Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Y tế

Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2025 quy định bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Hải Dương

Value copied successfully!
Số hiệu 17/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 28/04/2025
Người ký Lê Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 28 tháng 4 năm 2025

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA TỈNH HẢI DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 30

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 21/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định phương pháp định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư số 23/2024/TT-BYT ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh;

Xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Hải Dương (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Hải Dương đang áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Nghị định số 02/2025/NĐ-CP và theo quy định của cấp có thẩm quyền trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thì tiếp tục được thực hiện cho đến khi kết thúc đợt điều trị nội trú hoặc đợt điều trị ngoại trú.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 28 tháng 4 năm 2025.

2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Khóa XVII, Kỳ họp thứ 30 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; (để báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (để báo cáo)
- Các Bộ: Y tế, Tài chính; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Lãnh đạo và CV VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Trung tâm CNTT-VP UBND tỉnh;
- Trang TTĐT Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Báo Hải Dương;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiệu

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

09.9000.1894

Gây mê khác

Gây mê khác

868.900

 

2

18.0005.0069

Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp

Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp

89.300

Bằng phương pháp DEXA

3

18.0056.0069

Siêu âm đàn hồi mô vú

Siêu âm đàn hồi mô vú

89.300

Bằng phương pháp DEXA

4

18.0065.0069

Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

89.300

Bằng phương pháp DEXA

5

22.0001.1352

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

68.400

 

6

18.0001.0001

Siêu âm tuyến giáp

Siêu âm tuyến giáp

58.600

 

7

12.0091.0909

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm [gây mê]

1.385.400

 

8

12.0091.0910

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm [gây tê]

874.800

 

9

01.0025.0004

Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

252.300

 

10

01.0208.0004

Siêu âm doppler xuyên sọ

Siêu âm doppler xuyên sọ

252.300

 

11

01.0349.0195

Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp

Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp

1.607.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

12

01.0380.1169

Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)

Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)

172.800

Chưa bao gồm hoá chất

13

01.0386.0097

Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp

Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp

578.500

Chưa bao gồm thuốc tiêu sợi huyết

14

02.0321.0499

Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da

Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da

2.125.300

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire, bộ dẫn lưu đường mật

15

02.0447.0004

Siêu âm doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp

Siêu âm doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp

252.300

 

16

02.0449.0007

Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp

Siêu âm doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim mạch can thiệp

486.300

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

17

02.0452.0391

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng

1.879.900

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

18

02.0453.0391

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng

1.879.900

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

19

02.0454.0391

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng

1.879.900

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

20

02.0486.0072

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê

500.500

 

21

02.0500.0140

Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

798.300

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

22

02.0504.0499

Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da

Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da

2.125.300

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

23

02.0505.0499

Siêu âm can thiệp - đặt stent đường mật qua da

Siêu âm can thiệp - đặt stent đường mật qua da

2.125.300

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

24

02.0506.0499

Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM

Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM

2.125.300

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

25

03.0143.0004

Siêu âm doppler xuyên sọ

Siêu âm doppler xuyên sọ

252.300

 

26

03.1040.0497

Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày

Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày

4.022.400

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

27

03.1587.0828

Cố định màng xương tạo cùng đồ

Cố định màng xương tạo cùng đồ

1.244.100

 

28

03.1609.0826

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

1.402.600

 

29

03.1610.0826

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi

1.402.600

 

30

03.1649.0805

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

1.202.600

 

31

03.2917.0828

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

1.244.100

 

32

03.3422.0474

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

4.970.100

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

33

03.3835.0529

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi [bột liền]

659.600

 

34

03.4021.0473

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.431.900

 

35

03.4040.0457

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng

4.663.800

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

36

05.0030.0330

Điều trị giãn mạch máu bằng laser màu

Điều trị giãn mạch máu bằng laser màu

1.255.700

 

37

05.0040.0325

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA tại chỗ

306.000

 

38

10.0148.0344

Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên

Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên

2.698.800

 

39

10.0149.0344

Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên

Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên

2.698.800

 

40

10.0462.0488

Nạo vét hạch D4

Nạo vét hạch D4

4.287.100

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

41

10.0542.0465

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu quản

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu quản

3.993.400

 

42

10.0544.0465

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tầng sinh môn

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tầng sinh môn

3.993.400

 

43

10.0545.0465

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tiểu khung

Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tiểu khung

3.993.400

 

44

10.0550.0494

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

2.816.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

45

10.0596.0466

Cắt gan hình chêm, nối gan ruột

Cắt gan hình chêm, nối gan ruột

9.075.300

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

46

10.0701.0491

Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

2.683.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

47

10.0744.0548

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ tay

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ tay

4.324.900

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

48

10.0774.0559

Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

3.302.900

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

49

10.0818.0559

Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I

Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I

3.302.900

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

50

10.1030.0515

Nắm, cố định trật khớp hàm

Nắm, cố định trật khớp hàm [bột liền]

434.600

 

51

10.9002.0504

Cắt phymosis

Cắt phymosis [thủ thuật]

269.500

 

52

11.0133.1891

Gây mê thay băng người bệnh có diện tích bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thể

Gây mê thay băng người bệnh có diện tích bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thể

962.300

 

53

11.0134.1892

Gây mê thay băng người bệnh có diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể

Gây mê thay băng người bệnh có diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể

718.900

 

54

13.0012.0708

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.596.900

 

55

14.0027.0735

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

342.400

 

56

14.0076.0828

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

1.244.100

 

57

14.0099.0861

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

891.500

 

58

14.0111.0075

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

59

14.0119.0826

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

1.402.600

 

60

14.0131.0826

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

1.402.600

 

61

14.0146.0860

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

1.260.100

 

62

14.0147.0731

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

1.344.100

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

63

14.0156.0778

Sửa sẹo bọng bằng kim

Sửa sẹo bọng bằng kim

99.400

 

64

18.0060.0069

Siêu âm doppler dương vật

Siêu âm doppler dương vật

89.300

Bằng phương pháp DEXA

65

18.0307.0068

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay chụp cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) (0.2- 1.5T)

3.238.400

 

66

18.0312.0068

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng (0.2-1.5T)

3.238.400

 

67

18.0328.0065

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) (0.2-1.5T) [có chất tương phản]

2.250.800

 

68

18.0333.0067

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T)

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô (0.2-1.5T)

8.738.400

 

69

18.0503.0052

Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền (DSA)

5.840.300

 

70

18.0504.0052

Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền (DSA)

5.840.300

 

71

18.0505.0052

Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền (DSA)

5.840.300

 

72

18.0506.0052

Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền (DSA)

5.840.300

 

73

18.0507.0052

Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền (DSA)

5.840.300

 

74

18.0509.0052

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền (DSA)

5.840.300

 

75

18.0511.0052

Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA)

Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền (DSA)

5.840.300

 

76

18.0514.0052

Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền (DSA)

Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền (DSA)

5.840.300

 

77

18.0648.0172

Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính

Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính

1.772.300

 

78

20.0048.0502

Mở thông dạ dày qua nội soi

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.745.200

 

79

22.0045.1247

Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)

Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)

248.800

 

80

22.0046.1248

Định lượng Protein S toàn phần

Định lượng Protein S toàn phần

248.800

 

81

22.0047.1247

Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity)

Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity)

248.800

 

82

22.0084.1502

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)

78.500

 

83

22.0085.1505

Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)

Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)

112.200

 

84

22.0087.1567

Độ bão hòa Transferin

Độ bão hòa Transferin

67.300

 

85

22.0262.1408

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 37ºC, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 37ºC, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

494.300

 

86

22.0327.1438

Kháng thể kháng dsDNA (anti- dsDNA) bằng kỹ thuật huỳnh quang

Kháng thể kháng dsDNA (anti- dsDNA) bằng kỹ thuật huỳnh quang

272.900

 

87

22.0328.1440

Kháng thể kháng nhân (anti- ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang

Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang

311.000

 

88

23.0090.1425

Định lượng IL-8 (Interleukin 8) [Máu]

Định lượng IL-8 (Interleukin 8) [Máu]

803.600

 

89

23.0117.1538

Định lượng Myoglobin [Máu]

Định lượng Myoglobin [Máu]

95.300

 

90

23.0161.1569

Định lượng Troponin I [Máu]

Định lượng Troponin I [Máu]

78.500

 

91

24.0001.1714

Vi khuẩn nhuộm soi

Vi khuẩn nhuộm soi

74.200

 

92

27.0196.0463

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở + nạo vét hạch rộng

3.781.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

93

27.208b.0459

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng

2.815.900

 

94

27.0223.0457

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo

4.663.800

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

95

27.0224.0463

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu môn nhân tạo+ nạo vét hạch

3.781.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

96

27.0226.0462

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng + cắt đoạn đại tràng

4.747.100

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

97

27.0268.0467

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt gan thùy trái

6.632.200

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

98

27.0269.0476

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ - hỗng tràng

Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + nối ống mật chủ - hỗng tràng

4.281.900

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

99

27.0276.0477

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung - hỗng tràng

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ, nối ống gan chung - hỗng tràng

5.057.900

 

100

27.0279.0478

Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật

3.781.900

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

101

27.0281.0477

Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật

Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật

5.057.900

 

102

27.0282.0477

Phẫu thuật nội soi cắt u OMC

Phẫu thuật nội soi cắt u OMC

5.057.900

 

103

27.0295.1196

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tụy

2.434.500

 

104

27.0300.1196

Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách

2.434.500

 

105

27.0310.0457

Phẫu thuật nội soi nối tắt dạ dày - hỗng tràng

Phẫu thuật nội soi nối tắt dạ dày - hỗng tràng

4.663.800

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

106

27.0325.0420

Nội soi cắt nang tuyến thượng thận

Nội soi cắt nang tuyến thượng thận

4.596.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

107

27.0326.0420

Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận

Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận

4.596.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

108

27.0353.1196

Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

Phẫu thuật nội soi treo thận để điều trị sa thận

2.434.500

 

109

27.0370.1210

Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

Phẫu thuật nội soi cắm lại niệu quản vào bàng quang

2.913.900

 

110

27.0388.1210

Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát

Phẫu thuật nội soi treo cổ bàng quang điều trị tiểu không kiểm soát

2.913.900

 

111

27.0412.0702

Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung

7.279.100

 

112

27.0414.1196

Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung

Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung

2.434.500

 

113

27.0415.0490

Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng

Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng

4.068.200

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

114

27.0418.1196

Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang

2.434.500

 

115

27.0419.0702

Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ

7.279.100

 

116

27.0426.0690

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung

6.346.300

 

117

27.0429.0690

Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở người bệnh GEU

Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở người bệnh GEU

6.346.300

 

118

27.0430.0698

Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục

9.585.300

 

119

27.0433.0689

Cắt u buồng trứng qua nội soi

Cắt u buồng trứng qua nội soi

5.503.300

 

120

27.0520.0560

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.594.500

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

121

28.0043.0826

Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

1.402.600

 

122

28.0044.0826

Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi

Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi

1.402.600

 

123

28.0064.0562

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da ác tính mi mắt

4.421.700

 

124

28.0160.0562

Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai

Phẫu thuật cắt bỏ u da ác tính vành tai

4.421.700

 

125

28.0325.0573

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận

3.720.600

 

126

28.0348.0552

Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu

Phẫu thuật tái tạo ngón trỏ bằng kỹ thuật vi phẫu

7.094.200

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

127

20.0060.0497

Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày

Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày

4.022.400

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

128

05.0025.0331

Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP

Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP

1.652.800

 

129

05.0026.0331

Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP

Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG- KTP

1.652.800

 

130

05.0028.0331

Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP

Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP

1.652.800

 

131

05.0029.0330

Điều trị u mạch máu bằng laser màu (Pulsed Dye laser)

Điều trị u mạch máu bằng laser màu (Pulsed Dye laser)

1.255.700

 

132

05.0031.0330

Điều trị sẹo lồi bằng laser màu

Điều trị sẹo lồi bằng laser màu

1.255.700

 

133

05.0036.0328

Điều trị sẹo lồi bằng IPL

Điều trị sẹo lồi bằng IPL

519.000

 

134

05.0042.0275

Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ

Điều trị các bệnh lý của da bằng UVB tại chỗ

40.200

 

135

05.0043.0333

Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)

Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)

351.000

 

136

07.0051.0356

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm

6.955.600

 

137

10.0124.0385

Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ

Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ

5.602.400

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

138

10.0824.0559

Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền

Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền

3.302.900

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

139

10.0825.0559

Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền

Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền

3.302.900

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

140

12.0178.0411

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

7.392.200

Chưa bao gồm dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

141

12.0380.1166

Làm mặt nạ cố định đầu

Làm mặt nạ cố định đầu

1.145.000

 

142

20.0044.0503

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

Nong đường mật, Oddi qua nội soi

2.308.300

Chưa bao gồm bóng nong.

143

27.0294.1196

Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

Phẫu thuật nội soi cắt lọc tụy hoại tử

2.434.500

 

144

27.0299.0485

Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

Phẫu thuật nội soi cắt lách bán phần

4.897.800

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

145

27.0323.0420

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên

4.596.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

146

27.0324.0420

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên

Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên

4.596.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

147

27.0146.1210

Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery)

Phẫu thuật nội soi qua dạ dày cắt polyp dạ dày (Intraluminal Lap Surgery)

2.913.900

 

148

27.0152.0457

Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng

Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng

4.663.800

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

149

01.0348.0119

Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp

Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp

1.734.600

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

150

01.0359.0119

Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride

Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride

1.734.600

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

151

01.0373.1762

Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu

Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu

308.300

 

152

02.0464.0391

Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim

Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim

1.879.900

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

153

05.0095.0331

Điều trị các bớt sắc tố bằng laser Ruby

Điều trị các bớt sắc tố bằng laser Ruby

1.652.800

 

154

11.0135.1893

Gây mê thay băng người bệnh có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể

Gây mê thay băng người bệnh có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể

453.000

 

155

11.0163.1141

Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính

Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính

20.024.700

 

156

18.0510.0052

Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền (DSA)

Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền (DSA)

5.840.300

 

157

18.0695.0065

Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản

Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản

2.250.800

 

158

22.0582.1248

Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity)

Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity)

248.800

 

159

22.0583.1248

Định lượng kháng nguyên Protein S (PS antigen)

Định lượng kháng nguyên Protein S (PS antigen)

248.800

 

160

23.0091.1425

Định lượng IL-10 (Interleukin 10) [Máu]

Định lượng IL-10 (Interleukin 10) [Máu]

803.600

 

161

23.0137.1551

Định lượng Pro-GRP (Pro- Gastrin-Releasing Peptide) [Máu]

Định lượng Pro-GRP (Pro- Gastrin- Releasing Peptide) [Máu]

363.600

 

162

23.0235.1422

Định lượng Erythropoietin

Định lượng Erythropoietin

428.900

 

163

27.0153.0457

Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật - hỗng tràng

Phẫu thuật nội soi nối dạ dày - hỗng tràng, nối túi mật - hỗng tràng

4.663.800

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

164

27.205b.0463

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng+ nạo vét hạch

3.781.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

165

27.0214.0457

Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo

4.663.800

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

166

27.0236.1210

Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

Phẫu thuật nội soi điều trị rò hậu môn

2.913.900

 

167

27.0245.0467

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy II

6.632.200

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

168

27.0246.0467

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

Phẫu thuật nội soi cắt gan hạ phân thùy III

6.632.200

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

169

27.0277.0473

Phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

Phẫu thuật nội soi nối ống gan chung-hỗng tràng

3.431.900

 

170

27.0278.0473

Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ - hỗng tràng

Phẫu thuật nội soi nối ống mật chủ - hỗng tràng

3.431.900

 

171

27.0283.0473

Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá tràng

Phẫu thuật nội soi nối OMC - tá tràng

3.431.900

 

172

27.0292.1196

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - hỗng tràng

2.434.500

 

173

27.0293.1196

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - dạ dày

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy - dạ dày

2.434.500

 

174

27.0519.0431

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TURP)

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TURP)

3.015.000

 

175

28.0074.0337

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

2.572.800

 

176

28.0192.0535

Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo

Phẫu thuật tạo hình liệt mặt do dây VII bằng kỹ thuật treo

3.320.600

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT đơn vị

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

1

03.0130.0262

Vận động trị liệu bàng quang

Vận động trị liệu bàng quang

318.700

 

2

03.0399.0230

Điện nhĩ châm điều trị béo phì

Điện nhĩ châm điều trị béo phì

78.300

 

3

03.2119.0505

Trích nhọt ống tai ngoài

Trích nhọt ống tai ngoài

218.500

 

4

02.0111.1798

Nghiệm pháp atropin

Nghiệm pháp atropin

215.800

 

5

03.0256.1799

Đo lưu huyết não

Đo lưu huyết não

50.500

 

6

03.1059.0500

Nội soi thực quản - dạ dày, lấy dị vật

Nội soi thực quản - dạ dày, lấy dị vật

1.743.100

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN SỨC KHỎE TÂM THẦN HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

24.0169.1616

HIV Ab test nhanh

HIV Ab test nhanh

58.600

 

2

24.0144.1621

HCV Ab test nhanh

HCV Ab test nhanh

58.600

 

3

24.0122.1643

HBsAb test nhanh

HBsAb test nhanh

65.200

 

4

24.0117.1646

HBsAg test nhanh

HBsAg test nhanh

58.600

 

5

24.0170.2042

HIV Ag/Ab test nhanh

HIV Ag/Ab test nhanh

107.300

Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

6

24.0155.1696

HAV Ab test nhanh

HAV Ab test nhanh

130.500

 

7

24.0185.1720

Dengue virus IgA test nhanh

Dengue virus IgA test nhanh

261.000

 

8

24.0108.1720

Virus test nhanh

Virus test nhanh

261.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ dịch vụ giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

18.0089.0010

Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2

Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2 [≤ 24x30 cm, 1 tư thế]

58.300

Áp dụng cho 01 vị trí

2

18.0069.0010

Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao

Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao [≤ 24x30 cm, 1 tư thế]

58.300

Áp dụng cho 01 vị trí

3

18.0067.0010

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [≤ 24x30 cm, 1 tư thế]

58.300

Áp dụng cho 01 vị trí

4

18.0117.0011

Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

5

18.0123.0012

Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn

Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn [ > 24x30 cm, 1 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

6

18.0110.0012

Chụp X-quang khớp háng nghiêng

Chụp X-quang khớp háng nghiêng [> 24x30 cm, 1 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

7

18.0109.0012

Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên

Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên [> 24x30 cm, 1 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

8

18.0101.0012

Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 1 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

9

18.0100.0012

Chụp X-quang khớp vai thẳng

Chụp X-quang khớp vai thẳng [ > 24x30 cm, 1 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

10

18.0098.0012

Chụp X-quang khung chậu thẳng

Chụp X-quang khung chậu thẳng [ > 24x30 cm, 1 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

11

18.0120.0012

Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên [ > 24x30 cm, 1 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

12

18.0119.0012

Chụp X-quang ngực thẳng

Chụp X-quang ngực thẳng [ > 24x30 cm, 1 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

13

18.0099.0012

Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch

Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch [> 24x30 cm, 1 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

14

18.0087.0013

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

15

18.0086.0013

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

16

18.0096.0013

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

17

18.0090.0013

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

18

18.0092.0013

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

19

18.0094.0013

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn [ > 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

20

18.0093.0013

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

21

18.0091.0013

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng [ > 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

22

18.0112.0013

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch [ >24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

23

18.0104.0013

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

24

18.0122.0013

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch

Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

25

18.0068.0013

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng

Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

26

18.0118.0013

Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng

Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

27

18.0102.0013

Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

28

18.0108.0013

Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

29

18.0116.0013

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

30

18.0113.0013

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

31

18.0114.0013

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

32

18.0106.0013

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

33

18.0103.0013

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

34

18.0115.0013

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

35

18.0107.0013

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

36

18.0111.0013

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng

Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

37

18.0121.0013

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng

Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

38

18.0124.0016

Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng

Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng [có thuốc cản quang]

109.300

 

39

18.0132.0018

Chụp X-quang đại tràng

Chụp X-quang đại tràng [có thuốc cản quang]

164.300

 

40

18.0065.0069

Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

89.300

Bằng phương pháp DEXA

41

02.0243.0077

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

153.700

 

42

03.1014.0128

Nội soi phế quản ống mềm

Nội soi phế quản ống mềm [gây mê]

1.508.100

 

43

20.0031.0129

Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật

Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật [gây mê]

3.308.100

 

44

02.0045.0130

Nội soi phế quản ống mềm

Nội soi phế quản ống mềm [gây tê]

793.800

 

45

03.1014.0130

Nội soi phế quản ống mềm

Nội soi phế quản ống mềm [gây tê]

793.800

 

46

02.0045.0131

Nội soi phế quản ống mềm

Nội soi phế quản ống mềm [gây tê, có sinh thiết]

1.204.300

 

47

03.1014.0131

Nội soi phế quản ống mềm

Nội soi phế quản ống mềm [gây tê, có sinh thiết]

1.204.300

 

48

01.0165.0158

Rửa bàng quang lấy máu cục

Rửa bàng quang lấy máu cục

230.500

 

49

02.0339.0211

Thụt tháo phân

Thụt tháo phân

92.400

 

50

01.0085.0277

Vận động trị liệu hô hấp

Vận động trị liệu hô hấp

32.900

 

51

02.0068.0277

Vận động trị liệu hô hấp

Vận động trị liệu hô hấp

32.900

 

52

01.0157.0508

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

58.400

 

53

03.0112.0508

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

58.400

 

54

23.0175.1576

Định lượng Amylase [niệu]

Định lượng Amylase [niệu]

39.200

 

55

24.0301.1705

Toxoplasma IgG miễn dịch tự động

Toxoplasma IgG miễn dịch tự động

130.500

 

56

24.0049.1714

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

74.200

 

57

24.0052.1719

Neisseria gonorrhoeae Real- time PCR

Neisseria gonorrhoeae Real- time PCR

771.700

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5.1

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

A. Trung tâm Y tế Thành phố Hải Dương

 

 

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

03.0274.0238

Kéo nắn cột sống cổ

Kéo nắn cột sống cổ

54.800

 

2

03.0275.0238

Kéo nắn cột sống thắt lưng

Kéo nắn cột sống thắt lưng

54.800

 

3

10.9003.0205

Thay băng

Thay băng [chiều dài > 50cm nhiễm trùng]

275.600

 

4

10.9003.0204

Thay băng

Thay băng [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng]

193.600

 

5

10.9003.0203

Thay băng

Thay băng [chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng]

148.600

 

6

08.0399.0280

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em

76.000

 

7

13.0200.0074

Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh

Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh

248.500

 

8

14.0290.0212

Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt

Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt

15.100

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

9

25.0030.1751

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

388.800

 

10

13.0155.0334

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

889.700

 

11

14.0291.0212

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

15.100

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

12

10.0526.0465

Lấy dị vật trực tràng

Lấy dị vật trực tràng

3.993.400

 

13

13.0093.0664

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

4.197.200

 

14

11.0028.1106

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.595.900

 

15

12.0162.0918

Cắt polyp mũi

Cắt polyp mũi

705.900

 

16

11.0025.1106

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

2.595.900

 

B. Các Trạm Y tế

 

 

 

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

Trạm Y tế phường Ái Quốc

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

2

Trạm Y tế xã An Thượng

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

3

Trạm Y tế phường Bình Hàn

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

4

Trạm Y tế phường Cẩm Thượng

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

5

Trạm Y tế xã Gia Xuyên

 

 

 

1

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

6

Trạm Y tế phường Lê Thanh Nghị

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

7

Trạm Y tế xã Liên Hồng

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

8

Trạm Y tế phường Nam Đồng

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

9

Trạm Y tế xã Ngọc Sơn

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

10

Trạm Y tế phường Nguyễn Trãi

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

11

Trạm Y tế phường Quang Trung

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

12

Trạm Y tế xã Quyết Thắng

 

 

 

1

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

13

Trạm Y tế phường Tân Bình

 

 

 

1

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

2

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

14

Trạm Y tế phường Thạch Khôi

 

 

 

1

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

15

Trạm Y tế phường Thanh Bình

 

 

 

1

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

16

Trạm Y tế phường Trần Hưng Đạo

 

 

 

1

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

17

Trạm Y tế phường Trần Phú

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

18

Trạm Y tế phường Tứ Minh

 

 

 

1

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông chiều dài < 10 cm ]

136.300

 

2

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

3

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu chiều dài < 10 cm ]

202.600

 

19

Trạm Y tế phường Việt Hòa

 

 

 

1

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

28.200

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

 

PHỤ LỤC SỐ 5.2

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ CHƯA BAO GỒM THUỐC VÀ OXY SỬ DỤNG TRONG DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TTYT THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ kỹ thuật do Quỹ BHYT thanh toán, giá dịch vụ kỹ thuật do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

28.0352.1091

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

2.423.300

Chưa bao gồm thuốc và oxy

 

PHỤ LỤC SỐ 06

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ KINH MÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

03.1700.0849

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

60.000

 

2

08.0026.0222

Bó thuốc

Bó thuốc

57.600

 

3

22.0135.1313

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)

43.500

 

4

22.9000.1349

Thời gian đông máu

Thời gian đông máu

13.600

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN KIM THÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

03.0043.0004

Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu

Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu

252.300

 

2

18.0067.0010

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [≤ 24x30 cm, 1 tư thế]

58.300

 

3

18.0221.0040

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang]

550.100

 

4

18.0262.0041

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

663.400

 

5

18.0228.0041

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero- scan) có dùng sonde (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde (từ 1- 32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

 

6

18.0219.0041

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

 

7

18.0221.0041

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

 

8

02.0061.0164

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

194.700

 

9

14.0291.0212

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

15.100

 

10

14.0290.0212

Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt

Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt

15.100

 

11

02.0396.0213

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)

104.400

 

12

02.0405.0213

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)

104.400

 

13

22.0274.1326

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật ống nghiệm)

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật ống nghiệm)

80.500

 

14

22.0268.1330

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (kỹ thuật ống nghiệm)

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (kỹ thuật ống nghiệm)

31.100

 

15

23.0018.1457

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]

95.300

 

16

24.0094.1623

Streptococcus pyogenes ASO

Streptococcus pyogenes ASO

45.500

 

17

24.0183.1637

Dengue virus NS1Ag test nhanh

Dengue virus NS1Ag test nhanh

142.500

 

18

23.0081.1647

Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (cmIA/ECLIA) [Máu]

Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( cmIA/ECLIA) [Máu]

501.300

 

19

24.0121.1647

HBsAg định lượng

HBsAg định lượng

501.300

 

 

PHỤ LỤC SỐ 08.1

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH ÁP DỤNG TẠI TRẠM Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH HÀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Danh mục dịch vụ

Mức giá (đồng)

 

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

1

Trạm Y tế thị trấn Thanh Hà

 

 

Giá Khám bệnh

36.500

 

PHỤ LỤC SỐ 08.2

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ CHƯA BAO GỒM THUỐC VÀ OXY SỬ DỤNG TRONG DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN THANH HÀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên kỹ thuật theo Thông tư số 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

10.0356.0436

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.475.400

Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy

2

03.3824.0575

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

2.583.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

3

28.0352.1091

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

2.423.300

Chưa bao gồm thuốc và oxy

 

PHỤ LỤC SỐ 09.1

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NAM SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

A

Trung tâm Y tế

 

 

 

I

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

18.0015.0001

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

58.600

 

2

03.4252.0004

Siêu âm tim thai qua thành bụng

Siêu âm tim thai qua thành bụng

252.300

 

3

18.0023.0004

Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

252.300

 

4

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

5

02.0432.0078

Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

195.900

 

6

03.0102.0200

Chăm sóc lỗ mở khí quản

Chăm sóc lỗ mở khí quản

64.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

7

10.9003.0200

Thay băng

Thay băng [chiều dài ≤ 15cm]

64.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

8

10.9003.0201

Thay băng

Thay băng [chiều dài trên 15cm đến 30 cm]

89.500

 

9

10.9003.0202

Thay băng

Thay băng [chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm]

121.400

 

10

10.9003.0203

Thay băng

Thay băng [chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng]

148.600

 

11

10.9003.0204

Thay băng

Thay băng [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng]

193.600

 

12

10.9003.0205

Thay băng

Thay băng [chiều dài > 50cm nhiễm trùng]

275.600

 

13

02.0247.0211

Đặt ống thông hậu môn

Đặt ống thông hậu môn

92.400

 

14

03.3827.0216

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm [tổn thương nông]

194.700

 

15

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông]

194.700

 

16

03.3825.0217

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông]

269.500

 

17

10.9005.0217

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông]

269.500

 

18

03.3827.0218

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm [tổn thương sâu]

289.500

 

19

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu]

289.500

 

20

03.3825.0219

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu]

354.200

 

21

10.9005.0219

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu]

354.200

 

22

08.0293.0230

Điện châm điều trị bí đái cơ năng

Điện châm điều trị bí đái cơ năng

78.300

 

23

08.0285.0230

Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

78.300

 

24

11.0171.0237

Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại

Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại

40.900

 

25

17.0233.0241

Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho người bệnh sau bỏng

Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho người bệnh sau bỏng

59.300

 

26

17.0232.0241

Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho người bệnh sau bỏng

Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho người bệnh sau bỏng

59.300

 

27

11.0173.0244

Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma

Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma

36.600

 

28

17.0187.0268

Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần trọng lượng

Kỹ thuật tập đi trên máy Treadmill với nâng đỡ một phần trọng lượng

33.400

 

29

03.0554.0271

Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

77.100

Chưa bao gồm thuốc.

30

05.0003.0272

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

68.900

 

31

05.0051.0324

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

380.200

 

32

03.3327.0459

Phẫu thuật viêm ruột thừa

Phẫu thuật viêm ruột thừa

2.815.900

 

33

10.0508.0459

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ áp xe

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ áp xe

2.815.900

 

34

03.4071.2039

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.818.700

 

35

03.3589.0492

Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt

Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt

3.512.900

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

36

03.3599.0492

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên

3.512.900

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

37

03.3590.0492

Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt

Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt

3.512.900

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

38

10.0684.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn

3.512.900

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

39

10.0549.0494

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson)

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson)

2.816.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

40

10.9002.0504

Cắt phymosis

Cắt phymosis [thủ thuật]

269.500

 

41

03.3817.0505

Trích áp xe phần mềm lớn

Trích áp xe phần mềm lớn

218.500

 

42

03.2119.0505

Trích nhọt ống tai ngoài

Trích nhọt ống tai ngoài

218.500

 

43

10.0996.0515

Nắn, bó bột gãy xương đòn

Nắn, bó bột gãy xương đòn [bột liền]

434.600

 

44

10.0996.0516

Nắn, bó bột gãy xương đòn

Nắn, bó bột gãy xương đòn [bột tự cán]

256.600

 

45

10.0995.0517

Nắn, bó bột trật khớp vai

Nắn, bó bột trật khớp vai [bột liền]

342.000

 

46

10.0995.0518

Nắn, bó bột trật khớp vai

Nắn, bó bột trật khớp vai [bột tự cán]

187.000

 

47

17.0241.0527

Kỹ thuật bó bột cánh - cẳng - bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

Kỹ thuật bó bột cánh - cẳng - bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

372.700

 

48

17.0240.0527

Kỹ thuật bó bột cánh - cẳng - bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

Kỹ thuật bó bột cánh - cẳng - bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu [bột liền]

372.700

 

49

17.0240.0528

Kỹ thuật bó bột cánh - cẳng - bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

Kỹ thuật bó bột cánh - cẳng - bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu [bột tự cán]

300.100

 

50

10.0772.0548

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bánh chè

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bánh chè

4.324.900

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

51

10.0743.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới qương quay

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới qương quay

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

52

10.0793.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ I hai xương cẳng chân

Phẫu thuật kết hợp xương gãy hở độ I hai xương cẳng chân

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

53

10.0817.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu xương khớp ngón tay

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

54

10.0785.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá ngoài

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá ngoài

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

55

10.0784.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá trong

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mắt cá trong

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

56

10.0746.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân đốt bàn và ngón tay

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân đốt bàn và ngón tay

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

57

10.0779.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương chày

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương chày

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

58

10.0719.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đòn

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

59

10.0815.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn ngón tay

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn ngón tay

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

60

10.0781.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương mác đơn thuần

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương mác đơn thuần

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

61

10.0721.0556

Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương đòn

Phẫu thuật kết hợp xương khớp giả xương đòn

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

62

10.0878.0559

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

3.302.900

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

63

04.0041.0571

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

3.226.900

 

64

04.0039.0571

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

3.226.900

 

65

04.0040.0571

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

3.226.900

 

66

04.0038.0571

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

3.226.900

 

67

10.0851.0571

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay

3.226.900

 

68

03.3774.0577

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

5.204.600

 

69

03.3793.0577

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

5.204.600

 

70

10.0676.0582

Khâu vết thương lách

Khâu vết thương lách

3.433.300

 

71

03.3406.0600

Trích áp xe tầng sinh môn

Trích áp xe tầng sinh môn

873.000

 

72

13.0054.0600

Trích áp xe tầng sinh môn

Trích áp xe tầng sinh môn

873.000

 

73

03.2258.0601

Trích áp xe tuyến Bartholin

Trích áp xe tuyến Bartholin

951.600

 

74

13.0151.0601

Trích áp xe tuyến Bartholin

Trích áp xe tuyến Bartholin

951.600

 

75

13.0163.0602

Trích áp xe vú

Trích áp xe vú

251.500

 

76

13.0224.0631

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

3.191.500

 

77

13.0049.0635

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sảy, sau đẻ

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sảy, sau đẻ

376.500

 

78

13.0048.0640

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

313.500

 

79

13.0143.0655

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

2.104.900

 

80

13.0008.0670

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4.570.200

 

81

13.0002.0672

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

3.376.200

 

82

13.0144.0721

Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung, âm đạo

Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung, âm đạo

436.200

 

83

14.0207.0738

Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc

Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc

85.500

 

84

14.0169.0738

Trích dẫn lưu túi lệ

Trích dẫn lưu túi lệ

85.500

 

85

03.1658.0778

Lấy dị vật giác mạc

Lấy dị vật giác mạc [giác mạc nông, một mắt, gây tê]

99.400

 

86

03.1658.0779

Lấy dị vật giác mạc

Lấy dị vật giác mạc [giác mạc sâu, một mắt, gây mê]

946.900

 

87

03.1658.0780

Lấy dị vật giác mạc

Lấy dị vật giác mạc [giác mạc sâu, một mắt, gây tê]

359.500

 

88

15.0046.0872

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây tê]

580.400

 

89

03.2181.0878

Trích áp xe quanh Amidan

Trích áp xe quanh Amidan

295.500

 

90

15.0207.0878

Trích áp xe quanh Amidan

Trích áp xe quanh Amidan

295.500

 

91

15.0045.0910

Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai, u bã đậu dái tai

Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai, u bã đậu dái tai [gây tê]

874.800

 

92

15.0359.2036

Phẫu thuật cắt Amidan bằng plasma

Phẫu thuật cắt Amidan bằng plasma

4.003.900

Đã bao gồm dao cắt.

93

15.0046.0954

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ [gây mê]

3.209.900

Đã bao gồm chi phí mũi khoan

94

03.2181.0995

Trích áp xe quanh Amidan

Trích áp xe quanh Amidan

771.900

 

95

15.0207.0995

Trích áp xe quanh Amidan

Trích áp xe quanh Amidan

771.900

 

96

15.0209.0996

Cắt phanh lưỡi

Cắt phanh lưỡi [gây mê]

771.900

 

97

03.1726.1013

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6, 7 hàm dưới]

861.000

 

98

03.1726.1014

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 1, 2, 3]

455.500

 

99

03.1726.1015

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội [răng số 6,7 hàm trên]

991.000

 

100

03.1944.1016

Điều trị tủy răng sữa

Điều trị tủy răng sữa [một chân]

296.100

 

101

03.1944.1017

Điều trị tủy răng sữa

Điều trị tủy răng sữa [nhiều chân]

415.500

 

102

03.1955.1029

Nhổ răng sữa

Nhổ răng sữa

46.600

 

103

15.0209.1041

Cắt phanh lưỡi

Cắt phanh lưỡi [không gây mê]

344.200

 

104

03.2457.1044

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

771.000

 

105

03.2458.1044

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm

771.000

 

106

12.0002.1044

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

771.000

 

107

28.0009.1044

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2 cm

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2 cm

771.000

 

108

03.2443.1045

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm

1.208.800

 

109

03.2442.1045

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm

1.208.800

 

110

03.2508.1049

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

2.928.100

 

111

11.0159.1144

Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.872.600

 

112

11.0161.1144

Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín

Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín

2.872.600

 

113

03.3025.1149

Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể

Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể

458.200

 

114

12.0264.1189

Cắt nang thừng tinh hai bên

Cắt nang thừng tinh hai bên

3.300.700

 

115

12.0320.1190

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10 cm

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10 cm

2.140.700

 

116

12.0319.1190

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10 cm

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10 cm

2.140.700

 

117

12.0322.1191

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

1.456.700

 

118

23.0228.1483

Định lượng CRP (C-Reactive Protein)

Định lượng CRP (C-Reactive Protein)

56.100

 

119

23.0219.1494

Định lượng Protein [dịch chọc dò]

Định lượng Protein [dịch chọc dò]

22.400

Mỗi chất

120

24.0225.2041

EV71 IgM/IgG test nhanh

EV71 IgM/IgG test nhanh

125.000

 

II

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc Quỹ BHYT thanh toán nhưng không phải là dịch vụ theo yêu cầu

 

121

 

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

252.500

 

B

Trạm Y tế

 

 

 

 

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

1

Trạm Y tế xã An Phú

 

 

 

1

13.0241.0644

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

315.000

 

2

Trạm Y tế xã Hợp Tiến

 

 

 

1

13.0241.0644

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

315.000

 

3

Trạm Y tế xã Đồng Lạc

 

 

 

1

13.0241.0644

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

315.000

 

4

Trạm Y tế xã Thái Tân

 

 

 

1

03.1955.1029

Nhổ răng sữa

Nhổ răng sữa

32.600

 

5

Trạm Y tế xã An Bình

 

 

 

1

23.0234.1510

Đường máu mao mạch

Đường máu mao mạch

11.200

 

2

03.1956.1029

Nhổ chân răng sữa

Nhổ chân răng sữa

32.600

 

6

Trạm Y tế xã Hiệp Cát

 

 

 

1

03.1956.1029

Nhổ chân răng sữa

Nhổ chân răng sữa

32.600

 

 

PHỤ LỤC SỐ 09.2

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ CHƯA BAO GỒM THUỐC VÀ OXY SỬ DỤNG TRONG DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NAM SÁCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên kỹ thuật theo Thông tư số 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

10.1113.0398

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng chu kỳ

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng chu kỳ

7.164.500

Chưa bao gồm thuốc và oxy

2

03.3327.0459

Phẫu thuật viêm ruột thừa

Phẫu thuật viêm ruột thừa

2.277.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

3

10.0508.0459

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ áp xe

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ áp xe

2.277.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

4

12.0203.0491

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

2.276.100

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy

5

03.3397.0492

Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng

Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

6

03.3589.0492

Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt

Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

7

03.3590.0492

Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt

Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

8

03.3599.0492

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

9

10.0684.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

10

10.0492.0493

Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng

Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng

2.432.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

11

10.0549.0494

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson)

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson)

2.276.400

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

12

10.0734.0548

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu

3.577.600

Chưa bao gồm kim hoặc đinh, thuốc và oxy

13

10.0772.0548

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bánh chè

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bánh chè

3.577.600

Chưa bao gồm kim hoặc đinh, thuốc và oxy

14

10.0878.0559

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

15

04.0038.0571

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

16

04.0039.0571

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

17

04.0040.0571

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

18

04.0041.0571

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

19

10.0851.0571

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay

Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

20

10.0961.0575

Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm2

Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm2

2.583.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

21

03.3774.0577

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

4.304.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

22

03.3793.0577

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

4.304.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

23

13.0224.0631

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.455.100

Chưa bao gồm thuốc và oxy

24

13.0143.0655

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

1.535.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

25

13.0008.0670

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-lynch…)

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-lynch…)

3.211.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

26

13.0002.0672

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

2.631.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

27

16.0348.1089

Phẫu thuật tháo nẹp, vít

Phẫu thuật tháo nẹp, vít [ hai bên]

2.665.100

Chưa bao gồm thuốc và oxy

 

PHỤ LỤC SỐ 10

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN NINH GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

12.0002.1044

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

771.000

 

2

23.0024.1464

Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]

Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]

89.700

 

3

24.0001.1714

Vi khuẩn nhuộm soi

Vi khuẩn nhuộm soi

74.200

 

4

24.0002.1720

Vi khuẩn test nhanh

Vi khuẩn test nhanh

261.000

 

5

24.0017.1714

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

74.200

 

6

24.0021.1693

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

13.000

 

7

24.0042.1714

Vibrio cholerae soi tươi

Vibrio cholerae soi tươi

74.200

 

8

24.0043.1714

Vibrio cholerae nhuộm soi

Vibrio cholerae nhuộm soi

74.200

 

9

24.0049.1714

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

74.200

 

10

24.0056.1714

Neisseria meningitidis nhuộm soi

Neisseria meningitidis nhuộm soi

74.200

 

11

24.0060.1627

Chlamydia test nhanh

Chlamydia test nhanh

78.300

 

12

24.0072.1714

Helicobacter pylori nhuộm soi

Helicobacter pylori nhuộm soi

74.200

 

13

24.0073.1658

Helicobacter pylori Ag test nhanh

Helicobacter pylori Ag test nhanh

171.100

 

14

24.0093.1703

Salmonella Widal

Salmonella Widal

194.700

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TỨ KỲ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

01.0128.0209

Thông khí nhân tạo không xâm nhập

Thông khí nhân tạo không xâm nhập [theo giờ thực tế]

625.000

 

2

01.0131.0209

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [theo giờ thực tế]

625.000

 

3

01.0130.0209

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [theo giờ thực tế]

625.000

 

4

01.0144.0209

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển [theo giờ thực tế]

625.000

 

5

01.0132.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập

Thông khí nhân tạo xâm nhập [theo giờ thực tế]

625.000

 

6

01.0135.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV)

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [theo giờ thực tế]

625.000

 

7

01.0139.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [theo giờ thực tế]

625.000

 

8

01.0138.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [theo giờ thực tế]

625.000

 

9

01.0141.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [theo giờ thực tế]

625.000

 

10

01.0140.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [theo giờ thực tế]

625.000

 

11

01.0134.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [theo giờ thực tế]

625.000

 

12

01.0137.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [theo giờ thực tế]

625.000

 

13

01.0136.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [theo giờ thực tế]

625.000

 

14

01.0133.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [theo giờ thực tế]

625.000

 

15

01.0032.0299

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

532.400

 

16

01.0172.0101

Đặt catheter lọc máu cấp cứu

Đặt catheter lọc máu cấp cứu

1.158.500

 

17

01.0002.1778

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

39.900

 

18

10.9005.0216

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông]

194.700

 

19

10.9005.0217

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương nông]

269.500

 

20

10.9005.0218

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu]

289.500

 

21

10.9005.0219

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm [tổn thương sâu]

354.200

 

22

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

40.300

 

23

09.9000.1894

Gây mê khác

Gây mê khác

868.900

 

24

23.0161.1569

Định lượng Troponin I [Máu]

Định lượng Troponin I [Máu]

78.500

 

25

27.0273.0473

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.431.900

 

26

18.0193.0040

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy) [không có thuốc cản quang]

550.100

 

 

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CẨM GIÀNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

01.0020.0001

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

58.600

 

2

18.0019.0001

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

58.600

 

3

18.0007.0001

Siêu âm qua thóp

Siêu âm qua thóp

58.600

 

4

02.0113.0004

Siêu âm doppler tim

Siêu âm doppler tim

252.300

 

5

18.0048.0004

doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ

doppler động mạch cảnh, doppler xuyên sọ

252.300

 

6

18.0037.0004

Siêu âm doppler động mạch tử cung

Siêu âm doppler động mạch tử cung

252.300

 

7

18.0045.0004

Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

Siêu âm doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

252.300

 

8

18.0029.0004

Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

252.300

 

9

18.0065.0069

Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

89.300

Bằng phương pháp DEXA

10

18.0021.0069

Siêu âm doppler các khối u trong ổ bụng

Siêu âm doppler các khối u trong ổ bụng

89.300

Bằng phương pháp DEXA

11

18.0060.0069

Siêu âm doppler dương vật

Siêu âm doppler dương vật

89.300

Bằng phương pháp DEXA

12

18.0026.0069

Siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

Siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

89.300

Bằng phương pháp DEXA

13

18.0058.0069

Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

89.300

Bằng phương pháp DEXA

14

18.0025.0069

Siêu âm doppler tử cung phần phụ

Siêu âm doppler tử cung phần phụ

89.300

Bằng phương pháp DEXA

15

18.0055.0069

Siêu âm doppler tuyến vú

Siêu âm doppler tuyến vú

89.300

Bằng phương pháp DEXA

16

02.0486.0072

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê

500.500

 

17

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

18

14.0111.0075

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

19

14.0116.0075

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

40.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

20

01.0357.0078

Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu

Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu

195.900

 

21

02.0333.0078

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục

195.900

 

22

18.0623.0082

Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm

Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm

196.900

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

23

18.0622.0085

Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

240.900

 

24

18.0625.0087

Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm

Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm

171.900

 

25

18.0620.0087

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

171.900

 

26

18.0630.0087

Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm

Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm

171.900

 

27

18.0610.0090

Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

170.900

 

28

01.0095.0094

Mở màng phổi cấp cứu

Mở màng phổi cấp cứu

628.500

 

29

02.0012.0095

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

729.400

 

30

09.0028.0099

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài

685.500

 

31

02.0484.0104

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê

950.500

Chưa bao gồm Sonde JJ.

32

02.0359.0112

Hút dịch khớp vai

Hút dịch khớp vai

129.600

 

33

02.0514.0112

Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp

Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp

129.600

 

34

02.0356.0113

Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

144.900

 

35

02.0358.0113

Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

144.900

 

36

02.0350.0113

Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

144.900

 

37

02.0352.0113

Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

144.900

 

38

02.0354.0113

Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm

144.900

 

39

02.0360.0113

Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

144.900

 

40

01.0072.0120

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

759.800

 

41

15.0233.0135

Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê

Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê

276.500

 

42

02.0309.0138

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

323.500

 

43

02.0267.0140

Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày

Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày

798.300

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

44

02.0288.0142

Nội soi ổ bụng

Nội soi ổ bụng

905.700

 

45

02.0291.0145

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên

1.196.400

 

46

02.0483.0164

Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da

Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da

194.700

 

47

02.0182.0165

Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

659.900

Chưa bao gồm ống thông.

48

18.0632.0165

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm

659.900

Chưa bao gồm ống thông.

49

18.0633.0165

Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm

Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm

659.900

Chưa bao gồm ống thông.

50

02.0065.0169

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

1.064.900

 

51

18.0609.0170

Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

879.400

 

52

18.0611.0170

Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm

Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm

879.400

 

53

18.0605.0170

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm

879.400

 

54

02.0064.0175

Sinh thiết màng phổi mù

Sinh thiết màng phổi mù

463.500

 

55

18.0624.0175

Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm

Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm

463.500

 

56

02.0292.0191

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su

283.800

 

57

01.0142.0209

Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)

Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) [theo giờ thực tế]

625.000

 

58

17.0161.0228

Điều trị chườm ngải cứu

Điều trị chườm ngải cứu

37.000

 

59

03.0487.0230

Điện châm điều trị bệnh hố mắt

Điện châm điều trị bệnh hố mắt

78.300

 

60

03.0490.0230

Điện châm điều trị lác

Điện châm điều trị lác

78.300

 

61

17.0002.0254

Điều trị bằng sóng cực ngắn

Điều trị bằng sóng cực ngắn

41.100

 

62

17.0003.0254

Điều trị bằng vi sóng

Điều trị bằng vi sóng

41.100

 

63

17.0251.0268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

33.400

 

64

03.0596.0271

Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần

Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần

77.100

Chưa bao gồm thuốc.

65

03.0559.0271

Thuỷ châm điều trị lác

Thuỷ châm điều trị lác

77.100

Chưa bao gồm thuốc.

66

08.0371.0271

Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang

Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang

77.100

Chưa bao gồm thuốc.

67

17.0023.0272

Điều trị bằng bùn

Điều trị bằng bùn

68.900

 

68

17.0252.0279

Xoa bóp áp lực hơi

Xoa bóp áp lực hơi

32.900

 

69

03.0743.0281

Xoa bóp bằng máy

Xoa bóp bằng máy

39.000

 

70

01.0012.0298

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

885.800

 

71

02.0585.0312

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp

344.400

 

72

02.0586.0312

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ăn

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ăn

344.400

 

73

02.0588.0313

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc)

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc)

394.800

 

74

02.0592.0314

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc

493.800

 

75

02.0590.0315

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc

406.800

 

76

05.0071.0323

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

231.700

 

77

05.0090.0334

Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên

Phẫu thuật sùi mào gà đường kính 5 cm trở lên

889.700

 

78

05.0068.0343

Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt

Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt

893.600

 

79

05.0069.0343

Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

893.600

 

80

05.0054.0343

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

893.600

 

81

10.0976.0344

Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ

Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ

2.698.800

 

82

10.0834.0344

Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay

Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay

2.698.800

 

83

10.0833.0344

Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ

Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ

2.698.800

 

84

03.3021.0348

Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng

Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng

1.196.600

 

85

10.0265.0407

Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)

Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)

3.311.900

 

86

10.0972.0407

Phẫu thuật U máu

Phẫu thuật U máu

3.311.900

 

87

10.0153.0414

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

7.381.300

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

88

27.0191.0451

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

3.136.900

 

89

27.0177.0455

Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột

2.705.700

 

90

27.0189.2039

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

2.818.700

 

91

27.0190.2039

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

2.818.700

 

92

10.0486.0465

Cắt ruột non hình chêm

Cắt ruột non hình chêm

3.993.400

 

93

10.0465.0465

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

3.993.400

 

94

10.0683.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

3.512.900

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

95

10.0556.0494

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp

2.816.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

96

10.0559.0494

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ

2.816.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

97

10.0558.0494

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp

2.816.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

98

10.0551.0494

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

2.816.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

99

02.0290.0500

Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa

Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa

1.743.100

 

100

02.0310.0506

Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết

Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết

169.500

 

101

10.1015.0511

Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật

Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật [bột liền]

667.000

 

102

10.1015.0512

Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật

Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật [bột tự cán]

297.000

 

103

10.0992.0529

Bột Corset Minerve,Cravate

Bột Corset Minerve,Cravate [bột liền]

659.600

 

104

10.0992.0530

Bột Corset Minerve,Cravate

Bột Corset Minerve,Cravate [bột tự cán]

379.600

 

105

10.0858.0535

Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren

Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren

3.320.600

 

106

10.0911.0548

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

4.324.900

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

107

10.0845.0549

Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới

Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới

4.002.600

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

108

10.0975.0551

Phẫu thuật gỡ dính thần kinh

Phẫu thuật gỡ dính thần kinh

3.011.900

 

109

10.0968.0553

Phẫu thuật ghép xương tự thân

Phẫu thuật ghép xương tự thân

5.105.100

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

110

10.0828.0556

Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay

Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

111

10.0921.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

112

10.0914.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay)

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

113

10.0920.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

114

10.0941.0556

Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire)

Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire)

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

115

10.0822.0556

Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay

Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay

4.102.500

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

116

10.0967.0558

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

4.085.900

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

117

10.0886.0559

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn

3.302.900

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

118

10.0774.0559

Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

3.302.900

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

119

10.0752.0559

Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II)

Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II)

3.302.900

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

120

10.0859.0571

Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay

Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay

3.226.900

 

121

10.0980.0571

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

3.226.900

 

122

10.0979.0571

Phẫu thuật viêm xương

Phẫu thuật viêm xương

3.226.900

 

123

28.0280.0571

Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè

Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè

3.226.900

 

124

10.0966.0572

Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây)

Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây)

3.405.300

 

125

10.0893.0573

Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền

Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền

3.720.600

 

126

10.0813.0573

Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền

Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền

3.720.600

 

127

28.0325.0573

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận

3.720.600

 

128

28.0330.0573

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận

3.720.600

 

129

28.0372.0573

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân

Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân

3.720.600

 

130

28.0201.0573

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận

Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận

3.720.600

 

131

28.0397.0573

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận

3.720.600

 

132

28.0393.0573

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ

3.720.600

 

133

28.0396.0573

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận

3.720.600

 

134

28.0392.0573

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ

3.720.600

 

135

28.0394.0573

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận

3.720.600

 

136

28.0395.0573

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận

3.720.600

 

137

28.0391.0573

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ

3.720.600

 

138

28.0373.0574

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân

Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân

4.699.100

 

139

28.0387.0574

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân

4.699.100

 

140

28.0385.0574

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân

4.699.100

 

141

28.0386.0574

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân

Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân

4.699.100

 

142

28.0014.0574

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày [diện tích ≥10 cm2]

4.699.100

 

143

28.0013.0574

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng [diện tích ≥10 cm2]

4.699.100

 

144

28.0014.0575

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày [diện tích < 10 cm2]

3.044.900

 

145

28.0013.0575

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng

Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng [diện tích < 10 cm2]

3.044.900

 

146

28.0288.0576

Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật

Phẫu thuật điều trị vết thương dương vật

2.767.900

 

147

10.0812.0577

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay

5.204.600

 

148

10.0861.0577

Thương tích bàn tay phức tạp

Thương tích bàn tay phức tạp

5.204.600

 

149

10.0278.0583

Phẫu thuật cắt u thành ngực

Phẫu thuật cắt u thành ngực

2.396.200

 

150

28.0382.0584

Phẫu thuật ghép móng

Phẫu thuật ghép móng

1.509.500

 

151

13.0084.0607

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.287.400

 

152

18.0626.0608

Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm

Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm

825.800

 

153

13.0026.0615

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.510.300

 

154

13.0019.0618

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

682.500

 

155

13.0140.0627

Khoét chóp cổ tử cung

Khoét chóp cổ tử cung

3.019.800

 

156

13.0222.0631

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

3.191.500

 

157

13.0129.0636

Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung

Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung

4.667.800

 

158

13.0229.0643

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần

352.300

 

159

13.0017.0652

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.849.400

 

160

13.0075.0668

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.594.800

 

161

13.0004.0675

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)

4.739.300

 

162

13.0001.0676

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

8.625.200

 

163

13.0069.0681

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối

4.308.300

 

164

13.0126.0688

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung

5.990.300

 

165

13.0124.0688

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

5.990.300

 

166

13.0077.0689

Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung

Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung

5.503.300

 

167

13.0133.0694

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

5.521.300

 

168

13.0221.0695

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.970.800

 

169

13.0131.0697

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

5.395.300

 

170

13.0223.0700

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

5.186.800

 

171

13.0154.0712

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

414.500

 

172

13.0142.0717

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.249.700

 

173

14.0066.0808

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học [gây mê]

1.632.200

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

174

14.0066.0809

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học [gây tê]

1.083.600

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

175

14.0066.0824

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

930.200

 

176

12.0004.0834

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm

1.322.100

 

177

12.0008.0834

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm

1.322.100

 

178

02.0156.0849

Soi đáy mắt cấp cứu tại giường

Soi đáy mắt cấp cứu tại giường

60.000

 

179

14.0113.0862

Chỉnh chỉ sau mổ lác

Chỉnh chỉ sau mổ lác

620.000

 

180

15.0139.0897

Phương pháp Proetz

Phương pháp Proetz

69.300

 

181

15.0240.0904

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [gây mê]

754.400

 

182

15.0240.0905

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [gây tê]

404.900

 

183

15.0154.0914

Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản

Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản

852.900

 

184

15.0081.0918

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi [gây mê]

705.900

 

185

15.0081.0919

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi [gây tê]

489.500

 

186

15.0367.0924

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.332.600

 

187

15.0235.0926

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê [gây mê]

774.400

 

188

15.0237.0926

Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê

Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê [gây mê]

774.400

 

189

15.0235.0928

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê [gây tê]

350.500

 

190

15.0237.0928

Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê

Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê [gây tê]

350.500

 

191

15.0098.0929

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang

1.658.900

Đã bao gồm cả dao Hummer.

192

15.0288.2036

Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng

Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng

4.003.900

Đã bao gồm dao cắt.

193

15.0361.2036

Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng

Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng

4.003.900

Đã bao gồm dao cắt.

194

15.0104.0942

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa

4.211.900

 

195

15.0097.0960

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi

2.981.800

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

196

15.0105.0969

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới

4.211.900

 

197

15.0109.0969

Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới

Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới

4.211.900

 

198

15.0106.0969

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

4.211.900

 

199

15.0112.0970

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn

3.526.900

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

200

15.0110.0970

Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi

Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi

3.526.900

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

201

15.0048.0971

Đặt ống thông khí màng nhĩ

Đặt ống thông khí màng nhĩ

3.209.900

 

202

15.0049.0971

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ

3.209.900

 

203

15.0078.0978

Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm

Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm

3.180.600

 

204

15.0194.1001

Phẫu thuật cắt u sàn miệng

Phẫu thuật cắt u sàn miệng

1.646.800

 

205

15.0117.1001

Phẫu thuật mở xoang hàm

Phẫu thuật mở xoang hàm

1.646.800

 

206

15.0099.1001

Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi

Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi

1.646.800

 

207

15.0195.1002

Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má

Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má

1.075.700

 

208

15.0158.1002

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)

1.075.700

 

209

15.0241.1003

Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê

Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê

943.600

 

210

15.0242.1004

Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

549.900

 

211

15.0239.1004

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê

549.900

 

212

16.0071.1018

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement

369.500

 

213

16.0070.1031

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement

280.500

 

214

15.0204.1043

Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

1.051.700

 

215

15.0205.1043

Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng

Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng

1.051.700

 

216

28.0159.1044

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai

771.000

 

217

03.2444.1045

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm

1.208.800

 

218

03.2455.1045

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.208.800

 

219

03.2443.1045

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm

Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm

1.208.800

 

220

12.0003.1045

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

1.208.800

 

221

12.0007.1045

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm

Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm

1.208.800

 

222

15.0331.1049

Phẫu thuật cắt u da vùng mặt

Phẫu thuật cắt u da vùng mặt

2.928.100

 

223

28.0217.1059

Cắt u máu vùng đầu mặt cổ

Cắt u máu vùng đầu mặt cổ

3.488.600

 

224

11.0104.1113

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

4.005.600

 

225

11.0162.1120

Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính

Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính

3.065.600

 

226

11.0035.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.449.400

 

227

11.0037.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

5.449.400

 

228

11.0036.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.449.400

 

229

11.0038.1126

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

5.449.400

 

230

28.0323.1126

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân

5.449.400

 

231

28.0281.1126

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân

Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân

5.449.400

 

232

28.0017.1136

Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu

Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu

5.363.900

 

233

28.0016.1136

Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ

Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ

5.363.900

 

234

11.0111.1137

Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng

Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng

4.034.300

 

235

11.0115.1137

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng

4.034.300

 

236

11.0112.1137

Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng

Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng

4.034.300

 

237

11.0113.1137

Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng

Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng

4.034.300

 

238

11.0105.1142

Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause

Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause

4.938.500

 

239

11.0003.1150

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

618.300

 

240

11.0008.1150

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em

618.300

 

241

11.0007.1151

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

983.300

 

242

11.0002.1151

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn

983.300

 

243

11.0001.1152

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn

1.607.200

 

244

11.0006.1152

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

1.607.200

 

245

12.0264.1189

Cắt nang thừng tinh hai bên

Cắt nang thừng tinh hai bên

3.300.700

 

246

27.0330.1196

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ

2.434.500

 

247

27.0331.1196

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư

Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư

2.434.500

 

248

27.0313.1196

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP)

2.434.500

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

249

27.0314.1196

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)

Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP)

2.434.500

Chưa bao gồm tấm lưới nhân tạo.

250

27.0173.1196

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non

2.434.500

 

251

27.0332.1196

Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu

2.434.500

 

252

27.0333.1197

Nội soi ổ bụng chẩn đoán

Nội soi ổ bụng chẩn đoán

1.596.600

 

253

09.9000.1894

Gây mê khác

Gây mê khác

868.900

 

254

22.0352.1227

Điện di huyết sắc tố

Điện di huyết sắc tố

381.000

 

255

22.0285.1267

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

24.800

 

256

22.0284.1270

Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên thẻ)

Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên thẻ)

62.200

 

257

22.0288.1271

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

31.100

 

258

22.0293.1274

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

55.900

 

259

22.0295.1279

Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (kỹ thuật ống nghiệm)

Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (kỹ thuật ống nghiệm)

186.600

 

260

22.0281.1281

Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật ống nghiệm)

Định nhóm máu khó hệ ABO (kỹ thuật ống nghiệm)

222.700

 

261

22.0308.1306

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

87.000

 

262

22.0304.1306

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

87.000

 

263

23.0055.1489

Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu]

Định lượng 25OH Vitamin D (D3) [Máu]

302.500

 

264

23.0007.1494

Định lượng Albumin [Máu]

Định lượng Albumin [Máu]

22.400

Mỗi chất

265

22.0117.1503

Định lượng sắt huyết thanh

Định lượng sắt huyết thanh

33.600

 

266

23.0234.1510

Đường máu mao mạch

Đường máu mao mạch

16.000

 

267

23.0061.1513

Định lượng Estradiol [Máu]

Định lượng Estradiol [Máu]

84.100

 

268

23.0063.1514

Định lượng Ferritin [Máu]

Định lượng Ferritin [Máu]

84.100

 

269

23.0068.1561

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu]

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu]

67.300

 

270

23.0069.1561

Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu]

Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu]

67.300

 

271

23.0169.1571

Định lượng Vitamin B12 [Máu]

Định lượng Vitamin B12 [Máu]

78.500

 

272

24.0018.1611

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

71.600

 

273

24.0146.1622

HCV Ab miễn dịch tự động

HCV Ab miễn dịch tự động

130.500

 

274

24.0194.1632

CMV IgM miễn dịch tự động

CMV IgM miễn dịch tự động

142.500

 

275

24.0186.1635

Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động

Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động

168.600

 

276

24.0122.1643

HBsAb test nhanh

HBsAb test nhanh

65.200

 

277

24.0121.1647

HBsAg định lượng

HBsAg định lượng

501.300

 

278

24.0120.1648

HBsAg khẳng định

HBsAg khẳng định

651.700

 

279

24.0202.1656

HSV 1 IgM miễn dịch tự động

HSV 1 IgM miễn dịch tự động

234.900

 

280

24.0170.2042

HIV Ag/Ab test nhanh

HIV Ag/Ab test nhanh

107.300

Xét nghiệm cho kết quả đồng thời Ab và Ag

281

24.0266.1674

Đơn bào đường ruột nhuộm soi

Đơn bào đường ruột nhuộm soi

45.500

 

282

24.0318.1674

Trichomonas vaginalis nhuộm soi

Trichomonas vaginalis nhuộm soi

45.500

 

283

24.0317.1674

Trichomonas vaginalis soi tươi

Trichomonas vaginalis soi tươi

45.500

 

284

24.0321.1674

Vi nấm nhuộm soi

Vi nấm nhuộm soi

45.500

 

285

24.0010.1692

Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh

Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh

1.351.700

 

286

24.0164.1696

HEV IgM test nhanh

HEV IgM test nhanh

130.500

 

287

24.0011.1713

Vi khuẩn khẳng định

Vi khuẩn khẳng định

501.700

 

288

24.0004.1716

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

325.200

 

289

24.0005.1716

Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

325.200

 

290

24.0185.1720

Dengue virus IgA test nhanh

Dengue virus IgA test nhanh

261.000

 

291

25.0060.1723

Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học

Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học

213.800

 

292

25.0074.1736

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

417.200

 

293

25.0032.1748

Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)

Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)

352.500

 

294

25.0037.1751

Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin

Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin

388.800

 

295

25.0030.1751

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

388.800

 

296

25.0035.1753

Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

461.400

 

297

25.0038.1755

Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (i929)

Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (i929)

452.300

 

298

25.0069.1756

Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian

Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian

515.800

 

299

25.0036.1756

Nhuộm xanh alcian

Nhuộm xanh alcian

515.800

 

300

25.0007.1758

Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp

Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp

308.300

 

301

01.0368.1889

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

235.800

 

302

01.0207.1777

Ghi điện não đồ cấp cứu

Ghi điện não đồ cấp cứu

75.200

 

303

02.0145.1777

Ghi điện não thường quy

Ghi điện não thường quy

75.200

 

304

03.0138.1777

Điện não đồ thường quy

Điện não đồ thường quy

75.200

 

305

02.0619.1789

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

2.899.200

 

306

02.0614.1796

Đo dung tích sống gắng sức - FVC

Đo dung tích sống gắng sức - FVC

806.300

 

307

02.0613.1796

Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)

Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC)

806.300

 

308

21.0106.1800

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu có định lượng insulin kèm theo

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu có định lượng insulin kèm theo

136.200

 

309

21.0119.1801

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (50g glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (50g glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén

166.200

 

310

21.0120.1801

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén

166.200

 

311

06.0010.1809

Thang đánh giá lo âu - Hamilton

Thang đánh giá lo âu - Hamilton

25.600

 

312

06.0009.1809

Thang đánh giá lo âu - Zung

Thang đánh giá lo âu - Zung

25.600

 

313

06.0001.1809

Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)

Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)

25.600

 

314

06.0002.1809

Thang đánh giá trầm cảm Hamilton

Thang đánh giá trầm cảm Hamilton

25.600

 

315

06.0027.1810

Thang đánh giá nhân cách (CAT)

Thang đánh giá nhân cách (CAT)

35.600

 

316

06.0008.1813

Thang đánh giá hưng cảm Young

Thang đánh giá hưng cảm Young

35.600

 

317

06.0007.1813

Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)

Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)

35.600

 

318

06.0003.1813

Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)

Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)

35.600

 

319

06.0006.1813

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)

35.600

 

320

06.0021.1813

Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS)

Thang đánh giá trí nhớ Wechsler (WMS)

35.600

 

321

02.0020.1816

Đo đa ký hô hấp

Đo đa ký hô hấp

2.077.900

 

 

PHỤ LỤC SỐ 13.1

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN BÌNH GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

02.0374.0001

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

58.600

 

2

18.0002.0001

Siêu âm các tuyến nước bọt

Siêu âm các tuyến nước bọt

58.600

 

3

18.0003.0001

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

58.600

 

4

18.0059.0001

Siêu âm dương vật

Siêu âm dương vật

58.600

 

5

18.0004.0001

Siêu âm hạch vùng cổ

Siêu âm hạch vùng cổ

58.600

 

6

18.0016.0001

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

58.600

 

7

18.0043.0001

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

58.600

 

8

18.0011.0001

Siêu âm màng phổi

Siêu âm màng phổi

58.600

 

9

18.0015.0001

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

58.600

 

10

18.0044.0001

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

58.600

 

11

18.0007.0001

Siêu âm qua thóp

Siêu âm qua thóp

58.600

 

12

18.0057.0001

Siêu âm tinh hoàn hai bên

Siêu âm tinh hoàn hai bên

58.600

 

13

18.0037.0004

Siêu âm doppler động mạch tử cung

Siêu âm doppler động mạch tử cung

252.300

 

14

18.0023.0004

Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

252.300

 

15

18.0029.0004

Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

Siêu âm doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

252.300

 

16

18.0033.0004

Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

252.300

 

17

18.0072.0010

Chụp X-quang Blondeau

Chụp X-quang Blondeau [≤ 24x30 cm, 1 tư thế]

58.300

Áp dụng cho 01 vị trí

18

18.0087.0013

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

19

18.0067.0013

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

20

18.0118.0013

Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng

Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng [> 24x30 cm, 2 tư thế]

77.300

Áp dụng cho 01 vị trí

21

18.0081.2001

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical)

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical)

16.100

 

22

18.0072.0028

Chụp X-quang Blondeau

Chụp X-quang Blondeau [số hóa 1 phim]

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

23

18.0087.0028

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên [số hóa 1 phim]

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

24

18.0078.0028

Chụp X-quang Schuller

Chụp X-quang Schuller [số hóa 1 phim]

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

25

18.0067.0028

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [số hóa 1 phim]

73.300

Áp dụng cho 01 vị trí

26

18.0072.0029

Chụp X-quang Blondeau

Chụp X-quang Blondeau [số hóa 2 phim]

105.300

Áp dụng cho 01 vị trí

27

18.0087.0029

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên

Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên [số hóa 2 phim]

105.300

Áp dụng cho 01 vị trí

28

18.0067.0029

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng

Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng [số hóa 2 phim]

105.300

Áp dụng cho 01 vị trí

29

18.0118.0030

Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng

Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng [số hóa 3 phim]

130.300

Áp dụng cho 01 vị trí

30

18.0081.2002

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical)

Chụp X-quang răng cận chóp (Periapical) [số hóa]

23.700

 

31

18.0220.0040

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang]

550.100

 

32

18.0255.0040

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

550.100

 

33

18.0257.0040

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

550.100

 

34

18.0259.0040

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

550.100

 

35

18.0222.0040

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang]

550.100

 

36

18.0261.0040

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

550.100

 

37

18.0191.0040

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

550.100

 

38

18.0193.0040

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao (từ 1- 32 dãy) [không có thuốc cản quang]

550.100

 

39

18.0219.0040

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang]

550.100

 

40

18.0221.0040

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang]

550.100

 

41

18.0264.0040

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

550.100

 

42

18.0155.0040

Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hàm - mặt không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

550.100

 

43

18.0161.0040

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang]

550.100

 

44

18.0160.0040

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) [không có thuốc cản quang]

550.100

 

45

18.0149.0040

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

550.100

 

46

18.0158.0040

Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT tai - xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy)

550.100

 

47

18.0220.0041

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính bụng - tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

48

18.0256.0041

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

18.0258.0041

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

50

18.0260.0041

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

18.0230.0041

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ - chậu (từ 1-32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

52

18.0224.0041

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất (từ 1- 32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

53

18.0222.0041

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

54

18.0262.0041

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

55

18.0192.0041

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

56

18.0267.0041

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới (từ 1- 32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

57

18.0266.0041

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên (từ 1- 32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

58

18.0223.0041

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

59

18.0219.0041

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính gan - mật, tụy, lách, dạ dày - tá tràng.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

60

18.0221.0041

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung - buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

61

18.0265.0041

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang (từ 1- 32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

62

18.0156.0041

Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hàm - mặt có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

63

18.0160.0041

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT hốc mắt (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

64

18.0153.0041

Chụp CLVT mạch máu não (từ 1- 32 dãy)

Chụp CLVT mạch máu não (từ 1-32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

65

18.0154.0041

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D (từ 1-32 dãy) [có thuốc cản quang]

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

66

18.0150.0041

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

67

18.0159.0041

Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

Chụp CLVT tai - xương đá có tiêm thuốc cản quang (từ 1-32 dãy)

663.400

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

68

18.0060.0069

Siêu âm doppler dương vật

Siêu âm doppler dương vật

89.300

Bằng phương pháp DEXA.

69

18.0026.0069

Siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

Siêu âm doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

89.300

 

70

18.0058.0069

Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

89.300

Bằng phương pháp DEXA.

71

18.0032.0069

Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng

Siêu âm doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng

89.300

Bằng phương pháp Dexa.

72

18.0010.0069

Siêu âm doppler u tuyến, hạch vùng cổ

Siêu âm doppler u tuyến, hạch vùng cổ

89.300

Bằng phương pháp DEXA.

73

10.9004.0075

Cắt chỉ

Cắt chỉ

40.300

 

74

03.0164.0077

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu

153.700

 

75

03.2329.0095

Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

729.400

 

76

01.0104.0109

Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

228.500

 

77

01.0097.0111

Dẫn lưu màng phổi liên tục

Dẫn lưu màng phổi liên tục

192.300

 

78

01.0244.0165

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

659.900

Chưa bao gồm ống thông

79

03.4246.0198

Tháo bột các loại

Tháo bột các loại

61.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

80

10.9003.0200

Thay băng

Thay băng [chiều dài ≤ 15cm]

64.300

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

81

10.9003.0201

Thay băng

Thay băng [chiều dài trên 15cm đến 30 cm]

89.500

 

82

15.0303.2047

Thay băng vết mổ

Thay băng vết mổ [chiều dài trên 15cm đến 30 cm]

89.500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

83

10.9003.0202

Thay băng

Thay băng [chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm]

121.400

 

84

01.0267.0203

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) [trên 15 cm đến 30 cm]

148.600

 

85

10.9003.0203

Thay băng

Thay băng [chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng]

148.600

 

86

01.0267.0204

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) [từ 30 cm đến 50 cm]

193.600

 

87

10.9003.0204

Thay băng

Thay băng [chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng]

193.600

 

88

01.0267.0205

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)

Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) [chiều dài > 50cm]

275.600

 

89

10.9003.0205

Thay băng

Thay băng [chiều dài > 50cm nhiễm trùng]

275.600

 

90

01.0129.0209

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [theo giờ thực tế]

625.000

 

91

01.0128.0209

Thông khí nhân tạo không xâm nhập

Thông khí nhân tạo không xâm nhập [theo giờ thực tế]

625.000

Chưa bao gồm bộ dây máy thở cao tần các loại, các cỡ. Trường hợp sử dụng bộ dây máy thở cao tần thì trừ đi 34,000 đồng chi phí bộ dây máy thở và 5.360 đồng bộ làm ẩm oxy

92

01.0131.0209

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [theo giờ thực tế]

625.000

 

93

01.0130.0209

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [theo giờ thực tế]

625.000

 

94

01.0132.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập

Thông khí nhân tạo xâm nhập [theo giờ thực tế]

625.000

 

95

01.0135.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV)

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [theo giờ thực tế]

625.000

 

96

01.0138.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [theo giờ thực tế]

625.000

 

97

01.0134.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [theo giờ thực tế]

625.000

 

98

01.0137.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [theo giờ thực tế]

625.000

 

99

01.0136.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [theo giờ thực tế]

625.000

 

100

01.0133.0209

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [theo giờ thực tế]

625.000

 

101

08.0460.0228

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

37.000

 

102

17.0146.0241

Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối

Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối

59.300

 

103

01.0034.0299

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

532.400

 

104

13.0155.0334

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

889.700

 

105

27.0142.0451

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

3.136.900

 

106

27.0144.0451

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày

3.136.900

 

107

27.0191.0451

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa

3.136.900

 

108

27.0189.2039

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa

2.818.700

 

109

27.0187.2039

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.818.700

 

110

27.0188.2039

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng

2.818.700

 

111

27.0190.2039

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng

2.818.700

 

112

10.0561.0494

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3h và 9h)

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3h và 9h)

2.816.900

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

113

03.3380.0498

Cắt polyp trực tràng

Cắt polyp trực tràng

1.108.300

 

114

10.9002.0504

Cắt phymosis

Cắt phymosis [thủ thuật]

269.500

 

115

10.1008.0521

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles [bột liền]

372700

 

116

10.1008.0522

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles [bột tự cán]

242.400

 

117

10.1014.0529

Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi [bột liền]

659.600

 

118

10.1014.0530

Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi

Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi [bột tự cán]

379.600

 

119

10.0772.0548

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bánh chè

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bánh chè

4.324.900

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

120

10.0743.0556

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới qương quay

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới qương quay

4.102.500

 

121

28.0008.0574

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu [diện tích ≥10 cm2]

4.699.100

 

122

03.3824.0575

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

3.044.900

Chưa bao gồm thuốc và oxy.

123

13.0153.0603

Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

885.400

 

124

13.0130.0636

Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung

Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung

4.667.800

 

125

13.0115.0650

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.949.800

 

126

13.0095.0684

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

5.182.300

 

127

14.0207.0738

Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc

Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc

85.500

 

128

14.0205.0759

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

53.600

 

129

14.0214.0778

Bóc giả mạc

Bóc giả mạc

99.400

 

130

14.0213.0778

Bóc sợi giác mạc

Bóc sợi giác mạc

99.400

 

131

14.0137.0817

Phẫu thuật hẹp khe mi

Phẫu thuật hẹp khe mi

763.600

 

132

14.0136.0817

Phẫu thuật mở rộng khe mi

Phẫu thuật mở rộng khe mi

763.600

 

133

01.0087.0898

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

27.500

Chưa bao gồm thuốc khí dung

134

15.0144.0906

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê [gây mê]

705.500

 

135

15.0144.0907

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê [không gây mê]

213.900

 

136

15.0208.0916

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, nạo VA

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, nạo VA

139.000

 

137

28.0009.1044

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2 cm

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2 cm

771.000

 

138

28.0010.1044

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2 cm trở lên

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2 cm trở lên

771.000

 

139

12.0072.1047

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

3.228.100

 

140

22.0025.1235

Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/Anti thrombinIII)

Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/Anti thrombinIII)

148.400

 

141

22.0023.1239

Định lượng D-Dimer

Định lượng D-Dimer

272.900

 

142

22.0285.1267

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

24.800

 

143

22.0286.1268

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

22.200

 

144

01.0284.1269

Định nhóm máu tại giường

Định nhóm máu tại giường

42.100

 

145

22.0288.1271

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

31.100

 

146

22.0287.1272

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

49.700

 

147

22.0308.1306

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

87.000

 

148

22.0304.1306

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)

87.000

 

149

22.0274.1326

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật ống nghiệm)

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (kỹ thuật ống nghiệm)

80.500

 

150

22.0268.1330

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (kỹ thuật ống nghiệm)

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (kỹ thuật ống nghiệm)

31.100

 

151

22.0003.1351

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

59.500

 

152

22.0002.1352

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

68.400

 

153

22.0001.1352

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

68.400

 

154

23.0018.1457

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu]

95.300

 

155

23.0024.1464

Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]

Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu]

89.700

 

156

23.0032.1468

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) [Máu]

Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) [Máu]

144.200

 

157

23.0034.1469

Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) [Máu]

Định lượng CA 15-3 (Cancer Antigen 15-3) [Máu]

156.200

 

158

23.0033.1470

Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu]

Định lượng CA 19-9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu]

144.200

 

159

23.0035.1471

Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72-4) [Máu]

Định lượng CA 72-4 (Cancer Antigen 72-4) [Máu]

139.200

 

160

23.0030.1472

Định lượng Canxi ion hóa [Máu]

Định lượng Canxi ion hóa [Máu]

16.800

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

161

23.0031.1473

Định lượng Canxi ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu]

Định lượng Canxi ion hóa bằng điện cực chọn lọc [Máu]

13.400

 

162

23.0029.1473

Định lượng Canxi toàn phần [Máu]

Định lượng Canxi toàn phần [Máu]

13.400

 

163

23.0039.1476

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu]

Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu]

89.700

 

164

23.0044.1478

Định lượng CK-MB mass (Isozym MB of Creatine kinase mass) [Máu]

Định lượng CK-MB mass (Isozym MB of Creatine kinase mass) [Máu]

39.200

 

165

23.0043.1478

Đo hoạt độ CK-MB ((Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]

Đo hoạt độ CK-MB ((Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]

39.200

 

166

23.0050.1484

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]

56.100

 

167

23.0050.1484

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]

56.100

 

168

23.0026.1493

Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]

Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Billirubin gián tiếp; tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

169

23.0214.1493

Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]

Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]

22.400

 

170

23.0027.1493

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

171

23.0025.1493

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

172

23.0019.1493

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

173

23.0020.1493

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

174

23.0003.1494

Định lượng Acid Uric [Máu]

Định lượng Acid Uric [Máu]

22.400

Mỗi chất

175

23.0007.1494

Định lượng Albumin [Máu]

Định lượng Albumin [Máu]

22.400

Mỗi chất

176

23.0213.1494

Định lượng Amylase [dịch]

Định lượng Amylase [dịch]

22.400

Mỗi chất

177

23.0051.1494

Định lượng Creatinin (máu)

Định lượng Creatinin (máu)

22.400

Mỗi chất

178

23.0216.1494

Định lượng Creatinin [dịch]

Định lượng Creatinin [dịch]

22.400

Mỗi chất

179

23.0075.1494

Định lượng Glucose [Máu]

Định lượng Glucose [Máu]

22.400

Mỗi chất

180

23.0219.1494

Định lượng Protein [dịch chọc dò]

Định lượng Protein [dịch chọc dò]

22.400

Mỗi chất

181

23.0133.1494

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

22.400

Mỗi chất

182

23.0223.1494

Định lượng Urê [dịch]

Định lượng Urê [dịch]

22.400

Mỗi chất

183

23.0166.1494

Định lượng Urê máu [Máu]

Định lượng Urê máu [Máu]

22.400

Mỗi chất

184

23.0010.1494

Đo hoạt độ Amylase [Máu]

Đo hoạt độ Amylase [Máu]

22.400

Mỗi chất

185

23.0047.1495

Định lượng Cystatine C [Máu]

Định lượng Cystatine C [Máu]

89.700

 

186

23.0060.1496

Định lượng Ethanol (cồn) [Máu]

Định lượng Ethanol (cồn) [Máu]

33.600

 

187

23.0143.1503

Định lượng Sắt [Máu]

Định lượng Sắt [Máu]

33.600

 

188

23.0041.1506

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

28.000

 

189

23.0215.1506

Định lượng Cholesterol toàn phần [dịch chọc dò]

Định lượng Cholesterol toàn phần [dịch chọc dò]

28.000

 

190

23.0084.1506

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

28.000

 

191

23.0112.1506

Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

28.000

 

192

23.0158.1506

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

28.000

 

193

23.0221.1506

Định lượng Triglycerid [dịch chọc dò]

Định lượng Triglycerid [dịch chọc dò]

28.000

 

194

23.0063.1514

Định lượng Ferritin [Máu]

Định lượng Ferritin [Máu]

84.100

 

195

23.0065.1517

Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu]

Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu]

84.100

 

196

23.0077.1518

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]

20.000

 

197

23.0083.1523

Định lượng HbA1c [Máu]

Định lượng HbA1c [Máu]

105.300

 

198

22.0115.1527

Định lượng IgE

Định lượng IgE

67.300

 

199

23.0098.1529

Định lượng Insulin [Máu]

Định lượng Insulin [Máu]

84.100

 

200

23.0103.1531

Xét nghiệm Khí máu [Máu]

Xét nghiệm Khí máu [Máu]

224.400

 

201

23.0110.1535

Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu]

Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu]

84.100

 

202

23.0117.1538

Định lượng Myoglobin [Máu]

Định lượng Myoglobin [Máu]

95.300

 

203

23.0121.1548

Định lượng proBNP (NT- proBNP) [Máu]

Định lượng proBNP (NT- proBNP) [Máu]

424.700

 

204

23.0130.1549

Định lượng Pro-calcitonin [Máu]

Định lượng Pro-calcitonin [Máu]

414.700

 

205

23.0097.1551

Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth factor binding protein 3) [Máu]

Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth factor binding protein 3) [Máu]

363.600

 

206

23.0131.1552

Định lượng Prolactin [Máu]

Định lượng Prolactin [Máu]

78.500

 

207

23.0139.1553

Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu]

Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu]

95.300

 

208

23.0138.1554

Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) [Máu]

Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) [Máu]

89.700

 

209

23.0142.1557

Định lượng RF (Rheumatoid Factor) [Máu]

Định lượng RF (Rheumatoid Factor) [Máu]

39.200

 

210

23.0068.1561

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu]

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu]

67.300

 

211

23.0069.1561

Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu]

Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu]

67.300

 

212

23.0147.1561

Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]

Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]

67.300

 

213

23.0148.1561

Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]

Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]

67.300

 

214

23.0161.1569

Định lượng Troponin I [Máu]

Định lượng Troponin I [Máu]

78.500

 

215

23.0162.1570

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]

61.700

 

216

23.0173.1575

Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu]

Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu]

44.800

 

217

23.0175.1576

Định lượng Amylase [niệu]

Định lượng Amylase [niệu]

39.200

 

218

23.0180.1577

Định lượng Canxi (niệu)

Định lượng Canxi (niệu)

25.600

 

219

23.0172.1580

Điện giải (Na, K, Cl) [niệu]

Điện giải (Na, K, Cl) [niệu]

30.200

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số.

220

23.0188.1586

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]

44.800

 

221

23.0195.1589

Định tính Codein (test nhanh) [niệu]

Định tính Codein (test nhanh) [niệu]

44.800

 

222

23.0194.1589

Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]

Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]

44.800

 

223

23.0193.1589

Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]

Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]

44.800

 

224

23.0187.1593

Định lượng Glucose (niệu)

Định lượng Glucose (niệu)

14.400

 

225

23.0201.1593

Định lượng Protein (niệu)

Định lượng Protein (niệu)

14.400

 

226

23.0206.1596

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

28.600

 

227

23.0176.1598

Định lượng Axit Uric [niệu]

Định lượng Axit Uric [niệu]

16.800

 

228

23.0184.1598

Định lượng Creatinin (niệu)

Định lượng Creatinin (niệu)

16.800

 

229

23.0205.1598

Định lượng Urê (niệu)

Định lượng Urê (niệu)

16.800

 

230

23.0217.1605

Định lượng Glucose [dịch chọc dò]

Định lượng Glucose [dịch chọc dò]

13.400

 

231

23.0208.1605

Định lượng Glucose [dịch não tủy]

Định lượng Glucose [dịch não tủy]

13.400

 

232

23.0209.1606

Phản ứng Pandy [dịch]

Phản ứng Pandy [dịch]

8.800

 

233

23.0210.1607

Định lượng Protein [dịch não tủy]

Định lượng Protein [dịch não tủy]

11.200

 

234

23.0220.1608

Phản ứng Rivalta [dịch]

Phản ứng Rivalta [dịch]

8.800

 

235

24.0159.1613

HAV total miễn dịch tự động

HAV total miễn dịch tự động

110.800

 

236

24.0144.1621

HCV Ab test nhanh

HCV Ab test nhanh

58.600

 

237

24.0146.1622

HCV Ab miễn dịch tự động

HCV Ab miễn dịch tự động

130.500

 

238

24.0094.1623

Streptococcus pyogenes ASO

Streptococcus pyogenes ASO

45.500

 

239

24.0183.1637

Dengue virus NS1Ag test nhanh

Dengue virus NS1Ag test nhanh

142.500

 

240

24.0184.1637

Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh

Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh

142.500

 

241

24.0133.1643

HBeAb test nhanh

HBeAb test nhanh

65.200

 

242

24.0168.1659

HEV IgG miễn dịch tự động

HEV IgG miễn dịch tự động

336.000

 

243

24.0269.1674

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi

Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi

45.500

 

244

24.0155.1696

HAV Ab test nhanh

HAV Ab test nhanh

130.500

 

245

24.0163.1696

HEV Ab test nhanh

HEV Ab test nhanh

130.500

 

 

PHỤ LỤC SỐ 13.2

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ CẢM GÂY TÊ CHƯA BAO GỒM THUỐC VÀ OXY SỬ DỤNG TRONG DỊCH VỤ ÁP DỤNG TẠI TTYT HUYỆN BÌNH GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

10.0265.0407

Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)

Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm)

2.436.100

Chưa bao gồm thuốc và oxy

2

10.0152.0410

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

1.696.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

3

10.0355.0421

Lấy sỏi bàng quang

Lấy sỏi bàng quang

3.546.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

4

03.3601.0435

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

2.035.200

Chưa bao gồm thuốc và oxy

5

10.0406.0435

Cắt bỏ tinh hoàn

Cắt bỏ tinh hoàn

2.035.200

Chưa bao gồm thuốc và oxy

6

10.0407.0435

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

2.035.200

Chưa bao gồm thuốc và oxy

7

10.0356.0436

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.475.400

Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy

8

10.0357.0436

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

1.475.400

Chưa bao gồm sonde JJ, thuốc và oxy

9

03.3327.0459

Phẫu thuật viêm ruột thừa

Phẫu thuật viêm ruột thừa

2.277.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

10

10.0506.0459

Cắt ruột thừa đơn thuần

Cắt ruột thừa đơn thuần

2.277.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

11

10.0507.0459

Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

2.277.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

12

10.0508.0459

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ áp xe

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ áp xe

2.277.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

13

10.0510.0459

Các phẫu thuật ruột thừa khác

Các phẫu thuật ruột thừa khác

2.277.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

14

10.0453.0464

Nối vị tràng

Nối vị tràng

2.367.100

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

15

10.0416.0491

Mở thông dạ dày

Mở thông dạ dày

2.276.100

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy

16

10.0479.0491

Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng

Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng

2.276.100

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy

17

10.0511.0491

Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng

Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng

2.276.100

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy

18

10.0524.0491

Làm hậu môn nhân tạo

Làm hậu môn nhân tạo

2.276.100

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy

19

12.0203.0491

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

2.276.100

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, thuốc và oxy

20

03.3599.0492

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

21

10.0679.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

22

10.0680.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

23

10.0681.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

24

10.0682.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

25

10.0684.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

26

10.0685.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

27

10.0686.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng

Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

28

10.0687.0492

Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

2.816.800

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

29

03.3330.0493

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

2.432.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

30

03.3332.0493

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

2.432.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

31

10.0509.0493

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

2.432.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

32

03.3377.0494

Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

2.276.400

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

33

10.0547.0494

Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ

Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ

2.276.400

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

34

10.0548.0494

Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

2.276.400

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

35

10.0549.0494

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson)

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan - Morgan hoặc Ferguson)

2.276.400

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

36

10.0550.0494

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

2.276.400

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

37

10.0555.0494

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản

2.276.400

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

38

10.0561.0494

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3h và 9h)

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3h và 9h)

2.276.400

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu, thuốc và oxy

39

10.0734.0548

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu

3.577.600

Chưa bao gồm kim hoặc đinh, thuốc và oxy

40

10.0735.0548

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu phức tạp

Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu phức tạp

3.577.600

Chưa bao gồm kim hoặc đinh, thuốc và oxy

41

10.0772.0548

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bánh chè

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bánh chè

3.577.600

Chưa bao gồm kim hoặc đinh, thuốc và oxy

42

10.0773.0548

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bánh chè phức tạp

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bánh chè phức tạp

3.577.600

Chưa bao gồm kim hoặc đinh, thuốc và oxy

43

10.0847.0551

Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

2.390.200

Chưa bao gồm thuốc và oxy

44

10.0982.0551

Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay

Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay

2.390.200

Chưa bao gồm thuốc và oxy

45

12.0324.0558

Cắt u xương sụn lành tính

Cắt u xương sụn lành tính

3.338.600

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học, thuốc và oxy

46

03.3819.0559

Nối gân duỗi

Nối gân duỗi

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

47

10.0748.0559

Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn - ngón tay

Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn - ngón tay

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

48

10.0751.0559

Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn - cổ tay

Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn - cổ tay

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

49

10.0811.0559

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

50

10.0877.0559

Phẫu thuật tổn thương gân Achille

Phẫu thuật tổn thương gân Achille

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

51

10.0878.0559

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

52

10.0879.0559

Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I

Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

53

10.0880.0559

Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau

Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

54

28.0337.0559

Nối gân gấp

Nối gân gấp

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

55

28.0338.0559

Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

56

28.0340.0559

Nối gân duỗi

Nối gân duỗi

2.604.700

Chưa bao gồm gân nhân tạo, thuốc và oxy

57

03.3710.0571

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

58

03.3711.0571

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

59

04.0038.0571

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

60

04.0039.0571

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

61

04.0040.0571

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

62

04.0041.0571

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

63

10.0859.0571

Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay

Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

64

10.0862.0571

Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón

Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

65

10.0953.0571

Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)

Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

66

10.0979.0571

Phẫu thuật viêm xương

Phẫu thuật viêm xương

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

67

10.0980.0571

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết

2.493.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

68

28.0008.0574

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu [diện tích ≥10 cm2]

3.964.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

69

03.3824.0575

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2

2.583.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

70

28.0008.0575

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu

Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu [diện tích ≥10 cm2]

2.583.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

71

28.0111.0575

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi

2.583.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

72

03.3083.0576

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

2.149.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

73

10.0954.0576

Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu

Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu

2.149.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

74

28.0161.0576

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

2.149.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

75

28.0162.0576

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

2.149.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

76

10.0001.0577

Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp

Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp

4.304.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

77

10.0807.0577

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

4.304.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

78

10.0808.0577

Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động

Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động

4.304.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

79

10.0698.0628

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ

2.104.300

Chưa bao gồm thuốc và oxy

80

13.0222.0631

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

2.455.100

Chưa bao gồm thuốc và oxy

81

13.0224.0631

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.455.100

Chưa bao gồm thuốc và oxy

82

13.0240.0631

Hút thai + triệt sản qua đường rạch nhỏ

Hút thai + triệt sản qua đường rạch nhỏ

2.455.100

Chưa bao gồm thuốc và oxy

83

10.0571.0632

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản

1.959.100

Chưa bao gồm thuốc và oxy

84

03.2735.0653

Cắt u vú lành tính

Cắt u vú lành tính

2.595.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

85

12.0267.0653

Cắt u vú lành tính

Cắt u vú lành tính

2.595.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

86

13.0174.0653

Cắt u vú lành tính

Cắt u vú lành tính

2.595.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

87

28.0264.0653

Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú

Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú

2.595.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

88

12.0278.0655

Cắt polyp cổ tử cung

Cắt polyp cổ tử cung

1.535.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

89

13.0143.0655

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung

1.535.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

90

13.0067.0657

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.396.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

91

13.0101.0666

Phẫu thuật Crossen

Phẫu thuật Crossen

3.670.500

Chưa bao gồm thuốc và oxy

92

13.0112.0669

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.538.800

Chưa bao gồm thuốc và oxy

93

13.0008.0670

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B-lynch…)

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

3.211.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

94

13.0002.0672

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

2.631.000

Chưa bao gồm thuốc và oxy

95

13.0003.0674

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

3.193.100

Chưa bao gồm thuốc và oxy

96

13.0005.0675

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)

3.578.900

Chưa bao gồm thuốc và oxy

97

13.0068.0681

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

3.536.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

98

13.0069.0681

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối

3.536.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

99

13.0070.0681

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

3.536.400

Chưa bao gồm thuốc và oxy

100

03.2729.0683

Cắt u nang buồng trứng xoắn

Cắt u nang buồng trứng xoắn

2.651.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

101

03.2730.0683

Cắt u nang buồng trứng

Cắt u nang buồng trứng

2.651.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

102

03.2731.0683

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

2.651.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

103

03.3391.0683

Cắt u nang buồng trứng

Cắt u nang buồng trứng

2.651.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

104

12.0280.0683

Cắt u nang buồng trứng xoắn

Cắt u nang buồng trứng xoắn

2.651.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

105

12.0281.0683

Cắt u nang buồng trứng

Cắt u nang buồng trứng

2.651.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

106

12.0283.0683

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

2.651.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

107

13.0092.0683

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

2.651.700

Chưa bao gồm thuốc và oxy

108

13.0132.0685

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.478.500

Chưa bao gồm thuốc và oxy

109

03.3328.0686

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

3.888.600

Chưa bao gồm thuốc và oxy

110

28.0352.1091

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

2.423.300

Chưa bao gồm thuốc và oxy

111

11.0103.1114

Cắt sẹo khâu kín

Cắt sẹo khâu kín

2.389.900

Chưa bao gồm thuốc và oxy

112

07.0220.1144

Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

2.092.800

Chưa bao gồm thuốc và oxy

 

PHỤ LỤC SỐ 14

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

03.2119.0505

Trích nhọt ống tai ngoài

Trích nhọt ống tai ngoài

218.500

 

2

03.2150.0916

Nhét bấc mũi trước

Nhét bấc mũi trước

139.000

 

3

02.0024.1791

Đo chức năng hô hấp

Đo chức năng hô hấp

144.300

 

 

PHỤ LỤC SỐ 15

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG TẠI TRUNG TÂM BẢO VỆ SỨC KHỎE CÁN BỘ HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương)

STT

Mã tương đương

Tên dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT

Tên dịch vụ phê duyệt giá

Mức giá (đồng)

Ghi chú

Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Quỹ BHYT thanh toán; Danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán (nếu có)

 

 

1

02.0374.0001

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

58.600

 

2

18.0004.0001

Siêu âm hạch vùng cổ

Siêu âm hạch vùng cổ

58.600

 

3

18.0043.0001

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

58.600

 

4

02.0112.0004

Siêu âm doppler mạch máu

Siêu âm doppler mạch máu

252.300

 

5

02.0113.0004

Siêu âm doppler tim

Siêu âm doppler tim

252.300

 

6

18.0096.0011

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng [≤ 24x30 cm, 2 tư thế]

64.300

Áp dụng cho 01 vị trí

7

16.0052.1014

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay [răng số 1, 2, 3]

455.500

 

8

16.0201.1028

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

398.600

 

9

16.0202.1028

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

398.600

 

10

16.0200.1028

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

398.600

 

11

16.0199.1028

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

398.600

 

12

23.0043.1478

Đo hoạt độ CK-MB ((Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]

Đo hoạt độ CK-MB ((Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]

39.200

 

13

23.0042.1482

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]

28.000

 

14

23.0058.1487

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

30.200

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

15

23.0026.1493

Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]

Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

16

23.0025.1493

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

22.400

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

17

23.0133.1494

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

22.400

Mỗi chất

18

23.0143.1503

Định lượng Sắt [Máu]

Định lượng Sắt [Máu]

33.600

 

19

23.0063.1514

Định lượng Ferritin [Máu]

Định lượng Ferritin [Máu]

84.100

 

20

23.0121.1548

Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu]

Định lượng proBNP (NT-proBNP) [Máu]

424.700

 

 

 

Từ khóa: 17/NQ-HĐND Nghị quyết 17/NQ-HĐND Nghị quyết số 17/NQ-HĐND Nghị quyết 17/NQ-HĐND của Tỉnh Hải Dương Nghị quyết số 17/NQ-HĐND của Tỉnh Hải Dương Nghị quyết 17 NQ HĐND của Tỉnh Hải Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 17/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 28/04/2025
Người ký Lê Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 17/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành 28/04/2025
Người ký Lê Văn Hiểu
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Quy định bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán; giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục do quỹ bảo hiểm y tế thanh toán mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Hải Dương (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
  • Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
  • Điều 3. Tổ chức thực hiện

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.