ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2855/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1988/TTr-SLĐTBXH ngày 15/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư, các Phó Bí thư Thành ủy;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Bảo hiểm xã hội Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực, các phòng: KSTTHC, KGVX, THCB;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC (Đg).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
STT | Tên quy trình nội bộ | Ký hiệu |
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | ||
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | QT-01/LĐTL | |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 | QT-02/LĐTL | |
2. LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | QT-01/VL | |
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | QT-02/VL | |
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | QT-03/VL |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
1. Quy trình: Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 (QT-01/LĐTL)
1 |
|
2 |
| + Cán bộ, công chức, viên chức thuộc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC phòng chuyên môn và các phòng có liên quan thuộc UBND huyện; cơ quan bảo hiểm xã hội nơi doanh nghiệp tham gia BHXH chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
3.1 |
| Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
3.2 |
Bản chính | Bản sao | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- | Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ) | x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
|
3.4 |
|
3.5 |
|
3.6 |
|
3.7 |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B1 |
Cơ quan BHXH nơi doanh nghiệp đang tham gia BHXH | 03 ngày |
B2 | Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống. - Đối với hồ sơ doanh nghiệp nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho doanh nghiệp và bàn giao hồ sơ về Phòng Lao động Thương binh và Xã hội để chủ trì, phối hợp thẩm định.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ cấp huyện | 1/2 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B3 |
Phòng LĐTB&XH chủ trì phối hợp với Phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi Cục thuế | 2 ngày | - Tờ trình/công văn đề nghị
B4 | Trường hợp không phê duyệt phải trả lời doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 1/2 ngày | - Văn bản trả lời không phê duyệt của UBND cấp huyện (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5 | Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định. | - Cán bộ bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | 02 ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B6 |
4 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01
TÊN DOANH NGHIỆP…… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠM HOÃN THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, NGHỈ VIỆC KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG
Tháng ....
Kính gửi: Ủy ban nhân dân quận/huyện/thị xã/thành phố ………………
1. Tên doanh nghiệp:
3. Địa chỉ:
TT
Họ và tên
Phòng, ban, phân xưởng làm việc
Loại hợp đồng lao động
Thời điểm bắt đầu thực hiện HĐLĐ
Số sổ bảo hiểm
Thời điểm bắt đầu tạm hoãn, nghỉ việc không hưởng lương (Ngày tháng năm)
Thời gian tạm hoãn HĐLĐ/nghỉ không lương (từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm)
Số tiền hỗ trợ
Tài khoản của người lao động nhận hỗ trợ (Tên TK, Số TK, Ngân hàng)
Ghi chú
…
Cộng
(Số tiền hỗ trợ bằng chữ: ……………………………………)
|
| Ngày ....tháng....năm.... |
- Như trên; |
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm có: Bản sao văn bản thỏa thuận tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương: Bản sao Báo cáo tài chính năm 2019, quý I năm 2020 và các giấy tờ chứng minh tài chính khác của doanh nghiệp.
1 |
|
2 |
| + Cán bộ, công chức, viên chức thuộc bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC phòng chuyên môn và các phòng có liên quan thuộc UBND huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
3.1 |
| Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
3.2 |
Bản chính | Bản sao | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- | + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã/hộ kinh doanh, Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có); + Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài) |
| x | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
|
3.4 |
|
3.5 |
|
3.6 |
|
3.7 |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B1 | Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống. - Đối với hồ sơ người sử dụng lao động nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người sử dụng lao động và bàn giao hồ sơ về Phòng Lao động Thương binh và Xã hội để chủ trì, phối hợp thẩm định.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ bộ phận TN&TKQ cấp huyện | 1/2 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2 |
Phòng LĐTBXH chủ trì phối hợp với Phòng Tài chính - Kế hoạch, Chi Cục thuế, Bảo hiểm xã hội, Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện | 03 ngày |
B3 | Trường hợp không phê duyệt phải trả lời doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | - Văn bản trả lời không phê duyệt của UBND cấp huyện (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B4 | Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định | - Chuyên viên Phòng Lao động - TB&XH. - Cán bộ Bộ phận TN&TKQ | 1/2 ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH VAY VỐN ĐỂ TRẢ LƯƠNG NGỪNG VIỆC
Kính gửi: Ủy ban nhân dân quận/huyện/thị xã/thành phố ……………
1. Tên doanh nghiệp/tổ chức/hợp tác xã/hộ kinh doanh/cá nhân1: ..................................
3. Điện thoại: ...............................................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số: ......................
6. Quyết định thành lập số2: .........................................................................................
Do………………………………………… Cấp ngày ..........................................................
9. Họ và tên người đại diện: …………………………… Chức vụ: .....................................
- Ngày cấp: …………………………………. Nơi cấp: .......................................................
...................................................................................................................................
1. Các hồ sơ kèm theo:
b) Danh sách người lao động phải ngừng việc do người sử dụng lao động lập theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
- Năm 2019:
+ Tổng chi phí: ........................................................................ đồng
+ Lợi nhuận: ............................................................................ đồng
+ Tổng doanh thu: ................................................................... đồng
+ Thuế: ................................................................................... đồng
- Thời điểm 31/12/2019, không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
- Tổng số lao động; người. Trong đó, số lao động đóng bảo hiểm xã hội thường xuyên đến 31/3/2020 là: …….... lao động.
- Tiền lương ngừng việc phải trả tháng .../2020 là: ………………đồng, trong đó:
+ Tiền lương chưa trả: ……………………đồng.
III. ĐỀ NGHỊ
Đề nghị Ủy ban nhân dân …………………… xác nhận cho …………………… là đối tượng được hưởng chính sách vay vốn để trả lương ngừng việc tại Ngân hàng Chính sách xã hội.
+ Chịu trách nhiệm về sự chính xác, trung thực của các thông tin đã cung cấp trên.
……ngày ……tháng.... năm.... |
1 Đối với cá nhân có sử dụng, thuê mướn lao động nhưng không phải đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh
3 Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài
Mẫu số 12
TÊN ĐƠN VỊ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ NGỪNG VIỆC DO ẢNH HƯỞNG CỦA DỊCH COVID-19
Tháng .../2020
Ngành nghề kinh doanh chính: Mức lương tối thiểu vùng áp dụng:
TT
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Số CMND/ CCCD
Phòng/ ban/ phân xưởng làm việc
Loại hợp đồng lao động
Mã số bảo hiểm xã hội
Thời gian ngừng việc
Tổng số tiền lương phải trả (ngàn đồng)
Số tiền lương đã trả (ngàn đồng)
Số tiền đề nghị vay để trả lương ngừng việc (ngàn đồng)
Số tài khoản nhận lương (nếu có)
Ngân hàng mở tài khoản
Chữ ký
Nam
Nữ
Từ ngày/tháng/ năm đến ngày/tháng/ năm
Thời gian (tháng)
1
2
…
…
|
| Ngày ....tháng....năm.... |
|
|
3. Quy trình: Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 (QT-01/VL)
1 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| + Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, các phòng, ban, đơn vị có liên quan thuộc UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Chi Cục thuế chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.1 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29/4/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
Bản chính | Bản sao |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
|
3.4 |
|
3.5 |
|
3.6 |
|
3.7 |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B1 | Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết, điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống. - Đối với hồ sơ do hộ kinh doanh nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người sử dụng lao động và bàn giao hồ sơ về bộ phận chuyên môn để xử lý.
Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2 |
Bộ phận chuyên môn UBND cấp xã | 1,5 ngày |
B3 | - Tổng hợp báo cáo gửi Chi cục Thuế | UBND cấp xã | 03 ngày | - Tổng hợp báo cáo gửi Chi cục Thuế theo Biểu số 01 - Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 12/05/2020
B4 |
Chi cục Thuế chủ trì phối hợp cùng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng LĐTB&XH | 02 ngày | - Danh sách tổng hợp | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5 | Trường hợp không phê duyệt phải trả lời hộ kinh doanh bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 02 ngày | - Văn bản trả lời không phê duyệt của UBND cấp huyện (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B6 |
UBND cấp xã | 03 ngày |
4 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành cho hộ kinh doanh có doanh thu khai thuế dưới 100 triệu đồng/năm)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ……………
1. Tên hộ kinh doanh: ..................................................................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh: .........................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
2. Dân tộc: …………………………………………………………Giới tính: ............................
Ngày cấp: ……/……/…… Nơi cấp ................................................................................
Địa chỉ email (nếu có)...............................................
5. Nơi ở hiện nay (1): ...................................................................................................
...................................................................................................................................
Kể từ ngày ……/……/…… đến ngày ...., hộ kinh doanh bị tạm ngừng kinh doanh theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ………… triển khai thực hiện Chỉ thị số 15/CT-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ……….. xem xét, giải quyết hỗ trợ cho tôi theo đúng quy định.
Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh toán qua hình thức:
□ Tài khoản (Tên tài khoản ………… Số tài khoản tại ngân hàng: …………)
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)
□ Trực tiếp
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Gửi kèm theo Đơn là Bản sao Thông báo nộp thuế theo Mẫu số 01/TBT-CNKD ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC.
| …………, ngày …… tháng …… năm 2020 |
CỤC THUẾ……
CHI CỤC THUẾ……
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: ……/TB-CCT
……, ngày …… tháng …… năm ……
□ Thông báo lần đầu trong năm
THÔNG BÁO
Về việc nộp thuế
(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán)
Kính gửi: Ông/ bà ………… (tên người nộp thuế) …………………………
Mã số thuế: ……………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………
Căn cứ Tờ khai thuế của Ông/Bà…… (tên người nộp thuế)...và biên bản họp Hội đồng tư vấn thuế xã (phường, thị trấn) ………………;
Chi cục Thuế ....(tên cơ quan thuế).... thông báo số tiền thuế Ông/Bà phải nộp như sau:
2. Số thuế môn bài phải nộp trong năm: ………………đồng. Tiểu mục ………………
Cụ thể như sau:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Loại thuế/phí | Tiểu mục | Số thuế/phí phải nộp | |||
Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | |||
1 |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
Nộp cho ủy nhiệm thu:...(Tên ủy nhiệm thu)..., địa chỉ ……………………
Nộp tại kho bạc: …………………………………… địa chỉ……………………
5. Thời hạn nộp thuế
5.2 Đối với các loại thuế nộp theo quý thì thời hạn nộp tiền chậm nhất là ngày cuối cùng của quý.
Cơ quan thuế gửi kèm theo Thông báo lần đầu trong năm Bảng công khai thông tin cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán.
Nếu có ý kiến phản hồi, đề nghị Ông/Bà liên hệ với …… (tên cơ quan thuế).... theo số điện thoại:……………… địa chỉ: ………………………… để được hướng dẫn cụ thể.
NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO THUẾ | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ |
1 |
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||
2 |
| |||||||||||||||||||||||||||
| + Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, các phòng, ban, đơn vị có liên quan thuộc UBND cấp xã, UBND cấp huyện, cá nhân có liên quan, BHXH cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. |
| ||||||||||||||||||||||||||
3 |
| |||||||||||||||||||||||||||
3.1 |
| |||||||||||||||||||||||||||
| - Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động-thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
| ||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
Bản chính | Bản sao | ||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| ||||||||||||||||||||||||||
- | + Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động; + Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc. |
| x | |||||||||||||||||||||||||
- | Trường hợp không có Sổ BHXH thì người lao động nêu rõ lý do trong giấy đề nghị. |
| x | |||||||||||||||||||||||||
3.3 |
|
3.4 |
| 1. UBND cấp huyện phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ: 02 ngày làm việc. (UBND cấp xã tiếp nhận, xác nhận hồ sơ và chuyển UBND cấp huyện không quá 05 ngày làm việc). | ||||||||||||||||||||||||
3.5 |
|
| ||||||||||||||||||||||||||
3.6 |
| |||||||||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||
3.7 |
| |||||||||||||||||||||||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
| |||||||||||||||||||||||
B1 | Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống. - Đối với hồ sơ do người lao động nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người sử dụng lao động và bàn giao hồ sơ về bộ phận chuyên môn để xử lý.
Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
| ||||||||||||||||||||||||
B2 |
Hội đồng xét duyệt UBND cấp xã | 4,5 ngày | - Danh sách người lao động bị chấm dứt HĐLĐ, HĐLV không đủ điều kiện hưởng TCTN theo theo Biểu số 02 - Quyết định số 1955/QĐ-UBND - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
| ||||||||||||||||||||||||
B3 |
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận và trả kết quả.
| |||||||||||||||||||||||||
B4 |
Phòng LĐTB&XH chủ trì phối hợp cùng phòng Tài chính - Kế hoạch; Bảo hiểm xã hội huyện | 01 ngày | - Phiếu trình |
| ||||||||||||||||||||||||
B5 | Trường hợp không phê duyệt phải trả lời người lao động bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Văn bản trả lời không phê duyệt của Chủ tịch UBND cấp huyện (nếu có) |
| |||||||||||||||||||||||
B6 |
UBND cấp xã | 03 ngày |
| |||||||||||||||||||||||||
4 |
| |||||||||||||||||||||||||||
- |
| |||||||||||||||||||||||||||
- |
| |||||||||||||||||||||||||||
- |
| |||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành cho người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ………
1. Họ và tên: ………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/..............
3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số: ..................................
4. Nơi ở hiện tại: .....................................................................................................
Nơi tạm trú: .............................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ VIỆC LÀM VÀ THU NHẬP CHÍNH TRƯỚC KHI CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG/HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC
2. Thu nhập bình quân tháng trước khi mất việc làm: ................................ đồng/tháng
Trường hợp không có Sổ bảo hiểm xã hội thì nêu rõ lý do: .......................................
1. Công việc chính: ..................................................................................................
Hiện nay, tôi chưa hưởng các chính sách hỗ trợ khác theo quy định tại Quyết định số ..../2020/QĐ-TTg ngày .... tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các biện pháp hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19, tôi đề nghị Ủy ban nhân dân xem xét, giải quyết hỗ trợ cho tôi theo quy định.
□ Tài khoản (Tên tài khoản: ………… Số tài khoản: ………… Ngân hàng:................... )
□ Trực tiếp
Gửi kèm theo Đơn đề nghị là ………………………………1
…………, ngày…… tháng…… năm 2020
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
- Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc đã hết hạn hoặc đã hoàn thành công việc theo hợp đồng lao động;
- Thông báo hoặc thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc;
5. Quy trình: Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 (QT-03/VL)
1 |
|
2 |
| + Cán bộ, công chức Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC, các phòng, ban, đơn vị có liên quan thuộc UBND cấp xã, UBND cấp huyện, cá nhân có liên quan, BHXH cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
3.1 |
| - Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29/4/2020 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19; - Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động-thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.2 |
Bản chính | Bản sao | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
| x | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3.3 |
|
3.4 |
|
3.5 |
|
3.6 |
|
3.7 |
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B1 | Sau khi điền đầy đủ thông tin yêu cầu, người yêu cầu tích vào dấu cam kết và điền mã xác nhận và gửi hồ sơ, xác nhận mã để gửi thông tin yêu cầu lên hệ thống. - Đối với hồ sơ do người lao động nộp trực tiếp, công chức bộ phận một cửa hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người sử dụng lao động và bàn giao hồ sơ về bộ phận chuyên môn để xử lý.
Bộ phận một cửa UBND cấp xã | 0,5 ngày | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2 |
Hội đồng xét duyệt UBND cấp xã | 1,5 ngày | - Biên bản họp hội đồng; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B3 |
UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 |
Hội đồng UBND cấp xã | 01 ngày | - Biên bản họp Hội đồng;
B5 |
Phòng LĐTB&XH chủ trì phối hợp với Công an; phòng Tư pháp , Phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện | 01 ngày | - Phiếu trình | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Trường hợp không phê duyệt phải trả lời người lao động bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Văn bản trả lời không phê duyệt của Chủ tịch UBND cấp huyện (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B7 | Thực hiện lưu hồ sơ theo quy định | Chuyên viên phòng LĐTB&XH | 0,5 ngày |
B8 |
UBND cấp xã | 03 ngày |
4 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
(Dành cho người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân (xã/phường/thị trấn) ……………………
1. Họ và tên: …………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ……/……/..............
3. Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu số: ......................................
4. Nơi ở hiện tại: .........................................................................................................
Nơi tạm trú: .................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ VIỆC LÀM VÀ THU NHẬP CHÍNH TRƯỚC KHI MẤT VIỆC LÀM
□ Bán hàng rong, buôn bán nhỏ lẻ không có địa điểm cố định
□ Bốc vác, vận chuyển hàng hóa
□ Bán lẻ vé số lưu động
2. Nơi làm việc 2:
III. THÔNG TIN VỀ TÌNH TRẠNG VIỆC LÀM VÀ THU NHẬP HIỆN NAY
2. Thu nhập hiện nay:................................................................................. đồng/tháng.
Nếu được hỗ trợ, đề nghị thanh toán qua hình thức:
□ Bưu điện (Theo địa chỉ nơi ở)
Tôi cam đoan nội dung ghi trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu sai tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
.... ngày .... tháng.... năm 2020
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
1. Công việc đem lại thu nhập chính cho người lao động
File gốc của Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 2855/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành | 2020-06-30 |
Ngày hiệu lực | 2020-06-30 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |