Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 130/QĐ-QLD
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Cục Quản lý dược
Ngày ban hành 21/03/2025
Người ký Nguyễn Thành Lâm
Ngày hiệu lực 21/03/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Y tế

Quyết định 130/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 2 - Năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 130/QĐ-QLD
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Cục Quản lý dược
Ngày ban hành 21/03/2025
Người ký Nguyễn Thành Lâm
Ngày hiệu lực 21/03/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 2 - NĂM 2025

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế tại Công văn số 109/HĐTV-VPHĐ ngày 07/01/2025 về việc Biên bản họp Hội đồng hóa dược nước ngoài đợt 124 (phiên 2) và Công văn số 06/HĐTV-VPHĐ ngày 20/01/2025 về việc Biên bản họp Hội đồng vắc xin sinh phẩm đợt 53 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 07 thuốc Biệt dược gốc Đợt 2 - Năm 2025 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Bộ Xây dựng; Bảo hiểm Xã hội Việt Nam - Bộ Tài Chính;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP;
- Các cơ sở kinh doanh dược;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT, Website;
- Lưu: VT, ĐK (02b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC 07 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 2 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 130/QĐ-QLD ngày 21/3/ 2025 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất; Hàm lượng/ Nồng độ

Dạng bào chế; Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất

1

Betaserc 16mg

Betahistine dihydrochloride 16mg

Viên nén; Hộp 3 vỉ x 20 viên

VN-17206-13

Mylan Laboratories S.A.S.

Route de Belleville, Lieu Dit Maillard, Bp 25, Chatillon Sur Chalaronne, 01400, France

2

Invega Trinza

312 mg palideridone palmitate/mL (tương đương 200 mg paliperidone/mL)

Hỗn dịch tiêm phóng thích kéo dài;

Hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc và 2 kim tiêm

- Mỗi bơm tiêm đóng sẵn 0,875 mL chứa 273 mg paliperidone palmitate tương đương với 175 mg paliperidone.

- Mỗi bơm tiêm đóng sẵn 1,315 mL chứa 410 mg paliperidone palmitate tương đương với 263 mg paliperidone

- Mỗi bơm tiêm đóng sẵn 1,750 mL chứa 546 mg paliperidone palmitate tương đương với 350 mg paliperidone.

- Mỗi bơm tiêm đóng sẵn 2,625 mL chứa 819 mg paliperidone palmitate tương đương với 525 mg paliperidone.

540110445623

Janssen Pharmaceutica N.V.

Turnhoutseweg 30, B- 2340 Beerse, Belgium

3

Jasugrel

Prasugrel (dưới dạng prasugrel hydroclorid) 10mg

Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN3-397-22

Daiichi Sankyo Europe GmbH

Luitpoldstrasse 1, 85276 Pfaffenhofen, Germany

4

Ninlaro 2.3mg

Mỗi viên nang cứng chứa: 2,3mg Ixazomib (tương ứng 3,3mg Ixazomib citrate)

Viên nang cứng;

Hộp 1 vỉ x 1 viên;

Hộp chứa 3 vỉ x 1 viên

400110195323

- Cơ sở sản xuất: Haupt Pharma Amareg GmbH

- Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon (UK) Limited

- Cơ sở đóng gói thứ cấp: AndersonBrecon (UK) Limited

- Cơ sở xuất xưởng: Takeda Ireland Ltd. (Grange Castle)

- Địa chỉ Cơ sở sản xuất: Donaustaufer Strasse 378, 93055 Regensburg, Germany

- Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp:

Unit 1, Talgarth Business Park, Trefecca Road, Talgarth, Brecon, LD3 0PQ, United Kingdom

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp:

Units 2-7, Wye Valley Business Park, Brecon road, Hay-on-Wye, Hereford, HR3 5PG, United Kingdom

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng:

Grange Castle Business Park, Nangor road, Dublin 22, D22 XR57, Ireland

5

Ninlaro 3mg

Mỗi viên nang cứng chứa: 3mg Ixazomib (tương ứng 4,3mg Ixazomib citrate)

Viên nang cứng;

Hộp chứa 1 vỉ x 1 viên nang cứng;

Hộp chứa 3 vỉ x 1 viên nang cứng

400110442423

- Cơ sở sản xuất: Haupt Pharma Amareg GmbH

- Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon (UK) Limited

- Cơ sở đóng gói thứ cấp: AndersonBrecon (UK) Limited

- Cơ sở xuất xưởng: Takeda Ireland Ltd. (Grange Castle)

- Địa chỉ Cơ sở sản xuất: Donaustaufer Strasse 378, 93055 Regensburg, Germany

- Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp:

Unit 1, Talgarth Business Park, Trefecca Road, Talgarth, Brecon, LD3 0PQ, United Kingdom

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp:

Units 2-7, Wye Valley Business Park, Brecon road, Hay-on-Wye, Hereford, HR3 5PG, United Kingdom

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng:

Grange Castle Business Park, Nangor road, Dublin 22, D22 XR57, Ireland

6

Ninlaro 4mg

Mỗi viên nang cứng chứa: 4mg Ixazomib (tương ứng 5,7mg Ixazomib citrate)

Viên nang cứng;

Hộp 1 vỉ x 1 viên;

Hộp chứa 3 vỉ x 1 viên

400110195423

- Cơ sở sản xuất: Haupt Pharma Amareg GmbH

- Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon (UK) Limited

- Cơ sở đóng gói thứ cấp: AndersonBrecon (UK) Limited

- Cơ sở xuất xưởng: Takeda Ireland Ltd. (Grange Castle)

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Donaustaufer Strasse 378, 93055 Regensburg, Germany

- Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp:

Unit 1, Talgarth Business Park, Trefecca Road, Talgarth, Brecon, LD3 0PQ, United Kingdom

- Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp:

Units 2-7, Wye Valley Business Park, Brecon road, Hay-on-Wye, Hereford, HR3 5PG, United Kingdom

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng:

Grange Castle Business Park, Nangor road, Dublin 22, D22 XR57, Ireland

7

Stelara

Ustekinumab 45mg/0,5ml

Dung dịch tiêm;

Hộp 1 bơm tiêm chứa sẵn 0,5ml

001410175800 (QLSP-1153-19)

- Cơ sở sản xuất:

Baxter Pharmaceutical Solutions LLC

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Cilag AG

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 927 South Cury Pike, Bloomington, IN 47403, Hoa Kỳ

- Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng:

Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Thụy Sỹ

Ghi chú:

- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.

 

Từ khóa: 130/QĐ-QLD Quyết định 130/QĐ-QLD Quyết định số 130/QĐ-QLD Quyết định 130/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược Quyết định số 130/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược Quyết định 130 QĐ QLD của Cục Quản lý dược

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 130/QĐ-QLD
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Cục Quản lý dược
Ngày ban hành 21/03/2025
Người ký Nguyễn Thành Lâm
Ngày hiệu lực 21/03/2025
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố Danh mục 07 thuốc Biệt dược gốc Đợt 2 - Năm 2025 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
  • Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi