BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2020/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng không.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 53/2012/TT-BGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng
Điều 19 như sau:
1. Người khai thác cảng hàng không, sân bay; người khai thác tàu bay; chủ cơ sở sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ hàng không, sân bay có trách nhiệm báo cáo Cảng vụ hàng không, Cục Hàng không Việt Nam về công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay, chi tiết báo cáo như sau:
b) Nội dung báo cáo: Các nội dung liên quan đến công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay theo quy định tại Phụ lục 1, 2, 3 ban hành kèm theo Thông tư này;
d) Tần suất báo cáo: Định kỳ hàng năm;
e) Thời gian chốt số liệu báo cáo: Từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo;
2. Cảng vụ Hàng không Việt Nam có trách nhiệm báo cáo Cục Hàng không Việt Nam về tình hình công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không sân bay, chi tiết báo cáo như sau:
b) Nội dung báo cáo: Các nội dung liên quan đến công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay theo quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này;
d) Tần suất báo cáo: Định kỳ hàng năm;
e) Thời gian chốt số liệu báo cáo: Từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo;
3. Cục Hàng không Việt Nam có trách nhiệm báo cáo Bộ Giao thông vận tải về tình hình công tác bảo vệ môi trường trong lĩnh vực hàng không, chi tiết báo cáo như sau:
b) Nội dung báo cáo: Các nội dung liên quan đến công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay theo quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này;
d) Tần suất báo cáo: Định kỳ hàng năm;
e) Thời gian chốt số liệu báo cáo: Từ ngày 15 tháng 12 của năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của kỳ báo cáo;
2. Thay thế Phụ lục 1, 2, 3 ban hành kèm theo Thông tư 53/2012/TT-BGTVT ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng tương ứng với Phụ lục 1, 2, 3 của Thông tư này.
khoản 3 Điều 7 như sau:
a) Tên báo cáo: Báo cáo tình hình thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không;
c) Phương thức gửi, nhận báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau: gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, fax, qua hệ thống thư điện tử, hoặc các phương thức khác theo quy định của pháp luật;
đ) Thời hạn gửi báo cáo: Đối với báo cáo định kỳ 06 tháng đầu năm trước ngày 20 tháng 6 của kỳ báo cáo. Đối với báo cáo định kỳ hàng năm trước ngày 20 tháng 12 của kỳ báo cáo. Báo cáo 06 tháng cuối năm được thay thế bằng báo cáo năm;
e) Mẫu đề cương báo cáo: Theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm Thông tư này.”
khoản 2 Điều 10 như sau:
a) Tên báo cáo: Báo cáo tình hình thực hiện công tác bảo trì công trình hàng không;
c) Phương thức gửi, nhận báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau: gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, fax, qua hệ thống thư điện tử, hoặc các phương thức khác theo quy định của pháp luật;
đ) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 20 tháng 12 hàng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo: Theo quy định tại Mẫu số 3 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.”
Điều 4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 43/2017/TT-BGTVT ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không
khoản 6 Điều 55 như sau:
a) Tên báo cáo: Báo cáo kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không;
c) Phương thức gửi, nhận báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau: gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, fax, qua hệ thống thư điện tử, hoặc các phương thức khác theo quy định của pháp luật;
đ) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 20 tháng 12 hàng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo: Theo quy định tại Phụ lục 3a ban hành kèm theo Thông tư này.”
Điều 56 như sau:
a) Tên báo cáo: Báo cáo kết quả công tác huấn luyện kiến thức an ninh hàng không;
c) Phương thức gửi, nhận báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau: gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, fax, qua hệ thống thư điện lử, hoặc các phương thức khác theo quy định của pháp luật;
đ) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày 20 tháng 12 hàng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo: Theo quy định tại Phụ lục 3b ban hành kèm theo Thông tư này.”
4. Bãi bỏ điểm e khoản 1 Điều 56.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 103 như sau:
a) Tên báo cáo: Báo cáo công tác quân lý thiết bị an ninh hàng không;
c) Phương thức gửi, nhận báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau: gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, fax, qua hệ thống thư điện tử, hoặc các phương thức khác theo quy định của pháp luật;
đ) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày ngày 20 tháng 12 hàng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo: Theo quy định tại Phụ lục XXVIII ban hành kèm theo Thông tư này.”
khoản 5 Điều 104 như sau:
a) Tên báo cáo: Báo cáo công tác quản lý vũ khí và công cụ hỗ trợ và đào tạo, huấn luyện về bảo quản, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ;
c) Phương thức gửi, nhận báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau: gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, fax, qua hệ thống thư điện tử, hoặc các phương thức khác theo quy định của pháp luật;
đ) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày ngày 20 tháng 12 hàng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo: Theo quy định tại Phụ lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư này.”
khoản 3 Điều 107 như sau:
a) Tên báo cáo: Báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm soát chất lượng an ninh hàng không;
c) Phương thức gửi, nhận báo cáo: Báo cáo được thể hiện dưới hình thức văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. Báo cáo được gửi đến cơ quan nhận báo cáo bằng một trong các phương thức sau: gửi trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính, fax, qua hệ thống thư điện tử, hoặc các phương thức khác theo quy định của pháp luật;
đ) Thời hạn gửi báo cáo: Trước ngày ngày 20 tháng 12 hàng năm;
g) Mẫu đề cương báo cáo: Theo quy định tại Phụ lục XXX ban hành kèm theo Thông tư này.”
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-....2 | ...3..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY CỦA NGƯỜI KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Kính gửi:
- Cảng vụ Hàng không miền ..................
- Tên cảng hàng không, sân bay:
- Điện thoại: - Fax:
- Sản lượng thông qua cảng hàng không trong năm:
- Lĩnh vực hoạt động:
- Địa chỉ:
- Số lượng cán bộ theo dõi công tác môi trường (ghi cụ thể tên, đơn vị công tác, trình độ, chuyên ngành đào tạo, số điện thoại liên lạc).
2.1. Liệt kê các nguồn thải chính: Khí thải, tiếng ồn, nước thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại của cảng hàng không, sân bay
2.2.1. Kết quả quan trắc
2.3. Môi trường nước
2.3.2. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt, nước ngầm, nguồn nước cấp, nước thải của cảng hàng không, sân bay
- Công nghệ xử lý; chi phí vận hành, xử lý; hiệu suất xử lý
- Lượng nước xả thải (m3/ngày đêm): Nguồn thải, lưu lượng xả thải (m3/ngày đêm)
2.4. Chất thải rắn
2.4.2. Khối lượng chất thải rắn
2.4.4. Quy trình phân loại, thu gom, vận chuyển chất thải rắn (có sơ đồ)
2.5. Chất thải nguy hại
2.5.2. Khối lượng chất thải nguy hại
2.5.4. Quy trình phân loại, thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại (có sơ đồ);
2.6. Chất thải rắn, lỏng người khai thác cảng hàng không thu gom từ tàu bay
2.6.2. Khối lượng chất thải rắn
2.6.4. Khối lượng chất thải lỏng từ tàu bay
2.7. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng tại cảng hàng không, sân bay
3.1. Các chính sách, quy định hiện hành có liên quan đến bảo vệ môi trường; Các giải pháp cụ thể đã được áp dụng trong bảo vệ và nâng cao chất lượng môi trường
3.3. Hiện trạng bản đồ tiếng ồn, chính sách tiếng ồn
3.5. Hệ thống quản lý môi trường đang sử dụng
- Cơ quan/bộ phận quản lý
3.7. Kế hoạch phân bổ tài chính và sử dụng vốn đầu tư của cảng hàng không, sân bay đối với bảo vệ môi trường
3.9. Cập nhật hồ sơ công tác bảo vệ môi trường.
Nơi nhận:
- ..................4;
- ..................5;
- Lưu: VT, ...5...6.
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị)
Họ và tên
1 Tên cơ quan, đơn vị báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, đơn vị ban hành báo cáo;
5 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu;
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-....2 | ...3..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY CỦA NGƯỜI KHAI THÁC TÀU BAY
Kính gửi:
- Cảng vụ Hàng không miền .....................
- Tên doanh nghiệp:
- Điện thoại: - Fax:
- Số lượng, loại tàu bay đang khai thác;
- Các cảng hàng không, sân bay đi/đến;
- Lượng nhiên liệu tiêu thụ từng loại tàu bay;
- Các đơn vị thành viên
- Địa chỉ;
2. Thông tin chung về quản lý môi trường của người khai thác tàu bay
- Các giải pháp công nghệ, quy trình khai thác tàu bay nhằm giảm thiểu tiếng ồn, khí thải động cơ tàu bay đang và sẽ áp dụng;
- Tình trạng giấy chứng nhận tiếng ồn tàu bay: mức tiếng ồn áp dụng; giấy chứng nhận cấp lần đầu, cấp lại; cơ quan cấp;
2.2. Quản lý chất thải lỏng từ tàu bay tại lãnh thổ Việt Nam
- Đơn vị thu gom, xử lý chất thải lỏng từ tàu bay.
- Loại chất thải rắn từ tàu bay
- Đơn vị thu gom, xử lý chất thải rắn
- Loại chất thải nguy hại từ tàu bay
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại từ tàu bay
2.5. Quy trình nội bộ thu gom, phân loại, quản lý chất thải từ tàu bay.
- Cơ quan/bộ phận quản lý
2.7. Danh mục hóa chất sử dụng để diệt côn trùng và vệ sinh trong tàu bay
2.9. Hệ thống quản lý môi trường đang áp dụng
2.11. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được sử dụng để phun rải từ tàu bay.
2.13. Cập nhật hồ sơ công tác bảo vệ môi trường.
Nơi nhận:
- ..................4;
- ..................5;
- Lưu: VT, ...5...6.
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị)
Họ và tên
1 Tên cơ quan, đơn vị báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, đơn vị ban hành báo cáo;
5 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu;
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-....2 | ...3..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, CUNG CẤP DỊCH VỤ TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Kính gửi: | 1. Thông tin chung - Địa chỉ: - Lĩnh vực hoạt động: - Các đơn vị thành viên: - Điện thoại: - Fax: 2.1. Liệt kê các nguồn thải chính: nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại, tiếng ồn của doanh nghiệp. 2.2.1. Kết quả quan trắc (nếu có) 2.3. Môi trường nước 2.3.2. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước thải của doanh nghiệp. - Công nghệ xử lý; chi phí vận hành, xử lý; hiệu suất xử lý. - Lượng nước xả thải (m3/ngày đêm): Nguồn thải, lưu lượng xả thải (m3/ngày đêm). 2.4. Chất thải rắn 2.4.2. Khối lượng chất thải rắn 2.4.4. Quy trình phân loại, thu gom, vận chuyển chất thải rắn (sơ đồ); 2.5. Chất thải nguy hại 2.5.2. Khối lượng chất thải nguy hại 2.5.4. Đánh giá mức độ tác động môi trường của chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động của doanh nghiệp. 2.6.1. Loại chất thải rắn từ tàu bay 2.6.3. Quy trình thu gom chất thải rắn từ tàu bay 2.6.5. Quy trình thu gom chất thải lỏng từ tàu bay. 3. Tình hình quản lý môi trường doanh nghiệp 3.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí, nước thải, tiếng ồn; biện pháp quản lý chất thải rắn, nguy hại 3.4. Hệ thống quản lý môi trường đang sử dụng - Cơ quan/bộ phận quản lý 3.6. Kế hoạch phân bổ tài chính và sử dụng vốn đầu tư của doanh nghiệp đối với bảo vệ môi trường 3.8. Cập nhật hồ sơ công tác bảo vệ môi trường.
|
- ..................4; - ..................5; - Lưu: VT, ...5...6. | CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị) Họ và tên
|
1 Tên cơ quan, đơn vị báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, đơn vị ban hành báo cáo;
5 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu;
PHỤ LỤC 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu đề cương báo cáo công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay của Cảng vụ hàng không
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-....2 | ...3..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY CỦA CẢNG VỤ HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
- Tên Cảng vụ:
- Điện thoại: Fax:
- Danh mục các cơ sở sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ tại Cảng hàng không, sân bay:
3. Hiện trạng môi trường của các doanh nghiệp hoạt động tại cảng hàng không, sân bay
3.2. Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt
3.2.2. Các nội dung còn tồn tại
3.3. Hiện trạng quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
3.3.2. Các nội dung còn tồn tại
3.4. Hiện trạng quản lý chất thải rắn nguy hại (CTNH)
3.4.2. Các nội dung còn tồn tại
3.5. Hiện trạng môi trường nước
Nơi nhận:
- ..................4;
- ..................5;
- Lưu: VT, ...5...6.
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị)
Họ và tên
1 Tên cơ quan, đơn vị báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, đơn vị ban hành báo cáo;
5 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu;
PHỤ LỤC 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu đề cương báo cáo công tác bảo vệ môi trường tại cảng hàng không, sân bay
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-.... | ......, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY
Kính gửi: Bộ Giao thông vận tải
1. Đánh giá về các nguồn gây ô nhiễm, tác động xấu lên môi trường, các loại hình chất thải đặc trưng và các vấn đề môi trường chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
- Cơ cấu tổ chức bộ máy và nguồn lực bảo vệ môi trường; công tác đào tạo, tập huấn, tuyên truyền pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường;
3. Định hướng công tác bảo vệ môi trường trong năm tới và đề xuất, kiến nghị.
Số liệu báo cáo thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo công tác bảo vệ môi trường.
Nơi nhận:
- ..................;
- ..................;
- Lưu: VT, ......
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị)
Họ và tên
PHỤ LỤC 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.......... | ......, ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ KỶ LUẬT LAO ĐỘNG ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
1. Tình hình vi phạm kỷ luật lao động đặc thù của nhân viên hàng không tại đơn vị trong kỳ báo cáo.
- Số nhân viên hàng không có hành vi vi phạm.
- Nguyên nhân vi phạm.
4. Biện pháp, giải pháp khắc phục hậu quả, bài học kinh nghiệm.
6. Các biện pháp, giải pháp để ngăn ngừa, giảm thiểu các hành vi vi phạm trong đơn vị (công tác quản lý, giám sát, đào tạo, huấn luyện, tuyên truyền, vận động nâng cao ý thức trách nhiệm hoặc các biện pháp hành chính...)
II. Biểu mẫu báo cáo tổng hợp
STT
Hành vi vi phạm
Số lượng
Hình thức xử lý áp dụng
Ghi chú
Tạm đình chỉ ngay công việc đang đảm nhận
Không sử dụng làm việc tại vị trí NVHK
Số TT
Họ và tên
Chức danh, đơn vị, vị trí công việc
Hành vi vi phạm
Hình thức xử lý áp dụng
Ghi chú
Nơi nhận:
- ..................;
- ..................;
- Lưu: VT, ......
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị)
Họ và tên
PHỤ LỤC 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu đề cương báo cáo tình hình thực hiện công tác bảo trì công trình hàng không năm...
TÊN ĐƠN VỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:.......... | ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH HÀNG KHÔNG NĂM ...
Kính gửi: Bộ Giao thông vận tải
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Tên đơn vị | Số Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản báo cáo Kế hoạch bảo trì công trình hàng không năm ... | Tổng dự toán | Bảo dưỡng công trình hàng không | Sửa chữa định kỳ | Sửa chữa đột xuất | Kiểm định chất lượng công trình hàng không | Quan trắc công trình hàng không | Dự phòng | Tổng kinh phí thực hiện | Mức độ hoàn thành (%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- ..................;
- ..................;
- Lưu: VT, ......
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị)
Họ và tên
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu đề cương báo cáo kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không năm .....
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-....2 | ...3..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện hoạt động đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không năm ......
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối với hoạt động đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không.
a) Công tác thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm soát an ninh hàng không, huấn luyện kiến thức an ninh hàng không:
c) Việc biên soạn, thẩm định giáo trình, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện lực lượng kiểm soát an ninh hàng không, huấn luyện kiến thức an ninh hàng không.
đ) Danh sách giáo viên giảng dạy lực lượng kiểm soát an ninh hàng không
3. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân:
b) Nguyên nhân
II. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT: …….
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối với hoạt động đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không.
- ..................4; - ..................; - ..................; - Lưu: VT, ...5...6. | CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị) Họ và tên
|
1 Tên cơ quan, đơn vị báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, đơn vị ban hành báo cáo;
5 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu;
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu đề cương báo cáo kết quả công tác huấn luyện kiến thức an ninh hàng không năm ........
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-....2 | ...3..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Kết quả công tác huấn luyện kiến thức an ninh hàng không năm …….
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác huấn luyện kiến thức an ninh hàng không.
a) Việc triển khai huấn luyện kiến thức an ninh hàng không cho nội bộ đơn vị (kể cả huấn luyện hàng nguy hiểm cho nhân viên kiểm soát ANHK liên quan đến việc vận chuyển hàng nguy hiểm); việc bố trí cho nhân viên tham dự các chương trình đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không theo quy định.
c) Việc triển khai các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không; bồi dưỡng, cập nhật kiến thức an ninh hàng không, kiến thức pháp luật, kỹ năng giảng dạy cho giáo viên giảng dạy an ninh hàng không.
đ) Công tác lưu trữ hồ sơ huấn luyện kiến thức an ninh hàng không.
a) Tồn tại, hạn chế
4. Đánh giá chung: ……………….
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC HUẤN LUYỆN KIẾN THỨC AN NINH HÀNG KHÔNG NĂM ……….
2. Kế hoạch công tác huấn luyện kiến thức an ninh hàng không.
Nơi nhận:
- ..................4;
- ..................;
- ..................;
- Lưu: VT, ...5...6.
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị)
Họ và tên
1 Tên cơ quan, đơn vị báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, đơn vị ban hành báo cáo;
5 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu;
PHỤ LỤC 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu đề cương báo cáo công tác quản lý thiết bị an ninh hàng không năm .......
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-....2 | ...3..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Công tác quản lý thiết bị an ninh hàng không năm .....
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác quản lý thiết bị an ninh hàng không.
a) Phân loại về số lượng, chất lượng, thiết bị an ninh hàng không.
c) Thiết bị an ninh hàng không bị hư hỏng.
3. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân:
b) Nguyên nhân
II. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT: ........................
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác quản lý thiết bị an ninh hàng không.
- ..................4; - ..................; - Lưu: VT, ...5...6. | CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị) Họ và tên
|
PHỤ LỤC 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-....2 | ...3..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Công tác quản lý vũ khí, công cụ hỗ trợ và đào tạo, huấn luyện về bảo quản, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ năm .........
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác quản lý vũ khí, công cụ hỗ trợ
a) Phân loại về số lượng, chất lượng vũ khí.
c) Cập nhật, bổ sung mới vũ khí.
đ) Vũ khí bị hư hỏng, tiêu hủy.
II. KẾT QUẢ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VỀ BẢO QUẢN, SỬ DỤNG VŨ KHÍ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ NĂM …….
2. Thống kê đào tạo, huấn luyện về bảo quản, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ:
b) Đào tạo, huấn luyện về bảo quản, sử dụng công cụ hỗ trợ; cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ cho lực lượng ANHK.
1. Tồn tại, hạn chế
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG: ………………….
VI. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ VŨ KHÍ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ VÀ ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VỀ BẢO QUẢN, SỬ DỤNG VŨ KHÍ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ NĂM .......
2. Công tác đào tạo, huấn luyện về bảo quản, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ.
Nơi nhận:
- ..................4;
- ..................;
- Lưu: VT, ...5...6.
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị)
Họ và tên
1 Tên cơ quan, đơn vị báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, đơn vị ban hành báo cáo;
5 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu;
PHỤ LỤC 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu đề cương báo cáo kết quả thực hiện công tác kiểm soát chất lượng an ninh hàng không năm .....
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-....2 | ...3..., ngày ... tháng ... năm ... |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện công tác kiểm soát chất lượng an ninh hàng không năm .....
Kính gửi: Cục Hàng không Việt Nam
1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo đối với công tác kiểm soát chất lượng an ninh hàng không.
a) Thanh tra an ninh hàng không:
c) Kiểm tra an ninh hàng không hạn chế:
đ) Thử nghiệm an ninh hàng không công khai:
g) Khảo sát an ninh hàng không:
i) Công tác lưu trữ hồ sơ hoạt động kiểm soát chất lượng an ninh hàng không.
a) Tồn tại, hạn chế
4. Đánh giá chung: ...........................................
III. PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG AN NINH HÀNG KHÔNG NĂM ……..
2. Kế hoạch hoạt động kiểm soát chất lượng an ninh hàng không.
Nơi nhận:
- ..................4;
- ..................;
- Lưu: VT, ...5...6.
CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, đơn vị)
Họ và tên
1 Tên cơ quan, đơn vị báo cáo;
3 Địa danh hành chính và ngày, tháng, năm cơ quan, đơn vị ban hành báo cáo;
5 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu;
File gốc của Thông tư 28/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng không do Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 28/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng không do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 28/2020/TT-BGTVT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Ngọc Đông |
Ngày ban hành | 2020-10-29 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-15 |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |