BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5092/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Giám định tư pháp năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 64/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 07 năm 2011 của Chính phủ về Quy định việc thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
- Như Điều 4; | KT. BỘ TRƯỞNG |
KIỂM TRA VÀ BẢNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN; CÔNG TÁC TIẾP NHẬN, ĐIỀU TRỊ VÀ QUẢN LÝ NGƯỜI CHẤP HÀNH BIỆN PHÁP TƯ PHÁP BẮT BUỘC CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Quy chế và Bảng điểm đánh giá công tác giám định pháp y tâm thần, công tác điều trị và quản lý người chấp hành biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng để kiểm tra, đánh giá kết quả hoạt động hàng năm của các tổ chức giám định pháp y tâm thần.
1. Các tổ chức giám định pháp y tâm thần;
3. Cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên quan khi thực hiện kiểm tra, đánh giá theo Bảng điểm ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Đơn vị tự thực hiện kiểm tra định kỳ sáu tháng, một năm theo Bảng điểm ban hành kèm theo Quyết định này; Thời gian chốt số liệu hằng năm theo quy định tại Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 của Bộ Tư pháp, cụ thể: Báo cáo năm lần 1 ngày 08 tháng 11 hàng năm, báo cáo năm chính thức ngày 20 tháng 01 hàng năm.
3. Tiến trình kiểm tra
- Đoàn kiểm tra xem xét đối chiếu, xác minh thật cụ thể các tài liệu và tình hình thực tế do đơn vị được kiểm tra cung cấp;
- Đoàn kiểm tra cùng đơn vị được kiểm tra đánh giá ưu, khuyết điểm, tồn tại, thống nhất biên bản kiểm tra và đoàn kiểm tra viết báo cáo kết quả kiểm tra báo cáo cấp trên quản lý trực tiếp.
1. Quy định chung
- Nhóm 1 (50 điểm) : Thực hiện chức năng nhiệm vụ giám định pháp y tâm thần/thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh.
- Nhóm 3 (20 điểm): Tổ chức và quản lý đơn vị.
- Nhóm 5 (10 điểm): Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị kỹ thuật.
b) Tài liệu phục vụ kiểm tra:
- Bảng tự chấm điểm, đánh giá của đơn vị ban hành kèm theo Quyết định này;
2. Nguyên tắc tính điểm và đánh giá
- Đối với các đơn vị thực hiện giám định pháp y tâm thần và thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh tâm thần:
- Đối với các đơn vị chỉ thực hiện giám định pháp y tâm thần:
b) Điểm cộng
- Bằng khen Chính phủ, Cờ thi đua Chính phủ, Huân chương: được cộng thêm 04 điểm;
- Đề tài cấp Bộ: Đã được nghiệm thu trong năm, xếp loại từ khá trở lên và được áp dụng trên thực tiễn có hiệu quả cao, có phạm vi ảnh hưởng trong Bộ/ngành/ tỉnh: Được cộng thêm 02 điểm/1 đề tài”
- Trong năm tiếp nhận, thực hiện và hoàn thành toàn bộ yêu cầu, trưng cầu giám định pháp y tâm thần, không xảy ra sai phạm: Được cộng thêm 02 điểm;
c) Điểm trừ
- Kết quả kiểm tra kỳ trước có nhiều thiếu sót, đến thời điểm kiểm tra hiện tại vẫn không khắc phục, lặp lại thiếu sót (trừ trường hợp do nguyên nhân khách quan không thể khắc phục) : Trừ 10 điểm;
a) Áp dụng với đơn vị thực hiện giám định pháp y tâm thần và thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh tâm thần (Tổng 100 điểm)
- Mức 2: 81 - 90 điểm Xếp loại: Tốt
- Mức 4: 61 - 70 điểm Xếp loại: Trung bình
- Nếu số điểm nhóm I
- Mức 1: ≥ 71 điểm Xếp loại: Xuất sắc
- Mức 3: 51 - 60 điểm Xếp loại: Khá
- Mức 5: ≤ 40 điểm Xếp loại: Yếu
a) Xây dựng, sửa đổi bổ sung, tổ chức thực hiện Quy chế kiểm tra và Bảng điểm đánh giá công tác giám định pháp y tâm thần; công tác điều trị và quản lý người chấp hành biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh.
c) Làm đầu mối phối hợp các Vụ/cục tổ chức kiểm tra, đánh giá;Tổng hợp kết quả tự kiểm tra của các đơn vị; thành lập đoàn kiểm tra tổ chức phúc tra kết quả kiểm tra của đơn vị (nếu cần);
2. Các Đơn vị
b) Tổng hợp kết quả kiểm tra, báo cáo về Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế trước ngày 15 tháng 01 hằng năm.
TT
NỘI DUNG
ĐIỂM TỐI ĐA
ĐIỂM CHI TIẾT
ĐIỂM ĐẠT
THỰC HIỆN CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ GIÁM ĐỊNH PHÁP Y TÂM THẦN/THI HÀNH BIỆN PHÁP BẮT BUỘC CHỮA BỆNH
50 điểm
6
3
1
1
0,5
0,5
3
1
1
1
22
- Tối thiểu 5% hồ sơ trưng cầu giám định với các đơn vị giám định ≥ 100 ca/1 năm;
14
3
3
2
1
3
3
2
1
3
1,5
1
0
1,5
1
0
1
2
1
1
1
1
Kiểm tra trực tiếp:
- Tối thiểu 10% hồ sơ trưng cầu giám định với các đơn vị giám định ≥ 100 ca/1 năm;
8
1
1
1
1
1
1
1
1
22
- Tối thiểu 5% hồ sơ với các đơn vị ĐTBBCB ≥ 100 ca/1 năm;
6
1
1
0,5
0,5
1
1
1
3
3
1
- Tối thiểu 5% hồ sơ với các đơn vị ĐTBBCB ≥ 100 ca/1 năm;
4
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Kiểm tra tối thiểu 5% hồ sơ chuyển khám chuyên khoa
1
Kiểm tra tối thiểu 5% hồ sơ chuyển viện
1
2,0
Kiểm tra tối thiểu 5% Biên bản hội chẩn
1
1
0,5
Kiểm tra tối thiểu 5% hồ sơ bàn giao đối tượng
0,5
2,0
1
1
1
0,5
1
1
0
2
1
1
10
4
4
3
2
2
1
1
4
4
3
2
20 điểm
7
3
1
1
1
1
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
0, 5
3
2
2
1
0,5
1
10
1
1
0,5
1
1
0,5
1
0,5
0,5
2
4
0,5
0,5
0,5
0,5
1
0,5
0,5
10 điểm
3
1,5
Hoặc ≥ 100% Tốt nghiệp thạc sĩ và tương đương trở lên, đã được bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần đối với các Viện Pháp y tâm thần TW.
1,5
0
1,5
1,5
0
3
1,5
1,5
0
1,5
1,5
0
3
1,5
≥ 100% có trình độ bác sĩ chuyên khoa cấp I hoặc tương đương trở lên đối với bệnh viện
1,5
0
1,5
1,5
0
1
1
0,5
10 điểm
5
0,5
1
1
1
1,5
5
1
1
0,5
0
1
1
0,5
0
2
1
100
KIỂM TRA HỒ SƠ ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG GIÁM ĐỊNH LÀ TỘI PHẠM GIAI ĐOẠN KHỞI TỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số ngày / /2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
THÀNH PHẦN HỒ SƠ | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
a) Biên bản giao, nhận hồ sơ trưng cầu giám định |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
Ngày tháng năm
Người lập bảng
KIỂM TRA HỒ SƠ ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG GIÁM ĐỊNH LÀ TỘI PHẠM GIAI ĐOẠN ĐIỀU TRA, TRUY TỐ, XÉT XỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số ngày / /2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
THÀNH PHẦN HỒ SƠ | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
Biên bản giao, nhận hồ sơ trưng cầu giám định |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
Ngày tháng năm
Người lập bảng
KIỂM TRA HỒ SƠ ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG GIÁM ĐỊNH LÀ TỘI PHẠM GIAI ĐOẠN THI HÀNH ÁN
(Ban hành kèm theo Biên bản kiểm tra ngày / / )
THÀNH PHẦN HỒ SƠ | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
Ngày tháng năm
Người lập bảng
KIỂM TRA HỒ SƠ ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG GIÁM ĐỊNH LÀ NGƯỜI BỊ HẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số ngày / /2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
THÀNH PHẦN HỒ SƠ | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
Ngày tháng năm
Người lập bảng
KIỂM TRA HỒ SƠ ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG GIÁM ĐỊNH TRONG CÁC VỤ ÁN DÂN SỰ
(Ban hành kèm theo Quyết định số ngày / /2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
THÀNH PHẦN HỒ SƠ | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
Ngày tháng năm
Người lập bảng
KIỂM TRA HỒ SƠ ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG GIÁM ĐỊNH THEO YÊU CẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số ngày / /2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế )
THÀNH PHẦN HỒ SƠ | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
| |
|
|
|
Ngày tháng năm
Người lập bảng
File gốc của Quyết định 5092/QĐ-BYT năm 2020 về Quy chế kiểm tra và bảng điểm đánh giá công tác giám định pháp y tâm thần, công tác tiếp nhận, điều trị và quản lý người chấp hành biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 5092/QĐ-BYT năm 2020 về Quy chế kiểm tra và bảng điểm đánh giá công tác giám định pháp y tâm thần, công tác tiếp nhận, điều trị và quản lý người chấp hành biện pháp tư pháp bắt buộc chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 5092/QĐ-BYT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành | 2020-12-07 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-07 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |