BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 576/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2014 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 3861/2013/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-...-14, QLSP-...-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (4 bản).
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
12 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 25 (SỐ ĐĂNG KÝ CÓ HIỆU LỰC 05 NĂM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-QLD ngày 14/10/2014)
(Địa chỉ: 143 đường 17, khu B An Phú-An Khánh, Phường An Phú, quận 2-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
Tên thuốc/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ (tháng)
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
INTRATECT
Globulin miễn dịch người trong đó có chứa ít nhất 96% IgG - 50g/l
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24
NSX
Hôp chứa 1 lọ x 20 ml; 50 ml; 100 ml; 200 ml
QLSP-0802-14
2
PENTAGLOBIN
Globulin miễn dịch (Immunoglobulin) 50mg/ml
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
24
NSX
Hộp 01 lọ x 10ml; 50ml; 100ml
QLSP-0803-14
Nhà sản xuất: BIO SIDUS S.A. (Địa chỉ: Nhà máy sản xuất thành phẩm: Av. De Los Quilmes 137, Bernal Oeste- Quilmes Buenos Aires, Argentina. Nhà máy sản xuất hoạt chất: Constitucion 4234 - Buenos Aires - Argentina)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ (tháng) | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | NEUTROMAX | Filgrastim (r-met-Hu-G-CSF) 300mcg | Dung dịch tiêm | 24 | NSX | Hộp 1 lọ 1ml dung dịch tiêm | QLSP-0804-14 |
Nhà sản xuất: Human Biologicals Institute (A division of Indian Immunologicals Limited) (Địa chỉ: Kozhipannai, Pudumund P.O - Udhagamandalam - 643 007, Tamil Nadu - India)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ (tháng) | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | ABHAYRAB (Vắc xin phòng bệnh dại) | Kháng nguyên tinh chế từ virus dại chủng L.Pasteur 2061 Vero 15 passage, nuôi cấy trên tế bào vero ≥ 2,5 IU | Bột đông khô | 36 | NSX | Hộp 1 lọ vắc xin đông khô đơn liều + 1 lọ dung môi hoàn nguyên và 1 xy lanh vô trùng; Hộp 50 lọ vắc xin đông khô đơn liều+hộp 100 lọ dung môi hoàn nguyên vắc xin | QLVX-0805-14 |
Nhà sản xuất: MR Pharma S.A. (Địa chỉ: Estados Unidos No 5105-Localidad El Triangulo, Provincia de Buenos Aires - Repulica Argentina)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ (tháng) | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | Pronivel 2000 IU | Human recombinant erythropoietin 2000IU | Dung dịch tiêm | 24 | NSX | Hộp 1 lọ dung dịch tiêm | QLSP-0806-14 |
STT
Tên thuốc/ Tác dụng chính
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ (tháng)
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
6
Merika fort
Bacillus subtilis
2x108 CFU/g
Lactobacillus acidophilus
1x109 CFU/g
Bột
24
NSX
Hộp 20 gói x 1g
QLSP-0807-14
7
Merika Probiotics
Bacillus subtilis
1x108 CFU/g
Lactobacillus acidophilus
5x108 CFU/g
Bột
24
NSX
Hộp 20 gói x 1g
QLSP-0808-14
6. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Thụy Sỹ)
Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Địa chỉ: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst - Thụy Sỹ)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ (tháng) | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | NEUPOGEN ® | Filgrastim 30 MU/0,5 ml | Dung dịch tiêm | 24 | NSX | Hộp chứa 01 bơm tiêm đóng sẵn chứa filgrastim 30MU/0,5 ml | QLSP-0809-14 |
Nhà sản xuất: Center for Genetic Engineering and Biotechnology (CIGB) (Địa chỉ: Ave. 31 e/158 and 190. Playa, Havana City - Cuba)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ (tháng) | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | HEBERVITAL | Filgrastim (G- CSF) 0,3mg/ml | Dung dịch tiêm | 36 | NSX | Hộp 01 lọ x 1ml; Hộp 10 lọ x 1ml; Hộp 100 lọ x 1ml | QLSP-0810-14 |
Nhà sản xuất: Reliance Life Sciences Pvt. Ltd (Địa chỉ: Plant 2, Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), plot No. R-282, TTC Area of MIDC, Thane-Belapur Road, Rabale, Navi, Mumbai 400 701 Maharashtra - Ấn Độ)
STT | Tên thuốc/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ (tháng) | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10 | RELIPOREX® 2000 IU | Recombinant Human Erythropoietin 2000IU | Dung dịch tiêm | 24 | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm | QLSP-0811-14 | |
11 | RELIPOREX® 4000 IU | Recombinant Human Erythropoietin 4000IU | Dung dịch tiêm | 24 | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm | QLSP-0812-14 | |
12 | RELIPOREX® 10000 IU | Recombinant Human Erythropoietin 10000IU | Dung dịch tiêm | 24 | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn dung dịch tiêm | QLSP-0813-14 |
File gốc của Quyết định 576/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 12 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 25 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 576/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 12 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 25 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 576/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2014-10-14 |
Ngày hiệu lực | 2014-10-14 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |