Nghị định này quy định về bậc trình độ kỹ năng nghề, Điều kiện nâng bậc của công nhân quốc phòng; trách nhiệm, quyền hạn của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc kiểm tra, đánh giá bậc trình độ kỹ năng nghề đối với công nhân quốc phòng.
Công nhân quốc phòng đang thực hiện nhiệm vụ tại các cơ sở sản xuất, sửa chữa, cải tiến, bảo quản vũ khí, trang bị kỹ thuật quân sự; bảo đảm, phục vụ nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, huấn luyện và thực hiện các nhiệm vụ khác của Quân đội và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến việc thực hiện các quy định tại Nghị định này.
1. Kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng là khả năng vận dụng những kiến thức chuyên môn nghề vào thực tế công việc tại các vị trí công tác được sắp xếp theo yêu cầu nhiệm vụ.
3. Khung trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng là khung phân loại các bậc trình độ kỹ năng nghề dựa trên sự mô tả theo các tiêu chí về: tính chất, mức độ công việc phải thực hiện; phạm vi, tình huống, mức độ linh hoạt, sáng tạo và sự phối hợp, trách nhiệm trong thực hiện công việc.
5. Nâng bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng là việc kiểm tra, đánh giá trình độ kỹ năng nghề ở bậc thấp lên bậc cao hơn của một nghề và được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề khi kết quả dự thi nâng bậc đạt yêu cầu.
1. Bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng làm việc trong các lĩnh vực tương ứng với ngành, nghề dân dụng được thực hiện theo quy định về trình độ kỹ năng nghề quốc gia, gồm 05 bậc, cụ thể như sau:
Khung trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng làm việc trong các lĩnh vực tương ứng với ngành, nghề dân dụng thực hiện theo quy định về khung trình độ kỹ năng nghề quốc gia.
1. Bậc 1:
b) Có kiến thức cơ bản về chuyên môn và hiểu biết về hoạt động của nghề ở phạm vi hẹp trong một số lĩnh vực được phân công; có khả năng áp dụng kiến thức và hiểu biết để thực hiện công việc theo chỉ dẫn;
2. Bậc 2:
b) Có kiến thức cơ bản về chuyên môn và hiểu biết về hoạt động của nghề ở phạm vi rộng trong một số lĩnh vực được phân công; có khả năng áp dụng được kiến thức và hiểu biết để giải quyết một số vấn đề chuyên môn kỹ thuật thông thường và một số yêu cầu phức tạp nhưng cần có sự chỉ dẫn khi thực hiện công việc;
3. Bậc 3:
b) Có kiến thức chuyên môn, kiến thức cơ bản về nguyên lý, lý thuyết và hiểu biết về các hoạt động của nghề trong một số lĩnh vực được phân công; vận dụng được kiến thức và hiểu biết để đưa ra giải pháp giải quyết, xử lý một số vấn đề chuyên môn kỹ thuật phức tạp khi thực hiện công việc;
4. Bậc 4:
b) Có kiến thức chuyên môn, kiến thức về nguyên lý, lý thuyết và hiểu biết rộng về các hoạt động của nghề trong các lĩnh vực được phân công; vận dụng được kiến thức và hiểu biết để đưa ra giải pháp giải quyết, xử lý một số vấn đề chuyên môn kỹ thuật phức tạp và một số yêu cầu của quản lý khi thực hiện công việc;
5. Bậc 5:
b) Có kiến thức chuyên môn sâu, kiến thức rộng về nguyên lý, lý thuyết và hiểu biết sâu, rộng về các hoạt động của nghề trong một số lĩnh vực được phân công; có kỹ năng phân tích, suy xét, chẩn đoán đối với một số mô-đun hoặc một số hệ thống của tổ hợp để đưa ra giải pháp giải quyết, xử lý các vấn đề chuyên môn kỹ thuật phức tạp và các yêu cầu của quản lý trong phạm vi hẹp khi thực hiện công việc;
b) Có kiến thức chuyên môn sâu, kiến thức rộng về nguyên lý, lý thuyết và hiểu biết sâu, rộng về các hoạt động của nghề trong các lĩnh vực được phân công và sự hiểu biết trong một số lĩnh vực khác; có kỹ năng phân tích, suy xét, chẩn đoán, thiết kế của từng mô-đun hoặc từng hệ thống tổ hợp để đưa ra giải pháp giải quyết, xử lý các vấn đề chuyên môn kỹ thuật phức tạp và các yêu cầu của quản lý trong phạm vi nhất định khi thực hiện công việc;
7. Bậc 7:
b) Có kiến thức chuyên môn sâu, kiến thức rộng về nguyên lý, lý thuyết và hiểu biết sâu, rộng về các hoạt động của nghề trong các lĩnh vực được phân công và sự hiểu biết rộng trong một số lĩnh vực khác; có kỹ năng phân tích, suy xét, chẩn đoán, thiết kế của tổng thể các mô-đun hoặc các tổ hợp để đưa ra các giải pháp giải quyết, xử lý các vấn đề chuyên môn kỹ thuật phức tạp và mọi yêu cầu của quản lý trong phạm vi rộng khi thực hiện công việc;
1. Phải đủ các Điều kiện được quy định tại các Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều này tương ứng với từng bậc trình độ kỹ thuật nghề và phải dự thi đánh giá bậc trình độ kỹ năng nghề, kết quả thi phải đạt yêu cầu.
Để được dự thi đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề ở trình độ kỹ năng nghề bậc 1 của một nghề, công nhân quốc phòng phải có chứng chỉ sơ cấp hoặc bằng nghề, công nhân kỹ thuật tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ đó.
a) Có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 1 hoặc chứng chỉ sơ cấp, bằng nghề, công nhân kỹ thuật tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 03 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ hoặc bằng tốt nghiệp đó;
4. Để được dự thi đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề ở trình độ kỹ năng nghề bậc 3 của một nghề, công nhân quốc phòng phải đáp ứng được một trong các Điều kiện sau:
b) Có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 1 hoặc chứng chỉ sơ cấp, bằng nghề, công nhân kỹ thuật tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 06 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ đó;
5. Để được dự thi đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề ở trình độ kỹ năng nghề bậc 4 của một nghề, công nhân quốc phòng phải đáp ứng được một trong các Điều kiện sau:
b) Có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2 hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 06 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ hoặc bằng tốt nghiệp đó;
d) Học xong chương trình đại học tương ứng với nghề dự thi.
a) Có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 4 hoặc bằng tốt nghiệp đại học tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 06 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ hoặc bằng tốt nghiệp đó;
c) Có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2 hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 12 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ hoặc bằng tốt nghiệp đó;
7. Để được dự thi đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề ở trình độ kỹ năng nghề bậc 6 của một nghề, công nhân quốc phòng phải đáp ứng được một trong các Điều kiện sau:
b) Có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 4 hoặc bằng tốt nghiệp đại học tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 12 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ hoặc bằng tốt nghiệp đó;
d) Có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2 hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 18 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ hoặc bằng tốt nghiệp đó;
8. Để được dự thi đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề ở trình độ kỹ năng nghề bậc 7 của một nghề, công nhân quốc phòng phải đáp ứng được một trong các Điều kiện sau:
b) Có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 5 tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 12 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ đó;
d) Có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 3 hoặc bằng tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 21 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ hoặc bằng tốt nghiệp đó;
e) Có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 1 hoặc chứng chỉ sơ cấp, bằng nghề, công nhân kỹ thuật tương ứng với nghề dự thi và có ít nhất 27 năm kinh nghiệm làm việc liên tục trong nghề kể từ khi có chứng chỉ đó.
1. Công nhân quốc phòng đã tham gia hội thi tay nghề thế giới hoặc ASEAN đạt huy chương thì được bảo lưu kết quả, được miễn dự thi đánh giá và được xét nâng 01 bậc trình độ kỹ năng nghề so với bậc trình độ kỹ năng nghề đang giữ.
3. Công nhân quốc phòng đã tham gia hội thi thợ giỏi cấp toàn quân nếu được công nhận thợ giỏi hoặc tham gia hội thi thợ giỏi do các đơn vị đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng tổ chức đạt giải ba trở lên thì được bảo lưu kết quả, được miễn dự thi đánh giá và được cấp chứng chỉ kỹ năng nghề khi đến niên hạn nâng bậc nghề tiếp theo.
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
1. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm quy định chi Tiết các Điều Khoản được giao tại Nghị định này.
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, NC (3b).M
Căn cứ Nghị định số 83/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định bậc trình độ kỹ năng nghề, điều kiện nâng bậc của công nhân quốc phòng.
...
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật xe máy.
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
...
Điều 2. Đối tượng áp dụng
...
Điều 3. Tiêu chuẩn chung của công nhân quốc phòng chuyên ngành kỹ thuật xe - máy
...
Chương II DANH MỤC CÁC NGHỀ VÀ BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ
Điều 4. Danh mục các nghề
...
Điều 5. Bậc trình độ kỹ năng nghề
...
Chương III TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ
Mục 1. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA Ô TÔ
Tiểu mục 1. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA TỔNG THÀNH Ô TÔ
Điều 6. Bậc 1
...
Điều 7. Bậc 2
...
Điều 8. Bậc 3
...
Điều 9. Bậc 4
...
Điều 10. Bậc 5
...
Điều 11. Bậc 6
...
Điều 12. Bậc 7
...
Tiểu mục 2. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ Ô TÔ
Điều 13. Bậc 1
...
Điều 14. Bậc 2
...
Điều 15. Bậc 3
...
Điều 16. Bậc 4
...
Điều 17. Bậc 5
...
Điều 18. Bậc 6
...
Điều 19. Bậc 7
...
Tiểu mục 3. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA GẦM Ô TÔ
Điều 20. Bậc 1
...
Điều 21. Bậc 2
...
Điều 22. Bậc 3
...
Điều 23. Bậc 4
...
Điều 24. Bậc 5
...
Điều 25. Bậc 6
...
Điều 26. Bậc 7
...
Tiểu mục 4. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA ĐIỆN Ô TÔ
Điều 27. Bậc 1
...
Điều 28. Bậc 2
...
Điều 29. Bậc 3
...
Điều 30. Bậc 4
...
Điều 31. Bậc 5
...
Điều 32. Bậc 6
...
Điều 33. Bậc 7
...
Tiểu mục 5. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ MUI, ĐỆM Ô TÔ
Điều 34. Bậc 1
...
Điều 35. Bậc 2
...
Điều 36. Bậc 3
...
Điều 37. Bậc 4
...
Điều 38. Bậc 5
...
Tiểu mục 6. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ MỘC Ô TÔ
Điều 39. Bậc 1
...
Điều 40. Bậc 2
...
Điều 41. Bậc 3
...
Điều 42. Bậc 4
...
Điều 43. Bậc 5
...
Tiểu mục 7. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SƠN Ô TÔ
Điều 44. Bậc 1
...
Điều 45. Bậc 2
...
Điều 46. Bậc 3
...
Điều 47. Bậc 4
...
Điều 48. Bậc 5
...
Mục 2. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA TRẠM NGUỒN ĐIỆN
Tiểu mục 1. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA TỔNG THÀNH TRẠM NGUỒN ĐIỆN
Điều 49. Bậc 1
...
Điều 50. Bậc 2
...
Điều 51. Bậc 3
...
Điều 52. Bậc 4
...
Điều 53. Bậc 5
...
Điều 54. Bậc 6
...
Điều 55. Bậc 7
...
Tiểu mục 2. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ - GẦM TRẠM NGUỒN ĐIỆN
Điều 56. Bậc 1
...
Điều 57. Bậc 2
...
Điều 58. Bậc 3
...
Điều 59. Bậc 4
...
Điều 60. Bậc 5
...
Điều 61. Bậc 6
...
Điều 62. Bậc 7
...
Tiểu mục 3. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA ĐIỆN TRẠM NGUỒN ĐIỆN
Điều 63. Bậc 1
...
Điều 64. Bậc 2
...
Điều 65. Bậc 3
...
Điều 66. Bậc 4
...
Điều 67. Bậc 5
...
Điều 68. Bậc 6
...
Điều 69. Bậc 7
...
Mục 3. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA XE XÍCH KÉO PHÁO VÀ KHÍ TÀI QUÂN SỰ
Tiểu mục 1. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ XE XÍCH KÉO PHÁO VÀ KHÍ TÀI QUÂN SỰ
Điều 70. Bậc 1
...
Điều 71. Bậc 2
...
Điều 72. Bậc 3
...
Điều 73. Bậc 4
...
Điều 74. Bậc 5
...
Điều 75. Bậc 6
...
Điều 76. Bậc 7
...
Tiểu mục 2. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA GẦM XE XÍCH KÉO PHÁO VÀ KHÍ TÀI QUÂN SỰ
Điều 77. Bậc 1
...
Điều 78. Bậc 2
...
Điều 79. Bậc 3
...
Điều 80. Bậc 4
...
Điều 81. Bậc 5
...
Điều 82. Bậc 6
...
Điều 83. Bậc 7
...
Tiểu mục 3. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ SỬA CHỮA ĐIỆN XE XÍCH KÉO PHÁO VÀ KHÍ TÀI QUÂN SỰ
Điều 84. Bậc 1
...
Điều 85. Bậc 2
...
Điều 86. Bậc 3
...
Điều 87. Bậc 4
...
Điều 88. Bậc 5
...
Điều 89. Bậc 6
...
Điều 90. Bậc 7
...
Mục 4. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ THỦ KHO, NHÂN VIÊN BẢO QUẢN XE - MÁY
Tiểu mục 1. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ THỦ KHO TRANG BỊ XE - MÁY
Điều 91. Bậc 1
...
Điều 92. Bậc 2
...
Điều 93. Bậc 3
...
Tiểu mục 2. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ THỦ KHO VẬT TƯ XE - MÁY
Điều 94. Bậc 1
...
Điều 95. Bậc 2
...
Điều 96 Bậc 3
...
Tiểu mục 3. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ BẢO QUẢN XE - MÁY
Điều 97. Bậc 1
...
Điều 98. Bậc 2
...
Điều 99. Bậc 3
...
Tiểu mục 3. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ BẢO QUẢN CƠ HỌC VẬT TƯ XE - MÁY
Điều 100. Bậc 1
...
Điều 101. Bậc 2
...
Điều 102. Bậc 3
...
Tiểu mục 4. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ BẢO QUẢN HÓA HỌC, ĐIỆN DI VẬT TƯ XE - MÁY
Điều 103. Bậc 1
...
Điều 104. Bậc 2
...
Điều 105. Bậc 3
...
Mục 5. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ LÁI XE Ô TÔ, LÁI XE XÍCH KÉO PHÁO VÀ KHÍ TÀI QUÂN SỰ
Tiểu mục 1. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ LÁI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 09 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG
Điều 106. Bậc 1
...
Điều 107. Bậc 2
...
Điều 108. Bậc 3
...
Tiểu mục 2. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ LÁI XE Ô TÔ VẬN TẢI
Điều 109. Bậc 1
...
Điều 110. Bậc 2
...
Điều 111. Bậc 3
...
Tiểu mục 3. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ LÁI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TRÊN 09 CHỖ NGỒI
Điều 112. Bậc 1
...
Điều 113. Bậc 2
...
Điều 114. Bậc 3
...
Tiểu mục 4. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ LÁI XE Ô TÔ KÉO
Điều 115. Bậc 1
...
Điều 116. Bậc 2
...
Điều 117. Bậc 3
...
Tiểu mục 5. TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ LÁI XE XÍCH KÉO PHÁO VÀ KHÍ TÀI QUÂN SỰ
Điều 118. Bậc 1
...
Điều 119. Bậc 2
...
Điều 120. Bậc 3
...
Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 121. Hiệu lực thi hành
...
Điều 122. Trách nhiệm thi hành
Căn cứ Nghị định số 83/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định bậc trình độ kỹ năng nghề, điều kiện nâng bậc của công nhân quốc phòng.
...
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật đặc công.
Chương I QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
...
Điều 2. Đối tượng áp dụng
...
Điều 3. Tiêu chuẩn chung đối với công nhân quốc phòng chuyên ngành kỹ thuật đặc công
...
Chương II DANH MỤC NGHỀ VÀ BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ
Điều 4. Danh mục nghề
...
Điều 5. Bậc trình độ kỹ năng nghề
...
Chương III TIÊU CHUẨN BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ
Điều 6. Tiêu chuẩn trình độ kỹ năng nghề bậc 1
...
Điều 7. Tiêu chuẩn trình độ kỹ năng nghề bậc 2
...
Điều 8. Tiêu chuẩn trình độ kỹ năng nghề bậc 3
...
Điều 9. Tiêu chuẩn trình độ kỹ năng nghề bậc 4
...
Điều 10. Tiêu chuẩn trình độ kỹ năng nghề bậc 5
...
Điều 11. Tiêu chuẩn trình độ kỹ năng nghề bậc 6
...
Điều 12. Tiêu chuẩn trình độ kỹ năng nghề bậc 7
...
Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 13. Hiệu lực thi hành
...
Điều 14. Trách nhiệm thi hành
Căn cứ Nghị định số 83/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định bậc trình độ kỹ năng nghề, điều kiện nâng bậc của công nhân quốc phòng.
...
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật xe máy.
...
Điều 5. Bậc trình độ kỹ năng nghề
1. Nhóm nghề sửa chữa ô tô:
a) Sửa chữa tổng thành ô tô, gồm 07 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
- Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
b) Sửa chữa động cơ ô tô, gồm 07 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
- Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
c) Sửa chữa gầm ô tô, gồm 07 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
- Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
d) Sửa chữa điện ô tô gồm 07 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
- Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
đ) Mui, đệm ô tô, gồm 05 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/5 đến bậc 4/5.
- Bậc cao là bậc 5/5.
e) Mộc ô tô, gồm 05 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/5 đến bậc 4/5.
- Bậc cao là bậc 5/5.
g) Sơn ô tô, gồm 05 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/5 đến bậc 4/5.
- Bậc cao là bậc 5/5.
2. Nhóm nghề sửa chữa trạm nguồn điện:
a) Sửa chữa tổng thành trạm nguồn điện, gồm 07 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
- Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
b) Sửa chữa động cơ - gầm trạm nguồn điện, gồm 07 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
- Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
c) Sửa chữa điện trạm nguồn điện, gồm 07 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
- Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
3. Nhóm nghề sửa chữa xe xích kéo pháo và khí tài quân sự:
a) Sửa chữa động cơ xe xích, gồm 07 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
- Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
b) Sửa chữa gầm xe xích gồm 07 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
- Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
c) Sửa chữa điện xe xích, gồm 07 bậc:
- Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
- Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
4. Nhóm nghề thủ kho, nhân viên bảo quản xe - máy:
a) Thủ kho trang bị xe - máy, gồm 03 bậc: Từ bậc 1/3 đến bậc 3/3.
b) Thủ kho vật tư xe - máy, gồm 03 bậc: Từ bậc 1/3 đến bậc 3/3.
c) Bảo quản xe - máy, gồm 03 bậc: Từ bậc 1/3 đến bậc 3/3.
d) Bảo quản cơ học vật tư xe - máy, gồm 03 bậc: Tự bậc 1/3 đến bậc 3/3.
đ) Bảo quản hóa học, điện di vật tư xe - máy, gồm 03 bậc: Từ bậc 1/3 đến bậc 3/3.
5. Nhóm nghề lái xe ô tô, lái xe xích kéo pháo và khí tài quân sự:
a) Lái xe ô tô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống, gồm 03 bậc: Từ bậc 1/3 đến bậc 3/3.
b) Lái xe ô tô vận tải, gồm 03 bậc: Từ bậc 1/3 đến bậc 3/3.
c) Lái xe ô tô chở người trên 09 chỗ ngồi, gồm 03 bậc: Từ bậc 1/3 đến bậc 3/3.
d) Lái xe ô tô kéo, gồm 03 bậc: Từ bậc 1/3 đến bậc 3/3.
đ) Lái xe xích kéo pháo và khí tài quân sự gồm 03 bậc: Từ bậc 1/3 đến bậc 3/3.
Căn cứ Nghị định số 83/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định bậc trình độ kỹ năng nghề, điều kiện nâng bậc của công nhân quốc phòng.
...
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định danh mục, tiêu chuẩn bậc trình độ kỹ năng nghề của công nhân quốc phòng tương ứng với nghề đặc thù chuyên ngành kỹ thuật đặc công.
...
Điều 5. Bậc trình độ kỹ năng nghề
Nghề bảo đảm kỹ thuật khí tài nước gồm 7 bậc, như sau:
1. Bậc thấp: Từ bậc 1/7 đến bậc 4/7.
2. Bậc cao: Từ bậc 5/7 đến bậc 7/7.
Căn cứ Nghị định số 83/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định bậc trình độ kỹ năng nghề, điều kiện nâng bậc của công nhân quốc phòng.
...
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định nội dung và phương pháp tổ chức kiểm tra đánh giá nâng bậc trình độ kỹ năng nghề. cấp chứng chỉ kỹ năng nghề, điều kiện miễn kiểm tra đánh giá trình độ kỹ năng nghề đối với công nhân quốc phòng.
Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
...
Điều 2. Đối tượng áp dụng
...
Điều 3. Giải thích từ ngữ
...
Chương II PHÂN LOẠI KHUNG BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA VÀ TỔ CHỨC KIỂM TRA
Mục 1. PHÂN LOẠI KHUNG BẬC TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ
Điều 4. Khung bậc trình độ kỹ năng nghề
...
Điều 5. Phân loại khung bậc trình độ kỹ năng nghề
...
Mục 2. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
Điều 6. Nội dung kiểm tra
...
Điều 7. Phương pháp kiểm tra
...
Điều 8. Phương pháp chấm điểm
...
Điều 9. Đánh giá kết quả
...
Điều 10. Công nhận kết quả
...
Điều 11. Kiểm tra, giám sát
...
Điều 12. Xử lý vi phạm
...
Mục 3. TỔ CHỨC KIỂM TRA
Điều 13. Thời gian kiểm tra, thời hạn kiểm tra và đăng ký kiểm tra trình độ kỹ năng nghề
...
Điều 14. Quy trình tổ chức kiểm tra
...
Điều 15. Phân cấp tổ chức kiểm tra
...
Điều 16. Thành lập Hội đồng kiểm tra
...
Điều 17. Nhiệm vụ của Hội đồng kiểm tra
...
Điều 18. Nhiệm vụ của Ban giám khảo
...
Điều 19. Nhiệm vụ của ủy viên thư ký
...
Điều 20. Phúc tra bài kiểm tra
...
Chương III ĐIỀU KIỆN KIỂM TRA. MIỄN KIỂM TRA, TẠM HOÃN KIỂM TRA VÀ CHỌN NGHỀ KIỂM TRA. TRÁCH NHIỆM KIỂM TRA VÀ CẤP CHỨNG CHỈ KỸ NĂNG NGHỀ
Mục 1. ĐIỀU KIỆN KIỂM TRA
Điều 21. Điều kiện của cơ sở kiểm tra
...
Điều 22. Điều kiện của người được giao nhiệm vụ kiểm tra
...
Điều 23. Điều kiện của công nhân quốc phòng tham dự kiểm tra
...
Mục 2. ĐIỀU KIỆN MIỄN KIỂM TRA, TẠM HOÃN KIỂM TRA VÀ CHỌN NGHỀ KIỂM TRA
Điều 24. Điều kiện miễn kiểm tra
...
Điều 25. Điều kiện tạm hoãn kiểm tra
...
Điều 26. Điều kiện chọn nghề kiểm tra
...
Mục 3. TRÁCH NHIỆM KIỂM TRA VÀ CẤP CHỨNG CHỈ KỸ NĂNG NGHỀ
Điều 27. Trách nhiệm của Tổng cục Kỹ thuật
...
Điều 28. Trách nhiệm chỉ huy các cấp
...
Điều 29. Trách nhiệm của chuyên ngành kỹ thuật
...
Điều 30. Trách nhiệm của cơ quan kỹ thuật các cấp
...
Điều 31. Chứng chỉ kỹ năng nghề
...
Điều 32. Điều kiện cấp chứng chỉ kỹ năng nghề
...
Điều 33. Thẩm quyền cấp chứng chỉ kỹ năng nghề
...
Điều 34. Cấp, cấp đổi, cấp lại và thu hồi chứng chỉ kỹ năng nghề
...
Chương IV CÔNG TÁC BẢO ĐẢM, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ LƯU TRỮ
Điều 35. Kinh phí bảo đảm
...
Điều 36. Nội dung bảo đảm
...
Điều 37. Chế độ báo cáo
...
Điều 38. Chế độ lưu trữ
...
Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 39. Hiệu lực thi hành
...
Điều 40. Trách nhiệm thi hành
...
PHỤ LỤC 1 QUY ĐỊNH THỜI HẠN KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ ĐỐI VỚI CÔNG NHÂN QUỐC PHÒNG
...
PHỤ LỤC 2 MẪU CHỨNG CHỈ KỸ NĂNG NGHỀ