BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3398/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Quyết định số 173/QĐ-TTg ngày 01/02/2020 và Quyết định 447/QĐ-TTg ngày 01/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra;
Căn cứ Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19 năm 2021-2022;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
1. Phân bổ cho các tỉnh, thành phố theo Phụ lục 1 đính kèm.
2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố chỉ đạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật tiếp nhận, bảo quản theo hướng dẫn của nhà sản xuất và tổ chức triển khai tiêm chủng ngay số vắc xin được phân bổ theo Khoản 1 Điều 1 cho các đối tượng theo đúng Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 26/02/2021 của Chính phủ và Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Kế hoạch triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19 năm 2021-2022, Quyết định số 3338/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế về việc huy động nhân lực y tế để hỗ trợ phòng, chống dịch COVID-19 (lần 2) tại thành phố Hồ Chí Minh.
4. Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế tại Khoản 2 Điều 1 tổ chức tiếp nhận, bảo quản và tiêm vắc xin cho các cơ quan Trung ương trên địa bàn, các đơn vị, tổ chức, cá nhân theo quy định tại Nghị quyết 21/NQ-CP ngày 26/02/2021 của Chính phủ, Quyết định số 3355/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế và Quyết định số 3338/QĐ-BYT ngày 08/7/2021 của Bộ Y tế.
5. Trường hợp số lượng vắc xin hạn chế thì ưu tiên sử dụng để tiêm mũi 2 cho những người đã tiêm mũi thứ nhất bằng vắc xin AstraZeneca từ 8 - 12 tuần nếu người được tiêm chủng đồng ý và tiêm mũi thứ nhất cho những người chưa được tiêm chủng.
7. Dự án Tiêm chủng mở rộng quốc gia - Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương khẩn trương hoàn thiện tài liệu và tổ chức tập huấn sử dụng vắc xin COVID-19 BNT162b2 của Pfizer (Comirnaty) cho các đơn vị trước khi triển khai tiêm chủng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Như Điều 4; | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN BỔ CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
TT | Các địa phương, đơn vị | Vắc xin Pfizer | ||||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Lần 4 | Tổng đợt 8 | ||
I |
|
|
|
|
| |
1 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
2 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
3 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
4 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
5 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
6 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
7 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
8 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
9 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
10 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
11 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
12 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
13 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
14 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
15 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
16 |
1.170 | 1 170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
17 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
18 |
1.170 | 1.170 | 1 170 | 2.340 | 5.850 | |
19 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 | |
20 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
21 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
22 |
1.170 | 1 170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 | |
23 |
1.170 | 1 170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
24 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
25 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 | |
26 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 | |
27 | óa | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 |
28 |
1.170 | 1.170 | 17.550 | 18.720 | 38.610 | |
II |
|
|
|
|
| |
29 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
30 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
31 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
32 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
33 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
34 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
35 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
36 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
37 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
38 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
39 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
III |
|
|
|
|
| |
40 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
41 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
42 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
43 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
IV |
|
|
|
|
| |
44 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
45 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
46 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
47 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
48 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
49 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
50 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
51 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
52 |
1.170 | 1 170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
53 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
54 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
55 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
56 |
1.170 | 1 170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 | |
57 | ỉnh Long An | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
58 |
1.170 | 1 170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 | |
59 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
60 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
61 |
1.170 | 1.170 | 11.700 | 11.700 | 25.740 | |
62 |
1.170 | 1.170 | 11.700 | 11.700 | 25.740 | |
63 |
1.170 | 1.170 | 23.400 | 29.250 | 54.990 | |
V |
1.170 | 1.170 | 15.210 | 17.550 | 35.100 | |
VI |
1.170 | 1.170 | 17.550 | 23.400 | 43.290 | |
Tổng | 76.050 | 76.050 | 166.140 | 258.570 | 576.810 |
PHÂN BỔ CHO CÁC VIỆN, BỆNH VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TT | Các đơn vị | Vắc xin Pfizer | ||||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Lần 4 | Tổng đợt 8 | ||
1 |
1.170 | 1.170 | 5.850 | 7.020 | 15.210 | |
2 |
1.170 | 1.170 | 5.850 | 5.850 | 14.040 | |
3 |
1.170 | 1.170 | 4.680 | 5.850 | 12.870 | |
4 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | - | 3.510 | |
5 |
1.170 | 1.170 | 3.510 | 3.510 | 9.360 | |
6 |
1.170 | 1.170 | - | - | 2.340 | |
7 | ổi Trung ương | 1.170 | 1.170 | 5.850 | 7.020 | 15.210 |
8 |
1.170 | 1.170 | 4.680 | 7.020 | 14.040 | |
9 |
1.170 | 1.170 | 4.680 | 4.680 | 11.700 | |
10 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 4.680 | |
11 |
1.170 | 1.170 | - | - | 2.340 | |
12 |
- | - | 1.170 | 1.170 | 2.340 | |
13 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 | |
14 |
1.170 | 1.170 | 4.680 | 7.020 | 14.040 | |
15 |
1.170 | 1.170 | 3.510 | 2.340 | 8.190 | |
16 |
1.170 | 1.170 | - | - | 2.340 | |
17 |
- | - | 4.680 | 5.850 | 10.530 | |
18 |
1.170 | 1.170 | - | - | 2.340 | |
19 |
1.170 | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 4.680 | |
20 |
1.170 | 1.170 | 5.850 | 3.510 | 11.700 | |
21 |
- | - | 1.170 | 1.170 | 2.340 | |
Tổng | 21.060 | 21.060 | 60.840 | 66.690 | 169.650 |
File gốc của Quyết định 3398/QĐ-BYT về phân bổ 746.460 liều vắc xin phòng COVID-19 BNT162b2 (Comirnaty) được cung ứng trong tháng 07/2021 đợt 8 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 3398/QĐ-BYT về phân bổ 746.460 liều vắc xin phòng COVID-19 BNT162b2 (Comirnaty) được cung ứng trong tháng 07/2021 đợt 8 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 3398/QĐ-BYT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2021-07-12 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-12 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |