Số hiệu | 396/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Cục Quản lý dược |
Ngày ban hành | 11/08/2025 |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 396/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 8 - NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 6 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 2 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế các đợt 218 (phần HS thay đổi bổ sung) tại Công văn số 50/HĐTV-VPHĐ ngày 04/08/2025 và số 51/HĐTV-VPHĐ ngày 01/08/2025; đợt 125 (phần hồ sơ lần đầu) tại Công văn số 29/HĐTV-VPHĐ ngày 25/04/2025 và số 36/HĐTV-VPHĐ ngày 14/05/2025;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 23 THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT
8 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-QLD ngày 11/8/2025 của Cục Quản lý Dược)
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Số đăng ký |
Cơ sở sản xuất |
Địa chỉ cơ sở sản xuất |
1 |
Allergex |
Acrivastine 8mg |
Viên nang cứng |
Hộp 5 vỉ x 10 viên |
893110669524 (VD-26969-17) |
Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
2 |
Antivic 50 |
Pregabalin 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên |
893110202125 (VD-26108-17) |
Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên |
Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
3 |
Bivilizid |
Glipizid 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC); Hộp 1 chai x 100 viên |
893110695924 (VD-30210-18) |
Công ty cổ phần dược phẩm Reliv |
Địa chỉ: Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
4 |
Cilexkand 16 mg |
Candesartan cilexetil 16mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110164823 |
Công ty TNHH DRP Inter |
Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
5 |
Doxlox |
Doxorubicin hydrochloride 50mg/25ml |
Thuốc tiêm liposome |
Hộp 01 lọ, 25ml |
890114310125 |
Natco Pharma Limited |
Pharma Division, Kothur (CT)(V), Kothur (M), Rangareddy (Dist.), Pin code 509228, Telangana, India |
6 |
Exnortan F.C. Tablets 5/80mg |
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg; Valsartan 80mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
471110324725 |
Aupa Biopharm Co., Ltd. |
No.1, Kwang-Fu Rd., Huko, Hsinchu County, Taiwan (R.O.C.) |
7 |
Forbizin 10mg |
Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110208223 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) |
498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam |
8 |
Forbizin 5mg |
Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrate) 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110208323 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) |
498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam |
9 |
Jarbizin 25mg |
Empagliflozin 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110464323 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) |
498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam |
10 |
Levomaz 25 |
Levomepromazin (dưới dạng levomepromazin maleat 33,78mg) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 25 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
893110448423 |
Công ty cổ phần Dược Danapha |
253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam |
11 |
Lipcor 50 |
Losartan kali 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD-22369-15 |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
12 |
Lyronat 75mg |
Pregabalin 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110127823 |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) |
498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam |
13 |
Nifin 200 Tabs |
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
893110270323 (VD-26601-17) |
Công Ty Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang |
Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam |
14 |
Nudipyl 800 |
Piracetam 800mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 4 vỉ x 15 viên |
893110343123 (VD-28240-17) |
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) |
498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam |
15 |
Risperstad 1 |
Risperidone 1mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110096924 (VD-18853-13) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
16 |
Risperstad 2 |
Risperidone 2mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
893110697824 (VD-18854-13) |
Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 |
Số 40 Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
17 |
Ronaline 10 mg |
Empagliflozin 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
VD3-194-22 |
Công ty TNHH DRP Inter |
Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam |
18 |
Roximcz-500 |
Cefuroxim Axetil 601,42mg tương đương cefuroxim 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên. Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ |
890110334325 |
Zeiss Pharma Ltd. |
Unit II IGC Phase II, Samba, Jammu & Kashmir, 184121, India |
19 |
Sudagon 50 |
Vildagliptin 50mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên |
893110576624 |
Công ty cổ phần dược phẩm Reliv |
Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
20 |
Telassmo 40 mg/5 mg |
6,94 mg Amlodipine besilate tương đương với amlodipine 5mg; Telmisartan 40mg |
Viên nén |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
383110326825 |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
21 |
Telassmo 80 mg/5 mg |
6,94mg Amlodipine besilate tương đương với amlodipine 5mg; Telmisartan 80mg |
Viên nén |
Hộp 4 vỉ x 7 viên |
383110326925 |
KRKA, D.D., Novo Mesto |
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia |
22 |
Trinopast 50 |
Pregabalin 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên |
893110143500 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
23 |
Vartel 20mg |
Trimetazidin.2HCl 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 30 viên, nhôm - nhôm: Hộp 3 vỉ x 10 viên |
893110073324 (VD-25935-16) |
Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm |
Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 12/2025/TT-BYT ngày 16/05/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
Số hiệu | 396/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Cục Quản lý dược |
Ngày ban hành | 11/08/2025 |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 396/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Cục Quản lý dược |
Ngày ban hành | 11/08/2025 |
Người ký | Nguyễn Thành Lâm |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |