BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
037/LĐTBXH-TCCB | Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi: …………………….………………………….
Để có cơ sở báo cáo Ban Tổ chức Trung ương, Bộ yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị căn cứ khoản 2 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; khoản 2 Điều 4 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản có liên quan xây dựng kế hoạch biên chế hằng năm, giai đoạn 2022-2026 của đơn vị (biểu mẫu gửi kèm), cụ thể:
2. Đối với đề xuất biên chế giai đoạn 2022-2026 và hằng năm:
2.2. Đối với biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước: đề xuất tổng biên chế từng năm chia theo từng nhóm vị trí việc làm, bảo đảm tổng biên chế năm sau giảm so với năm trước và cả giai đoạn 2022-2026 giảm ít nhất là 10% so với năm 2021; trong đó, biên chế tại các vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung chiếm tỷ lệ tối thiểu 65% tổng số biên chế của đơn vị.
Báo cáo của đơn vị gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ; file mềm gửi về địa chỉ email: [email protected]) trước ngày 13/9/2021 để tổng hợp, báo cáo Ban Tổ chức Trung ương./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU 2A
ĐỀ XUẤT BIÊN CHẾ GẮN VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ, NGANG BỘ
(Kèm theo Công văn số ........, ngày .../9/2021)
TT | KHỐI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Tổng số biên chế thực tế tại thời điểm ngày 30/4/ 2015 | Tổng số biên chế được giao năm 2015 | Tổng số biên chế thực tế năm 2021 (tại thời điểm ngày 30/6/2021) | Tổng số biên chế được giao năm 2021 | Đề xuất biên chế năm 2022 | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra theo 04 nhóm VTVL | Tổng số | Chia ra theo 04 nhóm VTVL | Tổng số | Chia ra theo 04 nhóm VTVL | |||||||||||||
Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | |||||||
I | CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lãnh đạo Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Lãnh đạo Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Văn phòng, Vụ và tương đương thuộc Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Cục thuộc Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Lãnh đạo Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Văn phòng và tương đương thuộc Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Văn phòng, Vụ và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cục thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Lãnh đạo Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Văn phòng và tương đương thuộc Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐVSN thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | DVSN thuộc Cục và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐVSN thuộc Tổng Cục và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | KHỐI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Đề xuất biên chế năm 2023 | Đề xuất biên chế năm 2024 | Đề xuất biên chế năm 2025 | Đề xuất biên chế năm 2026 | ||||||||||||||||
Tổng Số | Chia ra theo 04 nhóm VTVL | Tổng số | Chia ra theo 04 nhóm VTVL | Tổng số | Chia ra theo 04 nhóm VTVL | Tổng Số | Chia ra theo 04 nhóm VTVL | ||||||||||||||
Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | ||||||
I | CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lãnh đạo Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Lãnh đạo Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Văn phòng, Vụ và tương đương thuộc Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Cục thuộc Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Lãnh đạo Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Văn phòng và tương đương thuộc Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Văn phòng, Vụ và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Cục thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Lãnh đạo Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Văn phòng và tương đương thuộc Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐVSN thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐVSN thuộc Cục và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | ĐVSN thuộc Tổng Cục và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Vụ Bảo hiểm xã hội
4. Vụ Bình đẳng giới
ế hoạch - Tài chính
7. Thanh tra Bộ
9. Cục Quản lý lao động NN
11. Cục Người có công
13. Cục Việc làm
15. Cục Trẻ em
17. Viện Khoa học Lao động và Xã hội
19. Trường Đại học Lao động - Xã hội.
21. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.
23. Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II.
25. Trường Cao đẳng kỹ nghệ Dung Quất.
27. Trung tâm Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động.
ẵng.
30. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh.
32. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ
34. Trung tâm Điều dưỡng thương binh Lạng Giang.
ỡng thương binh Thuận Thành.
37. Trung tâm Điều dưỡng thương binh Kim Bảng.
39. Trung tâm Điều dưỡng người có công Sầm Sơn.
41. Nhà khách Người có công.
43. Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An.
45. Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật.
47. Tạp chí Lao động và Xã hội
49. Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam.
51. Trung tâm Lao động ngoài nước.
53. Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Khu vực II.
55. Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ truyền thông.
57. Báo Điện tử Dân trí
59. Văn phòng Đảng - Đoàn thể
61. Văn phòng Ban cán sự đảng.
File gốc của Công văn 3037/LĐTBXH-TCCB năm 2021 về báo cáo, đề xuất biên chế công chức, số lượng người làm việc, giai đoạn 2022-2026 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3037/LĐTBXH-TCCB năm 2021 về báo cáo, đề xuất biên chế công chức, số lượng người làm việc, giai đoạn 2022-2026 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 3037/LĐTBXH-TCCB |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Hà Xuân Tùng |
Ngày ban hành | 2021-09-10 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-10 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |