CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/2013/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 19 tháng 07 năm 2013 |
BAN HÀNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT
Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Chính phủ ban hành Nghị định ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất,
Danh mục I: Các chất ma túy tuyệt đối cấm sử dụng trong y học và đời sống xã hội; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục III: Các chất hướng thần được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nghiên cứu, giám định, sản xuất, vận chuyển, bảo quản, tàng trữ, mua bán, phân phối, sử dụng, xử lý, trao đổi, nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh các chất có trong các danh mục được quy định tại Điều 1 của Nghị định này phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy.
Điều 4. Trên cơ sở Danh mục IV của Nghị định này, Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Công an theo chức năng nhiệm vụ được giao phân loại tiền chất theo cấp độ để có biện pháp quản lý, kiểm soát phù hợp.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Nghị định số 17/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học đối với một số chất thuộc danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.
Điều 7. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KGVX (3b).
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
CÁC CHẤT MA TÚY TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG Y HỌC VÀ ĐỜI SỐNG XÃ HỘI; VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 |
25333-77-1 | ||
2 |
101860-00-8 | ||
3 |
17199-58-5 | ||
4 |
79704-88-4 | ||
5 |
78995-10-5 | ||
6 |
78995-14-9 | ||
7 |
64638-07-9 | ||
8 |
8063-14-7 | ||
9 |
71031-15-7 | ||
10 |
427-00-9 | ||
11 |
7558-72-7 | ||
12 |
1972-08-3 | ||
13 |
2801-68-5 | ||
14 |
32904-22-6 | ||
15 |
61-50-7 | ||
16 |
22004-32-6 | ||
17 |
2201-15-2 | ||
18 |
14521-96-1 | ||
19 |
2235-90-7 | ||
20 |
561-27-3 | ||
21 |
469-79-4 | ||
22 |
42542-10-9 | ||
23 |
54-04-6 | ||
24 |
5650-44-2 | ||
25 |
3568-94-3 | ||
26 |
42045-86-3 | ||
27 |
86052-04-2 | ||
28 |
13674-05-0 | ||
29 |
125-23-5 | ||
30 |
13147-09-6 | ||
31 |
50-37-3 | ||
32 |
74698-47-8 | ||
33 |
82801-81-8 | ||
34 |
90736-23-5 | ||
35 |
117-51-1 | ||
36 |
64-52-8 | ||
37 |
64-13-1 | ||
38 |
520-53-6 | ||
39 |
520-52-5 | ||
40 |
2201-39-0 | ||
41 |
15588-95-1 | ||
42 |
4764-17-4 | ||
43 |
21500-98-1 | ||
44 |
1165-22-6 | ||
45 |
1082-88-8 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
CÁC CHẤT MA TÚY ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 |
66142-81-2 | ||
2 |
71539-34-9 | ||
3 |
3861-72-1 | ||
4 |
509-74-0 | ||
5 |
71195-58-9 | ||
6 |
25384-17-2 | ||
7 |
468-51-9 | ||
8 |
17199-54-1 | ||
9 |
103963-66-2 | ||
10 |
77-20-3 | ||
11 |
300-62-9 | ||
12 |
144-14-9 | ||
13 |
3691-78-9 | ||
14 |
36418-34-5 | ||
15 |
17199-59-6 | ||
16 |
468-50-8 | ||
17 |
17199-55-2 | ||
18 |
468-59-7 | ||
19 |
15301-48-1 | ||
20 |
2759-28-6 | ||
21 |
3861-76-5 | ||
22 |
| ||
23 |
50-36-2 | ||
24 |
76-57-3 | ||
25 |
7125-76-0 | ||
26 |
51-64-9 | ||
27 |
357-56-2 | ||
28 |
469-62-5 | ||
29 |
552-25-0 | ||
30 |
90-84-6 | ||
31 |
86-14-6 | ||
32 |
28782-42-5 | ||
33 |
125-28-0 | ||
34 |
509-60-4 | ||
35 |
509-78-4 | ||
36 |
545-90-4 | ||
37 |
524-84-5 | ||
38 |
467-86-7 | ||
39 |
915-30-0 | ||
40 |
467-83-4 | ||
41 |
3176-03-2 | ||
42 |
481-37-8 | ||
43 |
441-61-2 | ||
44 |
76-58-4 | ||
45 |
911-65-9 | ||
46 |
469-82-9 | ||
47 |
3736-08-1 | ||
48 |
437-38-7 | ||
49 |
2385-81-1 | ||
50 |
591-81-1 | ||
51 |
125-29-1 | ||
52 |
2183-56-4 | ||
53 |
466-99-9 | ||
54 |
468-56-4 | ||
55 |
466-40-0 | ||
56 |
156-34-3 | ||
57 |
537-46-2 | ||
58 |
125-68-8 | ||
59 |
5666-11-5 | ||
60 |
10061-32-2 | ||
61 |
77-07-6 | ||
62 |
6640-24-0 | ||
63 |
340-57-8 | ||
64 |
3734-52-9 | ||
65 |
76-99-3 | ||
66 |
125-79-1 | ||
67 |
537-46-2 | ||
68 |
7632-10-2 | ||
69 |
72-44-6 | ||
70 |
16008-36-9 | ||
71 |
509-56-8 | ||
72 |
113-45-1 | ||
73 |
143-52-2 | ||
74 |
545-59-5 | ||
75 |
469-81-8 | ||
76 |
57-27-2 | ||
77 |
639-46-3 | ||
78 |
467-18-5 | ||
79 |
3688-66-2 | ||
80 |
808-24-2 | ||
81 |
639-48-5 | ||
82 |
1477-39-0 | ||
83 |
467-15-2 | ||
84 |
1531-12-0 | ||
85 |
467-85-6 | ||
86 |
466-97-7 | ||
87 |
561-48-8 | ||
88 |
76-42-5 | ||
89 |
76-41-5 | ||
90 |
57-42-1 | ||
91 |
3627-62-1 | ||
92 |
77-17-8 | ||
93 |
3627-48-3 | ||
94 |
467-84-5 | ||
95 |
129-83-9 | ||
96 |
127-35-5 | ||
97 |
77-10-1 | ||
98 |
134-49-6 | ||
99 |
468-07-5 | ||
100 |
562-26-5 | ||
101 |
509-67-1 | ||
102 |
13495-09-5 | ||
103 |
302-41-0 | ||
104 |
3398-68-3 | ||
105 |
77-14-5 | ||
106 |
561-76-2 | ||
107 |
15686-91-6 | ||
108 |
510-53-2 | ||
109 |
545-59-5 | ||
110 |
297-90-5 | ||
111 |
132875-61-7 | ||
112 |
76-73-3 | ||
113 |
56030-54-7 | ||
114 |
15532-75-9 | ||
115 |
466-90-0 | ||
116 |
115-37-7 | ||
117 |
| ||
118 |
20380-58-9 | ||
119 |
27203-92-5 | ||
120 |
64-39-1 | ||
121 |
34758-83-3 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
CÁC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ)
TT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS |
1 |
52-43-7 | ||
2 |
289981-97-7 | ||
3 |
2207-50-3 | ||
4 |
57-43-2 | ||
5 |
57-44-3 | ||
6 |
156-08-1 | ||
7 |
1812-30-2 | ||
8 |
52485-79-7 | ||
9 |
77-26-9 | ||
10 |
77-28-1 | ||
11 |
36104-80-0 | ||
12 | ((+)norpseudoephedrine) |
492-39-7 | |
13 |
58-25-3 | ||
14 |
22316-47-8 | ||
15 |
1622-61-3 | ||
16 |
23887-31-2 | ||
17 |
33671-46-4 | ||
18 |
24166-13-0 | ||
19 |
52-31-3 | ||
20 |
2894-67-9 | ||
21 |
439-14-5 | ||
22 |
29975-16-4 | ||
23 |
113-18-8 | ||
24 |
126-52-3 | ||
25 |
29177-84-2 | ||
26 |
457-87-4 | ||
27 |
1209-98-9 | ||
28 |
16397-28-7 | ||
29 |
3900-31-0 | ||
30 |
1622-62-4 | ||
31 |
17617-23-1 | ||
32 |
77-21-4 | ||
33 |
23092-17-3 | ||
34 |
59128-97-1 | ||
35 |
6740-88-1 | ||
36 |
27223-35-4 | ||
37 |
7262-75-1 | ||
38 |
61197-73-7 | ||
39 |
846-49-1 | ||
40 |
848-75-9 | ||
41 |
22232-71-9 | ||
42 |
2898-12-6 | ||
43 |
17243-57-1 | ||
44 |
57-53-4 | ||
45 |
34262-84-5 | ||
46 |
115-38-8 | ||
47 |
125-64-4 | ||
48 |
59467-70-8 | ||
49 |
2011-67-8 | ||
50 |
146-22-5 | ||
51 |
1088-11-5 | ||
52 |
604-75-1 | ||
53 |
24143-17-7 | ||
54 |
2152-34-3 | ||
55 |
55643-30-6 | ||
56 |
76-74-4 | ||
57 |
634-03-7 | ||
58 |
50-06-6 | ||
59 |
122-09-8 | ||
60 |
52463-83-9 | ||
61 |
467-60-7 | ||
62 |
2955-38-6 | ||
63 |
3563-49-3 | ||
64 |
125-40-6 | ||
65 |
846-50-4 | ||
66 |
10379-14-3 | ||
67 |
28911-01-5 | ||
68 |
2430-49-1 | ||
69 |
82626-48-0 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
CÁC TIỀN CHẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 07 năm 2013 của Chính phủ)
TT | Tên chất | Tên khoa học | Mã thông tin CAS | Cơ quan cấp phép |
1 |
103-79-7 | Bộ Công Thương | ||
2 |
64-19-7 | Bộ Công Thương | ||
3 |
108-24-7 | Bộ Công Thương | ||
4 |
67-64-1 | Bộ Công Thương | ||
5 |
75-36-5 | Bộ Công Thương | ||
6 |
540-69-2 | Bộ Công Thương | ||
7 |
118-92-3 | Bộ Công Thương | ||
8 |
100-52-7 | Bộ Công Thương | ||
9 |
140-29-4 | Bộ Công Thương | ||
10 |
109-89-7 | Bộ Công Thương | ||
11 |
60-29-7 | Bộ Công Thương | ||
12 |
111-55-7 | Bộ Công Thương | ||
13 |
75-12-7 | Bộ Công Thương | ||
14 |
64-18-6 | Bộ Công Thương | ||
15 |
7647-01-0 | Bộ Công Thương | ||
16 |
120-58-1 | Bộ Công Thương | ||
17 |
82-58-6 | Bộ Công Thương | ||
18 |
78-93-3 | Bộ Công Thương | ||
19 |
74-89-5 | Bộ Công Thương | ||
20 |
89-52-1 | Bộ Công Thương | ||
21 |
79-24-3 | Bộ Công Thương | ||
22 |
103-82-2 | Bộ Công Thương | ||
23 |
110-89-4 | Bộ Công Thương | ||
24 |
120-57-0 | Bộ Công Thương | ||
25 |
4676-39-5 | Bộ Công Thương | ||
26 |
7722-64-7 | Bộ Công Thương | ||
27 |
94-59-7 | Bộ Công Thương | ||
28 |
7664-93-9 | Bộ Công Thương | ||
29 |
526-83-0 | Bộ Công Thương | ||
30 |
7719-09-7 | Bộ Công Thương | ||
31 |
108-88-3 | Bộ Công Thương | ||
32 |
| Bộ Công Thương | ||
33 |
299-42-3 | Bộ Y tế | ||
34 |
60-79-7 | Bộ Y tế | ||
35 |
113-15-5 | Bộ Y tế | ||
36 |
7681-79-0 | Bộ Y tế | ||
37 |
258827-65-5 | Bộ Y tế | ||
38 |
552-79-4 | Bộ Y tế | ||
39 |
51018-28-1 | Bộ Y tế | ||
40 |
14838-15-4 | Bộ Y tế | ||
41 |
90-82-4 | Bộ Y tế |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
File gốc của Nghị định 82/2013/NĐ-CP về danh mục chất ma túy và tiền chất đang được cập nhật.
Nghị định 82/2013/NĐ-CP về danh mục chất ma túy và tiền chất
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Số hiệu | 82/2013/NĐ-CP |
Loại văn bản | Nghị định |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành | 2013-07-19 |
Ngày hiệu lực | 2013-09-15 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Hết hiệu lực |