CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/2011/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2011 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 29 tháng 11 năm 2006;
NGHỊ ĐỊNH:
1. Điểm b khoản 1 Điều 7 và điểm d khoản 2 Điều 12 được sửa đổi, bổ sung như sau:
2. Điểm a khoản 2 Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:
3. Điểm b khoản 2 Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:
4. Khoản 3 Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:
5. Bổ sung khoản 4 Điều 8 như sau:
6. Khoản 2 Điều 10 được sửa đổi, bổ sung như sau:
Bên nhận công nghệ (trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển giao công nghệ trong nước) hoặc bên giao công nghệ (trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài) thay mặt các bên gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ đến Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị chấp thuận công nghệ chuyển giao”.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 103/2011/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tỉnh (thành phố), ngày … tháng … năm ……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh (thành phố) ………………
1. Bên giao công nghệ:
Địa chỉ: ..............................................................................................................
Tel:…………………; Email: ………………………….........................….; Fax: ..........
Tên người đại diện: ……………………………; Chức danh: .....................................
2. Bên nhận công nghệ:
Địa chỉ: ..............................................................................................................
Tel:…………………; Email: ……........................……………………….; Fax: ...........
Tên người đại diện: ……………………………; Chức danh: .....................................
II. HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ ĐÃ ĐƯỢC CẤP ĐĂNG KÝ
- Số GCN: .........................................................................................................
- Nơi cấp: .........................................................................................................
3. Nội dung chuyển giao công nghệ (nêu cụ thể nội dung chuyển giao: Bí quyết công nghệ, tài liệu kỹ thuật, đào tạo, trợ giúp kỹ thuật và các đối tượng SHCN): ...........................................................................
- Sản phẩm (tên, ký mã hiệu sản phẩm): .............................................................
.........................................................................................................................
5. Dạng chuyển giao công nghệ:
- Được chuyển giao lại □ Không được chuyển giao lại □
- Lãnh thổ được chuyển giao: .............................................................................
.........................................................................................................................
7. Giá công nghệ chuyển giao:
- Mức phí: .........................................................................................................
9. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng chuyển giao công nghệ: ..................................
- Sửa đổi, bổ sung lần 1: ....................................................................................
+ Số GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung: ..................................................................
+ Nội dung sửa đổi, bổ sung: ..............................................................................
- .......................................................................................................................
- Nội dung sửa đổi, bổ sung (nêu cụ thể bổ sung, sửa đổi điều khoản nào trong hợp đồng chuyển giao công nghệ):
- Lý do sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ: ..................................
- Mức phí (nếu có - nêu rõ sự thay đổi phí chuyển giao công nghệ khi có sự sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ): .........................................................................................................................
- Hợp đồng CGCN sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt, số lượng bản: .......................
- Các văn bản khác:
+ Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ sửa đổi, bổ sung những nội dung thuộc thẩm quyền chấp thuận của cơ quan quyết định đầu tư (nếu có sử dụng vốn nhà nước).
Chúng tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
TM. CÁC BÊN
BÊN NHẬN
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển giao công nghệ trong nước hoặc chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam
Hoặc
BÊN GIAO
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)
đối với chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài
File gốc của Nghị định 103/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 133/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ đang được cập nhật.
Nghị định 103/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 133/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Số hiệu | 103/2011/NĐ-CP |
Loại văn bản | Nghị định |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành | 2011-11-15 |
Ngày hiệu lực | 2012-01-01 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Hết hiệu lực |