viên,...):
TT | Tiêu chí | Nhóm công tác, cá nhân chịu trách nhiệm | Ghi chú |
1 | …. | …. |
|
2 | …. | …. |
|
3 | …. | …. |
|
4 | …. | …. |
|
5 | …. | …. |
|
6 |
|
|
|
... |
|
|
|
V. Tập huấn nghiệp vụ tự đánh giá (nếu có)
2. Thành phần: …………………………………………………………………………………….
…
1. Đối với các tiêu chí Mức 1,2 và 3
Tiêu chuẩn | Tiêu chí | Các nguồn lực cần huy động/cung cấp | Thời điểm cần huy động | Ghi chú |
1 | Tiêu chí 1.1 | …. |
|
|
.... | .... |
|
| |
2 | Tiêu chí 2.1 | …. |
|
|
.... | .... |
|
| |
3 | Tiêu chí 3.1 | .... |
|
|
.... | .... |
|
| |
4 | Tiêu chí 4.1 | .... |
|
|
.... | .... |
|
| |
5 | Tiêu chí 5.1 | .... |
|
|
.... | .... |
|
|
2. Đối với các tiêu chí Mức 4
Tiêu chí | Các nguồn lực cần huy động/cung cấp | Thời điểm cần huy động | Ghi chú |
Tiêu chí 1 | …. |
|
|
Tiêu chí 2 | …. |
|
|
Tiêu chí 3 | .... |
|
|
Tiêu chí 4 | …. |
|
|
Tiêu chí 5 | .... |
|
|
.... | .... |
|
|
Xác định các lĩnh vực cần thuê chuyên gia, mục đích thuê chuyên gia, vai trò của chuyên gia, số lượng chuyên gia, thời gian cần thuê chuyên gia, kinh phí thuê chuyên gia,...
Sau khi các nhóm công tác, cá nhân thực hiện xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí; phân loại và mã hoá các minh chứng thu được. Hội đồng TĐG thảo luận các minh chứng cho từng tiêu chí đã thu thập được và lập Bảng danh mục mã minh chứng.
IX. Thời gian và nội dung hoạt động
Thời gian
Nội dung hoạt động
Tuần 1
1. Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận dự kiến các thành viên Hội đồng TĐG và các vấn đề liên quan đến triển khai hoạt động TĐG.
2. Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG.
3. Họp Hội đồng TĐG để:
- Công bố quyết định thành lập Hội đồng TĐG;
- Thảo luận về nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên Hội đồng TĐG; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm công tác và cá nhân;
- Dự kiến thuê chuyên gia tư vấn để giúp Hội đồng TĐG triển khai hoạt động TĐG (nếu có);
- Dự thảo và ban hành Kế hoạch TĐG.
4. Phổ biến Kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường và các bên liên quan.
Tuần 2
1. Tổ chức hội thảo/tập huấn/hội nghị về nghiệp vụ TĐG cho toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường và các bên liên quan.
2. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí.
Tuần 3 - 5
1. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện:
- Xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí (tiếp theo việc tuần 2);
- Phân loại và mã hoá các minh chứng thu được.
2. Hội đồng TĐG thảo luận các minh chứng cho từng tiêu chí đã thu thập được và lập Bảng danh mục mã minh chứng.
3. Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí.
Tuần 6 - 7
Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí (tiếp theo việc tuần 3 - 5).
Tuần 8 - 9
Họp hội đồng TĐG để:
- Thảo luận về những vấn đề phát sinh từ các minh chứng thu được, những minh chứng cần thu thập bổ sung và các vấn đề liên quan đến hoạt động TĐG (nếu có);
- Các nhóm chuyên trách, cá nhân báo cáo nội dung của từng Phiếu đánh giá tiêu chí với Hội đồng TĐG;
- Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của Phiếu đánh giá tiêu chí (trong đó đặc biệt chú ý đến kế hoạch cải tiến chất lượng);
- Thu thập, xử lý minh chứng bổ sung (nếu có);
- Dự thảo báo cáo TĐG.
Tuần 10 - 12
Họp Hội đồng TĐG để:
- Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG và các nội dung liên quan (nếu có);
- Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung dự thảo báo cáo TĐG;
- Thông qua báo cáo TĐG đã chỉnh sửa, bổ sung;
- Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ trường;
- Thu thập các ý kiến đóng góp dự thảo báo cáo TĐG;
- Bổ sung và hoàn thiện báo cáo TĐG sau khi có các ý kiến góp ý;
- Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung và đề xuất những kế hoạch cải tiến chất lượng (nếu có).
Tuần 13 - 14
1. Các thành viên của Hội đồng TĐG ký tên vào danh sách trong báo cáo TĐG. Hiệu trưởng ký tên, đóng dấu và ban hành.
2. Gửi báo cáo TĐG và công văn trong đó có nội dung đã hoàn thành hoạt động TĐG cho cơ quan quản lý trực tiếp để lấy ý kiến.
3. Chỉnh sửa, bổ sung các ý kiến của cơ quan quản lý trực tiếp (nếu có).
4. Công bố bản báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường).
5. Lưu trữ báo cáo TĐG, các minh chứng và các tài liệu liên quan theo quy định.
Tuần 15 - 16
1. Tổ chức thực hiện các kế hoạch cải tiến chất lượng theo từng giai đoạn.
2. Cập nhật lại báo cáo TĐG (nếu cần) trước khi thực hiện việc đăng ký ĐGN với cơ quan có thẩm quyền.
- Cơ quan chủ quản (để b/c); | TM. HỘI ĐỒNG |
PHIẾU XÁC ĐỊNH NỘI HÀM, PHÂN TÍCH TIÊU CHÍ TÌM MINH CHỨNG TIÊU CHÍ THUỘC MỨC 1, 2 VÀ 3
Tiêu chuẩn: ................................................................................................................
Mức 1:
b) ...............................................................................................................................
Mức 2: ........................................................................................................................
Tiêu chí
…
Nội hàm
Các câu hỏi đặt ra (ứng với mỗi nội hàm)
Minh chứng
Ghi chú
Cần thu thập
Nơi thu thập
Mức 1
a
b
c
Mức 2
……
……
……
Mức 3 (nếu có)
……
PHIẾU XÁC ĐỊNH NỘI HÀM, PHÂN TÍCH TIÊU CHÍ TÌM MINH CHỨNG TIÊU CHÍ THUỘC MỨC 4
Tiêu chí…..: ...............................................................................................................
Tiêu chí … | Nội hàm | Các câu hỏi đặt ra (ứng với mỗi nội hàm) | Minh chứng | Ghi chú | |
Cần thu thập | Nơi thu thập |
| |||
… |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Tiêu chí | Số TT | Mã minh chứng | Tên minh chứng | Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm khảo sát, điều tra, phỏng vấn, quan sát,... | Nơi ban hành hoặc nhóm, cá nhân thực hiện | Ghi chú |
Tiêu chí 1.1 | 1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
| |
Tiêu chí 1.2 | 1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
| |
Tiêu chí 1.3 | 1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
| |
… | ... |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 2.1 | 1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
| |
Tiêu chí 2.2 | 1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
Tiêu chí 3.1 | 1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
| |
Tiêu chí 3.2 | 1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
| |
... | … |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 4.1 | 1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
| |
… | … |
|
|
|
|
|
Tiêu chí 5.1 | 1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
| |
Tiêu chí 5.2 | 1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
| |
... | ... |
|
|
|
|
|
- Lập bảng theo chiều ngang của khổ giấy A4;
Nhóm, cá nhân……………………………
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chí:
a)…………………………………………………………………………………………….
c)…………………………………………………………………………………………….
Mức 3 (nếu có): ……………………………………………………………………………………..
Mức 1: ........................................................................................................................
Mức 3 (nếu có): ...........................................................................................................
3. Điểm yếu: ................................................................................................................
5. Tự đánh giá: …………………………………………………………………………………….
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Chỉ báo
Đạt/ Không đạt
Chỉ báo (nếu có)
Đạt/ Không đạt
Chỉ báo (nếu có)
Đạt/ Không đạt
a
…
…
b
…
…
c
…
…
Đạt/ Không đạt
Đạt/ Không đạt
Đạt/ Không đạt
Ghi chú:
- Đối với các ô không có chỉ báo: đánh dấu gạch ngang (-).
Xác nhận của trưởng nhóm công tác
……., ngày…… tháng…… năm …….
Người viết
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ví dụ 1: Tiêu chí 2.1
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/ Không đạt | Chỉ báo (Nếu có) | Đạt/ Không đạt | Chỉ báo (Nếu có) | Đạt/ Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | * | Không đạt |
b | Đạt | b | Đạt | - | - |
c | Đạt | - | - | - | - |
Đạt | Đạt | Không đạt |
Kết quả: Đạt Mức 2
Xác nhận của trưởng nhóm công tác | ……., ngày…… tháng…… năm ……. |
Ví dụ 2: Tiêu chí 2.2
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/ Không đạt | Chỉ báo (Nếu có) | Đạt/ Không đạt | Chỉ báo (Nếu có) | Đạt/ Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | a | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | b | Đạt |
c | Đạt | c | Đạt | - | - |
Đạt | Đạt | Đạt |
Kết quả: Đạt Mức 3
Xác nhận của trưởng nhóm công tác | ……., ngày…… tháng…… năm ……. |
Nhóm……………………………. PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4 1. Mô tả hiện trạng (Có mã minh chứng kèm theo) ………………………………………………………………………………………………………… 2. Điểm mạnh: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
| |
Xác nhận của trưởng nhóm công tác | ……., ngày…… tháng…… năm ……. |
(Bìa ngoài)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TRƯỜNG……………………
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
TÊN TỈNH / THÀNH PHỐ - (NĂM…….) |
(Bìa trong)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TRƯỜNG…………………………….
-----------------
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ | Chữ ký |
1 |
|
| Chủ tịch Hội đồng |
|
2 |
|
| Phó Chủ tịch Hội đồng |
|
3 |
|
| Thư ký Hội đồng |
|
4 |
|
| Ủy viên Hội đồng |
|
5 |
|
| Ủy viên Hội đồng |
|
… |
|
|
|
|
TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ - (NĂM………)
MỤC LỤC
NỘI DUNG | Trang |
1 | |
… | |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
(Đánh dấu (x) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt)
Tiêu chuẩn, tiêu chí
Kết quả
Không đạt
Đạt
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tiêu chuẩn 1
Tiêu chí 1.1
Tiêu chí 1.2
…
Tiêu chuẩn 2
Tiêu chí 2.1
…
Tiêu chuẩn 3
Tiêu chí 3.1
…
Tiêu chuẩn 4
Tiêu chí 4.1
…
Tiêu chuẩn 5
Tiêu chí 5.1
…
1.2. Đánh giá tiêu chí Mức 4
Tiêu chí | Kết quả | Ghi chú | |
Đạt | Không đạt |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết luận: Trường đạt Mức……../không đạt.
Phần I
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên trước đây (nếu có): ...............................................................................................
hiệu trưởng
1. Số lớp học
Số lớp học | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... |
Khối lớp ... |
|
|
|
|
|
Khối lớp ... |
|
|
|
|
|
Khối lớp ... |
|
|
|
|
|
Khối lớp ... |
|
|
|
|
|
Khối lớp ... |
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
TT
Số liệu
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Ghi chú
I
Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập
1
Phòng học
a
Phòng kiên cố
b
Phòng bán kiên cố
c
Phòng tạm
2
Phòng học bộ môn
a
Phòng kiên cố
b
Phòng bán kiên cố
c
Phòng tạm
3
Khối phục vụ học tập
a
Phòng kiên cố
b
Phòng bán kiên cố
c
Phòng tạm
II
Khối phòng hành chính - quản trị
1
Phòng kiên cố
2
Phòng bán kiên cố
3
Phòng tạm
III
Thư viện
IV
Các công trình, khối phòng chức năng khác (nếu có)
…
Cộng
a) Số liệu tại thời điểm TĐG
| Tổng số | Nữ | Dân tộc | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||
Chưa đạt chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | |||||
Hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
Phó hiệu trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên |
|
|
|
|
|
|
|
Nhân viên |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
TT
Số liệu
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
1
Tổng số giáo viên
2
Tỷ lệ giáo viên/lớp
3
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
4
Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên (nếu có)
5
Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên (nếu có)
…
Các số liệu khác (nếu có)
a) Số liệu chung
TT | Số liệu | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Năm học 20...-20... | Ghi chú |
1 | Tổng số học sinh |
|
|
|
|
|
|
- Nữ |
|
|
|
|
|
| |
- Dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
| |
- Khối lớp... |
|
|
|
|
|
| |
- Khối lớp... |
|
|
|
|
|
| |
- Khối lớp... |
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
| |
2 | Tổng số tuyển mới |
|
|
|
|
|
|
3 | Học 2 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
4 | Bán trú |
|
|
|
|
|
|
5 | Nội trú |
|
|
|
|
|
|
6 | Bình quân số học sinh/lớp học |
|
|
|
|
|
|
7 | Số lượng và tỷ lệ % đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
-Nữ |
|
|
|
|
|
| |
- Dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
| |
8 | Tổng số học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
9 | Tổng số học sinh giỏi quốc gia (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
10 | Tổng số học sinh thuộc đối tượng chính sách |
|
|
|
|
|
|
- Nữ |
|
|
|
|
|
| |
- Dân tộc thiểu số |
|
|
|
|
|
| |
11 | Tổng số học sinh (trẻ em) có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
… | Các số liệu khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
Số liệu
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Ghi chú
Trong địa bàn tuyển sinh của trường tỉ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1
Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học
Tỉ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
Tỉ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
Các số liệu khác (nếu có)
Số liệu
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20...
Năm học 20...-20..
Ghi chú
Tỉ lệ học sinh xếp loại giỏi
Tỉ lệ học sinh xếp loại khá
Tỉ lệ học sinh xếp loại yếu, kém
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm khá
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm trung bình
Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học
Đối với nhà trường có lớp tiểu học
Tỉ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
Tỉ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
Các số liệu khác (nếu có)
...................................................................................................................................
Phần II
TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Tình hình chung của nhà trường
3. Tóm tắt quá trình và những vấn đề nổi bật trong hoạt động TĐG
I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3
Mở đầu:
Tiêu chí 1.1: ...............................................................................................................
a) ...............................................................................................................................
c) ...............................................................................................................................
...................................................................................................................................
1. Mô tả hiện trạng
Mức 1:
Mức 2:
Mức 3 (nếu có):
2. Điểm mạnh
3. Điểm yếu
Khi xác định điểm mạnh, điểm yếu nên so sánh với các yêu cầu chung, bối cảnh cụ thể, với các trường có điều kiện tương đồng, có sứ mạng tương tự và với chính khả năng của nhà trường.
Kế hoạch cải tiến chất lượng phải thể hiện rõ việc phát huy những điểm mạnh, khắc phục điểm yếu trong từng tiêu chí. Kế hoạch phải cụ thể và có tính khả thi, tránh chung chung (cần có các giải pháp cụ thể, mốc thời gian thực hiện, thời gian hoàn thành, nhân lực thực hiện, kinh phí cần có và các biện pháp giám sát,...). Kế hoạch cải tiến chất lượng phải cụ thể, phù hợp với điều kiện của nhà trường, địa phương (nhân lực, tài chính, cơ sở vật chất,...); phù hợp với cơ chế, chính sách hiện hành.
Kế hoạch cải tiến chất lượng phải thể hiện quyết tâm cải tiến, nâng cao chất lượng các hoạt động của nhà trường.
(Đánh giá lần lượt cho đến hết các tiêu chí của Tiêu chuẩn 1 theo cấu trúc trên)
Kết luận về Tiêu chuẩn 1: Nêu tóm tắt điểm mạnh nổi bật, những điểm yếu cơ bản của tiêu chuẩn; số lượng tiêu chí đạt yêu cầu, số lượng tiêu chí không đạt yêu cầu (không đánh giá tiêu chuẩn đạt hay không đạt).
(Các tiêu chuẩn tiếp theo được đánh giá theo cấu trúc trên)
Tiêu chí: .....................................................................................................................
Các nhận định, kết luận phải có mã minh chứng kèm theo.
2. Điểm mạnh
3. Điểm yếu
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
5. Tự đánh giá: Đạt (hoặc không đạt)
...................................................................................................................................
Phần III. KẾT LUẬN CHUNG
- Số lượng và tỷ lệ phần trăm (%) các tiêu chí đạt và không đạt Mức 1, Mức 2 và Mức 3;
- Mức đánh giá của cơ sở giáo dục: Mức …;
- Các kết luận khác (nếu có).
…………, ngày ……….tháng ……...năm ...…..
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Phần IV
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH LÀM VIỆC CỦA ĐOÀN ĐÁNH GIÁ NGOÀI
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ hoặc | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………., ngày … tháng … năm ……. |
KẾ HOẠCH LÀM VIỆC CỦA ĐOÀN ĐÁNH GIÁ NGOÀI
1. Xác định các mức đạt được tiêu chuẩn đánh giá của nhà trường.
3. Đề nghị công nhận hoặc không công nhận nhà trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục và đạt chuẩn quốc gia.
1. Nghiên cứu hồ sơ đánh giá
Thời gian (Ngày, tháng, năm) | Nội dung | Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
2. Khảo sát sơ bộ tại cơ sở giáo dục phổ thông
Thời gian (Ngày, tháng, năm) | Nội dung | Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
3. Khảo sát chính thức tại cơ sở giáo dục phổ thông
Thời gian (Ngày, tháng, năm) | Nội dung | Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
4. Dự thảo báo cáo đánh giá ngoài
Thời gian (Ngày, tháng, năm) | Nội dung | Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
5. Lấy ý kiến phản hồi của cơ sở giáo dục phổ thông về dự thảo báo cáo đánh giá ngoài
Thời gian (Ngày, tháng, năm) | Nội dung | Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
6. Hoàn thiện báo cáo đánh giá ngoài
Thời gian (Ngày, tháng, năm) | Nội dung | Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...................................................................................................................................
DUYỆT CỦA GIÁM ĐỐC | ….., ngày.... tháng... năm…….. |
Đơn vị công tác: .........................................................................................................
Trường được đánh giá ngoài .......................................................................................
a) Hình thức trình bày: .................................................................................................
c) Chính tả, ngữ pháp: .................................................................................................
2. Nhận xét về nội dung
b) Các tiêu chí:
- Điểm mạnh
- Kế hoạch cải tiến chất lượng
c) Việc sử dụng các minh chứng, tính trung thực và đúng, đủ của các minh chứng:……………………………………………………………………………………………….
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
……….., ngày ... tháng ... năm …….
Người viết
(Ký và ghi rõ họ tên)
Đơn vị công tác: .........................................................................................................
Trường được đánh giá ngoài: ......................................................................................
Tiêu chí: ......................................................................................................................
a) ...............................................................................................................................
c) ...............................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Điểm yếu (đánh giá điểm yếu của trường và ý kiến đề xuất)
4. Những nội dung chưa rõ cần kiểm tra lại, cần bổ sung minh chứng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Chỉ báo
Đạt/ Không đạt
Chỉ báo (nếu có)
Đạt/ Không đạt
Chỉ báo (nếu có)
Đạt/ Không đạt
a
…
…
b
…
…
c
…
…
Đạt/ Không đạt
Đạt/ Không đạt
Đạt/ Không đạt
Tiêu chí: Đạt mức..../không đạt.
- Trường hợp tiêu chí không ghi cụ thể chỉ báo a/b/c (tại mức đánh giá 2 hoặc 3), đề nghị đánh dấu sao (*) vào ô chỉ báo và ghi kết quả đánh giá đạt/ không đạt.
Trưởng đoàn | ……….., ngày... tháng... năm…… |
Đơn vị công tác: .........................................................................................................
Trường được đánh giá ngoài: ......................................................................................
1. Điểm mạnh (đánh giá điểm mạnh của trường và ý kiến đề xuất)
3. Kế hoạch cải tiến chất lượng (đánh giá kế hoạch cải tiến chất lượng của trường và ý kiến đề xuất)
5. Đánh giá tiêu chí: Đạt/không đạt.
Trưởng đoàn
(Ký và ghi rõ họ tên)
………, ngày... tháng... năm….
Người đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ hoặc | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………., ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ
a) Hình thức trình bày: .................................................................................................
c) Chính tả, ngữ pháp: .................................................................................................
2. Nhận xét về nội dung
b) Các tiêu chí:
- Điểm mạnh
- Kế hoạch cải tiến chất lượng
c) Việc sử dụng các minh chứng, tính trung thực và đúng, đủ của các minh chứng
a) Các tiêu chí chưa đánh giá;
c) Các tiêu chí chưa đánh giá đầy đủ.
(Đối với tiêu chí chưa đánh giá đầy đủ cần nêu cụ thể)
TT
Tiêu chuẩn
Tiêu chí
Mã minh chứng
1
2
…
5. Danh sách minh chứng cần bổ sung
6. Đối tượng và nội dung phỏng vấn
TT | Tiêu chuẩn | Tiêu chí | Đối tượng cần phỏng vấn | Số lượng | Nội dung phỏng vấn | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
TRƯỞNG ĐOÀN
(Ký và ghi rõ họ tên)
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ hoặc | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………., ngày … tháng … năm ……. |
BIÊN BẢN KHẢO SÁT SƠ BỘ
I. THÀNH PHẦN
- Ông (Bà): …………………………………….. - Trưởng đoàn
2. Trường
- Ông (Bà): …………………… - Phó Hiệu trưởng, Phó Chủ tịch Hội đồng
- Ông (Bà): ………………………………………………………………………………………….
1. Trao đổi về kết quả nghiên cứu hồ sơ đánh giá
2. Những yêu cầu cụ thể đối với trường
3. Kế hoạch khảo sát chính thức
Buổi làm việc kết thúc hồi....giờ…… cùng ngày.
HIỆU TRƯỞNG | TRƯỞNG ĐOÀN ĐÁNH GIÁ NGOÀI |
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ hoặc | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Tại Trường ………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
1. Điểm mạnh
2. Điểm yếu
IV. NHỮNG NỘI DUNG CHƯA RÕ, CHƯA THỂ ĐÁNH GIÁ Ở CÁC TIÊU CHÍ
V. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
Tiêu chuẩn, tiêu chí
Kết quả tự đánh giá
Kết quả đánh giá ngoài
Không đạt
Đạt
Không đạt
Đạt
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tiêu chuẩn 1
Tiêu chí 1.1
...
Tiêu chuẩn 2
Tiêu chí 2.1
…
Tiêu chuẩn 3
Tiêu chí 3.1
…
Tiêu chuẩn 4
Tiêu chí 4.1
…
Tiêu chuẩn 5
Tiêu chí 5.1
…
(Đánh dấu (x) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt)
2. Đánh giá tiêu chí Mức 4
Tiêu chí | Kết quả tự đánh giá | Kết quả đánh giá ngoài | Ghi chú | ||
Đạt | Không đạt | Đạt | Không đạt |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả: Đạt/không đạt Mức 4
VI. KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI TRƯỜNG
………………………………………………………………………………………………………..
- Sở GDĐT (để b/c); | TRƯỞNG ĐOÀN |
(Bìa ngoài)
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ……………… SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……………
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI Trường……………………………………
TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ - (NĂM………..)
(Bìa trong) UBND TỈNH/THÀNH PHỐ…………………… SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…………………
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI Trường…………………………. DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ CÁC THÀNH VIÊN ĐOÀN ĐÁNH GIÁ NGOÀI
TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ - (NĂM………..) MỤC LỤC
Phần I: TỔNG QUAN Đoàn đánh giá ngoài được thành lập theo Quyết định số …...….. ngày ……………..của Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố hoặc Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo……………………………………………………………………………………………………. 2. Tóm tắt quá trình đánh giá ngoài (không quá 02 trang) a) Tính phù hợp của báo cáo tự đánh giá: - Việc đánh giá, nhận định (điểm mạnh, điểm yếu, nguyên nhân); - Tính chính xác và đầy đủ của các minh chứng; b) Tính bao quát bộ tiêu chuẩn đánh giá (tất cả các tiêu chí đã được đề cập đến hay còn những tiêu chí chưa được đề cập đến, lý do); d) Tổng hợp kết quả tự đánh giá và đánh giá ngoài:
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả tự đánh giá | Kết quả đánh giá ngoài | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Không đạt | Đạt | Không đạt | Đạt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí 2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí 3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí 4.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chuẩn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiêu chí 5.1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đánh dấu (x) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt)
- Đánh giá tiêu chí Mức 4
Tiêu chí | Kết quả tự đánh giá | Kết quả đánh giá ngoài | Ghi chú | ||
Đạt | Không đạt | Đạt | Không đạt |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả: Đạt/không đạt Mức 4
đ) Nhận xét chung về quá trình tự đánh giá và báo cáo tự đánh giá.
5. Những điểm yếu của trường (mỗi tiêu chuẩn chỉ ra ít nhất 01 điểm yếu cần khắc phục - không quá 02 trang)
A. ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3
Tiêu chí 1.1: ………………………………………………………………………………………...
a) ...............................................................................................................................
c) ...............................................................................................................................
Mức 3 (nếu có): ...........................................................................................................
2. Điểm yếu (đánh giá điểm yếu của trường và ý kiến của đoàn)
4. Những nội dung chưa rõ (sau khi đã thảo luận với trường vẫn không xác định được)
(Đánh giá lần lượt các tiêu chí của Tiêu chuẩn 1 theo cấu trúc trên)
- Điểm mạnh cơ bản của trường: ..................................................................................
- Kiến nghị đối với trường: ...........................................................................................
...................................................................................................................................
(Các tiêu chuẩn tiếp theo được đánh giá theo cấu trúc trên)
Tiêu chí 1: ..................................................................................................................
1. Điểm mạnh (đánh giá điểm mạnh của trường và ý kiến đề xuất)
3. Kế hoạch cải tiến chất lượng (đánh giá kế hoạch cải tiến chất lượng của trường và ý kiến đề xuất)
5. Đánh giá tiêu chí: Đạt/không đạt.
- Điểm mạnh cơ bản của trường: ..................................................................................
- Kiến nghị đối với trường: ...........................................................................................
Phần III: KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ
Phần này cần ngắn gọn, nhưng phải nêu được những vấn đề sau:
- Số lượng và tỷ lệ phần trăm (%) các tiêu chí đạt và không đạt Mức 4;
- Đề nghị Trường….. đạt kiểm định chất lượng giáo dục Cấp độ... hoặc/và: đạt chuẩn quốc gia Mức độ...;
...., ngày.... tháng.... năm... |
Phần IV: PHỤ LỤC
CÁCH TRÌNH BÀY BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ NGOÀI
2. Báo cáo TĐG và báo cáo ĐGN cần ngắn gọn, rõ ràng, mạch lạc, không được tẩy xóa. Báo cáo được biên tập để thống nhất cách trình bày, cách diễn đạt, dùng từ và không có lỗi chính tả, ngữ pháp;
4. Không lạm dụng việc viết tắt trong báo cáo. Chỉ viết tắt những từ, cụm từ hoặc thuật ngữ được sử dụng trên ba lần trong báo cáo. Không viết tắt những cụm từ quá dài, những mệnh đề; không viết tắt những từ, cụm từ ít xuất hiện trong báo cáo. Những từ, cụm từ, thuật ngữ, tên các cơ quan tổ chức,... được viết tắt sau lần viết thứ nhất có kèm theo chữ viết tắt trong ngoặc đơn. Báo cáo có chữ viết tắt thì phải có bảng danh mục các chữ viết tắt (xếp theo thứ tự ABC) ở phần đầu của báo cáo.
File gốc của Công văn 5932/BGDĐT-QLCL năm 2018 hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đang được cập nhật.
Công văn 5932/BGDĐT-QLCL năm 2018 hướng dẫn tự đánh giá và đánh giá ngoài cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu | 5932/BGDĐT-QLCL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Mai Văn Trinh |
Ngày ban hành | 2018-12-28 |
Ngày hiệu lực | 2018-12-28 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |