\r\n BỘ Y TẾ | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 573/QĐ-QLD \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày 23\r\n tháng 09 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
\r\n\r\nCăn cứ Luật Dược số\r\n105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền\r\nhạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,\r\nquyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu\r\nhành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ\r\nmột số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban\r\nhành;
\r\n\r\nCăn cứ ý kiến của Hội đồng\r\ntư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng\r\nphòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nBan hành kèm theo Quyết định này danh mục 169 thuốc nước ngoài\r\nđược gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 110, bao gồm:
\r\n\r\n1. Danh mục 154 thuốc nước\r\nngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 110 (tại Phụ\r\nlục 1 kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số\r\nđăng ký đã cấp và có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
\r\n\r\n2. Danh mục 15 thuốc nước ngoài\r\nđược gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 110 (tại Phụ lục 2\r\nkèm theo). Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký\r\nđã cấp và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nCơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
\r\n\r\n1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam\r\ntheo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng\r\nký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.
\r\n\r\n2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của\r\nnước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành\r\nthuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở\r\nnước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế\r\nViệt Nam.
\r\n\r\n3. Thực hiện việc cập nhật tiêu\r\nchuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày\r\n04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm\r\nthuốc.
\r\n\r\n4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng\r\ndẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của\r\nBộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn\r\nsử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy\r\nđịnh tại Thông tư 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với\r\nthuốc chưa được phê duyệt cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng\r\nthuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ\r\nY tế, cụ thể như sau:
\r\n\r\na) Đối với thuốc thuộc danh mục\r\nthuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư\r\n06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục\r\nthuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản\r\nlý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
\r\n\r\nb) Đối với các thuốc có số thứ\r\ntự 39, 69, 70, 73, 74, 75, 76, 81, 82, 83, 90, 97, 114, 115, 118, 119, 122,\r\n132, 133, 136, 140, 150 tại Phụ lục I và các thuốc có số thứ tự 5, 8, 9, 10,\r\n11, 12, 13 tại Phụ lục II phải thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06\r\ntháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
\r\n\r\n5. Sau 06 tháng kể từ ngày ký\r\nban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Phụ lục\r\nI và Phụ lục II có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ\r\nhướng dẫn sử dụng) phải nhập khẩu, lưu hành với các nội dung đã được phê\r\nduyệt thay đổi trong hồ sơ đăng ký gia hạn.
\r\n\r\n6. Phối hợp với các cơ sở điều\r\ntrị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an\r\ntoàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng\r\nhợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT\r\nngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,\r\nnguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục 2 ban hành\r\nkèm theo Quyết định này.
\r\n\r\n7. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo\r\nduy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy\r\nđăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng\r\nđủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ\r\nsở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều\r\nkiện hoạt động.
\r\n\r\n8. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo\r\ncáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản\r\nxuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy\r\nphép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm\r\nthuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể\r\ntừ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định\r\ntại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày\r\n08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật\r\nDược.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nQuyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
\r\n\r\nĐiều 4.\r\nGiám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung\r\nương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CỤC TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC 154 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ\r\nLƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 110
\r\n (Ban hành kèm theo quyết định số: 573/QĐ-QLD, ngày 23/09/2022 của Cục\r\nQuản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: A.\r\nMenarini Singapore Pte. Ltd (địa chỉ: 30 Pasir Panjang Road, #08-32\r\nMapletree Business City, Singapore 117440 - Singapore)
\r\n\r\n1.1. Cơ sở sản xuất: A. Menarini\r\nManufacturing Logistics and Services S.r.l. (địa chỉ: Via Campo di Pile,\r\n67100 L'Aquila (AQ), Italy - Italy)
\r\n\r\nCơ sở kiểm nghiệm: A.\r\nMenarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l. (địa chỉ: Via Sette\r\nSanti, 3 - 50131 Firenze (FI) - Italy)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bilaxten \r\n | \r\n \r\n Bilastine 20mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 60 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x\r\n 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ\r\n x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN2-496-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
1.2. Cơ sở sản xuất:\r\nMenarini - von Heyden GmbH (địa chỉ: Leipziger Straβe 7-13, 01097\r\nDresden - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Priligy 30 mg \r\n | \r\n \r\n Dapoxetine (dưới dạng\r\n Dapoxetine hydrochloride) 30mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 1 vỉ x\r\n 3 viên, hộp 1 vỉ x 6 viên. \r\n | \r\n \r\n VN-20121-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Priligy 60 mg \r\n | \r\n \r\n Dapoxetine (dưới dạng\r\n Dapoxetine hydrochloride) 60mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 3 viên, hộp 1 vỉ x\r\n 6 viên. \r\n | \r\n \r\n VN-20122-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
1.3. Cơ sở sản xuất: Patheon\r\nInc (địa chỉ: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9 -\r\nCanada)
\r\n\r\nCơ sở xuất xưởng: Actelion\r\nPharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Trụ sở: Gewerbestrasse 16, 4123\r\nAllschwil; Địa điểm SX: Gewerbestrasse 12, 4123 Allschwil, Switzerland - Thụy\r\nSĩ)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tracleer \r\n | \r\n \r\n Bosentan (dưới dạng bosentan\r\n monohydrate) 62,5 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 60 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 60 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18487-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
2. Cơ sở đăng ký: Abbott\r\nLaboratories (Singapore) Private Limited (địa chỉ: 3 Fraser Street,\r\n#23-28 DUO Tower Singapore 189352 - Singapore)
\r\n\r\n2.1. Cơ sở sản xuất:\r\nLaboratorios Recalcine S.A (địa chỉ: Av. Carrascal No 5670, Quinta\r\nNormal, Santiago - Chile)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Prostarin \r\n | \r\n \r\n Cyproterone acetate 2 mg ,\r\n Ethinyl estradiol 35 mcg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 60 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 21 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16508-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
2.2. Cơ sở sản xuất: PT. Abbott\r\nIndonesia (địa chỉ: Jl. Raya Jakarta - Bogor Km. 37, Kel. Sukamaju, Kec.\r\nCilodong, Depok, Jawa Barat - Indonesia)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Surbex-Z \r\n | \r\n \r\n Niacinamid tương đương với\r\n Niacin 100 mg; Acid ascorbic 750 mg; Thiamin mononitrat tương đương Vitamin\r\n B1 15 mg; Riboflavin 15 mg; Calcium pantothenat (Dextro) tương đương với acid\r\n pantothenic 20 mg; Acid folic 400mcg; Cyanocobalamin 12 mcg; dl-alpha tocopheryl\r\n acetate tương đương với Vitamin E 30 IU; Kẽm sulfat tương đương với kẽm 22,5\r\n mg; Pyridoxine hydrochloride tương đương với Vitamin B6 20 mg; \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm\r\n - nhôm; Hộp 5 vỉ x 6 viên, vỉ nhôm - nhôm \r\n | \r\n \r\n VN-17803-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
3. Cơ sở đăng ký: Actavis\r\nInternational Ltd. (địa chỉ: No.4 SQAQ Tal-gidi Off Valletta Road, Luqa\r\nLQA 6000 - Malta)
\r\n\r\n3.1. Cơ sở sản xuất:\r\nBalkanpharma - Dupnitsa AD (địa chỉ: 3 Samokovsko Shosse Str., Dupnitsa\r\n2600 - Bulgaria)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính -\r\n Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Axitan 40mg \r\n | \r\n \r\n Pantoprazol (dưới dạng\r\n pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao tan trong ruột \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20124-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
4. Cơ sở đăng ký: Adamed\r\nPharma S.A. (tên đầy đủ: Adamed Pharma Spólka Akcyjna) (địa chỉ:\r\nPieńków, ul. Mariana Adamkiewicza 6A, 05-152 Czosnów - Poland)
\r\n\r\n4.1. Cơ sở sản xuất: Adamed\r\nPharma S.A. (địa chỉ: ul. Szkolna 33, 95-054 Ksawerów (địa chỉ tiếng\r\nAnh: 95-054 Ksawerow, Szkolna St. 33) - Poland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Copedina \r\n | \r\n \r\n Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel\r\n bisulphate) 75 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19317-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
5. Cơ sở đăng ký: Allergan\r\nSingapore Pte. Ltd. (địa chỉ: 20, Pasir Panjang road, #09-25, Mapletree\r\nBusiness city, Singapore 117439 - Singapore)
\r\n\r\n5.1. Cơ sở sản xuất:\r\nAllergan Pharmaceuticals Ireland (địa chỉ: Castlebar Road, Westport,\r\nCounty Mayo - Ireland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Ganfort PF \r\n | \r\n \r\n Bimatoprost 0,3mg/ml, Timolol\r\n (dưới dạng Timolol maleate 6,8mg/ml) 5mg/ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch nhỏ mắt \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 Gói x 10 ống đơn liều\r\n 0,4 ml \r\n | \r\n \r\n VN-19768-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Relestat \r\n | \r\n \r\n Epinastine hydrochloride\r\n 0,5mg/ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch nhỏ mắt \r\n | \r\n \r\n 24 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 5 ml \r\n | \r\n \r\n VN-19769-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
6. Cơ sở đăng ký: APC\r\nPharmaceuticals & Chemical Limited (địa chỉ: Flat/Rm 2203, 22/F,\r\nBank Of East Asia Harbour View Centre, 56 Gloucester Road, Wan Chai - Hong Kong)
\r\n\r\n6.1. Cơ sở sản xuất: RAFARM\r\nSA (địa chỉ: Thesi Pousi-Xatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002,\r\nP.O.Box37 - Greece)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n FERROVIN \r\n | \r\n \r\n Iron Hydroxide sucrose complex\r\n tương đương với Iron (III) 100 mg/5ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm tĩnh mạch \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 5 Ống x 5 ml \r\n | \r\n \r\n VN-18143-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
7. Cơ sở đăng ký:\r\nAristopharma Ltd. (địa chỉ: 7 Purana Paltan Line, Dhaka-1000 -\r\nBangladesh)
\r\n\r\n7.1. Cơ sở sản xuất:\r\nAristopharma Ltd. (địa chỉ: Plot #14-22, Road #11 & 12\r\nShampur-Kadamtali I/A, Dhaka-1204 - Bangladesh)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Axofen oral suspension \r\n | \r\n \r\n Fexofenadine Hydrochloride\r\n 6mg/ml \r\n | \r\n \r\n Hỗn dịch uống \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp có 01 chai chứa 50ml hỗn\r\n dịch \r\n | \r\n \r\n VN-18997-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
8. Cơ sở đăng ký: Aspen\r\nPharmacare Australia Pty Limited (địa chỉ: 34-36 Chandos Street, ST\r\nLeonards NSW 2065 - Australia)
\r\n\r\n8.1. Cơ sở sản xuất:\r\nRecipharm Karlskoga AB (địa chỉ: Bjorkbornsvagen 5, SE-69133 Karlskoga -\r\nSweden)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Emla \r\n | \r\n \r\n Mỗi tuýp 5g kem chứa: Lidocain\r\n 125mg, Prilocain 125mg \r\n | \r\n \r\n Kem bôi \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 5 tuýp x 5 gam \r\n | \r\n \r\n VN-19787-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Xylocaine Jelly \r\n | \r\n \r\n Lidocain hydroclorid khan (dưới\r\n dạng Lidocain hydroclorid monohydrat) 2% \r\n | \r\n \r\n Gel \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 tuýp x 30 gam \r\n | \r\n \r\n VN-19788-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
9. Cơ sở đăng ký: Astellas Pharma\r\nSingapore Pte. Ltd (địa chỉ: 6 Temasek Boulevard, #26-03/05, Suntec\r\nTower Four, Singapore (038986) - Singapore)
\r\n\r\n9.1. Cơ sở sản xuất:\r\nAstellas Ireland Co., Ltd. (địa chỉ: Killorglin, Co. Kerry - Ireland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Advagraf \r\n | \r\n \r\n Tacrolimus (dưới dạng\r\n Tacrolimus monohydrate) 5 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang cứng phóng thích\r\n kéo dài \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 5 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16291-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Advagraf \r\n | \r\n \r\n Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus\r\n monohydrate) 1 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang cứng phóng thích\r\n kéo dài \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 5 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16498-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Advagraf \r\n | \r\n \r\n Tacrolimus (dưới dạng\r\n Tacrolimus monohydrate) 0,5 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang cứng phóng thích\r\n kéo dài \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 5 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16290-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
10. Cơ sở đăng ký:\r\nAstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (địa chỉ: 10, Kallang Avenue #12-10,\r\nAperia, Singapore 339510 - Singapore)
\r\n\r\n10.1. Cơ sở sản xuất:\r\nAstraZeneca AB (địa chỉ: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Plendil Plus \r\n | \r\n \r\n Felodipine 5 mg; Metoprolol\r\n succinat 47,5 mg (tương đương với metoprolol tartrate 50 mg hoặc metoprolol\r\n 39 mg) \r\n | \r\n \r\n Viên nén phóng thích kéo dài \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 chai x 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20224-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
10.2. Cơ sở sản xuất:\r\nAstraZeneca Pharmaceuticals LP (địa chỉ: 4601 Highway 62 East, Mount\r\nVernon, Indiana 47620 - USA)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Komboglyze XR \r\n | \r\n \r\n Saxagliptin 5 mg, Metformin\r\n hydroclorid 500 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18679-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Komboglyze XR \r\n | \r\n \r\n Saxagliptin 5 mg, Metformin\r\n hydroclorid 1000 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18678-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Komboglyze Xr \r\n | \r\n \r\n Saxagliptin 2,5mg; Metformin\r\n hydroclorid 1000mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-144-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
11. Cơ sở đăng ký: B. Braun\r\nMedical Industries Sdn. Bhd. (địa chỉ: Bayan Lepas Free Industrial Zone,\r\n11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)
\r\n\r\n11.1. Cơ sở sản xuất: B.\r\nBraun Melsungen AG (địa chỉ: Mistelweg 2, 12357 Berlin - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Calcium Gluconate 10% w/v\r\n Injection \r\n | \r\n \r\n Calcium Gluconate monohydrate\r\n 940mg/10ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n 18 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 20 ống x 10 ml, ống nhựa \r\n | \r\n \r\n VN-20384-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
11.2. Cơ sở sản xuất: B.\r\nBraun Melsungen AG (địa chỉ: Carl-Braun-Straße 1, 34212 Melsungen -\r\nGermany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Nutriflex Lipid Peri \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n Nhũ tương tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 12 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 05 Túi x 1250 ml, (túi\r\n chia 3 ngăn) \r\n | \r\n \r\n VN-19792-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
12. Cơ sở đăng ký: Bayer\r\n(South East Asia) Pte Ltd (địa chỉ: 2, Tanjong Katong Road, #07-01,\r\nPLQ3, Singapore (437161) - Singapore)
\r\n\r\n12.1. Cơ sở sản xuất: BAYER\r\nAG (địa chỉ: Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Xarelto \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp, 01 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-75-18 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
13. Cơ sở đăng ký: BHARAT\r\nSERUMS AND VACCINES LIMITED (địa chỉ: 17th Floor, Hoechst House, Nariman\r\nPoint, Mumbai, Maharashtra-400021 - India)
\r\n\r\n13.1. Cơ sở sản xuất: BHARAT\r\nSERUMS AND VACCINES LIMITED (địa chỉ: Plot no K-27, Jambivili Village,\r\nAnand Nagar, Additional MIDC, Ambernath (East), Thane 421501, Maharashtra state\r\n- India)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Amphotret \r\n | \r\n \r\n Amphotericin B 50 mg \r\n | \r\n \r\n Bột đông khô pha tiêm, truyền\r\n tĩnh mạch \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n USP42 \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 Lọ, Lọ bột đông khô pha\r\n tiêm \r\n | \r\n \r\n VN-18166-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
14. Cơ sở đăng ký:\r\nBoehringer Ingelheim International GmbH (địa chỉ: Binger Straβe 173,\r\n55216 Ingelheim Am Rhein - Germany)
\r\n\r\n14.1. Cơ sở sản xuất:\r\nBoehringer Ingelheim Ellas A.E (địa chỉ: 5th Km Paiania-Markopoulo,\r\nKoropi Attiki, 19400 - Greece)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Mobic \r\n | \r\n \r\n Meloxicam 15 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 36 Tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16140-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Mobic \r\n | \r\n \r\n Meloxicam 7,5 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 36 Tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16141-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
14.2. Cơ sở sản xuất:\r\nBoehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (địa chỉ: Binger Str. 173,\r\n55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chu ẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Spiriva Respimat \r\n | \r\n \r\n Tiotropium 0,0025 mg/nhát xịt \r\n | \r\n \r\n Dung dịch để hít \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp chứa 1 ống thuốc 4ml\r\n tương đương 60 nhát xịt + 01 bình xịt định liều \r\n | \r\n \r\n VN-16963-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Jardiance Duo \r\n | \r\n \r\n Empagliflozin 12,5mg;\r\n Metformin Hydrochloride 1000mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-185-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Jardiance \r\n | \r\n \r\n Empagliflozin 25mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN2-606-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Jardiance \r\n | \r\n \r\n Empagliflozin 10mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN2-605-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Trajenta Duo \r\n | \r\n \r\n Linagliptin 2,5 mg; Metformin\r\n hydrochloride 500 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 18 tháng (hộp 3 vỉ x 10\r\n viên); \r\n36 tháng (hộp 1 lọ x 14 viên,\r\n hộp 1 lọ x 60 viên) \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ\r\n x 14 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-5-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
14.3. Cơ sở sản xuất:\r\nLaboratoire Unither (địa chỉ: Espace Industriel Nord, 151 rue Andre\r\nDurouchez, CS 28028 80084 Amiens Cedex 2 - France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Combivent \r\n | \r\n \r\n Ipratropium bromide anhydrous\r\n (dưới dạng ipratropium bromide monohydrate) 0,500 mg, Salbutamol (dưới dạng\r\n salbutamol sulfate) 2,500 mg \r\n | \r\n \r\n Dung dịch khí dung \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 Lọ x 2,5 ml \r\n | \r\n \r\n VN-19797-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ\r\nphần dược phẩm Pha No (địa chỉ: 31 Hồ Biểu Chánh, phường 12, Quận Phú\r\nNhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n15.1. Cơ sở sản xuất:\r\nLaboratorios Normon, S.A. (địa chỉ: Ronda de Valdecarrizo, 6, 28760 Tres\r\nCantos (Madrid) - Spain)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Edizone 40mg \r\n | \r\n \r\n Esomeprazol (dưới dạng\r\n esomeprazol natri) 40mg \r\n | \r\n \r\n Bột đông khô pha tiêm, truyền\r\n tĩnh mạch \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ \r\n | \r\n \r\n VN-18840-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
16. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ\r\nPhần Dược Phẩm Thế Giới Mới (địa chỉ: Số 97, Đường Trung Văn, Phường\r\nTrung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà Nội - Việt Nam)
\r\n\r\n16.1. Cơ sở sản xuất: Cooper\r\nS.A. Pharmaceuticals (địa chỉ: 64 Aristovoulou Str, 11853 Athens -\r\nGreece)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Nafloxin Solution For\r\n Infusion 200Mg/100Ml \r\n | \r\n \r\n Ciprofloxacin lactate 254,38\r\n mg (tương đương với ciprofloxacin 200mg) \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch \r\n | \r\n \r\n 36 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Chai 100 ml; hộp 1 chai \r\n | \r\n \r\n VN-20713-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ\r\nphần Dược Phẩm Vipharco (địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường\r\nNgọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
\r\n\r\n17.1. Cơ sở sản xuất: Anfarm\r\nHellas S.A (địa chỉ: 61st km NAT.RD.ATHENS-LAMIA, Schimatari Viotias,\r\n32009 - Greece)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Neo-Endusix \r\n | \r\n \r\n Tenoxicam 20mg \r\n | \r\n \r\n Bột đông khô pha tiêm \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất\r\n pha tiêm 2ml. Hộp 10 lọ. Hộp 25 Lọ \r\n | \r\n \r\n VN-20244-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ\r\nphần Fresenius Kabi Việt Nam (địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành\r\nphố Quy Nhơn, Bình Định - Việt Nam)
\r\n\r\n18.1. Cơ sở sản xuất: ACS\r\nDobfar S.p.A (địa chỉ: Nucleo Industriale S. Atto (loc. S. Nicoló A\r\nTordino)-64100 Teramo (TE) - Italy)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Meropenem Kabi 500mg \r\n | \r\n \r\n Meropenem (dưới dạng 570 mg\r\n Meropenem trihydrat) 500 mg \r\n | \r\n \r\n Bột pha dung dịch tiêm hoặc\r\n tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 lọ \r\n | \r\n \r\n VN-20246-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
18.2. Cơ sở sản xuất:\r\nFresenius Kabi Austria GmbH (địa chỉ: Hafnerstraβe 36, 8055, Graz -\r\nAustria)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Fresofol 1% MCT/LCT \r\n | \r\n \r\n Propofol 1% (10mg/ml) \r\n | \r\n \r\n Nhũ tương tiêm hoặc tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 5 ống 20 ml; Hộp 1 lọ 50\r\n ml \r\n | \r\n \r\n VN-17438-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Smoflipid 20% \r\n | \r\n \r\n 100ml nhũ tương chứa: Dầu đậu\r\n nành tinh chế 6 gam; Triglycerid mạch trung bình 6 gam; Dầu ô- liu tinh chế 5\r\n gam; Dầu cá tinh chế 3 gam \r\n | \r\n \r\n Nhũ tương tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 18 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Chai 100 ml; Thùng 10 chai x\r\n 100 ml; Chai 250 ml; Thùng 10 chai x 250 ml \r\n | \r\n \r\n VN-19955-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Vaminolact \r\n | \r\n \r\n 100ml dung dịch chứa: Alanin\r\n 630 mg; Arginin 410 mg; Acid aspartic 410 mg; Cystein 100 mg; Acid glutamic\r\n 710 mg; Glycin 210 mg; Histidin 210 mg; Isoleucin 310 mg; Leucin 700 mg;\r\n Lysin 560 mg (dưới dạng Lysin monohydrat); Methionin 130 mg; Phenylalanin 270\r\n mg; Prolin 560 mg; Serin 380 mg; Taurin 30 mg; Threonin 360 mg; Tryptophan\r\n 140 mg; Tyrosin 50 mg; Valin 360 mg \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Chai thủy tinh 100 ml; Thùng\r\n 10 chai 100 ml \r\n | \r\n \r\n VN-19468-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
18.3. Cơ sở sản xuất:\r\nFresenius Kabi Deutschland GmbH. (địa chỉ: Freseniusstraβe 1, 61169\r\nFriedberg - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Volulyte 6% \r\n | \r\n \r\n Mỗi túi 500ml chứa:\r\n Poly-(O-2-hydroxyethyl) starch (HES 130/0,4) 30,00 gam; Natri acetat\r\n trihydrat 2,315 gam; Natri clorid 3,01 gam; Kali clorid 0,15 gam; Magnesi\r\n clorid hexahydrat 0,15 gam \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Túi 500 ml; Thùng 20 Túi 500\r\n ml \r\n | \r\n \r\n VN-19956-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
18.4. Cơ sở sản xuất:\r\nFresenius Kabi Oncology Limited (địa chỉ: Village Kishanpura, Baddi,\r\nTehsil Nalagarh, District Solan, IN-174101 - India)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n Oxitan 50mg/10ml \r\n | \r\n \r\n Oxaliplatin 50 mg/10ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 10 ml \r\n | \r\n \r\n VN-20417-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ\r\nphần Thương mại Polvita (địa chỉ: Lô B7&B8, ngách 1, ngõ 187 đường\r\nNguyễn Tuân, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội - Việt Nam)
\r\n\r\n19.1. Cơ sở sản xuất:\r\nBiofarm Sp. zo.o. (địa chỉ: ul. Walbrzyska 13, 60-198 Poznan - Poland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n Biotropil 1200 \r\n | \r\n \r\n Piracetam 1200mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 5 vỉ x 12 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20257-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n Biotropil 800 \r\n | \r\n \r\n Piracetam 800mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 15 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20258-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
20. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH AstraZeneca Việt Nam (địa chỉ: Tầng 18, Tòa nhà A&B, Số 76, Đường\r\nLê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n20.1. Cơ sở sản xuất:\r\nAstraZeneca AB (địa chỉ: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n Nexium Mups \r\n | \r\n \r\n Esomeprazol (dưới dạng\r\n Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén kháng dịch dạ dày \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19782-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Symbicort Turbuhaler \r\n | \r\n \r\n Mỗi liều phóng thích chứa:\r\n Budesonid 80mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg \r\n | \r\n \r\n Bột dùng để hít \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 ống hít 60 liều \r\n | \r\n \r\n VN-20225-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 47 \r\n | \r\n \r\n Pulmicort Respules \r\n | \r\n \r\n Budesonid 500mcg/2ml \r\n | \r\n \r\n Hỗn dịch khí dung dùng để hít \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều\r\n 2ml \r\n | \r\n \r\n VN-19559-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 48 \r\n | \r\n \r\n Symbicort Turbuhaler \r\n | \r\n \r\n Mỗi liều phóng thích chứa:\r\n Budesonid 160mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5mcg \r\n | \r\n \r\n Thuốc bột để hít \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 ống hít 60 liều, 120 liều \r\n | \r\n \r\n VN-20379-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 49 \r\n | \r\n \r\n Nexium Mups \r\n | \r\n \r\n Esomeprazol (dưới dạng\r\n Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén kháng dịch dạ dày \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19783-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Nexium \r\n | \r\n \r\n Esomeprazole (dưới dạng\r\n Esomeprazole magnesi trihydrate) 10mg \r\n | \r\n \r\n Cốm kháng dịch dạ dày để pha\r\n hỗn dịch uống \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 28 gói \r\n | \r\n \r\n VN-17834-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 51 \r\n | \r\n \r\n Nexium \r\n | \r\n \r\n Esomeprazol natri 42,5 mg\r\n (tương đương với esomeprazol 40mg) \r\n | \r\n \r\n Bột pha dung dịch tiêm/truyền\r\n tĩnh mạch \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ bột pha tiêm 5 ml \r\n | \r\n \r\n VN-15719-12 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
20.2. Cơ sở sản xuất:\r\nAstraZeneca AB (địa chỉ: Gartunavagen, SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 52 \r\n | \r\n \r\n Tagrisso \r\n | \r\n \r\n Osimertinib (tương đương 95,4\r\n mg Osimertinib mesylat) 80mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ\r\n x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-36-18 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
20.3. Cơ sở sản xuất:\r\nAstraZeneca Pharmaceuticals LP (địa chỉ: 4601 Highway 62 East, Mount\r\nVernon, IN 47620 - USA)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 53 \r\n | \r\n \r\n Xigduo XR \r\n | \r\n \r\n Dapagliflozin (dưới dạng\r\n Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg; Metformin hydrochlorid 1000mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim phóng thích\r\n kéo dài \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-216-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 54 \r\n | \r\n \r\n Xigduo XR \r\n | \r\n \r\n Dapagliflozin (dưới dạng\r\n dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 500mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim phóng thích\r\n kéo dài \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-219-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
20.4. Cơ sở sản xuất:\r\nAstraZeneca Pharmaceuticals LP (địa chỉ: 587 Old Baltimore Pike, Newark,\r\nDelaware, 19702 - USA)
\r\n\r\nCơ sở đóng gói: AstraZeneca\r\nUK Limited (địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire,\r\nSK10 2NA, UK)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 55 \r\n | \r\n \r\n Arimidex \r\n | \r\n \r\n Anastrozole 1 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 60 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19784-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
21. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH Bình Việt Đức (địa chỉ: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân\r\nBình, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n21.1. Cơ sở sản xuất: Demo\r\nS.A. Pharmaceutical Industry (địa chỉ: 21St Km National Road Athens-\r\nLamia, 14568 Krioneri, Attiki - Greece)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 56 \r\n | \r\n \r\n Mocetrol \r\n | \r\n \r\n Omeprazole natri 42,6mg tương\r\n đương với omeprazole 40mg \r\n | \r\n \r\n Thuốc bột và dung môi pha\r\n tiêm \r\n | \r\n \r\n 24 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n hộp 1 lọ bột và 1 ống dung\r\n môi \r\n | \r\n \r\n VN-16248-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
21.2. Cơ sở sản xuất:\r\nPanpharma GmbH (địa chỉ: Bunsenstrasse 4, 22946 Trittau - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 57 \r\n | \r\n \r\n Fentanyl 0,1 mg-Rotexmedica \r\n | \r\n \r\n Fentanyl (dưới dạng fentanyl\r\n citrat) 0,1 mg/2 ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm bắp hoặc tiêm\r\n truyền tĩnh mạch \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n BP 2019 \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 ống x 2 ml \r\n | \r\n \r\n VN-18441-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
21.3. Cơ sở sản xuất:\r\nSiegfried Hameln GmbH (địa chỉ: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 58 \r\n | \r\n \r\n Midazolam-hameln 5 mg/ml \r\n | \r\n \r\n Midazolam (dưới dạng\r\n Midazolam hydrochloride) 5mg/ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 ống 1ml \r\n | \r\n \r\n VN-16993-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 59 \r\n | \r\n \r\n Ondansetron-hameln 2 mg/ml\r\n Injection \r\n | \r\n \r\n Ondansetron (dưới dạng\r\n Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 ống x 4 ml \r\n | \r\n \r\n VN-17328-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Sufentanil-hameln 50 mcg/ml \r\n | \r\n \r\n Sufentanil (dưới dạng\r\n Sufentanil citrate) 0,25mg/5ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 5 ống x 5 ml \r\n | \r\n \r\n VN-16994-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
22. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH DKSH Pharma Việt Nam (địa chỉ: Số 23 Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp\r\nViệt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, -\r\nViệt Nam)
\r\n\r\n22.1. Cơ sở sản xuất:\r\nLaboratoires Galderma (địa chỉ: ZI Montdesir, 74540 Alby Sur Cheran -\r\nFrance)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 61 \r\n | \r\n \r\n Differin Cream 0.1% \r\n | \r\n \r\n Adapalene 0,1% \r\n | \r\n \r\n Kem \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 tuýp 30 g \r\n | \r\n \r\n VN-19652-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
22.2. Cơ sở sản xuất: Taiho\r\nPharmaceutical Co., Ltd. Tokushima Plant (địa chỉ: 224-15, Aza- ebisuno,\r\nHiraishi, Kawauchi-cho, Tokushima-shi, Tokushima, 771-0194 - Japan)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 62 \r\n | \r\n \r\n TS-One Capsule 25 \r\n | \r\n \r\n Tegafur 25,00 mg , Gimeracil\r\n 7,25 mg , Oteracil kali 24,50 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang cứng \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20694-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
23. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH Dược phẩm Nhất Anh (địa chỉ: 11 Hoàng Diệu, Phường 10, Quận Phú Nhuận,\r\nTp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n23.1. Cơ sở sản xuất:\r\nREMEDICA LTD (địa chỉ: Aharnon Street Limassol Industrial Estate 3056,\r\nLimassol - Cyprus)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 63 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n Carvedilol 6,25 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18254-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
24. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH Dược Phẩm Phúc Bình An (địa chỉ: 1025/14H Cách Mạng Tháng Tám, Phường\r\n7, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n24.1. Cơ sở sản xuất: Bilim\r\nIlac Sanayii Ve Ticaret A.S. (địa chỉ: Cerkezkoy Organize Sanayi\r\nBolgesi, Karaagac Mah., 5. Sok. No:6 Kapakli - Tekirdag - Turkey)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 64 \r\n | \r\n \r\n Bilclamos Bid 1000mg \r\n | \r\n \r\n Amoxicilin (dưới dạng\r\n amoxicilin trihydrat) 875mg, acid clavulanic [dưới dạng kali clavulanat +\r\n celulose vi tinh thể (1:1)] 125mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN-17475-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
25. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH Dược phẩm và TBYT Phương Lê (địa chỉ: Lô D3/D6 KĐT mới Cầu Giấy,\r\nphường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội - Việt Nam)
\r\n\r\n25.1. Cơ sở sản xuất:\r\nIncepta Pharmaceuticals Ltd (địa chỉ: Dewan Idris\r\nRoad, Bara Rangamatia, Zirabo, Ashulia, Savar, Dhaka - Bangladesh)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 65 \r\n | \r\n \r\n Pantonix 40 Tablet \r\n | \r\n \r\n Pantoprazol (dưới dạng\r\n Pantoprazol natri sesquihydrat) 40 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao tan trong ruột \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 5 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19102-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
26. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH Johnson & Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Toà nhà\r\nVietcombank, Số 5 Công trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ\r\nChí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n26.1. Cơ sở sản xuất:\r\nCatalent CTS, LLC (địa chỉ: 10245 Hickman Mills Drive, Kansas City, MO\r\n64137 - USA)
\r\n\r\nCơ sở dán nhãn và đóng gói:\r\nAndersonBrecon Inc (đ/c: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL 61109 - USA)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 66 \r\n | \r\n \r\n Imbruvica \r\n | \r\n \r\n Ibrutinib 140mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang cứng \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ x 90 viên; Hộp 1 lọ\r\n 120 viên. \r\n | \r\n \r\n VN3-44-18 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
26.2. Cơ sở sản xuất:\r\nOncotec Pharma Produktion GmbH (địa chỉ: Am Pharmapark, Dessau, Roblau,\r\n06861 - Germany)
\r\n\r\nCơ sở dán nhãn, đóng gói thứ\r\ncấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica NV (Địa chỉ: Turnhoutseweg 30,\r\nBeerse, B-2340 - Belgium)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 67 \r\n | \r\n \r\n Ribomustin \r\n | \r\n \r\n Bendamustine hydrochloride\r\n (tương đương 22,7 mg Bendamustine) 25,0 mg \r\n | \r\n \r\n Bột đông khô pha dung dịch đậm\r\n đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ \r\n | \r\n \r\n VN2-569-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 68 \r\n | \r\n \r\n Ribomustin \r\n | \r\n \r\n Bendamustine hydrochloride\r\n (tương đương 90,8 mg Bendamustine) 100,0 mg \r\n | \r\n \r\n Bột đông khô pha dung dịch đậm\r\n đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ \r\n | \r\n \r\n VN2-570-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
27. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH Novartis Việt Nam (địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74\r\nNguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt\r\nNam)
\r\n\r\n27.1. Cơ sở sản xuất: Lek\r\nPharmaceuticals d.d (địa chỉ: Verovskova ulica 57, 1526 Ljubljana -\r\nSlovenia)
\r\n\r\nCơ sở đóng gói thứ cấp, đóng\r\ngói sơ cấp, xuất xưởng lô: Lek Pharmaceuticals d.d (địa chỉ: Trimlini\r\n2D, Lendava, 9220 - Slovenia)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 69 \r\n | \r\n \r\n Kineptia 250mg \r\n | \r\n \r\n Levetiracetam 250 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 6 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20833-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 70 \r\n | \r\n \r\n Kineptia 1g \r\n | \r\n \r\n Levetiracetam 1000 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 6 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20832-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
28. Cơ sở đăng ký: Contract\r\nManufacturing and Packaging Services Pty Ltd (địa chỉ: 20 Long Street,\r\nSmithfield NSW 2164 - Australia)
\r\n\r\n28.1. Cơ sở sản xuất:\r\nContract Manufacturing and Packaging Services Pty Ltd (địa chỉ: 20-24\r\nLong Street, Smithfield, NSW - 2164 - Australia)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 71 \r\n | \r\n \r\n Glupain Forte \r\n | \r\n \r\n Glucosamin (dưới dạng\r\n Glucosamin hydroclorid) 750mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang cứng \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19133-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
29. Cơ sở đăng ký: DKSH\r\nSingapore Pte. Ltd. (địa chỉ: 47 Jalan Buroh, # 09-01 Singapore (619491)\r\n- Singapore)
\r\n\r\n29.1. Cơ sở sản xuất:\r\nBiocodex (địa chỉ: 1, Avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais - France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 72 \r\n | \r\n \r\n Stimol \r\n | \r\n \r\n Citrulline Malate 1g/10ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch uống \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 18 gói 10ml \r\n | \r\n \r\n VN-18469-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
30. Cơ sở đăng ký: Egis\r\nPharmaceuticals Private Limited Company (địa chỉ: 1106 Budapest,\r\nKeresztúri út 30-38 - Hungary)
\r\n\r\n30.1. Cơ sở sản xuất: Egis\r\nPharmaceuticals Private Limited Company (địa chỉ: 1165 Budapest,\r\nBökényföldi út 118-120. - Hungary)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 73 \r\n | \r\n \r\n Halixol \r\n | \r\n \r\n Ambroxol hydrochloride 30 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 60 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16748-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 74 \r\n | \r\n \r\n Rileptid \r\n | \r\n \r\n Risperidone 1 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 48 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 6 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16749-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 75 \r\n | \r\n \r\n Rileptid \r\n | \r\n \r\n Risperidone 2 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 6 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16750-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
30.2. Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals\r\nPrivate Limited Company (địa chỉ: 9900 Körmend, Mátyás király út 65 -\r\nHungary)
\r\n\r\nCơ sở xuất xưởng: Egis\r\nPharmaceuticals Private Limited Company (địa chỉ: 1165 Budapest,\r\nBökényföldi út 118-120. - Hungary)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 76 \r\n | \r\n \r\n Delorin \r\n | \r\n \r\n Rosuvastatin (dưới dạng\r\n Rosuvastatin zinc) 10 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 48 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x\r\n 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19467-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
31. Cơ sở đăng ký: Exeltis\r\nHealthcare S.L (địa chỉ: Avenida Miralcampo 7, Poligono Industrial\r\nMiralcampo, 19200, Azuqueca De Henares (Guadalajara) - Spain)
\r\n\r\n31.1. Cơ sở sản xuất:\r\nLaboratorios Leon Farma, S.A (địa chỉ: C/La Vallina, s/n. - P.I.\r\nNavatejera, 24008 Villaquilambre (Leon) - Spain)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 77 \r\n | \r\n \r\n Asumate 20 \r\n | \r\n \r\n Levonorgestrel 0,1 mg;\r\n Ethinyl estradiol 0,02 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 21 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20004-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
32. Cơ sở\r\nđăng ký: F.Hoffmann - La Roche Ltd (địa chỉ:\r\nGrenzacherstrasse 124, 4058 Basel - Switzerland)
\r\n\r\n32.1. Cơ sở sản xuất:\r\nDelpharm Milano S.r.l (địa chỉ: Via Carnevale, 1, 20090, Segrate (MI) -\r\nItaly)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 78 \r\n | \r\n \r\n Tarceva \r\n | \r\n \r\n Erlotinib hydrochloride\r\n 163,93 mg (tương đương với 150mg Erlotinib) \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 48 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp, 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-17941-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
33. Cơ sở đăng ký: Ferring\r\nPrivate Ltd (địa chỉ: 168 Robinson Road, #13-01, Capital Tower,\r\nSingapore (068912) - Singapore)
\r\n\r\n33.1. Cơ sở sản xuất:\r\nFerring International Center S.A. (địa chỉ: Chemin de la Vergognausaz\r\n50, 1162 St-Prex - Switzerland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 79 \r\n | \r\n \r\n Minirin \r\n | \r\n \r\n Desmopressin (dưới dạng\r\n Desmopressin acetate 0,1mg) 0,089 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 chai 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18893-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
34. Cơ sở đăng ký: Gedeon\r\nRichter Plc. (địa chỉ: Gyömrői út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)
\r\n\r\n34.1. Cơ sở sản xuất: Gedeon\r\nRichter Plc. (địa chỉ: Gyömrői út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 80 \r\n | \r\n \r\n Verospiron 25mg \r\n | \r\n \r\n Spironolactone 25 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 20 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16485-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 81 \r\n | \r\n \r\n Oxytocin \r\n | \r\n \r\n Oxytocin 5 IU/1 ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 20 vỉ x 5 ống x 1 ml \r\n | \r\n \r\n VN-20167-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 82 \r\n | \r\n \r\n Verospiron \r\n | \r\n \r\n Spironolactone 50 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang cứng \r\n | \r\n \r\n 60 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19163-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 83 \r\n | \r\n \r\n Hydrocortis\r\n on-Lidocain-Richter \r\n | \r\n \r\n Hydrocortisone acetate 125\r\n mg/5 ml; Lidocaine hydrochloride 25 mg/5 ml \r\n | \r\n \r\n Hỗn dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ x 5 ml \r\n | \r\n \r\n VN-17952-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
35. Cơ sở đăng ký: Getz\r\nPharma (Private) Limited (địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi\r\nIndustrial Area, Karachi - Pakistan)
\r\n\r\n35.1. Cơ sở sản xuất: Getz\r\nPharma (Private) Limited (địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi\r\nIndustrial Area, Karachi - Pakistan)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 84 \r\n | \r\n \r\n Co-Trupril Tablets 20mg +\r\n 12.5mg \r\n | \r\n \r\n Lisinopril 20mg;\r\n Hydrochlorothiazide 12,5mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16761-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 85 \r\n | \r\n \r\n RICHSTATIN TABLETS 5mg \r\n | \r\n \r\n Rosuvastatin (dưới dạng\r\n Rosuvastatin calcium) 5mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-17040-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
36. Cơ sở đăng ký:\r\nGlaxoSmithKline Pte Ltd (địa chỉ: 23, Rochester Park, Singapore 139234 -\r\nSingapore)
\r\n\r\n36.1. Cơ sở sản xuất: Famar Orleans (địa chỉ: 5, avenue\r\nde Concyr, 45071 Orléans Cedex 2 - France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 86 \r\n | \r\n \r\n CalSource 600 mg + 400 IU\r\n Vitamin D3 \r\n | \r\n \r\n Calci lactat gluconat (tương\r\n đương với 179,6 mg calci nguyên tố) 1358 mg; Calci carbonat (tương đương\r\n 420,4 mg calci nguyên tố) 1050 mg; Cholecalciferol dạng bột cô đặc (tương\r\n đương 400 IU Vitamin D3) 4 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén sủi \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp, Hộp 1 tuýp 10 viên nén sủi \r\n | \r\n \r\n VN-18395-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
36.2. Cơ sở sản xuất: Glaxo\r\nOperations UK Limited (địa chỉ: Harmire Road, Barnard Castle, County\r\nDurham, DL12 8DT - United Kingdom)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 87 \r\n | \r\n \r\n Zinnat tablets 250mg \r\n | \r\n \r\n Cefuroxim axetil tương đương\r\n Cefuroxim 250 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19963-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
36.3. Cơ sở sản xuất: Glaxo\r\nWellcome S.A, (địa chỉ: Avda. de Extremadura no 3, 09400 - Aranda de\r\nDuero (Burgos) - Spain)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 88 \r\n | \r\n \r\n Lacipil 2mg \r\n | \r\n \r\n Lacidipine 2mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19169-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
36.4. Cơ sở sản xuất: UCB\r\nFarchim SA (địa chỉ: Z.I. de Planchy, Chemin de Croix - Blanche 10, 1630\r\nBulle - Switzerland)
\r\n\r\nCơ sở đóng gói và xuất xưởng:\r\nAesica Pharmaceuticals S.r.l (địa chỉ: Via Praglia, 15, 10044 Pianezza (TO)\r\n- Italy)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 89 \r\n | \r\n \r\n Xyzal \r\n | \r\n \r\n Levocetirizine\r\n dihydrochloride 5mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 60 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19469-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
36.5. Cơ sở sản xuất: UCB\r\nPharma SA (địa chỉ: Chemin du Foriest, B-1420 Braine - l’Alleud -\r\nBelgium)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 90 \r\n | \r\n \r\n Nootropil \r\n | \r\n \r\n Piracetam 800 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 48 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 15 viên \r\n | \r\n \r\n VN-17717-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
37. Cơ sở đăng ký: Hetero\r\nLabs Limited (địa chỉ: 7-2-A2, Hetero Corporate Industrial Estate,\r\nSanathnagar Hyderabad TG 500018 - India)
\r\n\r\n37.1. Cơ sở sản xuất: Hetero\r\nLabs Limited (địa chỉ: Unit-III, 22-110, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad,\r\nTelangana - India)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 91 \r\n | \r\n \r\n Tenoxil \r\n | \r\n \r\n Tenofovir disoproxil\r\n furamat 300 mg (tương đương Tenofovir disoproxil 245mg) \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN2-356-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
38. Cơ sở đăng ký: IPSEN\r\nCONSUMER HEALTHCARE (địa chỉ: 65 Quai Georges Gorse 92100, Boulogne\r\nBillancourt - France)
\r\n\r\n38.1. Cơ sở sản xuất:\r\nBeaufour Ipsen Industrie (địa chỉ: Rue Ethe Virton, 28100 Dreux - France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 92 \r\n | \r\n \r\n Tanakan \r\n | \r\n \r\n Ginkgo biloba extract 40mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 22 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 15 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16289-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
39. Cơ sở đăng ký: Janssen-Cilag Limited (địa chỉ:\r\n106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung Road, Kwaeng Lam Pla\r\nTew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis - Thailand)
\r\n\r\n39.1. Cơ sở sản xuất: OLIC\r\n(THAILAND) LIMITED (địa chỉ: 166 Bangpa-In Industrial Estate,\r\nUdomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya 13160 - Thailand)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 93 \r\n | \r\n \r\n Motilium \r\n | \r\n \r\n Domperidone 1,00 mg/1ml \r\n | \r\n \r\n Hỗn dịch uống \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 30 mL, 60 mL kèm muỗng\r\n (thìa) \r\n | \r\n \r\n VN-20784-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
40. Cơ sở đăng ký:\r\nLaboratoire Aguettant (địa chỉ: 1 Rue Alexander Fleming, Lyon 69007 -\r\nFrance)
\r\n\r\n40.1. Cơ sở sản xuất:\r\nLaboratoire Aguettant (địa chỉ: 1 Rue Alexander Fleming, Lyon 69007 -\r\nFrance)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 94 \r\n | \r\n \r\n Noradrenaline Base Aguettant\r\n 1mg/ml \r\n | \r\n \r\n Noradrenalin base (dưới dạng\r\n noradrenalin tartrat) 4mg/4ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch đậm đặc để tiêm hoặc\r\n tiêm truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng \r\n | \r\n \r\n 18 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4 ml, ống\r\n thủy tinh \r\n | \r\n \r\n VN-20000-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
41. Cơ sở đăng ký: Les\r\nLaboratoires Servier (địa chỉ: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex -\r\nFrance)
\r\n\r\n41.1. Cơ sở sản xuất: Les\r\nLaboratoires Servier Industrie (địa chỉ: 905, Route de Saran, 45520 Gidy\r\n- France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 95 \r\n | \r\n \r\n Diamicron MR \r\n | \r\n \r\n Gliclazide 30 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén phóng thích có kiểm\r\n soát \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20549-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 96 \r\n | \r\n \r\n Diamicron MR 60mg \r\n | \r\n \r\n Gliclazide 60 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén phóng thích có kiểm\r\n soát \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 15 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20796-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 97 \r\n | \r\n \r\n Triveram 10mg/5mg /5mg \r\n | \r\n \r\n Atorvastatin (dưới dạng\r\n Atorvastatin calci trihydrat 10,82 mg) 10 mg; Perindopril arginin (tương\r\n đương Perindopril 3,395 mg) 5 mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate\r\n 6,935 mg) 5 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-160-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
41.2. Cơ sở sản xuất:\r\nServier Ireland Industries Ltd. (địa chỉ: Gorey road, Arklow Co. Wicklow\r\n- Ireland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 98 \r\n | \r\n \r\n Coveram 5mg/10mg \r\n | \r\n \r\n Perindopril arginine 5mg\r\n (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat)\r\n 10mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18634-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 99 \r\n | \r\n \r\n Coveram 5mg/5mg \r\n | \r\n \r\n Perindopril arginine 5mg\r\n (tương đương 3,395mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate)\r\n 5mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18635-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
42. Cơ sở đăng ký:\r\nLifepharma S.p.A (địa chỉ: Via dei Lavoratori, 54 - 20092 Cinisello\r\nBalsamo - Milan - Italy)
\r\n\r\n42.1. Cơ sở sản xuất:\r\nItalfarmaco S.P.A (địa chỉ: Viale Fulvio Testi, 330 - 20126 Milano (MI)\r\n- Italy)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n Gliatilin \r\n | \r\n \r\n Choline Alfoscerate 400 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang mềm \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 vỉ x 14 viên nang mềm \r\n | \r\n \r\n VN-13243-11 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 101 \r\n | \r\n \r\n Gliatilin \r\n | \r\n \r\n Choline Alfoscerate 1000\r\n mg/4ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n 60 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 5 ống 4ml \r\n | \r\n \r\n VN-13244-11 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
43. Cơ sở đăng ký:\r\nMedochemie Ltd. (địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol\r\n- Cyprus)
\r\n\r\n43.1. Cơ sở sản xuất:\r\nMedochemie Ltd - Ampoule Injectable Facility (địa chỉ: 48 Iapetou\r\nStreet, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol -\r\nCyprus)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 102 \r\n | \r\n \r\n Selemycin 250mg/2ml \r\n | \r\n \r\n Amikacin sulfate tương đương\r\n với amikacin 250mg \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n 48 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp chứa 2 vỉ x 5 ống (2ml)\r\n dung dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n VN-20186-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
43.2. Cơ sở sản xuất:\r\nMedochemie Ltd - Central Factory (địa chỉ: 1 - 10 Constantinoupoleos\r\nStreet, 3011 Limassol - Cyprus)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 103 \r\n | \r\n \r\n Duinum 50mg \r\n | \r\n \r\n Clomifene citrate 50mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 24 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp chứa 1\r\n vỉ x 10 viên; hộp chứa 2 vỉ x 10 viên; hộp chứa 10 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18016-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 104 \r\n | \r\n \r\n Verimed 135mg \r\n | \r\n \r\n Mebeverine hydrochlori de\r\n 135mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n hộp chứa 5 vỉ x 10 viên nén\r\n bao phim \r\n | \r\n \r\n VN-20559-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 105 \r\n | \r\n \r\n Menazin 200mg \r\n | \r\n \r\n Ofloxacin 200mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp chứa 10 vỉ x 10 viên nén\r\n bao phim \r\n | \r\n \r\n VN-20313-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
43.3. Cơ sở sản xuất:\r\nMedochemie Ltd - Cogols Facility (địa chỉ: 1 - 10 Constantinoupoleos\r\nStreet, 3011 Limassol - Cyprus)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 106 \r\n | \r\n \r\n Micomedil \r\n | \r\n \r\n Miconazol nitrat 2% (kl/kl) \r\n | \r\n \r\n Kem bôi ngoài da \r\n | \r\n \r\n 36 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp chứa 1 tuýp 15 g \r\n | \r\n \r\n VN-18018-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
43.4. Cơ sở sản xuất:\r\nMedochemie Ltd - Factory C (địa chỉ: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios\r\nIndustrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 107 \r\n | \r\n \r\n Medoclor 500mg \r\n | \r\n \r\n Cefaclor monohydrate 520mg\r\n tương đương với cefaclor 500mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang cứng \r\n | \r\n \r\n 36 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp chứa 2 vỉ x 8 viên \r\n | \r\n \r\n VN-17744-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
44. Cơ sở đăng ký: MEGA\r\nLIFESCIENCES PUBLIC COMPANY LIMITED (địa chỉ: 384 Soi 6, Bangpoo Industrial\r\nEstate, Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280 - Thailand)
\r\n\r\n44.1. Cơ sở sản xuất: MEGA\r\nLIFESCIENCES PUBLIC COMPANY LIMITED (địa chỉ: 384 Soi 6, Bangpoo\r\nIndustrial Estate, Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280\r\n- Thailand)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 108 \r\n | \r\n \r\n Acnotin 20 \r\n | \r\n \r\n Isotretinoin 20 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang mềm \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18371-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 109 \r\n | \r\n \r\n Avarino \r\n | \r\n \r\n Simethicone 300 mg; Alverine\r\n citrate 60 mg; \r\n | \r\n \r\n Viên nang mềm \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ\r\n x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-14740-12 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
45. Cơ sở đăng ký: Merck\r\nExport GmbH (địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany)
\r\n\r\n45.1. Cơ sở sản xuất: Merck\r\nSante s.a.s. (địa chỉ: 2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy - France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 110 \r\n | \r\n \r\n Glucovance 500mg/2,5mg \r\n | \r\n \r\n Metformin hydrochloride 500\r\n mg (tương đương với metformin 390mg), Glibenclamide 2,5 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao\r\n phim \r\n | \r\n \r\n VN-20022-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 111 \r\n | \r\n \r\n Glucovance 500mg/5mg \r\n | \r\n \r\n Metformin hydrochloride 500\r\n mg (tương đương với metformin 390mg), Glibenclamide 5 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao\r\n phim \r\n | \r\n \r\n VN-20023-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
46. Cơ sở đăng ký: Merck\r\nSharp & Dohme (Asia) Ltd (địa chỉ: 27/F, Lee Garden Two, 28 Yun Ping\r\nRoad, Causeway Bay - Hong Kong)
\r\n\r\n46.1. Cơ sở sản xuất: FAREVA\r\nMirabel (địa chỉ: Route de Marsat, Riom, 63963 Clermont - Ferrand Cedex\r\n9 - France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 112 \r\n | \r\n \r\n Cancidas \r\n | \r\n \r\n Caspofungin (dưới dạng\r\n caspofungin acetate 77,7 mg) 70 mg \r\n | \r\n \r\n Bột pha dung dịch tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 Lọ \r\n | \r\n \r\n VN-20568-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
46.2. Cơ sở sản xuất: Merck\r\nSharp & Dohme Corp., (địa chỉ: 2778 South East Side Highway, Elkton,\r\nVA 22827 - USA)
\r\n\r\nCơ sở đóng gói và xuất xưởng:\r\nFAREVA Mirabel (địa chỉ: Route de Marsat, Riom, 63963 Clermont -\r\nFerrand, Cedex 9 - France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 113 \r\n | \r\n \r\n Tienam \r\n | \r\n \r\n Imipenem (dưới dạng imipenem\r\n monohydrat) 500mg, cilastatin (dưới dạng cilastatin natri) 500mg \r\n | \r\n \r\n Bột pha dung dịch tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 24 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 01 lọ; hộp 25 lọ \r\n | \r\n \r\n VN-20190-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
46.3. Cơ sở sản xuất: Merck\r\nSharp & Dohme Ltd. (địa chỉ: Shotton Lane, Cramlington,\r\nNorthumberland, NE23 3JU - United Kingdom)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 114 \r\n | \r\n \r\n Cozaar 100mg \r\n | \r\n \r\n Losartan potassium 100mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ, x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20569-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 115 \r\n | \r\n \r\n Cozaar 50mg \r\n | \r\n \r\n Losartan potassium 50mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20570-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
47. Cơ sở đăng ký: Micro\r\nLabs Limited (địa chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001,\r\nKarnataka - India)
\r\n\r\n47.1. Cơ sở sản xuất: Micro\r\nLabs Limited (địa chỉ: 92, Sipcot Industrial Complex, Hosur - 635 126,\r\nTamil Nadu - India)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 116 \r\n | \r\n \r\n Herperax \r\n | \r\n \r\n Aciclovir 200mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 36 Tháng \r\n | \r\n \r\n BP \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ\r\n x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18380-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 117 \r\n | \r\n \r\n Nugrel \r\n | \r\n \r\n Clopidogrel (dưới dạng\r\n Clopidogrel bisulfate) 75mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n USP \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19279-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
48. Cơ sở đăng ký: Novartis\r\n(Singapore) Pte Ltd (địa chỉ: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial\r\nCentre Singapore (049315) - Singapore)
\r\n\r\n48.1. Cơ sở sản xuất: Ebewe\r\nPharma Ges.m.b.H. Nfg. KG (địa chỉ: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am\r\nAttersee - Austria)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 118 \r\n | \r\n \r\n Alexan \r\n | \r\n \r\n Cytarabin 50\r\n mg \r\n | \r\n \r\n Dung dịch tiêm, tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 10ml \r\n | \r\n \r\n VN-20580-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 119 \r\n | \r\n \r\n Vinorelbin "Ebewe" \r\n | \r\n \r\n Vinorelbin (dưới dạng\r\n Vinorelbin tartrat) 10mg/ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch đậm đặc pha dung dịch\r\n tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 5ml \r\n | \r\n \r\n VN-20582-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 120 \r\n | \r\n \r\n Docetaxel "Ebewe" \r\n | \r\n \r\n Docetaxel 10 mg/ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch đậm đặc để pha dung\r\n dịch tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 2ml , Hộp 1 lọ 8ml \r\n | \r\n \r\n VN-17425-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
48.2. Cơ sở sản xuất: Lek\r\nS.A (địa chỉ: Podlipie Str.16, 95-010 Strykow - Poland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 121 \r\n | \r\n \r\n Meglucon 1000 \r\n | \r\n \r\n Metformin hydrochloride\r\n 1000mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 15 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20288-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
48.3. Cơ sở sản xuất:\r\nLindopharm GmbH (địa chỉ: Neustrasse 82, 40721 Hilden - Germany)
\r\n\r\nCơ sở xuất xưởng: Salutas\r\nPharma GmbH (Địa chỉ: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben -\r\nGermany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 122 \r\n | \r\n \r\n ACC 200 \r\n | \r\n \r\n Acetylcystein 200 mg \r\n | \r\n \r\n Bột pha dung dịch uống \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 20 gói; Hộp 50 gói; Hộp\r\n 100 gói \r\n | \r\n \r\n VN-19978-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
48.4. Cơ sở sản xuất:\r\nNovartis Farmacéutica S.A. (địa chỉ: Ronda de Santa Maria 158, 08210\r\nBarberà del Vallés Barcelona - Spain)
\r\n\r\nCơ sở xuất xưởng: Lek S.A (địa\r\nchỉ: ul. Domaniewska 50 C, 02-672 Warszawa - Poland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 123 \r\n | \r\n \r\n Valsartan 160mg \r\n | \r\n \r\n Valsartan 160mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN-17721-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
48.5. Cơ sở sản xuất: Sandoz\r\nGmbH (địa chỉ: Biochemiestrasse 10, 6250 Kundl - Austria)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 124 \r\n | \r\n \r\n Curam 1000mg + 200mg \r\n | \r\n \r\n Amoxicillin (dưới dạng\r\n Amoxicillin natri) 1000 mg; Acid clavulanat (dưới dạng Kali clavulanat) 200\r\n mg \r\n | \r\n \r\n Bột pha dung dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n 12 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ \r\n | \r\n \r\n VN-16902-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
49. Cơ sở đăng ký: Novartis Pharma\r\nServices AG (địa chỉ: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)
\r\n\r\n49.1. Cơ sở sản xuất: Alcon\r\nCusi, S.A. (địa chỉ: Camil Fabra, 58, 08320 El Masnou, Barcelona - Spain)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 125 \r\n | \r\n \r\n Tobrex Eye Ointment \r\n | \r\n \r\n Tobramycin 0,3% \r\n | \r\n \r\n Thuốc mỡ tra mắt \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 Tuýp x 3,5 gam \r\n | \r\n \r\n VN-16935-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
49.2. Cơ sở sản xuất:\r\nNovartis Farma S.p.A. (địa chỉ: Via Provinciale Schito 131 80058 Torre Annunziata\r\n(NA) - Italy)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 126 \r\n | \r\n \r\n Tegretol CR 200 \r\n | \r\n \r\n Carbamazepine 200 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim giải phóng\r\n có kiểm soát \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 5 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18777-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
49.3. Cơ sở sản xuất:\r\nNovartis Pharma Stein AG (địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein -\r\nSwitzerland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 127 \r\n | \r\n \r\n Afinitor 5mg \r\n | \r\n \r\n Everolimus 5 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-20043-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
49.4. Cơ sở sản xuất:\r\nNovartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd. (địa chỉ: 10\r\nTuas Bay Lane, 637461 Singapore - Singapore)
\r\n\r\nCơ sở đóng gói và xuất xưởng:\r\nNovartis Farma SpA (địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre\r\nAnnunziata (NA) - Italy)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 128 \r\n | \r\n \r\n Uperio 100mg \r\n | \r\n \r\n Sacubitril 48,6mg và Valsartan\r\n 51,4mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri 113,103mg) \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-48-18 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
50. Cơ sở đăng ký: Pfizer\r\n(Thailand) Limited (địa chỉ: No. 323 United Center Building, Floors 36th\r\nand 37th, Silom Road, Silom Sub-District, Bang Rak District, Bangkok Metropolis\r\n- Thailand)
\r\n\r\n50.1. Cơ sở sản xuất: Pfizer\r\nManufacturing Belgium NV (địa chỉ: Rijksweg 12, 2870 Puurs, Belgium -\r\nBelgium)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 129 \r\n | \r\n \r\n Sayana Press \r\n | \r\n \r\n Medroxyprogeste rone acetate\r\n 104 mg/0,65ml \r\n | \r\n \r\n Hỗn dịch tiêm \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n Nhà sản xuất \r\n | \r\n \r\n Hộp, 1 dụng cụ tiêm đóng sẵn\r\n thuốc 0,65ml; Hộp, 200 dụng cụ tiêm đơn liều đóng sẵn thuốc 0,65ml \r\n | \r\n \r\n VN2-617-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
50.2. Cơ sở sản xuất: Wyeth\r\nLederle S.r.l. (địa chỉ: Via Franco Gorgone Z.I., 95100 Catania (CT) -\r\nItaly)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 130 \r\n | \r\n \r\n Tygacil \r\n | \r\n \r\n Tigecyclin 50mg \r\n | \r\n \r\n Bột đông khô pha tiêm \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 lọ \r\n | \r\n \r\n VN-20333-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
51. Cơ sở đăng ký: Pierre\r\nFabre Medicament (địa chỉ: 45 Place ABEL GANCE 92100 Boulogne - France)
\r\n\r\n51.1. Cơ sở sản xuất: Pierre\r\nFabre Medicament production (địa chỉ: Aquitaine Pharm International 1,\r\nAvenue du Béarn, Idron, 64320 - France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 131 \r\n | \r\n \r\n Navelbine \r\n | \r\n \r\n Vinorelbine (dưới dạng\r\n Vinorelbine ditartrate) 10mg/ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch đậm đặc để pha dung\r\n dịch tiêm truyền \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 lọ 1 ml \r\n | \r\n \r\n VN-20070-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
52. Cơ sở đăng ký: PT.\r\nNovell Pharmaceutical Laboratories (địa chỉ: Jl. Pos Pengumben Raya No.\r\n8, Sukabumi Selatan, Kebon Jeruk, Jakarta Barat 11560 - Indonesia)
\r\n\r\n52.1. Cơ sở sản xuất: PT.\r\nNovell Pharmaceutical Laboratories (địa chỉ: Jl. Wanaherang No. 35,\r\nTlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 132 \r\n | \r\n \r\n Haiblok \r\n | \r\n \r\n Bisoprolol hemifumarate 5mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19731-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
53. Cơ sở đăng ký: Sakar\r\nHealthcare Limited (địa chỉ: Block No.: 10 - 13, Sarkhej-Bavla Highway,\r\nChangodar, Dist. Ahmedabad-382 213 - India)
\r\n\r\n53.1. Cơ sở sản xuất: SAKAR\r\nHEALTHCARE LIMITED (địa chỉ: Block No.: 10 - 13, Sarkhej-Bavla Highway,\r\nCity: Changodar - 382213, Dist. Ahmedabad, Gujarat State - India)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 133 \r\n | \r\n \r\n Cefax - 250 capsule \r\n | \r\n \r\n Cefalexin (dưới dạng\r\n cefalexin monohydrate) 250 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang cứng \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n BP \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 vỉ x 10 Viên \r\n | \r\n \r\n VN-18078-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
54. Cơ sở đăng ký:\r\nSanofi-Aventis Singapore Pte. Ltd. (địa chỉ: 38 Beach Road #18-11, South\r\nBeach Tower, Singapore (189767) - Singapore)
\r\n\r\n54.1. Cơ sở sản xuất: Sanofi\r\nS.p.A. (địa chỉ: Via Valcanello, 4 - 03012 Anagni (FR) - Italy)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 134 \r\n | \r\n \r\n Targosid \r\n | \r\n \r\n Teicoplanin 400mg \r\n | \r\n \r\n Bột đông khô pha tiêm \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp, 1 lọ bột đông khô + 1 ống\r\n nước cất pha tiêm 3ml \r\n | \r\n \r\n VN-19906-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
54.2. Cơ sở sản xuất: SANOFI\r\nWINTHROP INDUSTRIE (địa chỉ: 1, rue de la Vierge, Ambarès et Lagrave,\r\n33565 Carbon Blanc Cedex - France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 135 \r\n | \r\n \r\n Plavix \r\n | \r\n \r\n Clopidogrel hydrogen sulphate\r\n 391,5 mg tương đương với Clopidogrel base 300 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 Viên \r\n | \r\n \r\n VN-18879-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 136 \r\n | \r\n \r\n Depakine Chrono \r\n | \r\n \r\n Natri valproate 333,00 mg;\r\n Acid valproic 145,00 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim phóng thích\r\n kéo dài \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ x 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16477-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 137 \r\n | \r\n \r\n CoAprovel ® 300/12.5 mg \r\n | \r\n \r\n Irbesartan 300 mg;\r\n Hydrochlorothiazide 12,5 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN-17392-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
55. Cơ sở đăng ký: Santen\r\nPharmaceutical Asia Pte. Ltd. (địa chỉ: 6 Temasek Boulevard, #37-01, Suntec\r\nTower Four, Singapore 038986 - Singapore)
\r\n\r\n55.1. Cơ sở sản xuất: Santen\r\nPharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Noto (địa chỉ: 2-14, Shikinami,\r\nHodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa - Japan)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 138 \r\n | \r\n \r\n Sanlein 0,1 \r\n | \r\n \r\n Natri hyaluronat tinh khiết\r\n 5mg/5ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch nhỏ mắt \r\n | \r\n \r\n 36 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ x 5ml \r\n | \r\n \r\n VN-17157-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 139 \r\n | \r\n \r\n Sanlein Mini 0.3 \r\n | \r\n \r\n Natri hyaluronat tinh khiết\r\n 1,2 mg/ 0,4ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch nhỏ mắt \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n JP 17 \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 Túi x 10 vỉ x 10 Lọ x\r\n 0,4 ml; Hộp 1 Túi x 03 vỉ x 10 Lọ x 0,4 ml \r\n | \r\n \r\n VN-19739-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 140 \r\n | \r\n \r\n Cravit 1.5% \r\n | \r\n \r\n Levofloxacin hydrat 75mg/5ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch nhỏ mắt \r\n | \r\n \r\n 36 Tháng \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn cơ sở \r\n | \r\n \r\n hộp 1 lọ x 5 ml \r\n | \r\n \r\n VN-20214-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
56. Cơ sở đăng ký: SRS Life\r\nSciences Pte. Limited (địa chỉ: 71 Robinson Road, # 14-01, Singapore\r\n(068895) - Singapore)
\r\n\r\n56.1. Cơ sở sản xuất: Bharat\r\nParenterals Ltd. (địa chỉ: Survey No. 144 & 146, Jarod Samlaya\r\nRoad., Tal-Savli, City: Haripura., Dist: Vadodara, Gujarat - India)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 141 \r\n | \r\n \r\n Recosan 200 \r\n | \r\n \r\n Celecoxib 200 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nang cứng \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19356-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 142 \r\n | \r\n \r\n Sanflox \r\n | \r\n \r\n Levofloxacin hemihydrate\r\n tương đương với Levofloxacin 25mg/ 5ml \r\n | \r\n \r\n Dung dịch nhỏ mắt \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ \r\n | \r\n \r\n VN-19357-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
57. Cơ sở đăng ký: Sun\r\nPharmaceutical Industries Ltd (địa chỉ: UB Ground, 5 & AMP; 6th\r\nfloors, Sun House, CTS No. 201 B/1, Ram Nagar, Western Express Highway,\r\nGoregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)
\r\n\r\n57.1. Cơ sở sản xuất: Sun\r\nPharmaceutical Industries Limited (địa chỉ: Village Ganguwala, Paonta\r\nSahib-173025, District Sirmour, Himachal pradesh - India)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chu ẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 143 \r\n | \r\n \r\n Raciper 40mg \r\n | \r\n \r\n Esomeprazole (dưới dạng\r\n Esomeprazole magnesium vô định hình) 40 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim kháng acid\r\n dạ dày \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x\r\n 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16033-12 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 144 \r\n | \r\n \r\n Raciper 20mg \r\n | \r\n \r\n Esomeprazole (dưới dạng\r\n Esomeprazole magnesium vô định hình) 20 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim kháng acid\r\n dạ dày \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x\r\n 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN-16032-12 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
58. Cơ sở đăng ký: Tedis (địa\r\nchỉ: 9 avenue d’Ouessant, 91140 Villebon-sur-Yvette - France)
\r\n\r\n58.1. Cơ sở sản xuất:\r\nRecordati Industria Chimica e Farmaceutica S.p.A. (địa chỉ: Via Matteo\r\nCivitali, 1-20148 Milano (MI) - Italy)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 145 \r\n | \r\n \r\n Zanedip 10mg \r\n | \r\n \r\n Lercanidipine HCl 10 mg tương\r\n ứng Lercanidipine 9,4 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN- 18798-15 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
59. Cơ sở đăng ký: Torrent\r\nPharmaceuticals Limited (địa chỉ: Torrent House, Off Ashram Road,\r\nAhmedabad 380009, Gujarat - India)
\r\n\r\n59.1. Cơ sở sản xuất:\r\nTorrent Pharmaceuticals Ltd (địa chỉ: Indrad- 382 721, Tal: Kadi, City:\r\nIndrad, Dist: Mehsana - India)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 146 \r\n | \r\n \r\n Deplat \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên, Alu Alu\r\n Blister strips \r\n | \r\n \r\n VN-18582-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 147 \r\n | \r\n \r\n Torolan 5 \r\n | \r\n \r\n Olanzapine 5 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén không bao phân tán\r\n trong miệng \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên, Alu Alu \r\n | \r\n \r\n VN-16400-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 148 \r\n | \r\n \r\n Torsartan 40 \r\n | \r\n \r\n Olmesartan medoxomil 40mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu Alu\r\n Blister strips \r\n | \r\n \r\n VN-17614-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 149 \r\n | \r\n \r\n Androz-50 \r\n | \r\n \r\n Sildenafil (dưới dạng\r\n Sildenafil citrat) 50 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên, Alu-Alu\r\n Blister strips; Hộp 1 vỉ x 4 viên, Alu- PVC/PVDC Blister strips \r\n | \r\n \r\n VN-17605-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 150 \r\n | \r\n \r\n Tormita 100 \r\n | \r\n \r\n Topiramate 100 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 vỉ 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-17611-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
60. Cơ sở đăng ký: TROIKAA\r\nPHARMACEUTICALS LTD. (địa chỉ: Commerce House-1,\r\nSatya Marg, Bodakdev, Ahmedabad - 380 054 - India)
\r\n\r\n60.1. Cơ sở sản xuất:\r\nTROIKAA PHARMACEUTICALS LTD (địa chỉ: C-1, Sara Industrial Estate, Selaqui,\r\nDehradun-248197, Uttarakhand - India)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 151 \r\n | \r\n \r\n Telmikaa 40 \r\n | \r\n \r\n Telmisartan 40mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n\r\n VN-16921-13 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
61. Cơ sở đăng ký: Wörwag\r\nPharma GmbH & Co. KG (địa chỉ: Calwer Straße 7, 71034 Böblingen -\r\nGermany)
\r\n\r\n61.1. Cơ sở sản xuất: Dragenopharm\r\nApotheker Püschl GmbH (địa chỉ: Göllstraße 1, 84529 Tittmoning - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 152 \r\n | \r\n \r\n Milgamma mono 150 \r\n | \r\n \r\n Benfotiamine 150 mg \r\n | \r\n \r\n Viên bao đường \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-18480-14 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
62. Cơ sở đăng ký: Zuellig\r\nPharma Pte. Ltd. (địa chỉ: 15 Changi North Way, #01-01, Singapore\r\n(498770) - Singapore)
\r\n\r\n62.1. Cơ sở sản xuất:\r\nAstraZeneca AB (địa chỉ: SE-151 85 Sodertalje - Sweden)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 153 \r\n | \r\n \r\n Losec Mups \r\n | \r\n \r\n Omeprazol (dưới dạng\r\n omeprazol magnesi) 20mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén kháng dịch dạ dày \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN-19558-16 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
62.2. Cơ sở sản xuất: LEO\r\nLaboratories Ltd (địa chỉ: 285 Cashel Road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923\r\n- Ireland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 154 \r\n | \r\n \r\n Daivobet \r\n | \r\n \r\n Mỗi gam chứa Calcipotriol (dưới\r\n dạng Calcipotriol monohydrate 52,2 mcg) 50mcg; Betamethasone (dưới dạng\r\n Betamethasone dipropionate 0,643mg) 0,5 mg \r\n | \r\n \r\n Thuốc mỡ \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 tuýp x 15 gam; Hộp 1\r\n tuýp x 30 gam \r\n | \r\n \r\n VN-20354-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC 15 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ\r\nLƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 110
\r\n (Ban hành kèm theo quyết định số: 573/QĐ-QLD, ngày 23/09/2022 của Cục\r\nQuản lý Dược)
1. Cơ sở đăng ký: Baxter\r\nHealthcare (Asia) Pte. Ltd. (địa chỉ: 150 Beach Road, #30-01/08 Gateway\r\nWest, 189720 - Singapore)
\r\n\r\n1.1. Cơ sở sản xuất: Baxter\r\nOncology GmbH. (địa chỉ: Kantstrasse 2, 33790 Halle - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Holoxan \r\n | \r\n \r\n Ifosfamide 1 gam \r\n | \r\n \r\n Bột pha tiêm \r\n | \r\n \r\n 48 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ \r\n | \r\n \r\n VN-9945-10 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
2. Cơ sở đăng ký: Boehringer\r\nIngelheim International GmbH (địa chỉ: Binger Straβe 173, 55216\r\nIngelheim Am Rhein - Germany)
\r\n\r\n2.1. Cơ sở sản xuất:\r\nBoehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (địa chỉ: Binger Str. 173,\r\n55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giotrif \r\n | \r\n \r\n Afatinib (Dưới dạng Afatinib\r\n dimaleate) 50mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN2-604-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Giotrif \r\n | \r\n \r\n Afatinib (Dưới dạng Afatinib\r\n dimaleate) 40mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN2-603-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Giotrif \r\n | \r\n \r\n Afatinib (Dưới dạng Afatinib\r\n dimaleate) 30mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 4 vỉ x 7 viên \r\n | \r\n \r\n VN2-602-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ\r\nphần dược phẩm Pha No (địa chỉ: 9 Hồ Biểu Chánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận,\r\nTP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n3.1. Cơ sở sản xuất:\r\nLaboratorios Normon, S.A. (địa chỉ: Ronda de Valdecarrizo, 6, 28760 Tres\r\nCantos (Madrid) - Spain)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Pecabine 150mg \r\n | \r\n \r\n Capecitabin 150 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 30 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 6 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-115-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
4. Cơ sở đăng ký: Công ty\r\nTNHH Novartis Việt Nam (địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74\r\nNguyễn Thị Minh Khai, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
\r\n\r\n4.1. Cơ sở sản xuất:\r\nNovartis Pharma Stein AG (địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein -\r\nSwitzerland)
\r\n\r\nCơ sở đóng gói: Novartis\r\nPharma Produktions GmbH (đ/c: Öflinger Str. 44, 79664 Wehr - Germany)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Jadenu 90 mg \r\n | \r\n \r\n Deferasirox 90 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ\r\n x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-173-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
5. Cơ sở đăng ký: F.Hoffmann\r\n- La Roche Ltd (địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, 4058 Basel - Switzerland)
\r\n\r\n5.1. Cơ sở sản xuất: F.\r\nHoffmann-La Roche Ltd. (địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel -\r\nSwitzerland)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Tarceva \r\n | \r\n \r\n Erlotinib hydrochloride 163,93\r\n mg (tương đương với 150mg Erlotinib) \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 48 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 3 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-11868-11 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
6. Cơ sở đăng ký: Les\r\nLaboratoires Servier (địa chỉ: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex -\r\nFrance)
\r\n\r\n6.1. Cơ sở sản xuất: Les Laboratoires\r\nServier Industrie (địa chỉ: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Triveram 20mg/10mg/5 mg \r\n | \r\n \r\n Atorvastatin (dưới dạng\r\n Atorvastatin calci trihydrate 21,64 mg) 20 mg; Perindopril arginin (tương\r\n đương Perindopril 6,79 mg) 10 mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate\r\n 6,935 mg) 5 mg; \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-162-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Triveram 20mg/10mg/1 0mg \r\n | \r\n \r\n Atorvastatin (dưới dạng\r\n Atorvastatin calci trihydrat 21,64 mg) 20 mg; Perindopril arginin (tương\r\n đương Perindopril 6,79 mg) 10 mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate\r\n 13,87 mg) 10 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-161-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Triveram 40mg/10mg/1 0mg \r\n | \r\n \r\n Atorvastatin (dưới dạng\r\n Atorvastatin calci trihydrate 43,28 mg) 40 mg; Perindopril arginin (tương\r\n đương Perindopril 6,79 mg) 10 mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate\r\n 13,87 mg) 10 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-164-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Triveram 20mg/5mg/5 mg \r\n | \r\n \r\n Atorvastatin (dưới dạng\r\n Atorvastatin calci trihydrat 21,64 mg) 20 mg; Perindopril arginin (tương\r\n đương Perindopril 3,395 mg) 5 mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate\r\n 6,935 mg) 5 mg; \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 24 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 1 lọ 30 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-163-19 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
7. Cơ sở đăng ký: Lundbeck\r\nExport A/S (địa chỉ: Ottiliavej 9, DK-2500 Valby - Denmark)
\r\n\r\n7.1. Cơ sở sản xuất:\r\nRottendorf Pharma GmbH - Germany (địa chỉ: Ostenfelder Strasse 51-61\r\nD-59320 Ennigerloh - Germany)
\r\n\r\nCơ sở đóng gói: Merz Pharma\r\nGmbH & Co. KgaA (địa chỉ: Ludwigstrasse 22, D-64354 Reinheim -\r\nGermany)
\r\n\r\nCơ sở xuất xưởng: H.\r\nLundbeck A/S (địa chỉ: Ottiliavej 9, 2500 Valby - Denmark)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Ebixa \r\n | \r\n \r\n Memantin 16,62mg (dưới dạng\r\n Memantin hydrochlorid 20mg) \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 48 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 04 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-96-18 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Ebixa \r\n | \r\n \r\n Memantin 8,31mg (dưới dạng\r\n Memantin hydrochlorid 10mg) \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 48 tháng \r\n | \r\n \r\n TCCS \r\n | \r\n \r\n Hộp 04 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN3-95-18 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
8. Cơ sở đăng ký: Novartis\r\nPharma Services AG (địa chỉ: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)
\r\n\r\n8.1. Cơ sở sản xuất:\r\nNovartis Farma S.p.A. (địa chỉ: Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata\r\n(NA) - Italy)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Voltaren \r\n | \r\n \r\n Natri diclofenac 75 mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén phóng thích chậm \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n NSX \r\n | \r\n \r\n Hộp 10 vỉ x 10 viên \r\n | \r\n \r\n VN-11972-11 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
9. Cơ sở đăng ký: SUN\r\nPHARMACEUTICAL INDUSTRIES LTD (địa chỉ: UB Ground, 5 & AMP; 6th\r\nfloors, Sun House, CTS No. 201 B/1, Ram Nagar, Western Express Highway,\r\nGoregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)
\r\n\r\n9.1. Cơ sở sản xuất: Sun\r\nPharmaceutical Industries Ltd. (địa chỉ: Halol-Baroda Highway, Halol-389\r\n350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên thuốc \r\n | \r\n \r\n Hoạt chất chính - Hàm lượng \r\n | \r\n \r\n Dạng bào chế \r\n | \r\n \r\n Tuổi thọ \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Quy cách đóng gói \r\n | \r\n \r\n Số Đăng ký \r\n | \r\n \r\n Lần gia hạn \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Zolotraz \r\n | \r\n \r\n Anastrozole 1mg \r\n | \r\n \r\n Viên nén bao phim \r\n | \r\n \r\n 36 tháng \r\n | \r\n \r\n USP 43 \r\n | \r\n \r\n Hộp 2 vỉ x 14 viên \r\n | \r\n \r\n VN2-587-17 \r\n | \r\n \r\n 01 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 573/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc Ban hành danh mục 169 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 110 đang được cập nhật.
Quyết định 573/QĐ-QLD của Cục Quản lý Dược về việc Ban hành danh mục 169 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 110
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 573/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành | 2022-09-23 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-23 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |