BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3518/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2021 |
BAN HÀNH TIÊU CHÍ CƠ SỞ AN TOÀN TIÊM CHỦNG VẮC-XIN PHÒNG COVID-19
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. “Tiêu chí cơ sở an toàn tiêm chủng vắc-xin phòng COVID-19” áp dụng cho toàn bộ các cơ sở thực hiện tiêm chủng vắc-xin phòng COVID-19; góp phần bảo đảm công tác an toàn tiêm chủng tại các cơ sở tiêm chủng cố định và lưu động.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
- Như Điều 5; | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHÍ CƠ SỞ AN TOÀN TIÊM CHỦNG VẮC-XIN PHÒNG COVID-19
1.1. Mục tiêu chung:
1.2. Mục tiêu cụ thể:
b. Cung cấp công cụ cho các cơ quan quản lý lập danh sách, kiểm tra, đánh giá, giám sát các cơ sở tiêm chủng trên địa bàn và theo dõi tình hình triển khai chiến dịch tiêm chủng.
Tiêu chí cơ sở an toàn tiêm chủng gồm 3 phần. Phần A thông tin hành chính, phần B kết quả thực hiện tiêm chủng và phần C các tiêu chí đánh giá, bao gồm 9 tiêu chí. Các tiêu chí này đưa ra các yêu cầu cần chuẩn bị trước khi tiêm chủng, trong khi thực hiện tiêm chủng và theo dõi sau khi tiêm chủng.
3. PHƯƠNG PHÁP, THỜI GIAN ĐÁNH GIÁ
Các tiêu chí đánh giá tính sẵn sàng và khả năng đáp ứng cho các cơ sở tiêm chủng theo từng tiểu mục. Mỗi tiểu mục chỉ đánh giá đạt hoặc không đạt.
3.2. Thời gian đánh giá
Các số liệu trong phần B cập nhật theo từng ngày có thực hiện tiêm chủng.
A
1
2
1. Bệnh viện hạng I và đặc biệt
3. Bệnh viện hạng III
5. Bệnh viện tư nhân
7. Phòng khám đa khoa
9. Cơ sở tiêm chủng tại công ty, nhà máy
11. Cơ sở tiêm chủng lưu động ngoài trời
3
2. Không có
4
5
6
7
8
B
(Cơ sở nhập trên phần mềm theo ngày)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
TIÊU CHÍ | NỘI DUNG | Điểm tối đa | Điểm chấm |
TC 1 |
5* |
| |
1.1 |
1 |
| |
1.2 |
1 |
| |
1.3 |
1 |
| |
1.4 |
1 |
| |
1.5 |
1 |
| |
TC 2 |
13 |
| |
|
|
| |
2.1 |
1 |
| |
2.2 |
1 |
| |
2.3 |
1* |
| |
2.4 |
1* |
| |
2.5 |
1 |
| |
2.6 |
1 |
| |
2.7 |
1* |
| |
2.8 |
1* |
| |
2.9 |
1* |
| |
2.10 |
1* |
| |
2.11 |
1* |
| |
2.12 |
1* |
| |
2.13 |
1* |
| |
TC 3 |
7 |
| |
3.1 |
1* |
| |
3.2 |
1* |
| |
3.3 |
1* |
| |
3.4 |
1* |
| |
3.5 |
1 |
| |
3.6 |
1 |
| |
3.7 |
1 |
| |
TC 4 |
5* |
| |
4.1 |
1 |
| |
4.2 |
1 |
| |
4.3 |
1 |
| |
4.4 |
1 |
| |
4.5 |
1 |
| |
TC 5 |
5* |
| |
5.1 |
1 |
| |
5.2 |
1 |
| |
5.3 |
1 |
| |
5.4 |
1 |
| |
5.5 |
1 |
| |
TC 6 |
3* |
| |
6.1 |
1 |
| |
6.2 |
1 |
| |
6.3 |
1 |
| |
TC 7 |
6* |
| |
7.1 |
1 |
| |
7.2 |
1 |
| |
7.3 |
1 |
| |
7.4 |
1 |
| |
7.5 |
1 |
| |
7.6 |
1 |
| |
TC 8 |
5* |
| |
8.1 |
1 |
| |
8.2 |
1 |
| |
8.3 |
1 |
| |
8.4 | - Phải luôn có nhân viên trực sẵn sàng cấp cứu. - Có bệnh viện tuyến trên phụ trách cơ sở tiêm chủng, có xe cấp cứu (đầy đủ phương tiện cấp cứu cơ bản) thường trực tại bệnh viện, sẵn sàng đến cấp cứu người bệnh tại cơ sở tiêm chủng trong thời gian sớm nhất. | 1 |
|
8.5 |
1 |
| |
TC 9 |
3* |
| |
9.1 |
1 |
| |
9.2 |
1 |
| |
9.3 |
1 |
| |
|
52 |
| |
|
|
| |
| 2. Không an toàn |
|
|
Từ khóa: Quyết định 3518/QĐ-BYT, Quyết định số 3518/QĐ-BYT, Quyết định 3518/QĐ-BYT của Bộ Y tế, Quyết định số 3518/QĐ-BYT của Bộ Y tế, Quyết định 3518 QĐ BYT của Bộ Y tế, 3518/QĐ-BYT
File gốc của Quyết định 3518/QĐ-BYT năm 2021 về Tiêu chí cơ sở an toàn tiêm chủng vắc-xin phòng COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 3518/QĐ-BYT năm 2021 về Tiêu chí cơ sở an toàn tiêm chủng vắc-xin phòng COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 3518/QĐ-BYT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Trường Sơn |
Ngày ban hành | 2021-07-20 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-20 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |