BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2014/TT-BNV | Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2014 |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước số 30/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 12 năm 2000;
Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Khoản 4 Điều 30 của Luật Lưu trữ, áp dụng đối với tài liệu nền giấy của các phông (khối) tài liệu lưu trữ đã chỉnh lý hoàn chỉnh.
Thông tư này được áp dụng tại Lưu trữ lịch sử các cấp.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
lý hoàn chỉnh: là toàn bộ tài liệu lưu trữ được hình thành trong quá trình hoạt động của cơ quan, tổ chức đã được phân loại, xác định giá trị, sắp xếp, thống kê, lập công cụ tra cứu.
quy định các mức hao phí cần thiết về lao động, vật tư, văn phòng phẩm để thực hiện việc giải mật tài liệu lưu trữ.
1. Định mức lao động giải mật tài liệu lưu trữ (Tsp) là thời gian lao động hao phí để thực hiện giải mật 01 mét giá tài liệu, được tính bằng tổng của định mức lao động công nghệ (Tcn), định mức lao động phục vụ (Tpv) và định mức lao động quản lý (Tql): Tsp = Tcn + Tpv + Tql.
b) Trường hợp tài liệu ngôn ngữ khác tiếng Việt, mức lao động đối với các bước công việc số 1, 3, 5a, 5b, 7a, 7b được tính tăng với hệ số 1,5 so với mức lao động quy định tại Phụ lục I.
2. Định mức vật tư, văn phòng phẩm giải mật tài liệu lưu trữ quy định tại Phụ lục II đính kèm.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2014.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Trung tâm Lưu trữ quốc gia thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước (Bộ Nội vụ) chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ)
TT | Nội dung công việc | Ngạch bậc công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức | Định mức lao động |
1 | văn bản hướng dẫn, trình duyệt kế hoạch giải mật tài liệu lưu trữ (TLLT) | Lưu trữ viên (LTV) bậc 5/9 hoặc Lưu trữ viên trung cấp (LTVTC) bậc 10/12 | 60,000 |
2 |
| 667,759 | |
a |
LTVTC | 27,759 | |
b |
610,000 | ||
c |
30,000 | ||
3 |
| 3.657,519 | |
a |
LTV bậc 2/9 hoặc LTVTC bậc 6/9 | 607,048 | |
b |
604,214 | ||
c |
LTV | 2.446,257 | |
4 |
| 587,624 | |
a |
LTVTC bậc 1/2 | 26,400 | |
b |
536,796 | ||
c |
| 24,428 | |
5 |
| 557,902 | |
a |
Lãnh đạo cơ quan và LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12 | 67,208 | |
b |
LTV bậc 5/9 hoặc LTVTC bậc 10/12 | 485,208 | |
c |
LTV bậc 1/9 | 5,486 | |
6 |
| 69,950 | |
a |
Lãnh đạo cơ quan, LTV bậc 3/9 hoặc LTVTC bậc 7/12 | 64,464 | |
b | văn đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt | 5,486 | |
7 | ước 7: Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết định phê duyệt Danh mục TLLT giải mật |
| 347,530 |
a |
Lãnh đao cơ quan quản lý lưu trữ; Chuyên viên bậc 3/9 | 67,208 | |
b |
242,604 | ||
c |
Chuyên viên bậc 2/9 | 32,232 | |
d |
Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ | 5,486 | |
8 |
| 14,641 | |
|
LTV | 14,641 | |
9 |
| 276,849 | |
a |
LTVTC bậc 1/12 | 3,600 | |
b |
73,200 | ||
c |
24,428 | ||
d |
LTV | 147,862 | |
đ |
LTVTC bậc 1/12 | 27,759 | |
10 |
LTV | 5,486 | |
|
| 6.245,260 | |
|
| 124,905 | |
|
| 318,508 | |
|
| 6.688,673 | |
| Quy đổi ra ngày công |
| 13,94 |
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM GIẢI MẬT TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ)
Đơn vị tính: phút/mét giá tài liệu được giải mật
Số TT | Tên vật tư, văn phòng phẩm | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
1 |
Tờ | 50 | Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2 | |
2 |
Hộp | 0,03 |
| |
3 |
Cái | 2 |
| |
4 |
lọ | 0,5 | Dung tích 60 ml | |
5 |
% | 3 |
|
File gốc của Thông tư 05/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế – kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 05/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế – kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nội vụ |
Số hiệu | 05/2014/TT-BNV |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Duy Thăng |
Ngày ban hành | 2014-06-23 |
Ngày hiệu lực | 2014-08-15 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Còn hiệu lực |