ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3375/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Kết luận sổ 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 775/TTr- STNMT ngày 26/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Yên Định, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Nhóm đất nông nghiệp: 12.624,28 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 519,51 ha.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
I
29.229,40
100
22.882,89
100
1
14.615,52
63,87
12.624,28
12.624,28
55,17
1.1
9.693,26
42,36
8.258,00
8.258,00
36,09
9.540,95
41,69
8.104,56
8.104,56
35,42
1.2
2.264,12
9,89
1.625,63
1.625,63
7,10
1.3
412,44
1,80
509,66
509,66
2,23
1.4
1.5
1.6
649,84
2,84
621,87
621,87
2,72
1.7
558,59
2,44
465,08
465,09
2,03
1.8
1.9
1.037,26
4,53
1.144,04
1.144,04
5,00
2
7.389,79
32,29
9.739,11
9.739,11
42,56
2.1
5,52
0,02
22,15
22,15
0,1
2.2
285,97
1,25
289,09
289,09
1,26
2.3
2.4
2.5
27,76
0,12
376,79
376,79
1,65
2.6
30,56
0,13
231,34
231,34
1,01
2.7
131,25
0,57
273,04
273,04
1,19
2.8
120,32
0,53
341,95
341,95
1,49
2.9
2.744,64
11,99
3.270,01
-60,00
3.210,01
14,03
2.9.1
1.736,81
7,59
1.995,04
1.995,04
8,73
2.9.2
755,25
3,30
771,53
771,53
3,37
2.9.3
71,96
0,31
183,69
183,69
0,79
2.9.4
1,15
0,01
1,38
1,38
0,01
2.9.5
42,78
0,19
52,60
52,60
0,23
2.9.6
9,69
0,04
17,15
17,15
0,07
2.9.7
76,77
0,34
88,04
88,04
0,38
2.9.8
40,53
0,18
83,05
83,05
0,36
2.9.9
2.9.10
2.9.11
9,70
0,04
17,53
17,53
0,08
2.10
14,61
0,06
44,04
44,04
0,19
2.11
2.12
19,49
0,09
29,80
29,80
0,13
2.13
2.433,28
10,63
2.498,55
2.498,55
10,92
2.14
184,80
0,81
985,19
985,19
4,31
2.15
22,07
0,10
25,38
25,38
0,11
2.16
3,51
0,02
3,26
3,26
0,01
2.17
2.18
8,01
0,03
23,36
23,36
0,1
2.19
199,61
0,87
241,29
241,29
1,05
2.20
104,31
0,46
76,35
76,35
0,33
2.21
2.22
0,40
0,00
27,99
27,99
0,12
2.23
5,10
0,02
20,19
20,19
0,09
2.24
786,50
3,44
783,27
783,27
3,42
2.25
262,09
1,15
236,08
236,08
1,03
2.26
3
877,59
3,84
519,51
519,51
2,27
4
5
6
6.515,71
6.515,71
II
1
8.915,01
2
380,97
3
4
5
684,05
6
414,47
7
6.515,71
8
140,00
9
3.880,22
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 |
NNP/PNN | 2.113,47 | |
1.1 |
LUA/PNN | 1.633,65 | |
|
LUC/PNN | 1.630,15 | |
1.2 |
HNK/PNN | 255,87 | |
1.3 |
CLN/PNN | 19,06 | |
1.4 |
RPH/PNN |
| |
1.5 |
RDD/PNN |
| |
1.6 |
RSX/PNN | 65,15 | |
1.7 |
NTS/PNN | 60,52 | |
1.8 |
LMU/PNN |
| |
1.9 |
NKH/PNN | 79,21 | |
2 |
| 137,74 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
358,08
1
NNP
107,71
2
PNN
250,37
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
22.882,89
1
NNP
14.356,39
2
PNN
7.700,24
3
CSD
826,27
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
NNP
249,88
2
PNN
35,93
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
1
NNP/PNN
259,13
1.1
LUA/PNN
224,20
LUC/PNN
224,20
1.2
HNK/PNN
8,12
1.3
CLN/PNN
0,62
1.4
RPH/PNN
1.5
RDD/PNN
1.6
RSX/PNN
16,57
1.7
NTS/PNN
6,36
1.8
LMU/PNN
1.9
NKH/PNN
3,26
2
1,07
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
51,31
1
NNP
2
PNN
51,32
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có hên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Yên Định theo đúng quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Yên Định;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MCI 15.8.21)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Thống Nhất | TT Quán Lào | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | Định Thành | Định Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.113,47 | 85,86 | 412,08 | 99,68 | 90,21 | 92,96 | 106,97 | 242,54 | 455,25 | 140,28 | 151,13 | 200,34 | 99,71 | 49,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.633,65 | 0,24 | 192,89 | 48,69 | 42,79 | 42,04 | 51,01 | 118,30 | 196,14 | 52,78 | 70,09 | 98,13 | 42,35 | 21,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.630,15 | 0,24 | 192,89 | 47,29 | 42,51 | 42,04 | 51,01 | 118,30 | 196,14 | 52,78 | 70,09 | 98,13 | 42,35 | 21,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 255,87 | 80,78 | 16,25 | 0,18 | 2,68 | 0,37 | 1,96 |
| 6,55 | 21,48 | 0,99 | 0,33 | 0,67 | 0,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,06 | 1,57 | 0,44 |
| 0,23 |
| 0,13 | 3,60 | 0,17 |
| 0,46 | 0,53 | 3,33 | 0,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 65,15 |
|
|
|
| 8,32 |
|
|
|
| 6,70 | 0,30 | 7,38 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 60,52 | 3,03 | 9,57 | 0,53 | 1,88 | 0,19 | 2,29 | 2,34 | 8,43 | 5,79 | 1,68 | 2,92 | 3,31 | 5,23 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 79,21 |
| 0,04 | 2,99 | 0,12 |
| 0,58 |
| 47,83 | 7,46 | 1,13 |
| 0,32 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 137,74 | 0,06 | 12,87 | 4,80 | 3,49 | 1,65 | 2,41 | 8,83 | 5,84 | 4,49 | 1,25 | 6,47 | 6,72 | 0,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 32,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,68 | 1,38 |
| 5,05 |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đấ trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPHMKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,45 |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 89,10 | 0,06 | 12,87 | 4,80 | 3,49 | 1,65 | 2,41 | 8,83 | 5,16 | 3,11 | 1,25 | 1,42 | 1,27 | 0,04 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Yên Lạc | Yên Lâm | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Quý Lộc | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.113,47 | 6940 | 241,36 | 81,02 | 75,07 | 92,02 | 48,71 | 114,67 | 94^89 | 75,73 | 119,07 | 168,07 | 271,14 | 66,02 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.633,65 | 31,28 | 64,45 | 39,79 | 34,44 | 41,01 | 22,25 | 55,60 | 46,22 | 35,31 | 52,94 | 73,07 | 131,30 | 28,58 |
| Trong đó đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.630,15 | 31,28 | 64,45 | 39,79 | 34,44 | 41,01 | 21,71 | 55,60 | 46,22 | 35,31 | 52,76 | 71,97 | 131,30 | 28,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 255,87 | 0,30 | 69,27 | 0,24 |
| 9,58 | 3,29 | 0,70 | 1,40 | 4,61 | 9,43 | 16,48 | 2,29 | 5,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,06 | 1,65 | 1,70 |
| 0,07 | - | 0,80 | 0,25 | 0,12 |
| 1,73 | 1,45 | 0,73 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 65,15 | 1,80 | 39,85 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,57 | 0,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 60,52 | 0,69 | 1,17 | 1,00 | 0,32 | 0,29 | 0,58 | 2,16 | 0,86 | 0,07 | 1,85 | 3,70 | 0,56 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 79,21 | 2,10 | 0,47 | 0,21 | 5,80 | 0,13 | 0,08 | 0,36 |
| 0,43 | 0,37 | 1,40 | 4,40 | 3,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 137,74 | 1,73 | 26,15 | 14,79 | 0,24 | 10,46 | 2,29 | 4,84 | 1,52 | 2,08 | 5,70 | 2,44 | 4,40 | 2,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 32,01 | 0,49 |
| 13,17 |
| 5,46 | 1,53 | 1,50 | 1,20 | 1,30 |
|
|
| 0,25 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,72 |
|
|
|
| 2,38 |
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,81 |
|
|
|
|
|
| 1,81 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,10 |
| 5,49 |
|
| 1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 89,10 | 1,24 | 20,66 | 1,62 | 0,24 | 1,47 | 0,76 | 1,19 | 0,32 | 0,78 | 5,70 | 2,44 | 4,40 | 1,93 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Thống Nhất | TT Quán Lào | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | Định Thành | Định Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 107,71 |
|
| 6,72 |
|
|
|
|
|
| 7,63 |
| 26,04 | 35,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 34,00 |
|
| 6,72 |
|
|
|
|
|
| 7,63 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 49,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14,27 | 35,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 12,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,77 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 250,37 |
|
| 2,07 | - | 0,30 | 1,40 | 3,49 |
| 0,38 | 0,12 |
| 6,27 | 19,89 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,09 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
| 0,02 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,34 |
|
| 0,15 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,43 |
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 198,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,20 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,40 |
|
| 0,24 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,64 |
|
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,14 |
|
|
|
|
| 0,90 |
|
|
|
|
| 0,26 | 12,50 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,90 |
|
| 1,14 |
|
| 0,35 |
|
| 0,04 | 0,12 |
|
| 5,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,00 |
|
| 0,40 |
| 0,30 |
| 3,30 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Yên Lạc | Yên Lâm | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Quý Lộc | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 107,71 |
|
|
| 11,89 | 0,30 | 16,73 |
| 2,90 | 0,50 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 34,00 |
|
|
| 11,89 |
| 4,86 |
| 2,90 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12,37 |
|
|
|
|
| 11,87 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 49,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 12,07 |
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 250,37 | 4,43 | 195,90 |
|
|
| 1,25 | 0,01 | 0,75 | 1,48 | 11,93 | 0,02 | 0,68 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,70 |
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
| 11,00 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,43 |
| 1,50 |
|
|
|
|
| 0,54 |
|
|
| 0,10 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 198,86 |
| 193,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,40 |
| 0,70 |
|
|
| 0,21 | 0,01 | 0,10 |
| 0,33 | 0,02 |
|
|
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 15,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,48 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,43 | 4,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,90 |
|
|
|
|
| 0,84 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,37 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Thống Nhất | TT Quán Lào | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | Định Thành | Định Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.356,39 | 1.245,48 | 432,78 | 471,72 | 386,72 | 383,08 | 813,80 | 475,53 | 369,41 | 282,40 | 506,83 | 699,87 | 774,43 | 635,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.469,06 | 35,55 | 331,76 | 382,48 | 245,25 | 275,27 | 652,77 | 432,69 | 227,36 | 168,59 | 468,95 | 589,98 | 487,78 | 508,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.316,75 | 35,55 | 331,76 | 382,48 | 233,92 | 275,28 | 652,77 | 432,69 | 223,41 | 168,59 | 468,95 | 589,98 | 487,78 | 508,34 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.256,00 | 595,45 | 42,01 | 19,84 | 42,44 | 43,08 | 48,71 | 4,32 | 63,75 | 57,81 | 7,02 | 45,32 | 33,72 | 69,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 411,82 | 167,14 | 9,88 | 15,74 | 2,10 | 7,00 | 7,76 | 12,62 | 0,82 | 0,65 | 4,26 | 3,27 | 20,14 | 0,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 633,27 | 0,24 |
|
| 82,03 | 31,68 | 55,92 |
|
|
| 6,74 | 12,19 | 213,79 | 48,62 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 552,23 | 84,61 | 43,03 | 11,28 | 9,58 | 13,33 | 12,81 | 19,13 | 26,09 | 15,58 | 11,42 | 29,96 | 14,10 | 4,21 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.034,00 | 362,49 | 6,10 | 42,37 | 5,33 | 12,72 | 35,84 | 6,76 | 51,39 | 39,78 | 8,45 | 19,15 | 4,90 | 4,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.700,24 | 493,51 | 389,56 | 276,08 | 261,32 | 209,91 | 265,39 | 210,18 | 304,22 | 153,25 | 232,74 | 294,11 | 276,57 | 324,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,41 |
| 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 285,93 | 276,89 | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 145,46 |
| 18,90 |
|
|
|
|
| 105,23 | 8,93 | - | 12,40 |
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 34,67 | 0,12 | 17,41 | 0,20 |
| 0,05 | 0,31 | 2,46 | 4,08 | 1,64 | 0,18 | 0,40 | 0,34 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 156,37 | 3,26 | 8,73 | 11,58 | 0,15 | 0,97 |
| 12,21 | 12,54 | 2,49 | 2,09 |
| 0,58 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 176,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,65 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.800,96 | 111,74 | 172,98 | 99,95 | 76,72 | 71,65 | 121,40 | 104,30 | 91,34 | 76,62 | 88,37 | 117,35 | 117,54 | 126,66 |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,61 |
| 0,42 |
|
| 0,32 | 0,60 | 0,32 |
| 0,11 | 0,78 |
| 1,08 | 0,47 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,49 | 0,40 | 3,79 | 0,52 |
| 0,41 | 0,73 | 0,45 | 0,53 | 0,69 | 0,43 | 2,17 | 0,10 | 1,88 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.105,94 |
|
| 115,96 | 70,73 | 74,85 | 91,26 | 78,24 | 71,32 | 52,37 | 87,83 | 125,41 | 116,20 | 84,29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 545,15 | 53,50 | 143,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,37 | 0,48 | 5,36 | 0,53 | 1,83 | 0,71 | 0,73 | 0,56 | 0,67 | 0,50 | 0,47 | 0,45 | 0,68 | 0,68 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,44 |
| 2,10 | 0,08 |
|
|
|
| 0,51 | 0,22 |
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,01 |
| 0,74 |
| 0,36 |
|
|
|
|
| 0,30 | 0,05 |
| 0,08 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 213,63 | 5,03 | 9,61 | 15,95 | 2,03 | 4,22 | 10,65 | 11,11 | 4,84 | 5,76 | 6,72 | 9,02 | 4,99 | 11,71 |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 100,27 |
|
|
| 13,40 | 9,20 |
| 0,50 | 4,66 |
| 7,37 |
|
| 0,17 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,92 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,10 |
| 0,03 | 0,04 | 0,45 | 0,18 | 0,48 | 0,03 | 0,23 | 0,12 | - | 0,05 | 0,50 | 0,06 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 783,70 | 10,88 | 4,20 | 28,02 | 95,64 | 47,36 | 37,70 |
| 7,20 | 1,17 | 38,19 | 25,16 | 34,57 | 91,56 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 259,10 | 31,21 |
| 3,24 |
|
| 1,52 |
| 0,78 | 2,64 |
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 826,27 | 3,67 | 1,30 | 18,31 | 4,77 | 9,60 | 12,69 | 5,70 | 1,62 | 3,71 | 18,35 | 9,53 | 88,58 | 54,94 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Yên Lạc | Yên Lâm | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Quý Lộc | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.356,39 | 407,26 | 681,50 | 405,91 | 352,65 | 1.132,72 | 539,75 | 281,53 | 412,01 | 463,02 | 417,01 | 581,10 | 814,72 | 390,03 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.469,06 | 347,24 | 418,54 | 340,72 | 290,74 | 549,56 | 365,47 | 193,35 | 306,20 | 346,51 | 364,05 | 390,73 | 442,22 | 306,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.316,75 | 347,24 | 375,58 | 340,72 | 290,74 | 491,37 | 342,04 | 193,35 | 304,27 | 346,51 | 364,05 | 388,20 | 442,22 | 298,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.256,00 | 7,92 | 110,98 | 5,48 | 27,26 | 438,88 | 39,55 | 78,48 | 64,57 | 58,36 | 34,31 | 41,10 | 263,38 | 12,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 411,82 | 19,80 | 33,78 | 5,52 | 4,42 | 15,99 | 29,77 | 4,09 | 9,47 | 1,87 | 4,04 | 19,72 | 4,09 | 7,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 633,27 | 4,00 | 87,57 |
|
| 22,33 | 40,62 |
| 11,65 |
|
| 4,62 | 11,03 | 0,24 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 552,23 | 12,55 | 10,08 | 15,39 | 4,51 | 59,61 | 37,12 | 3,16 | 15,01 | 8,56 | 3,69 | 74,93 | 2,85 | 9,64 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.034,00 | 15,76 | 20,55 | 38,79 | 25,72 | 46,36 | 27,21 | 2,46 | 5,13 | 47,72 | 10,93 | 49,99 | 91,15 | 52,93 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.700,24 | 177,96 | 747,21 | 188,90 | 196,44 | 507,45 | 296,70 | 238,54 | 221,71 | 197,78 | 298,72 | 284,19 | 424,99 | 228,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,41 |
| 4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 285,93 |
|
|
|
|
| 8,28 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 145,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 34,67 | 1,15 | 0,75 | 0,20 | 0,04 | 0,13 | 1,03 | 0,66 |
|
| 2,59 | 0,40 | 0,06 | 0,46 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 156,37 | 0,09 | 76,33 | 0,13 | 6,73 | 1,14 | 0,55 | 2,45 | 0,05 | 0,30 | 5,16 | 3,87 | 4,90 | 0,09 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 176,72 |
| 161,99 |
| 7,00 |
|
| 0,48 |
|
|
|
| 5,60 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.800,96 | 86,95 | 170,73 | 76,64 | 70,75 | 204,55 | 78,70 | 134,60 | 88,24 | 83,09 | 92,60 | 117,85 | 131,62 | 88,04 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 14,61 |
|
|
|
| 2,58 |
|
| 0,47 | 4,02 | 1,78 | 1,59 |
| 0,06 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,49 | 0,49 | 1,66 | 1,35 | 0,20 | 0,95 | 0,42 | 0,50 | 0,33 | 0,34 | 0,32 | 0,35 |
| 0,48 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.105,94 | 72,66 |
| 84,59 | 68,59 | 188,74 | 108,51 | 46,24 | 108,94 | 74,69 | 122,58 | 136,52 |
| 125,41 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 545,15 |
| 196,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151,83 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 22,37 | 0,73 | 1,52 | 0,33 | 0,32 | 1,38 | 0,51 | 0,62 | 0,59 | 0,22 | 0,55 | 0,96 | 0,32 | 0,65 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,44 |
| 0,02 |
| 0,03 |
| 0,06 |
|
|
|
| 0,41 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,01 | 0,07 | 0,24 |
| 1,95 |
|
| 0,05 | 0,80 | 0,08 | 2,01 | 0,69 | 0,59 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 213,63 | 10,11 | 19,44 | 9,65 | 6,45 | 14,60 | 6,55 | 3,69 | 7,81 | 5,25 | 5,88 | 5,74 | 6,08 | 10,73 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 100,27 |
| 35,52 | 8,28 | 0,33 | 1,02 | 4,00 | 1,44 |
|
|
|
| 14,39 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 6,92 |
| 4,68 |
|
|
| 1,89 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,10 | 0,48 |
| 0,22 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,13 |
| 0,90 | 0,61 | 0,08 | 0,13 | 0,26 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 783,70 | 5,20 | 3,64 | 7,51 | 34,01 | 88,11 | 15,74 | 41,92 | 12,45 | 27,01 | 1,26 | 15,72 | 109,49 | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 259,10 |
| 69,82 |
|
| 4,20 | 70,41 | 5,75 | 2,03 | 1,88 | 63,39 |
|
| 2,23 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 826,27 | 16,44 | 296,17 | 0,74 | 28,08 | 8,20 | 33,71 | 1,91 | 14,42 | 59,61 | 11,21 | 3,45 | 116,08 | 3,48 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Thống Nhất | TT Quán Lào | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | Định Thành | Định Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 249,88 | 1,24 | 43,21 | 8,71 | 0,60 | 5,88 | 1,53 | 19,95 | 74,23 | 3,97 | 3,22 | 14,01 | 3,59 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 222,75 | 0,24 | 41,71 | 8,71 |
| 5,79 | 1,31 | 19,45 | 70,77 | 3,97 | 2,32 | 14,01 | 3,45 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 222,75 | 0,24 | 41,71 | 8,71 |
| 5,79 | 1,31 | 19,45 | 70,77 | 3,97 | 2,32 | 14,01 | 3,45 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,81 |
| 1,36 |
| 0,60 | 0,09 | 0,07 |
| 0,41 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,62 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,55 | 1,00 |
|
|
|
| 0,15 | 0,50 | 0,30 |
| 0,90 |
| 0,14 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,26 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| 2,75 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,93 | 1,30 | 2,65 | 0,60 |
| 0,16 | 0,08 | 0,28 | 9,94 | 2,40 | 5,51 | 1,64 | 0,52 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,35 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 22,68 | 0,52 | 0,84 | 0,50 |
| 0,16 | 0,08 | 0,28 | 9,94 | 2,40 | 5,21 | 1,24 | 0,52 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | 0,40 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,36 |
| 1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,99 | 0,78 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Yên Lạc
Yên Lâm
Yên Ninh
Yên Phong
Yên Phú
Yên Tâm
Yên Thái
Yên Thịnh
Yên Thọ
Yên Trung
Yên Trường
Quý Lộc
Yên Hùng
1
Đất nông nghiệp
NNP
249,88
4,02
18,96
1,29
8,47
3,49
2,64
10,95
3,14
0,29
0,98
1,08
11,25
3,19
1.1
Đất trồng lúa
LUA
222,75
3,92
2,33
1,29
8,47
3,49
2,19
10,95
2,66
0,29
0,98
0,96
11,07
2,43
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
222,75
3,92
2,33
1,29
8,47
3,49
2,19
10,95
2,66
0,29
0,98
0,96
11,07
2,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
7,81
3,99
0,15
0,48
0,06
0,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,62
0,06
0,16
0,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11,89
11,73
0,16
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
3,55
0,04
0,28
0,06
0,18
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,26
0,47
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,93
0,04
5,81
2,97
0,15
0,26
0,05
0,07
0,32
0,29
0,20
0,69
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,23
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,35
0,29
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
22,68
0,04
0,24
0,17
0,11
0,05
0,07
0,20
0,11
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,32
0,15
0,15
0,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,36
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,04
4,04
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,05
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,80
2,80
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,99
1,53
0,58
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
TT Thống Nhất | TT Quán Lào | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | Định Thành | Định Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 259,13 | 0,82 | 84,92 | 17,42 | 0,60 | 11,66 | 2,84 | 39,40 | 145,0 | 7,94 | 5,54 | 28,02 | 7,04 | 3,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 224,20 | 0,24 | 41,71 | 8,71 |
| 5,79 | 1,31 | 19,45 | 70,77 | 3,97 | 2,32 | 14,01 | 3,45 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 224,20 | 0,24 | 41,71 | 8,71 |
| 5,79 | 1,31 | 19,45 | 70,77 | 3,97 | 2,32 | 14,01 | 3,45 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,12 |
| 1,36 |
| 0,60 | 0,09 | 0,07 |
| 0,41 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,62 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 16,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,36 | 0,34 |
|
|
|
| 0,15 | 0,50 | 0,30 |
| 0,90 |
| 0,14 | 3,47 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,26 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| 2,75 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,07 |
| 0,52 |
|
|
| 0,08 | 0,02 |
|
|
|
| 0,23 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,07 |
| 0,52 |
|
|
| 0,08 | 0,02 |
|
|
|
| 0,23 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Yên Lạc | Yên Lâm | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Quý Lộc | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 259,13 | 1,94 | 25,97 | 2,58 | 16,94 | 6,98 | 8,04 | 21,90 | 5,80 | 0,57 | 1,96 | 2,04 | 22,32 | 5,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 224,20 | 3,92 | 2,33 | 1,29 | 8,47 | 3,49 | 3,64 | 10,95 | 2,66 | 0,29 | 0,98 | 0,96 | 11,07 | 2,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 224,20 | 3,92 | 2,33 | 1,29 | 8,47 | 3,49 | 3,64 | 10,95 | 2,66 | 0,29 | 0,98 | 0,96 | 11,07 | 2,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 8,12 |
| 3,99 |
|
|
| 0,46 |
| 0,48 |
|
| 0,06 |
| 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,62 | 0,06 | 0,16 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 16,57 |
| 16,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,36 | 0,04 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,18 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 3,26 |
| 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,07 |
| 0,08 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,07 |
| 0,08 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT Thống Nhất
TT Quán Lào
Định Bình
Định Công
Định Hải
Định Hòa
Định Hưng
Định Liên
Định Long
Định Tân
Định Tăng
Định Thành
Định Tiến
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
51,32
0,29
2,09
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,09
2,09
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,29
0,29
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
48,21
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,53
2.1
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,05
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Yên Lạc | Yên Lâm | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Quý Lộc | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,32 |
| 48,68 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,21 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,09 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 48,21 |
| 48,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,53 |
| 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||
1 |
16,02 |
| 16,02 |
|
| |
1.1 |
6,89 |
| 6,89 |
|
| |
1 |
6,89 |
| 6,89 | CQP | Xã Định Tiến | |
1.2 |
9,13 |
| 9,13 |
|
| |
1.2.1 |
|
|
|
|
| |
1.2.2 |
|
|
|
|
| |
1.2.3 |
|
|
|
|
| |
2 |
337,72 |
| 337,72 |
|
| |
2.1 |
298,96 |
| 298,96 |
|
| |
2.1.1 |
0,19 |
| 0,19 |
|
| |
1 |
0,19 |
| 0,19 | DBV | Xã Yên Lâm | |
2.1.2 |
0,46 |
| 0,46 |
|
| |
1 |
0,46 |
| 0,46 | DCH | Xã Định Hải | |
2.1.3 |
0,32 |
| 0,32 |
|
| |
1 |
0,22 |
| 0,22 | DGD | Xã Định Hải | |
2 |
0,1 |
| 0,1 | DGD | Xã Yên Phong | |
2.1.4 |
45,632 |
| 45,632 |
|
| |
1 |
4,5 |
| 0,53 | DGT | TT Quán Lào | |
3,97 | DGT | Xã Định Bình | ||||
2 |
2,5 |
| 2 | DGT | TT Quán Lào | |
0,5 | DGT | Xã Định Tăng | ||||
3 |
0,66 |
| 0,66 | DGT | Xã Định Hải | |
4 |
22,44 |
| 5,2 | DGT | TT Quán Lào | |
5,43 | DGT | Xã Định Tân | ||||
11,81 | DGT | Xã Định Hưng | ||||
5 |
1 |
| 0,2 | DGT | TT Quán Lào | |
0,8 | DGT | Xã Định Tăng | ||||
6 |
0,57 |
| 0,57 | DGT | Xã Định Long | |
7 |
0,85 |
| 0,85 | DGT | Xã Định Tân | |
8 |
0,95 |
| 0,95 | DGT | Xã Định Tân | |
9 |
1,95 |
| 1,95 | DGT | Xã Yên Lâm | |
10 |
1 |
| 1 | DGT | Xã Yên Lâm | |
11 |
0,54 |
| 0,54 | DGT | Xã Yên Lâm | |
12 |
1,6 |
| 0,3 | DGT | Xã Yên Phú | |
0,8 | DGT | Xã Yên Tâm | ||||
0,5 | DGT | Xã Yên Trung | ||||
13 |
0,22 |
| 0,22 | DGT | Xã Yên Trường | |
14 |
1,02 |
| 1,02 | DGT | Xã Định Tăng | |
15 |
1,1 |
| 0,38 | DGT | TT. Yên Lâm | |
0,24 | DGT | TT. Thống Nhất | ||||
0,23 | DGT | Yên Tâm | ||||
0,25 | DGT | Yên Phú | ||||
16 |
0,27 |
| 0,27 | DGT | Yên Ninh | |
17 |
0,04 |
| 0,04 | DGT | TT.Quý Lộc | |
18 |
0,4 | 0,6 | 0,4 | DGT | TT.Quý Lộc | |
19 |
0,28 | 0,3 | 0,28 | DGT | Định Hải | |
20 |
0,06 |
| 0,06 | DGT | Yên Thịnh, Yên Phú | |
21 |
2,61 |
| 2,61 | DGT | Định Hải | |
22 |
0,4 |
| 0,4 | DGT | Định Hải | |
23 |
0,102 |
| 0,102 | DGT | Yên Trường | |
24 |
0,57 |
| 0,57 | DGT | Định Long | |
2.1.5 |
6,57 |
| 6,57 |
|
| |
1 |
4,68 |
| 4,68 | DKV | Xã Yên Lâm | |
2 |
1,89 |
| 1,89 | DKV | Xã Yên Tâm | |
2.1.6 |
9.42 |
| 9.42 |
|
| |
1 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | TT Quán Lào | |
2 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | TT Quán Lào | |
3 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Bình | |
4 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Hòa | |
5 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Hưng | |
6 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Hưng | |
7 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Liên | |
8 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Liên | |
9 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Long | |
10 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Long | |
11 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Long | |
12 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Tân | |
13 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Bình | |
14 |
0,03 |
| 0,03 | DNL | Xã: Định Hòa, Định Long, Định Liên, Yên Trường, Quý Lộc | |
15 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Yên Trường | |
16 |
0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Yên Trường | |
17 |
0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Quý Lộc | |
19 |
0,03 |
| 0,03 | DNL | Định Bình, Định Tăng, TT Quán Lào, Định Liên | |
20 |
0,1 |
| 0,1 | DNL | Yên Trường, Yên Ninh, Yên Thịnh, Yên Lạc, Yên Phong, Yên Hùng | |
21 |
0,065 |
| 0,065 | DNL | Định Liên, Định Hải, Yên Tâm, Định Bình, Định Tiến, Yên Hùng,Yên Phú | |
22 |
0,05 |
| 0,05 | DNL | Thị trấn Quán Lào, Định Bình | |
23 |
9.13 |
| 9.13 | DNL | Xã Yên Thái | |
2.1.7 |
7,45 |
| 7,45 |
|
| |
1 |
1,1 |
| 1,1 | DTL | Xã Yên Lâm | |
2 |
2,72 |
| 2,72 | DTL | Xã Yên Lâm | |
3 |
0,17 |
| 0,17 | DTL | Xã Yên Thái | |
4 |
0,3 |
| 0,3 | DTL | Xã Yên Tâm | |
5 |
0,4 |
| 0,2 | DTL | Xã Yên Ninh | |
|
| 0,2 | DTL | Xã Yên Hùng | ||
6 |
1,3 |
| 1,3 | DTL | TT Quý Lộc | |
7 |
1,02 |
| 1,02 | DTL | Yên Phú | |
8 |
0,1 |
| 0,1 | DTL | TT Quý Lộc | |
9 |
0,035 |
| 0,035 | DTL | Yên Thọ | |
2.1.8 |
8,04 |
| 8,04 |
|
| |
1 |
1,64 |
| 1,64 | DTT | TT Thống Nhất | |
2 |
0,6 |
| 0,6 | DTT | Xã Định Công | |
3 |
0,2 |
| 0,2 | DTT | Xã Định Hải | |
4 |
0,2 |
| 0,2 | DTT | Xã Định Hòa | |
5 |
0,3 |
| 0,3 | DTT | Xã Định Hưng | |
6 |
0,5 |
| 0,5 | DTT | Xã Định Hưng | |
7 |
0,4 |
| 0,4 | DTT | Xã Định Tăng | |
8 |
0,6 |
| 0,6 | DTT | Xã Định Thành | |
9 |
0,55 |
| 0,55 | DTT | Xã Yên Lạc | |
10 |
0,25 |
| 0,25 | DTT | Xã Yên Thọ | |
11 |
2,5 |
| 2,5 | DTT | Xã Yên Lâm | |
12 |
0,3 |
| 0,3 | DTT | Xã Định Bình | |
2.1.9 |
4,69 |
| 4,69 |
|
| |
1 |
0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Định Liên | |
2 |
0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Định Liên | |
3 |
0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Định Tăng | |
4 |
0,21 |
| 0,21 | DVH | Xã Định Thành | |
5 |
0,76 |
| 0,76 | DVH | Xã Yên Lâm | |
6 |
0,1 |
| 0,1 | DVH | Xã Định Bình | |
7 |
0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Yên Phú | |
8 |
0,31 |
| 0,31 | DVH | Xã Yên Tâm | |
9 |
0,3 |
| 0,3 | DVH | Xã Yên Tâm | |
10 |
0,3 |
| 0,3 | DVH | Xã Yên Tâm | |
11 |
0,1 |
| 0,1 | DVH | Xã Yên Thái | |
12 |
0,3 |
| 0,3 | DVH | Xã Yên Thái | |
13 |
0,32 |
| 0,32 | DVH | Xã Yên Hùng | |
14 |
0,58 |
| 0,58 | DVH | Xã Yên Hùng | |
15 |
0,36 |
| 0,36 | DVH | Xã Yên Hùng | |
16 |
0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Yên Hùng | |
2.1.10 |
1,21 |
| 1,21 |
|
| |
1 |
0,4 |
| 0,4 | DYT | Xã Yên Lâm | |
2 |
0,35 |
| 0,35 | DYT | Xã Yên Lâm | |
3 |
0,22 |
| 0,22 | DYT | Xã Yên Phong | |
4 |
0,24 |
| 0,24 | DYT | Xã Yên Phú | |
2.1.11 |
14,02 |
| 14,02 |
|
| |
1 |
0,07 |
| 0,07 | NTD | Xã Định Hải | |
2 |
0,14 |
| 0,14 | NTD | Xã Định Hải | |
3 |
0,4 |
| 0,4 | NTD | Xã Định Hòa | |
4 |
0,5 |
| 0,5 | NTD | Xã Định Hòa | |
5 |
0,31 |
| 0,31 | NTD | Xã Định Liên | |
6 |
0,43 |
| 0,43 | NTD | Xã Định Liên | |
7 |
0,46 |
| 0,46 | NTD | Xã Định Tân | |
8 |
0,4 |
| 0,4 | NTD | Xã Định Tân | |
9 |
0,65 |
| 0,65 | NTD | Xã Yên Lâm | |
10 |
0,36 |
| 0,36 | NTD | Xã Yên Lâm | |
11 |
7,2 |
| 7,2 | NTD | Xã Yên Lâm | |
12 |
1,2 |
| 1,2 | NTD | Xã Quý Lộc | |
13 |
1,4 |
| 1,4 | NTD | Xã Yên Hùng | |
14 |
0,5 |
| 0,5 | NTD | Xã Yên Hùng | |
2.1.12 |
18,58 |
| 18,58 |
|
| |
1 |
9,41 |
| 4,58 | ODT | Thị trấn Quán Lào | |
3,65 | DGT | |||||
0,4 | DTL | |||||
0,09 | DVH | |||||
0,23 | DGD | |||||
0,46 | DKX | |||||
2 |
4,42 |
| 2,33 | ODT | Thị trấn Quán Lào | |
0,1 | DKX | |||||
1,79 | DGT | |||||
0,2 | DTL | |||||
3 |
3 |
| 1,65 | ONT | Xã Quý Lộc | |
0,45 | DTL | |||||
0,9 | DGT | |||||
4 |
0,45 |
| 0,45 | ONT | Xã Yên Lâm | |
5 |
0,33 |
| 0,33 | ONT | Xã Yên Lâm | |
6 |
0,97 |
| 0,97 | ONT | Xã Yên Lâm | |
2.1.13 |
17,11 |
| 17,11 |
|
| |
1 |
0,3 |
| 0,3 | ONT | Xã Định Hải | |
2 |
0,42 |
| 0,42 | ONT | Xã Định Tấn | |
3 |
3 |
| 1,65 | ONT | Xã Định Thành | |
0,45 | DTL | |||||
0,9 | DGT | |||||
4 |
2,5 |
| 1,38 | ONT | Xã Yên Lạc | |
0,37 | DTL | |||||
0,75 | DGT | |||||
5 |
2,9 |
| 1,6 | ONT | Xã Yên Phong | |
0,43 | DTL | |||||
0,87 | DGT | |||||
6 |
1,55 |
| 1,55 | ONT | Xã Yên Phú | |
7 |
0,5 |
| 0,5 | ONT | Xã Định Hòa | |
8 |
1 |
| 1 | ONT | Xã Định Hưng | |
9 |
0,5 |
| 0,5 | ONT | Xã Định Hưng | |
10 |
0,63 |
| 0,63 | ONT | Xã Định Liên | |
11 |
0,6 |
| 0,6 | ONT | Xã Yên Ninh | |
12 |
3,21 |
| 1,77 | ONT | Xã Yên Thịnh | |
0,48 | DTL | |||||
0,96 | DGT | |||||
2.1.14 |
117,70 |
| 117,70 | SKN |
| |
1 |
45,20 |
| 5,20 | SKN | Xã Định Long | |
|
| 40,00 | SKN | Xã Định Liên | ||
2 |
72,50 |
| 18,90 | SKN | Thị trấn Quán Lào | |
|
| 41,20 | SKN | Xã Định Liên | ||
|
| 12,40 | SKN | Xã Định Tăng | ||
2.1.15 |
58,40 |
| 58,40 |
|
| |
1 |
17,00 |
| 17,00 | SKS | Xã Yên Lâm | |
2 |
1,40 |
| 1,40 | SKS | Xã Yên Lâm | |
3 |
5,00 |
| 5,00 | SKS | Xã Yên Lâm | |
4 |
7,70 |
| 7,70 | SKS | Xã Yên Lâm | |
5 |
8,80 |
| 8,80 | SKS | Xã Yên Lâm | |
6 |
5,75 |
| 5,75 | SKS | Xã Yên Lâm | |
7 |
5,60 |
| 5,60 | SKS | Xã Quý Lộc | |
8 |
2,0 |
| 2,0 | SKS | Xã Yên Lâm | |
9 |
2,35 |
| 2,35 | SKS | Xã Yên Lâm | |
10 |
2,80 |
| 2,80 | SKS | Xã Yên Phong | |
2.1.16 |
0,3 |
| 0,3 |
|
| |
1 |
0,3 |
| 0,3 | TSC | Xã Định Thành | |
2.2 |
38,76 |
| 38,76 |
|
| |
2.2.1 |
3,06 |
| 3,06 |
|
| |
1 |
3 |
| 3 | DYT | TT Quán Lào | |
2 |
0,06 |
| 0,06 | DYT | TT Quán Lào | |
2.2.2 |
31,76 |
| 31,76 |
|
| |
1 |
4,69 |
| 4,69 | SKC | Xã Quý Lộc | |
2 |
0,28 |
| 0,28 | SKC | Xã Định Hưng | |
3 |
0,5 |
| 0,5 | SKC | Xã Định Hưng | |
4 |
5,4 |
| 5,4 | SKC | Xã Yên Phong, | |
5 |
4 |
| 4 | SKC | Xã Định Tân, Định Hưng | |
6 |
2,2 |
| 2,2 | SKC | TT, Quán Lào, xã Định Liên | |
7 |
5,2 |
| 5,2 | SKC | Xã Định Bình | |
8 |
0,49 |
| 0,49 | SKC | Xã Định Hưng | |
9 |
0,69 |
| 0,69 | SKC | Xã Yên Trường | |
10 |
1,4 |
| 1,4 | SKC | Xã Yên Thái | |
11 |
0,51 |
| 0,51 | SKC | Xã Định Hưng | |
12 |
0,7 |
| 0,7 | SKC | Xã Định Hải | |
13 |
3,6 |
| 3,6 | SKC | Xã Yên Lâm | |
14 |
1,7 |
| 1,7 | SKC | Xã Định Hưng | |
15 |
0,4 |
| 0,4 | SKC | Xã Định Hưng | |
2.2.3 |
4,34 |
| 4,34 |
|
| |
1 |
0,66 |
| 0,66 | TMD | Xã Yên Tâm | |
2 |
0,25 |
| 0,25 | TMD | Xã Yên Hùng | |
3 |
0,2 |
| 0,2 | TMD | Xã Yên Ninh | |
4 |
0,27 |
| 0,27 | TMD | Xã Định Tăng | |
5 |
0,17 |
| 0,17 | TMD | Xã Định Liên | |
6 |
1,0 |
| 1,0 | TMD | Xã Yên Lạc | |
7 |
1,0 |
| 1,0 | TMD | TT Quán Lào | |
8 |
0,5 |
| 0,5 | TMD | Xã Yên Trung | |
9 |
0,29 |
| 0,29 | TMD | Xã Yên Trường | |
10 |
0,98 |
| 0,98 | TMD | Xã Định Liên |
File gốc của Quyết định 3375/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đang được cập nhật.
Quyết định 3375/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu | 3375/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành | 2021-08-30 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-30 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |