BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 604/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 21 tháng 08 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 8 - NĂM 2024
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/04/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 - Năm 2024 gồm 35 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 35 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 8 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 604/QĐ-QLD ngày 21/8/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất |
1 | Amlobest | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilat) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên. Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên | 893110745824 | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
2 | Amoxicillin/ Acid clavulanic 250 mg/ 31,25 mg | Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 1 túi x 12 gói x 1g | 893110271824 | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm – Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc | Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
3 | Azithromycin 500 mg | Azithromycin 500mg (dưới dạng azithromycin dihydrate 524mg) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | 893710757124 | - Cơ sở chuyển giao công nghệ: Auxilto Healthcare GmbH; - Cơ sở sản xuất (cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | - Địa chỉ cơ sở chuyển giao công nghệ: Opernplatz 14, 60313 Frankfurt am Main, Germany; - Địa chỉ cơ sở sản xuất (cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
4 | CCL Valam 10/160 Tablet | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | 893110730824 | - Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd.; - Cơ sở đóng gói thứ cấp: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | - Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan; - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
5 | Cefpodoxime 100 mg | Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil) 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên | 893110289124 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam |
6 | Cilexkand 32 mg | Candesartan cilexetil 32mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110164923 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
7 | Cilnidipine 10 | Cilnidipine 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | 893110240124 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam |
8 | Cilnidipine 5 | Cilnidipine 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | 893110300724 | Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera | Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Erafiq 10/160 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat 13,87 mg) 10mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110755824 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
10 | Erafiq 5/80 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat 6,93 mg) 5mg; Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110755924 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
11 | Ettaby | Itopride HCl 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-36223-22 | Công ty TNHH DRP Inter | Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
12 | Fenbrat 200M | Fenofibrat micronised 200mg | Viên nang cứng | Hộp 03 vỉ x 10 viên | 893110398724 (VD-27136-17) | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
13 | Glimepiride STELLA 2 mg | Glimepirid 2mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-24575-16 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
14 | Glisan 30 MR | Gliclazid 30 mg | Viên nén tác dụng kéo dài | Hộp 06 vỉ x 30 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên | 893110652024 | Công ty TNHH Hasan - Dermapharm | Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
15 | Itraconazole 100 mg | Itraconazole 100 mg (dưới dạng itraconazole pellets 22% 455 mg) | Viên nang cứng | Hộp 7 vỉ x 4 viên | 893110757324 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
16 | Klerimed 500mg | Clarithromycin 515,50mg tương đương với clarithromycin khan 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | 529110775524 | Medochemie Ltd - Factory AZ | 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol, Cyprus |
17 | Mebisita 100 | Sitagliptin phosphat monohydrat tương đương Sitagliptin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VD-35052-21 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
18 | Mebisita 25 | Sitagliptin phosphat monohydrat tương đương Sitagliptin 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VD-35308-21 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
19 | Mebisita 50 | Sitagliptin phosphat monohydrat tương đương Sitagliptin 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên | VD-35053-21 | Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế | Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
20 | Mibetel AM 40/5 | Amlodipin (tương đương amlodipin besylat 7 mg) 5 mg; Telmisartan 40 mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 07 viên, Hộp 05 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên | 893110756224 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
21 | Mirtazapine Tablets 30 mg | Mirtazapine 30mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 890110777424 | Torrent Pharmaceuticals Limited | Indrad: 382 721, Tal.-Kadi, District: Mehsana, India |
22 | Neginol 5 | Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydroclorid) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110211923 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
23 | Pain-tavic | Acetyl leucin 500mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893100698024 (VD-30195-18) | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 COPHAVINA | Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
24 | Pantostad 20 | Pantoprazol (dạng natri sesquihydrat) 20mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên | 893110193224 (VD-18534-13) | Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
25 | Pramipexole Dihydrochloride Extended Release Tablets 0.375mg | Pramipexol Dihydrochlorid (dưới dạng Pramipexol Dihydrochlorid monohydrat) 0,375mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 890110775124 | Macleods Pharmaceuticals Ltd. | Block N-2, Village Theda, Post Office Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh - 174101, India |
26 | Pridora | Ticagrelor 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 06 vỉ x 10 viên | VD-34627-20 | Công ty Cổ phần Dược Enlie | Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
27 | Remeclar 250 | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | 529110769724 | Remedica Ltd. | Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056, Limassol, Cyprus |
28 | Ridolip 10 | Ezetimib 10mg | Viên nén | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110409824 (VD-32419-19) | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
29 | Rosuvastatin Stada 20 mg | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calcium 20,8mg) 20mg | Viên nén bao phim. | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-36245-22 | Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
30 | Rotorlip 20 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110478024 (VD-32765-19) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
31 | Sitamibe-M 50/1000 | Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrat 64,25mg) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 05 viên, Hộp 05 vỉ x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên | 893110756624 | Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm | Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
32 | Stefamlor 5/20 | Amlodipine 5mg (dưới dạng amlodipine besilate 6,94mg); Atorvastatin 20mg (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 21,7mg) | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110757424 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
33 | Swamlo 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 14 viên | 890110770224 | Ind-Swift Limited | Off. NH-21, Village Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District S.A.S Nagar (Mohali), Punjab- 140507, India |
34 | Vcard-AM 160 + 10 | Amlodipine besylate 13,9mg (tương đương amlodipine 10mg); Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên | 520110775624 | Elpen Pharmaceutical Co., Inc | Marathonos AVE. 95, Pikermi Attiki, 19009, Greece |
35 | Vcard-AM 160 + 5 | Amlodipine besylate 6,9mg tương đương amlodipine 5mg; Valsartan 160mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 7 viên | 520110775724 | Elpen Pharmaceutical Co., Inc | Marathonos AVE. 95, Pikermi Attiki, 19009, Greece |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
File gốc của Quyết định 604/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 – Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 604/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 8 – Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 604/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày ban hành | 2024-08-21 |
Ngày hiệu lực | 2024-08-21 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |