ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
áng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 1822/SGD&ĐT-VP ngày 15 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
2. Các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm thực hiện giải quyết TTHC và niêm yết, công khai tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị nội dung cụ thể của từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 14/01/2019; Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 17/02/2020; Quyết định số 2301/QĐ-UBND ngày 08/9/2020; Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 01/3/2021; Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Như Điều 4; | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
Tên lĩnh vực, thủ tục hành chính (Mã số TTHC)
4 tại chỗ
Thời hạn giải quyết
Phí, lệ phí
Địa điểm thực hiện
Tên VBQPPL quy định TTHC
Cơ quan thực hiện
I
1.
Trong đó, Sở GD&ĐT 20 ngày làm việc và UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
2.
Không
3.
Không
4.
Không
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
5.
Không
6.
X
Không
7.
X
Không
8.
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công đến đến Trường THPT nơi đăng ký tuyển sinh; Sở Giáo dục và Đào tạo.
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014;
- Trường trung học phổ thông.
II
9.
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
10.
11.
12.
Không
13.
X
Không
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
14.
Không
15.
Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
16.
X
Không
III
17.
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
18.
X
Không
19.
X
Không
20.
X
Không
IV
21.
ập trường trung học phổ thông chuyên tư thục (1.005015)
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
22.
Không
23.
Không
24.
X
Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
25.
X
Không
26.
ơng (1.005017)
Không quy định
Không
27.
Không
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
28.
Không
29.
X
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
30.
X
Không
31.
Không
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
32.
Không
33.
Không
34.
Không
35.
Không
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
36.
Không
37.
X
Không
V
38.
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
39.
Không
40.
Không
ộ Giáo dục và Đào tạo.
41.
Không
VI
42.
Không
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
ộ Giáo dục và Đào tạo.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
43.
Không
44.
Không
45.
X
Không
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
ãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên
46.
ẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (2.000011)
Không
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
47.
- 05 ngày làm việc Sở GD&ĐT trình và 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp tại nhà trường hoặc gửi qua đường bưu điện;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục.
48.
Không
49.
X
Không
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến các cơ sở giáo dục
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016
Sở Giáo dục và Đào tạo.
VII
50.
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
51.
Không
52.
ợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp)
Không
ở Giáo dục và Đào tạo
53.
ứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết (1.001496)
Không
54.
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
55.
Không
56.
Không
57.
Không
58.
ở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.006446)
Không
59.
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
ở Giáo dục và Đào tạo
60.
ở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.001495)
Không
61.
Không
VIII
62.
Không quy định
Không
Nộp trực tiếp, qua bưu điện hoặc nộp trực tuyến tại các Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT)
63.
Không
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, (Số 01 Lê Lai, thành phố Huế) hoặc trực tuyến (nếu có) trên Cổng dịch vụ công.
Không
- Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/03/2021
65.
Không
66.
ử tuyển công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo
ả xét duyệt: chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt danh sách người trúng tuyển đi học theo chế độ cử tuyển. Hội đồng thông báo công khai kết quả xét duyệt cử tuyển ngay sau khi được phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo.
IX
67.
Mức: 250.000 đồng và Mức 500.000 đồng
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 2/10/2016
STT
Tên lĩnh vực, thủ tục hành chính (Mã TTHC)
4 tại chỗ
Thời hạn giải quyết
Phí, lệ phí
Địa điểm thực hiện
Tên VBQPPL quy định TTHC
Cơ quan thực hiện
I
1.
Không
tiếp hoặc bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Trưởng phòng giáo dục và đào tạo quận, huyện xác nhận đăng ký hoạt động đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông dân tộc bán trú và trung tâm học tập cộng đồng).
II
2.
X
Không
- Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/5/2016 của Bộ GD&ĐT.
b) Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã đối với các trường trung cấp nghề.
ới các trường tiểu học, THCS.
3.
- Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định.
ở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Cơ sở giáo dục tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí gửi về cơ quan quản lý trực tiếp.
c) Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật:
ửi cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục: Học viên làm đơn đề nghị gửi cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi theo học để xác nhận vào đơn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn và hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi học viên có hộ khẩu thường trú. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thẩm định, phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách và xây dựng dự toán kinh phí thực hiện gửi cơ quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Không
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
3. Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
b) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm).
d) Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục dành cho thương binh, người khuyết tật)
4.
Không
tiếp hoặc bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Cơ sở giáo dục công lập;
III
5.
- Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức công tác tuyển sinh đối với trường PTDTNT cấp tỉnh và trường PTDTNT cấp huyện (có cấp THPT);
Không
tiếp hoặc bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Phòng giáo dục và đào tạo;
IV
6.
X
Không
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế; Trung tâm Hành chính công cấp huyện;
Các cơ sở giáo dục tùy thẩm quyền quản lý.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo đối với bằng THPT; Phòng Giáo dục và Đào tạo đối với bằng THCS; Cơ sở giáo dục đang quản lý sổ gốc cấp văn bằng, chứng chỉ.
7.
X
Không
STT
Tên lĩnh vực, thủ tục hành chính (Mã TTHC)
Thời hạn giải quyết
Phí, lệ phí
Địa điểm thực hiện
Tên VBQPPL quy định TTHC
Cơ quan thực hiện
I
1.
15 ngày làm việc. Trong đó, 10 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh
Không
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
ố 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ.
2.
Không
3.
Không
4.
Không
II
5.
ập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (1.005466)
20 ngày làm việc. Trong đó, 15 ngày làm tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
Không
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công (nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nội vụ.
6.
Không
7.
Không
File gốc của Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế đang được cập nhật.
Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu | 1852/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành | 2021-07-28 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-28 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |