BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
1. Phạm vi điều chỉnh
khoản 2 Điều 3, khoản 2 Điều 4, điểm a khoản 1 Điều 13 và quy chế chi tiêu nội bộ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập; trình tự xây dựng và phê duyệt phương án tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập; chế độ báo cáo tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
a) Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức khoa học và công nghệ công lập quy định tại Nghị định số 54/2016/NĐ-CP.
1. Tổ chức khoa học và công nghệ công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư là tổ chức đã tự bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên từ nguồn thu sự nghiệp và tự bảo đảm toàn bộ chi đầu tư từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tự chủ. Căn cứ yêu cầu phát triển của tổ chức, Nhà nước xem xét, tiếp tục bố trí vốn đối với các dự án đầu tư đã được phê duyệt dự án đầu tư trước thời điểm phê duyệt phương án tự chủ và đang triển khai;
3. Tổ chức khoa học và công nghệ công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên là tổ chức đã tự bảo đảm một phần chi thường xuyên từ nguồn thu sự nghiệp, phần chi thường xuyên còn lại do ngân sách nhà nước cấp; được ngân sách nhà nước bảo đảm toàn bộ chi đầu tư;
Phương án tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện theo mẫu B1. PATC quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Hằng năm, tổ chức khoa học và công nghệ công lập quy định tại các khoản 3, 4 Điều 2 Thông tư này căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền, lập danh mục, thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng (thực hiện theo mẫu B2. DM-TM-DT quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này) để trình cơ quan có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. Thời gian thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng không quá 12 tháng.
2. Đơn vị tham mưu về kế hoạch, tài chính, tổ chức cán bộ và quản lý khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền xem xét, thẩm định danh mục, thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng để trình Thủ trưởng cơ quan có thẩm quyền quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Nghị định số 54/2016/NĐ-CP phê duyệt, ký hợp đồng (thực hiện theo mẫu B3. HĐ-TLHĐ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này) và cấp kinh phí cho tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc quyền quản lý thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng. Trường hợp cần thiết, có thể lập Hội đồng gồm thành phần là đại diện các đơn vị tham mưu về kế hoạch, tài chính, tổ chức cán bộ và quản lý khoa học và công nghệ của cơ quan có thẩm quyền xem xét, thẩm định danh mục, thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng.
3. Khi kết thúc nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, tổ chức khoa học và công nghệ công lập có trách nhiệm xây dựng báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ trong năm theo các sản phẩm của nhiệm vụ trong Thuyết minh đã được phê duyệt.
Trường hợp nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng được đánh giá không đạt thì thực hiện xử lý theo quy định tại Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng được ký kết giữa tổ chức khoa học và công nghệ công lập và cơ quan có thẩm quyền.
Việc giao quản lý, sử dụng tài sản cho tổ chức khoa học và công nghệ công lập quy định tại điểm a khoản 1 Điều 13 Nghị định số 54/2016/NĐ-CP theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2016/TT- BTC ngày 16 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập và các quy định của pháp luật có liên quan khác.
1. Tổ chức khoa học và công nghệ công lập có trách nhiệm xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ để thực hiện việc chi tiêu nội bộ và để Kho bạc Nhà nước kiểm soát chi.
3. Quy chế chi tiêu nội bộ phải gửi cơ quan quản lý cấp trên để theo dõi, kiểm tra thực hiện; gửi Kho bạc Nhà nước nơi tổ chức khoa học và công nghệ công lập mở tài khoản giao dịch để làm căn cứ kiểm soát chi. Trường hợp có các quy định không phù hợp với quy định của Nhà nước thì trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo, cơ quan quản lý cấp trên có ý kiến yêu cầu tổ chức khoa học và công nghệ công lập phải điều chỉnh lại cho phù hợp.
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập quy định tại Điều 2 Thông tư này sử dụng nguồn tài chính quy định tại điểm b, d, đ khoản 1, Điều 8 và điểm b, c, d khoản 1, Điều 9 Nghị định số 54/2016/NĐ-CP bảo đảm tuân thủ các quy định của Nhà nước về: chế độ quản lý, sử dụng kinh phí các chương trình mục tiêu quốc gia; chế độ hướng dẫn sử dụng các chương trình, dự án, đề án do cấp có thẩm quyền quyết định; chế độ quản lý, sử dụng vốn đối ứng dự án, vốn viện trợ thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước; chế độ quản lý, sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản, kinh phí mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động sự nghiệp theo dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; chế độ sử dụng kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất được cấp có thẩm quyền giao.
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập quy định tại các khoản 1, 2, 3, Điều 2 Thông tư này được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, được sử dụng con dấu của đơn vị sự nghiệp để hoạt động sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật. Hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần theo quy định tại Quyết định số 22/2015/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần.
1. Trước ngày 01 tháng 7 năm 2017, cơ quan có thẩm quyền quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2016/NĐ-CP hoàn thành việc phê duyệt phương án tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập thuộc quyền quản lý (kể cả tổ chức đã được phê duyệt đề án và tổ chức chưa được phê duyệt đề án thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo quy định tại Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập). Mẫu Quyết định phê duyệt phương án tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện theo mẫu B4. QĐPDPA quy định tại Phục lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Trường hợp nguồn thu, nhiệm vụ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập có biến động làm thay đổi mức độ tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, tổ chức khoa học và công nghệ công lập báo cáo cơ quan có thẩm quyền xem xét điều chỉnh phương án tự chủ cho tổ chức trước thời hạn.
a) Tổ chức khoa học và công nghệ công lập thực hiện việc báo cáo cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tự chủ về kết quả thực hiện cơ chế tự chủ trước ngày 31 tháng 01 hằng năm, mẫu báo cáo thực hiện theo mẫu B5. BCTC quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các Hội, đoàn thể;
- Công báo, Cổng TTĐTCP;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở KH&CN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bộ KH&CN: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ KH&CN;
- Lưu: Bộ KH&CN (VT, TCCB).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tùng
BIỂU MẪU TRONG VIỆC THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-BKHCN ngày 12/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
2. B2. DM-TM-DT: Mẫu Danh mục, Thuyết minh và Dự toán nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
4. B4. QĐPDPA: Mẫu Quyết định phê duyệt Phương án tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
6. B6. BCTH: Mẫu Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện cơ chế tự chủ của các tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
B1. PATC
01/2017/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| .............., ngày tháng năm 20...... |
PHƯƠNG ÁN TỰ CHỦ
CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
1. Tên tổ chức:
3. Cơ quan chủ quản:
5. Số Quyết định phê duyệt Điều lệ (Quy chế) tổ chức và hoạt động:
7. Tổng số người làm việc được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (hoặc số biên chế được giao):... người
I. Tình hình tài chính 3 năm gần nhất và dự toán năm đầu giai đoạn tiếp theo
TT | Nội dung | Số liệu của 3 năm trước liền kề | Dự kiến trong năm đầu giai đoạn tiếp theo | ||
Năm ... | Năm... | Năm... | |||
I |
.... | .... | .... |
| |
1 |
.... | .... | .... |
| |
2 |
.... | .... | .... | ... | |
II |
.... | .... | .... | ... | |
III |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
| |
8 |
|
|
|
| |
9 |
|
|
|
|
Tổ chức khoa học và công nghệ công lập căn cứ hướng dẫn của Bộ Tài chính xác định mức độ tự bảo đảm chi thường xuyên của 3 năm trước liền kề và dự kiến mức độ tự bảo đảm chi thường xuyên của giai đoạn 3 năm tiếp theo.
Tổ chức KH&CN công lập căn cứ số dư quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, nhu cầu vốn đầu tư phát triển trong tương lai và hướng dẫn của Bộ Tài chính, xác định mức độ bảo đảm chi đầu tư trong giai đoạn 3 năm tiếp theo.
Căn cứ mức độ tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư,....(tên tổ chức KH&CN công lập) đề nghị....(tên cơ quan có thẩm quyền) phê duyệt phương án tự chủ của đơn vị là tổ chức KH&CN công lập....(theo 1 trong 4 hình thức quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 54/2016/NĐ-CP).
Ý kiến của cơ quan chủ quản
(đối với trường hợp cơ quan chủ quản không phải là cơ quan phê duyệt Phương án tự chủ)
(Ký tên và đóng dấu)
Địa danh, ngày tháng năm 20...
Thủ trưởng tổ chức KH&CN công lập
(Ký tên và đóng dấu)
B2. DM-TM-DT
01/2017/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC
NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG NĂM 20..
TT | Tên nhiệm vụ | Thời gian thực hiện (từ...đến) | Dự kiến kết quả/sản phẩm | Dự kiến kinh phí thực hiện |
|
|
|
| |
1 | Đánh giá, phân tích khả năng sử dụng vật liệu mới trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam (Trung tâm công nghệ vật liệu, Viện Ứng dụng công nghệ) | T3-T11 |
... | |
2 | Phân tích, đánh giá thực trạng ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường tại tỉnh Phú Thọ (Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN tỉnh Phú Thọ) | T1-T12 |
... | |
3 | Vận hành và khai thác Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt (Viện Nghiên cứu hạt nhân, Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam) | T6-T12 |
... | |
| Tổng cộng |
|
| .... |
............., ngày......tháng......năm 20...
Thủ trưởng đơn vị
(ký, đóng dấu)
B2. DM-TM-DT
01/2017/TT-BKHCN
MẪU THUYẾT MINH VÀ DỰ TOÁN
NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
1
2
(từ tháng... năm... đến tháng....năm...)
3
Tổng kinh phí:..................., trong đó:
- Từ nguồn tự có của tổ chức:
4
Họ và tên:....................................................................................................................
Học hàm, học vị:........................................................Chức danh nghề nghiệp:...........
5
Tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
6
Họ và tên, học hàm học vị
Vị trí công tác
Nội dung công việc tham gia
Thời gian làm việc cho nhiệm vụ
(Số tháng quy đổi)
1
Chủ trì
2
Kê khai cụ thể các nội dung công việc phải thực hiện trong nhiệm vụ đối với từng người
3
4
9
Ban Lãnh đạo
Kê khai cụ thể các nội dung công việc phải thực hiện trong nhiệm vụ đối với từng người
10
Phòng Tài chính kế toán
11
Phòng Tổ chức - Hành chính
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
Các sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ
Thời gian
(bắt đầu, kết thúc)
Cá nhân, tổ chức thực hiện
1
2
Đơn vị tính: triệu đồng
8 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo các khoản chi | |||||
| Tổng số Kinh phí đề nghị ngân sách nhà nước hỗ trợ (triệu đồng) | Trong đó | ||||
Tiền lương | Các khoản đóng góp theo lương* | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn | Chi khác** | ||
A | 2 (= 3+4+5+6+7) | 3 | 4 (= 3 x 24%) | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
** Chi khác: gồm hội thảo, hội nghị, công tác phí, thuê khoán ngoài, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ, dịch vụ công, thông tin, liên lạc...
Ngày ...... tháng ...... năm 20...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký)
Ngày ...... tháng ...... năm 20...
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Ngày ...... tháng ...... năm 20...
Cơ quan chủ quản
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu khi phê duyệt)
B2. DM-TM-DT
01/2017/TT-BKHCN
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung chi | Tổng số Kinh phí |
1 | 2 | 3 |
1 |
| |
a |
.... | |
- |
... | |
- |
... | |
| ... |
|
b |
... | |
- |
.... | |
- |
| |
| ... |
|
2 |
... | |
3 |
| |
4 |
... | |
5 |
... |
B2. DM-TM-DT
01/2017/TT-BKHCN
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung lao động | Hệ số lương và phụ cấp | Số tháng tham gia thực hiện | Tổng | Ghi |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 (= 3x4) | 6 |
1 |
| ... | ... |
| |
- |
| ... | ... |
| |
- |
| ... | ... |
| |
2 |
| ... | ... |
| |
- |
| ... | ... |
| |
- |
| ... | ... |
| |
| Tổng cộng: |
| ... | ... |
|
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Các khoản đóng góp theo lương | Tỷ lệ đóng góp | Tiền lương | Số phải đóng góp | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 (= 3x4) | 6 |
1 |
18% | ... | ... |
| |
2 |
3% | ... | ... |
| |
3 |
1% | ... | ... |
| |
4 |
2% | ... | ... |
| |
| Tổng cộng: |
|
| ... |
|
B2. DM-TM-DT
01/2017/TT-BKHCN
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
| |
4 | ... |
|
|
|
|
Cộng: |
|
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
| |
4 | ... |
|
|
|
|
Cộng: |
|
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
| |
... |
|
|
|
| |
Cộng: |
|
B3. HĐ-TLHĐ
01/2017/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............., ngày......tháng......năm 20...
HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
Số: ..............................
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
CHÚNG TÔI GỒM:
- Do Ông/Bà .......................................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
2. Bên nhận nhiệm vụ (Bên B): (Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện Nhiệm vụ TXTCN):
- Chức vụ: ......................................................................................................làm đại diện.
- Điện thoại:......................................................................Email: .........................................
- Tại: ....................................................................................................................................
Điều 1. Giao thực hiện nhiệm vụ TXTCN.
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp đồng
Điều 3. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ TXTCN
2. Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ TXTCN là ................. (bằng chữ...............), trong đó:
- Kinh phí từ nguồn khác: ..........................................(bằng chữ..............................).
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
a) Cung cấp các thông tin cần thiết cho việc triển khai, thực hiện Hợp đồng;
c) Phê duyệt kế hoạch đấu thầu, mua sắm máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu và dịch vụ của Nhiệm vụ TXTCN bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có);
đ) Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để đánh giá tình hình Bên B thực hiện Nhiệm vụ TXTCN theo Thuyết minh;
g) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện Nhiệm vụ TXTCN của Bên B theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh;
i) Phối hợp cùng Bên B xử lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Nhiệm vụ TXTCN sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có) theo quy định của pháp luật;
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
b) Cam kết thực hiện và bàn giao sản phẩm cuối cùng đáp ứng đầy đủ các tiêu chí đã được phê duyệt;
d) Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin cần thiết để triển khai thực hiện Hợp đồng;
e) Yêu cầu Bên A cấp đủ kinh phí theo đúng tiến độ quy định trong Hợp đồng khi hoàn thành đầy đủ nội dung công việc theo tiến độ cam kết. Đảm bảo huy động đủ nguồn kinh phí khác theo cam kết. Sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;
h) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với Nhiệm vụ TXTCN theo quy định, của pháp luật;
k) Có trách nhiệm quản lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Nhiệm vụ TXTCN sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có) cho tới khi có quyết định xử lý các tài sản đó của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
m) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định Luật Khoa học và công nghệ và các văn bản liên quan.
Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
2. Có căn cứ để khẳng định việc thực hiện hoặc tiếp tục thực hiện Nhiệm vụ TXTCN là không cần thiết và hai bên đồng ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn.
4. Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu Nhiệm vụ TXTCN theo quy định pháp luật.
a) Không cấp đủ kinh phí theo tiến độ thực hiện Nhiệm vụ TXTCN mà không có lý do chính đáng;
Điều 6. Xử lý tài chính khi chấm dứt Hợp đồng
a) Nhiệm vụ TXTCN đã kết thúc và đánh giá nghiệm thu từ mức “Đạt” trở lên thì Bên A thanh toán đầy đủ kinh phí cho Bên B theo quy định tại Hợp đồng này.
2. Đối với Nhiệm vụ TXTCN chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện:
b) Trường hợp hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng mới để thay thế và kết quả nghiên cứu của Hợp đồng cũ là một bộ phận cấu thành kết quả nghiên cứu của Hợp đồng mới thì số kinh phí đã cấp cho Hợp đồng cũ được tính vào kinh phí cấp cho Hợp đồng mới và được tiếp tục thực hiện với Hợp đồng mới.
Bên B nộp hoàn trả ngân sách nhà nước không quá 10% tổng kinh phí ngân sách nhà nước đã sử dụng cho nhiệm vụ nếu do lỗi khách quan hoặc không thấp hơn 30% tổng kinh phí ngân sách nhà nước đã sử dụng cho nhiệm vụ nếu do lỗi chủ quan.
Điều 7. Xử lý tài sản khi chấm dứt Hợp đồng
2. Các sản phẩm vật chất của Nhiệm vụ TXTCN sử dụng ngân sách nhà nước: nguồn thu khi các sản phẩm này được tiêu thụ trên thị trường sau khi trừ các khoản chi phí cần thiết, hợp lệ, được phân chia theo quy định pháp luật.
1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung hoặc có căn cứ để chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì phải thông báo cho bên kia ít nhất là 15 ngày làm việc trước khi tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực hiện Hợp đồng, xác định trách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa đổi, bổ sung (nếu có) phải lập thành văn bản có đầy đủ chữ ký của các bên và được coi là bộ phận của Hợp đồng và là căn cứ để nghiệm thu kết quả của Nhiệm vụ TXTCN.
3. Hai bên cam kết thực hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định pháp luật.
Điều 9. Hiệu lực của Hợp đồng
BÊN A | BÊN B |
B3.HĐ-TLHĐ
01/2017/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............., ngày......tháng......năm 20...
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG
Số: ...........................
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ ................................................................................................................................
CHÚNG TÔI GỒM:
- Do Ông/Bà ........................................................................................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
2. Bên nhận nhiệm vụ (Bên B) là: (Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện Nhiệm vụ TXTCN):
- Chức vụ: ........................................................................................................làm đại diện.
- Điện thoại:......................................................................Email: ..........................................
- Tại: .....................................................................................................................................
Điều 1. Xác nhận kết quả thực hiện Nhiệm vụ TXTCN
1. Bên B đã hoàn thành việc thực hiện Nhiệm vụ TXTCN “........”, theo các nội dung trong Thuyết minh Nhiệm vụ TXTCN được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh khác của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền - nếu có).
2. Bên A đã tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả Nhiệm vụ TXTCN ngày....tháng ...năm 20.... (Kèm theo Bản sao Biên bản đánh giá nghiệm thu và Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyển ghi nhận kết quả đánh giá nghiệm thu).
4. Bên A giao cho bên B lưu giữ các kết quả khác của nhiệm vụ (như số liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,....) (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết).
1. Bên B đã tổ chức việc thực hiện Nhiệm vụ TXTCN “...........”, theo các nội dung trong Thuyết minh Nhiệm vụ TXTCN được Bên A phê duyệt và.... (ghi các văn bản điều chỉnh khác của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền - nếu có).
2. Nhiệm vụ TXTCN “..........” được xác nhận là không hoàn thành (Kèm theo Quyết định đình chỉ (hoặc dừng) thực hiện Nhiệm vụ TXTCN hoặc Biên bản đánh giá nghiệm thu Nhiệm vụ TXTCN ở mức không đạt và Biên bản xác nhận khối lượng nội dung Bên B đã thực hiện).
Điều 2. Xử lý tài chính của Nhiệm vụ TXTCN
1. Kinh phí đã cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện Nhiệm vụ TXTCN là: .............triệu đồng;
Đối với trường hợp Nhiệm vụ TXTCN không hoàn thành:
2. Kinh phí bên B đã sử dụng đề nghị quyết toán là: ..................triệu đồng;
(Kèm theo Biên bản xác nhận nội dung đã được thực hiện và chấp nhận quyết toán kinh phí của cấp có thẩm quyền);
Đến nay Bên B đã hoàn trả xong số kinh phí nêu trên cho ngân sách nhà nước (Kèm theo tài liệu xác nhận)
Ghi kết quả xử lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho Nhiệm vụ TXTCN và kết quả xử lý tài sản được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Nhiệm vụ TXTCN (Kèm theo Quyết định xử lý của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.)
BÊN A | BÊN B |
B4. QĐPDPA
01/2017/TT-BKHCN
BỘ NGÀNH/UBND TỈNH/THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số /QĐ-............... | .............., ngày tháng năm 20...... |
Về việc phê duyệt phương án tự chủ của tổ chức KH&CN công lập
THỦ TRƯỞNG
BỘ/ NGÀNH/ UBND TỈNH/ THÀNH PHỐ
Căn cứ Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập;
...............
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2 ................ (tên tổ chức khoa học và công nghệ) là tổ chức khoa học và công nghệ công lập... (theo một trong 4 hình thức quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 54/2016/NĐ-CP.
.... (tên tổ chức khoa học và công nghệ) thực hiện các quyền tự chủ theo quy định tại Nghị định số 54/2016/NĐ-CP ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG/THỦ TRƯỞNG |
B5. BCTC
01/2017/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| .............., ngày tháng năm 20...... |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
NĂM....
- Về việc thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng (số lượng nhiệm vụ, tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ,...)
- Về thực hiện các nhiệm vụ KH&CN (không sử dụng ngân sách nhà nước), dịch vụ KH&CN (số lượng nhiệm vụ, tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ,...)
- Về thực hiện các dự án; vốn đầu tư phát triển;
2. Tự chủ về tổ chức bộ máy:
- Thành lập mới các đơn vị trực thuộc:
- Số lượng vị trí việc làm:... Vị trí
+ Số viên chức hạng I và tương đương:...viên chức
+ Số viên chức hạng III và tương đương:...viên chức
- Tổng số người làm việc trong tổ chức:... người, trong đó
+ Số người làm việc do Thủ trưởng tổ chức quyết định:... người
4. Về thực hiện các chỉ tiêu về tài chính, gồm:
- Nguồn từ ngân sách nhà nước cấp (
- Nguồn vốn viện trợ, quà biếu, tặng,...:
- Các nguồn vốn khác
- Chi thường xuyên
c) Chênh lệch thu chi và trích lập các quỹ
- Trích lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp:...đồng (chiếm...% chênh lệch thu chi)
- Trích lập Quỹ khen thưởng và Quỹ phúc lợi:... đồng (tương đương... lần tháng tiền lương, tiền công thực hiện trong năm)
5. Những khó khăn, tồn tại, kiến nghị:
Người lập báo cáo
(Ký tên)
............... Ngày.... tháng.... năm .................
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC
(Ký tên đóng dấu)
B6. BCTH
01/2017/TT-BKHCN
BỘ/ NGÀNH/ UBND TỈNH/ THÀNH PHỐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| .............., ngày tháng năm 20...... |
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
NĂM....
1. Tổng số tổ chức KH&CN công lập thuộc quyền quản lý:., tổ chức, trong đó
- Số tổ chức tự bảo đảm chi thường xuyên:....tổ chức
- Số tổ chức do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên:....tổ chức
2. Số tổ chức đã chuyển thành công ty cổ phần:....tổ chức
1. Tự chủ về thực hiện nhiệm vụ;
3. Tự chủ về nhân lực;
5. Tự chủ về quản lý, sử dụng tài sản.
Người lập báo cáo | ............... Ngày.... tháng.... năm ................. |
B6. BCTH
01/2017/TT-BKHCN
Biểu 01 kèm theo Phụ lục VI |
BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CƠ CHẾ TỰ CHỦ CỦA CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP
NĂM....
TT | Tên đơn vị | Ngày phê duyệt phương án tự chủ | Chi thường xuyên được Nhà nước hỗ trợ (đồng) | Số lượng người làm việc được phê duyệt (người) | Nguồn thu sự nghiệp (đồng) | Tổng kinh phí chi thường xuyên (đồng) | Chênh lệch thu - chi (đồng) | Trích quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp (đồng) | Trích quỹ thu nhập tăng thêm (đồng) | Trích quỹ Quỹ khen thưởng và Quỹ phúc lợi (đồng) | Ghi chú |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B6. BCTH
01/2017/TT-BKHCN
Biểu 02 kèm theo Phụ lục VI |
BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHUYỂN TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÔNG LẬP THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN
NĂM....
TT | Tên tổ chức KH&CN trước khi chuyển thành công ty cổ phần | Tên công ty cổ phần | Ngày phê duyệt phương án chuyển đổi | Vốn điều lệ (đồng) | Phần vốn góp của Nhà nước trong vốn điều lệ (đồng) | Tổng doanh thu (đồng) | Tổng chi phí (đồng) | Lợi nhuận trước thuế (đồng) | Các khoản nộp ngân sách nhà nước (đồng) | Thu nhập bình quan của người lao động (đồng/tháng) | Ghi chú |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | ........... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Thông tư 01/2017/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 54/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 01/2017/TT-BKHCN hướng dẫn Nghị định 54/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | 01/2017/TT-BKHCN |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành | 2017-01-12 |
Ngày hiệu lực | 2017-03-30 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Hết hiệu lực |