BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2016/TT-BQP | Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2016 |
tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng.
Tài chính Bộ Quốc phòng,
2. Người làm công tác cơ yếu không phải là quân nhân, Công an nhân dân; người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu và học viên cơ yếu hưởng phụ cấp sinh hoạt phí (sau đây viết gọn là học viên cơ yếu).
Điều 3. Cách tính mức lương, phụ cấp và trợ cấp
1. Công thức tính mức lương và mức phụ cấp quân hàm
Mức lương thực hiện từ 01/5/2016
=
Mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng
x
Hệ số lương hiện hưởng
Mức phụ cấp quân hàm thực hiện từ 01/5/2016
=
Mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng
x
Hệ số phụ cấp quân hàm hiện hưởng
Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu thực hiện từ 01/5/2016
=
Mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng
x
Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng (nếu có)
a) Đối với các Khoản phụ cấp tính theo mức lương cơ sở
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2016
=
Mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng
x
Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2016
=
Mức phụ cấp quân hàm binh nhì, tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng
x
Hệ số phụ cấp được hưởng theo quy định
- Đối với người hưởng lương
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2016 | = | Mức lương thực hiện từ 01/5/2016 | + | Mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo thực hiện từ 01/5/2016 | + | Mức phụ cấp thâm niên vượt khung thực hiện từ 01/5/2016 | x | Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định |
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2016
=
Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng, cộng phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng
x
Tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định
Mức phụ cấp thực hiện từ 01/5/2016
=
Mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng
x
Số tháng được hưởng trợ cấp theo quy định
6. Các mức lương, phụ cấp chức vụ, phụ cấp quân hàm của sĩ quan, người hưởng lương cấp hàm cơ yếu, quân nhân chuyên nghiệp, người hưởng lương chuyên môn kỹ thuật cơ yếu, hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu theo cách tính quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều này, Danh Mục bảng lương, nâng lương và phụ cấp được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
tổ chức cơ yếu và người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động xếp lương theo quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP thì áp dụng cách tính mức lương, phụ cấp và mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) theo quy định tại Điểm a Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều này hoặc thực hiện theo Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở của Bộ Nội vụ.
thực hiện
Trường hợp đối tượng quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 2 Thông tư này có quyết định Điều động công tác sang cơ quan, đơn vị khác trước khi Thông tư này có hiệu lực thi hành, thì cơ quan, đơn vị tiếp nhận đối tượng căn cứ vào hồ sơ, yếu tố ghi trong “Giấy giới thiệu cung cấp tài chính” hoặc “Giấy thôi trả lương” của đơn vị cũ, lập danh sách cấp phát truy lĩnh phần chênh lệch theo quy định từ ngày 01 tháng 5 năm 2016.
Điều 3 Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, để tính các mức lương trong hệ thống thang lương, bảng lương và mức phụ cấp lương làm căn cứ tính đóng, hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chế độ khác theo quy định của pháp luật lao động cho các đối tượng được hưởng.
2. Các chế độ quy định tại Thông tư này được thực hiện từ ngày 01 tháng 5 năm 2016.
Nghị định số 17/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định tiền lương tăng thêm đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang có hệ số lương từ 2,34 trở xuống (sau đây viết gọn là Nghị định số 17/2015/NĐ-CP), nếu tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh cộng các Khoản phụ cấp lương (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 thấp hơn tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các Khoản phụ cấp lương (nếu có) và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng của tháng 4 năm 2016 thì được hưởng chênh lệch cho bằng tổng tiền lương đã hưởng của tháng 4 năm 2016. Mức hưởng chênh lệch này không dùng để tính đóng hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và các loại phụ cấp lương.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật, các quy định được dẫn chiếu để áp dụng trong Thông tư này (cả Phụ lục ban hành kèm theo) được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật mới thì các nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản quy phạm pháp luật mới đó.
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Quốc phòng./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trung tướng Trần Đơn
DANH MỤC BẢNG LƯƠNG, NÂNG LƯƠNG VÀ PHỤ CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/2016/TT-BQP ngày 08/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
SỐ TT | NỘI DUNG | GHI CHÚ | |
1 |
Bảng 1 | ||
2 |
Bảng 2 | ||
3 |
Bảng 3 | ||
|
| 4 |
Bảng 4 |
5 |
Bảng 5 |
BẢNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN | CẤP HÀM CƠ YẾU | HỆ SỐ | MỨC LƯƠNG THỰC HIỆN từ 01/5/2016 |
1 |
- | 10,40 | 12.584.000 | |
2 |
- | 9,80 | 11.858.000 | |
3 |
- | 9,20 | 11.132.000 | |
4 |
Bậc 9 | 8,60 | 10.406.000 | |
5 |
Bậc 8 | 8,00 | 9.680.000 | |
6 |
Bậc 7 | 7,30 | 8.833.000 | |
7 |
Bậc 6 | 6,60 | 7.986.000 | |
8 |
Bậc 5 | 6,00 | 7.260.000 | |
9 |
Bậc 4 | 5,40 | 6.534.000 | |
10 |
Bậc 3 | 5,00 | 6.050.000 | |
11 |
Bậc 2 | 4,60 | 5.566.000 | |
12 |
Bậc 1 | 4,20 | 5.082.000 |
BẢNG NÂNG LƯƠNG CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN VÀ CẤP HÀM CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | CẤP BẬC QUÂN HÀM SĨ QUAN | CẤP HÀM CƠ YẾU | LẦN 1 | LẦN 2 | ||
Hệ số | Mức lương từ 01/05/2016 | Hệ số | Mức lương từ 01/05/2016 | |||
1 |
- | 11,00 | 13.310.000 | - | - | |
2 |
- | 10,40 | 12.584.000 | - | - | |
3 |
- | 9,80 | 11.858.000 | - | - | |
4 |
Bậc 9 | 9,20 | 11.132.000 | - | - | |
5 |
Bậc 8 | 8,40 | 10.164.000 | 8,60 | 10.406.000 | |
6 |
Bậc 7 | 7,70 | 9.317.000 | 8,10 | 9.801.000 | |
7 |
Bậc 6 | 7,00 | 8.470.000 | 7,40 | 8.954.000 | |
8 |
Bậc 5 | 6,40 | 7.744.000 | 6,80 | 8.228.000 | |
9 |
- | 5,80 | 7.018.000 | 6,20 | 7.502.000 | |
10 |
- | 5,35 | 6.473.500 | 5,70 | 6.897.000 |
3.1. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | CHỨC DANH LÃNH ĐẠO | HỆ SỐ | MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/5/2016 |
1 |
1,50 | 1.815.000 | |
2 |
1,40 | 1.694.000 | |
3 |
1,25 | 1.512.500 | |
4 |
1,10 | 1.331.000 | |
5 |
1,00 | 1.210.000 | |
6 |
0,90 | 1.089.000 | |
7 |
0,80 | 968.000 | |
8 |
0,70 | 847.000 | |
9 |
0,60 | 726.000 | |
10 |
0,50 | 605.000 | |
11 |
0,40 | 484.000 | |
12 |
0,30 | 363.000 | |
13 |
0,25 | 302.500 | |
14 |
0,20 | 242.000 |
3.2. BẢNG PHỤ CẤP CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | CHỨC DANH LÃNH ĐẠO | HỆ SỐ | MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/5/2016 |
1 |
1,30 | 1.573.000 | |
2 |
1,10 | 1.331.000 | |
3 |
0,90 | 1.089.000 | |
4 |
0,70 | 847.000 | |
5 |
0,60 | 726.000 | |
6 |
0,50 | 605.000 | |
7 |
0,40 | 484.000 | |
8 |
0,30 | 363.000 | |
9 |
0,20 | 242.000 |
BẢNG PHỤ CẤP QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ VÀ HỌC VIÊN CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
SỐ TT | CẤP BẬC QUÂN HÀM HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ | HỌC VIÊN CƠ YẾU | HỆ SỐ | MỨC PHỤ CẤP THỰC HIỆN từ 01/5/2016 |
1 |
- | 0,70 | 847.000 | |
2 |
- | 0,60 | 726.000 | |
3 |
- | 0,50 | 605.000 | |
4 |
- | 0,45 | 544.500 | |
5 |
Học viên | 0,40 | 484.000 |
BẢNG LƯƠNG QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CƠ YẾU
Đơn vị tính: Đồng
CHỨC DANH | BẬC LƯƠNG |
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| |||
I. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CAO CẤP | |||||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Hệ số | 3,85 | 4,20 | 4,55 | 4,90 | 5,25 | 5,60 | 5,95 | 6,30 | 6,65 | 7,00 | 7,35 | 7,70 | VK | ||
- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016 | 4.658.500 | 5.082.000 | 5.505.500 | 5.929.000 | 6.352.500 | 6.776.000 | 7.199.500 | 7.623.000 | 8.046.500 | 8.470.000 | 8.893.500 | 9.317.000 |
| ||
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Hệ số | 3,65 | 4,00 | 4,35 | 4,70 | 5,05 | 5,40 | 5,75 | 6,10 | 6,45 | 6,80 | 7,15 | 7,50 | VK | ||
- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016 | 4.416.500 | 4.840.000 | 5.263.500 | 5.687.000 | 6.110.500 | 6.534.000 | 6.957.500 | 7.381.000 | 7.804.500 | 8.228.000 | 8.651.500 | 9.075.000 |
| ||
II. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT TRUNG CẤP | |||||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Hệ số | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | 6,20 | VK |
|
| ||
- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016 | 4.235.000 | 4.598.000 | 4.961.000 | 5.324.000 | 5.687.000 | 6.050.000 | 6.413.000 | 6.776.000 | 7.139.000 | 7.502.000 |
|
|
| ||
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Hệ số | 3,20 | 3,50 | 3,80 | 4,10 | 4,40 | 4,70 | 5,00 | 5,30 | 5,60 | 5,90 | VK |
|
| ||
- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016 | 3.872.000 | 4.235.000 | 4.598.000 | 4.961.000 | 5.324.000 | 5.687.000 | 6.050.000 | 6.413.000 | 6.776.000 | 7.139.000 |
|
|
| ||
III. QUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP VÀ CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT SƠ CẤP | |||||||||||||||
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Hệ số | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 | 5,20 | 5,45 | VK |
|
| ||
- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016 | 3.872.000 | 4.174.500 | 4.477.000 | 4.779.500 | 5.082.000 | 5.384.500 | 5.687.000 | 5.989.500 | 6.292.000 | 6.594.500 |
|
|
| ||
Nhóm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- Hệ số | 2,95 | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 | 4,70 | 4,95 | 5,20 | VK |
|
| ||
- Mức lương thực hiện từ 01/5/2016 | 3.569.500 | 3.872.000 | 4.174.500 | 4.477.000 | 4.779.500 | 5.082.000 | 5.384.500 | 5.687.000 | 5.989.500 | 6.292.000 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC MẪU BIỂU BÁO CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 77/2016/TT-BQP ngày 08/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
SỐ TT | NỘI DUNG | MẪU BIỂU |
1 |
Mẫu 01 | |
2 |
Mẫu 02 | |
3 |
Mẫu 03 | |
4 |
Mẫu 04 | |
5 |
Mẫu 05 |
Mẫu 01: Báo cáo quỹ lương, phụ cấp tăng thêm năm 2016
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN ………….. | BÁO CÁO QUỸ LƯƠNG, PHỤ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2016 (Do Điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.150.000 đồng lên 1.210.000 đồng/tháng) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng | Quân số | Tổng quỹ lương tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng | Tổng quỹ lương tính theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng | Chênh lệch tăng thêm | ||||
Lương chính | Các Khoản phụ cấp | Cộng | Lương chính | Các Khoản phụ cấp | Cộng | |||
a | b | 1 | 2 | 3 = 1 + 2 | 4 | 5 | 6 = 4 + 5 | 7 = 3 - 6 |
|
|
|
| Tổng cộng |
Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………
| |||
| Ngày ….. tháng .... năm 2016 |
Mẫu 02: Báo cáo ngân sách tăng thêm cho việc thực hiện ra quân năm 2016
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN ………….. | BÁO CÁO NGÂN SÁCH TĂNG THÊM CHO VIỆC THỰC HIỆN RA QUÂN NĂM 2016 (Do Điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.150.000 đồng lên 1.210.000 đồng/tháng) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng | Quân số | Tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng | Tính theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng | Chênh lệch tăng thêm | ||||||||
Trợ cấp quy đổi | T.C phục viên, xuất ngũ, thôi việc | T.C tạo việc làm | Hỗ trợ đào tạo nghề | Cộng | Trợ cấp quy đổi | T.C phục viên, xuất ngũ, thôi việc | T.C tạo việc làm | Hỗ trợ đào tạo nghề | Cộng | |||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 1+2+3+4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 = 6+7+8+9 | 11=5-10 |
1. Sĩ quan và cấp hàm cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. QNCN và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Công nhân và viên chức quốc phòng, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Lao động hợp đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ngày ….. tháng .... năm 2016 |
Mẫu 03: Báo cáo thu bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2016
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN ………….. | BÁO CÁO THU BẢO HIỂM XÃ HỘI TĂNG THÊM NĂM 2016 (Do Điều chỉnh tiền lương cơ sở từ 1.150.000 đồng lên 1.210.000 đồng/tháng) |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng | Tổng quỹ tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội | Quỹ lương chênh lệch tăng thêm | Số tiền thu bảo hiểm xã hội tăng thêm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tính theo lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng | Tính theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Người lao động đóng | Người sử dụng lao động đóng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a | 1 | 2 | 3=1-2 | 4 = 5 + 6 | 5 = 3 x 8% | 6 = 3 x 18% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
Ghi chú: Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu, cột 6 được tính bằng công thức: 6 = 3 x 23%.
Mẫu 04: Báo cáo chi bảo hiểm xã hội tăng thêm năm 2016
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mẫu 05: Báo cáo thu bảo hiểm y tế tăng thêm năm 2016
Đơn vị tính: Triệu đồng
Từ khóa: Thông tư 77/2016/TT-BQP, Thông tư số 77/2016/TT-BQP, Thông tư 77/2016/TT-BQP của Bộ Quốc phòng, Thông tư số 77/2016/TT-BQP của Bộ Quốc phòng, Thông tư 77 2016 TT BQP của Bộ Quốc phòng, 77/2016/TT-BQP File gốc của Thông tư 77/2016/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng đang được cập nhật. Thông tư 77/2016/TT-BQP hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với đối tượng đang hưởng lương hoặc phụ cấp quân hàm từ ngân sách nhà nước trong cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Quốc phòngTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |