BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v Đính chính quyết định cấp SĐK | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi:
1. Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/9/2009 của Cục trưởng Cục Quản lý dược về việc công bố 905 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 117:
29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương"; nay đính chính địa chỉ công ty đăng ký là "35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Thuận An, Bình Dương (sản xuất tại 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương)".
2.1. Cefixim 100 Glomed (đã đổi tên thành Glifixim 100), số đăng ký: VD-9287-09; Cefradin 250 Glomed (đã đổi tên thành Nidaref 250), số đăng ký: VD-9288-09; Tytxym 100, số đăng ký: VD-9289-09 của Công ty cổ phần dược phẩm Glomed, trong quyết định ghi địa chỉ của công ty đăng ký là "29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương"; nay đính chính địa chỉ công ty đăng ký là "35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương (sản xuất tại 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương)".
3.1. Ceflodin 125, số đăng ký VD-10035-10; Ceflodin 250, số đăng ký: VD-10036-10; Medsidin 100, số đăng ký: VD-10037-10; Medsidin 125, số đăng ký: VD-10038-10; Medsidin 300, số đăng ký: VD-10039-10; Medxil 100, số đăng ký: VD-10040-10 của Công ty cổ phần dược phẩm Glomed, trong quyết định ghi địa chỉ của công ty đăng ký là "29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương"; nay đính chính địa chỉ công ty đăng ký là "35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương (sản xuất tại 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương)".
ibasic, calci nitrat, calci gluconat, calci lactat monohydrat"; nay đính chính thành phần hoạt chất là "Calci phosphat tribasic, calci nitrat, calci gluconat, calci lactat monohydrat, magnesi oxyd, magnesi carbonat, cholecalciferol liquid (vitamin D3)".
đính chính hàm lượng hoạt chất là "Ketoconazol 2%".
4.1. Glanax 250, số đăng ký: VD-12178-10; Glanax 500, số đăng ký: VD-12179-10 của Công ty cổ phần dược phẩm Glomed, trong quyết định ghi địa chỉ của công ty đăng ký là "29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương"; nay đính chính địa chỉ công ty đăng ký là "35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương (sản xuất tại 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương)".
5.1. Imexime 100, số đăng ký: VD-12860-10 của Công ty CPDP Imexpharm, trong quyết định ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất là "Số 04, đường 30/4, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp, Việt Nam"; nay đính chính địa chỉ của cơ sở sản xuất và cập nhật địa chỉ theo địa giới hành chính mới là "Số 22, đường số 02, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương".
thuốc bột pha tiêm"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm".
6.1. Cefaclor Glomed (đã đổi tên thành Ceflodin 500), số đăng ký: VD-13292-10 của Công ty cổ phần dược phẩm Glomed, trong quyết định ghi địa chỉ của công ty đăng ký là "29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương"; nay đính chính địa chỉ công ty đăng ký là "35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương (sản xuất tại 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương)".
7.1. Actixim, số đăng ký: VD-15352-11; Clefiren, số đăng ký: VD-15353-11; Glortum, số đăng ký: VD-15354-11; Imipenem Glomed I.V (đã đổi tên thành Nemcis I.V), số đăng ký: VD-15355-11; Medfurin, số đăng ký; VD-15356-11 của Công ty cổ phần dược phẩm Glomed, trong quyết định ghi địa chỉ của công ty đăng ký là "29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương"; nay đính chính địa chỉ công ty đăng ký là "35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương (sản xuất tại 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương)"
iên dưỡng não Gingko Biloba"; nay đính chính tên thuốc là "Viên dưỡng não Ginko Biloba".
8.1. Ceftriaxon Glomed, số đăng ký: VD-15697-11; Glorimed, số đăng ký: VD-15698-11; Medtol, số đăng ký: VD-15699-11; Meropenem 500 Glomed, số đăng ký: VD-15700-11; Virtum, số đăng ký: VD-15701-11 của Công ty cổ phần dược phẩm Glomed, trong quyết định ghi địa chỉ của công ty đăng ký là "29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương"; nay đính chính địa chỉ công ty đăng ký là "35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương (sản xuất tại 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương)".
9.1. Ospexin 250 mg, số đăng ký: VD-16025-11; Ospexin 500 mg, số đăng ký: VD-16026-11 của Công ty CPDP Imexpharm, trong quyết định ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất là "Số 04, đường 30/4, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp, Việt Nam"; nay đính chính địa chỉ của cơ sở sản xuất và cập nhật địa chỉ theo địa giới hành chính mới là "Số 22, đường số 02, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương".
10.1. Cefepim Glomed (đã đổi tên thành Muscef), số đăng ký: VD-16486-12; Meropenem 1000 Glomed, số đăng ký: VD-16487-12 của Công ty cổ phần dược phẩm Glomed, trong quyết định ghi địa chỉ của công ty đăng ký là "29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương"; nay đính chính địa chỉ công ty đăng ký là "35 Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương (sản xuất tại 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương)".
x 10 viên nang"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 10 vỉ x 10 viên nang".
ng 30/4, Tp. Cao Lãnh, Đồng Tháp, Việt Nam"; nay đính chính địa chỉ của cơ sở sản xuất và cập nhật địa chỉ theo địa giới hành chính mới là "Số 22, đường số 02, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương".
tháng"; nay đính chính hạn dùng là "36 tháng".
11.1. Cotrimoxazol 480mg, số đăng ký: VD-17653-12 của Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa, trong quyết định ghi quy cách đóng gói là "Hộp 20 vỉ x 10 viên, lọ 200 viên"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 20 vỉ x 20 viên, lọ 200 viên".
rue du Bac, 92150 Suresnes - France".
12.1. Gelactive Sucra, số đăng ký: VD-18115-12 của Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharn, trong quyết định ghi tên hoạt chất là "Sucrafat (dưới dạng Sucrafat hỗn dịch 30%) 1g"; nay đính chính tên hoạt chất là "Sucralfat (dưới dạng Sucralfat hỗn dịch 30%) 1g".
x 10 viên"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên".
13.1. Tơ hiệp hoàn ngũ châu thị, số đăng ký: V205-H12-13 của Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Ngũ Châu Thị, trong quyết định ghi tên thuốc là "Tơ hiệp hoàn ngũ châu thị"; nay đính chính tên thuốc là "Tô hiệp hoàn ngũ châu thị".
14.1. SaViDirein 50, số đăng ký: VD-18346-13 của Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi, trong quyết định ghi quy cách đóng gói là "Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên, hộp 1 chai 500 viên"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 200 viên, chai 500 viên".
ỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 200 viên, hộp 1 chai 500 viên"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 200 viên, chai 500 viên".
x 10 viên, TCCS"; nay đính chính quy cách đóng gói, dạng bào chế của thuốc là "Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim".
x 10 viên"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 3 vỉ, 10 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên".
thromycin stearat) 500mg, Nghệ tươi (dưới dạng dịch chiết nghệ) 2,5g"; nay đính chính hàm lượng hoạt chất là "Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 0,3g, Tinh chất nghệ 0,02g".
óng gói của thuốc là "hộp 1 lọ".
15.1. Amoxicilin 250 mg, số đăng ký: VD-18611-13 của Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2, trong quyết định ghi quy cách đóng gói là "Hộp 10 gói x 2,375g"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 10 gói x 2,5g".
x 20 viên. Lọ 200 viên"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 10 vỉ x 20 viên. Lọ 200 viên".
16.1. Viên đại tràng, số đăng ký: VD-18844-13 của Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma, trong quyết định ghi sai hoạt chất chính - hàm lượng là "86,86mg cao khô dược liệu tương đương Hoàng liên 800mg; Mộc hương 300mg; Ngô thù du 120mg; Đột mịn dược liệu Hoàng liên 400mg"; nay đính chính hoạt chất chính - hàm lượng là "86,67mg cao khô dược liệu tương đương: Hoàng liên 800mg, Mộc hương 300mg, Ngô thù du 120mg; Bột mịn dược liệu Hoàng liên 400mg".
17.1. Dạ dày tâm tâm, số đăng ký: V271-H12-13 của Công ty TNHH dược phẩm Nhất Khất, trong quyết định ghi hoạt chất chính - hàm lượng là "370mg cao khô tương đương với: Bán hạ 270 mg; Cam thảo 630 mg; Chè dây 945 mg; Can khương 360 mg; Hương phụ 720 mg; Mộc hương 45 mg; Trần bì 90 mg"; nay đính chính hoạt chất chính - hàm lượng là "370mg cao khô tương đương với: Bán hạ 270 mg; Cam thảo 630 mg; Chè dây 945 mg; Can khương 360 mg; Hương phụ 720 mg; Khương hoàng 720 mg; Mộc hương 45 mg; Trần bì 90 mg"
30 mg cao khô tương đương với: Hoàng liên 255 mg; Cam thảo 255 mg; Tri mẫu 255 mg; Huyền sâm 255 mg; Sinh địa 255 mg; Mẫu đơn bì 255 mg; Qua lâu nhân 255 mg; Liên kiều 255 mg; Hoàng bá 645 mg; Hoàng cầm 645 mg; Bạch thược 255 mg" và hạn dùng là "24 tháng"; nay đính chính hoạt chất chính - hàm lượng là "Thạch cao 255 mg; 430 mg cao khô tương đương với: Hoàng liên 255 mg; Cam thảo 255 mg; Tri mẫu 255 mg; Huyền sâm 255 mg; Sinh địa 255 mg; Mẫu đơn bì 255 mg; Qua lâu nhân 255 mg; Liên kiều 255 mg; Hoàng bá 645 mg; Hoàng cầm 645 mg; Bạch thược 255 mg" và hạn dùng là "36 tháng".
18.1. B. Vitab, số đăng ký: VD-18904-13 của Công ty cổ phần dược Danapha, trong quyết định ghi thành phần hoạt chất là "Thiamin monohydrat; Riboflavin; Pyridoxin hydroclorid; Calci pantothenat; Nicotinamid; Cyanocobalamin", hạn dùng là 24 tháng"; nay đính chính thành phần hoạt chất là "Thiamin mononitrat; Riboflavin; Pyridoxin hydroclorid; Calci pantothenat; Nicotinamid; Cyanocobalamin", hạn dùng là "36 tháng".
ế là "Thuốc bột uống".
nay đính chính tên thuốc là "Newcimax 500".
x 1 ml"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 100 ống x 1 ml".
2".
x 10 viên", hạn dùng là "36 tháng"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 10 vỉ A1/PVC trong x 10 viên", hạn dùng là "24 tháng".
TCCS"; nay đính chính tiêu chuẩn thành phẩm là "USP 32".
rafat"; nay đính chính tên hoạt chất là "Sucralfat".
Sucralfat (dưới dạng hỗn dịch 30% Sucrafat) 1g"; nay đính chính tên hoạt chất là "Sucralfat (dưới dạng hỗn dịch 30% Sucralfat) 1g".
ợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam"; nay đính chính địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất là "Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam".
x 10 viên"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 3 vỉ x 10 viên".
Bột pha hỗn dịch uống"; nay đính chính dạng bào chế là"Thuốc bột uống".
dịch uống"; nay đính chính dạng bào chế là "Thuốc bột uống".
đính chính tiêu chuẩn là "BP2011".
óng gói của thuốc là "hộp 1 chai 10 ml, vỉ 1 chai 10 ml, hộp 50 chai 2 ml".
1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g"; nay đính chính hàm lượng hoạt chất là "Cefoperazon 1g; Sulbactam 1g (dưới dạng hỗn hợp Cefoperazon natri và Sulbactam natri)".
CO., Ltd; địa chỉ: 904-1, Shangshin-ri, Hyangnam-Myun, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do, Korea"; nay đính chính tên và địa chỉ nhà sản xuất nhượng quyền là "Samchundang Pharm. CO., Ltd; địa chỉ: 904-1, Sangshin-ri, Hyangnam-Myun, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do, Korea".
CO., Ltd; địa chỉ: 903-1, Sangshin-ri, Hyangnam-Myun, Hwaseong-Kun, Kyunggi-Do, Korea".
đính chính dạng bào chế là "Dung dịch thẩm phân phúc mạc".
tháng", nay đính chính hạn dùng của thuốc là "36 tháng".
19.1. Ozonbiotic Extra, số đăng ký: QLĐB-383-13 của Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm, trong quyết định ghi tên hoạt chất là "Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat 35 mg) 5 mg"; nay đính chính tên hoạt chất là "Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 35 mg) 5 mg".
20.1. Hyxota 500 mg, số đăng ký: QLĐB-385-13 của Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây, trong quyết định ghi tên thuốc là "Hyxota 500 mg"; nay đính chính tên thuốc là "Hytoxa 500 mg".
de"; nay đính chính tên thuốc là "Thalidomid".
21.1. Magnesi sulfate Kabi 15%, số đăng ký: VD-19567-13 của Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar, trong quyết định ghi tên thuốc là "Magnesi sulfate Kabi 15%"; nay đính chính tên thuốc là "Magnesi sulfat Kabi 15%".
SP34", dạng bào chế là "Thuốc nhỏ mắt"; nay đính chính tiêu chuẩn là "DĐVN IV", dạng bào chế là “Thuốc nhỏ mắt, nhỏ tai".
Tenamyd-Cefotaxime 1000", hàm lượng hoạt chất là "Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 1g"; qui cách đóng gói là "Hộp 1 lọ + 1 ống nước cốt pha tiêm 10ml; hộp 10 lọ"; nay đính chính tên thuốc là "Tenamyd-Ceftazidime 500", hàm lượng hoạt chất là "Ceftazidime (dưới dạng Ceftazidime pentahydrat) 0,5g", qui cách đóng gói là "Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; hộp 10 lọ".
"; nay đính chính tiêu chuẩn là "TCCS".
IV"; nay đính chính tiêu chuẩn là "USP34".
x 20 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên"; nay đính chính qui cách đóng gói là "Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên đựng trong folder (bìa carton gấp)".
thành phần hoạt chất là "Fexofenadin HCl 60mg".
đính chính tên thuốc là "Moritius".
IV"; nay đính chính tiêu chuẩn là "TCCS".
ính chính tên thuốc là "Water For Injection 5ml (Nước cất pha tiêm 5ml)".
ingapore II, Tx. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam"; nay đính chính địa chỉ cơ sở sản xuất là "Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương".
IU; vitamin D3 400 IU; Vitamin B1 2 mg; Vitamim B2 3 mg; Vitamin B6 1 mg; Sắt fumarat 1,65 mg; Magnesium oxide 6 mg; Calci glycerophosphat 21,42 mg"; nay đính chính hoạt chất chính, hàm lượng là "Vitamin A 1000 IU; vitamin D3 400 IU; Vitamin B1 2 mg; Vitamin B2 3 mg; Vitamin B6 1 mg; sắt (Ferrous fumarat) 1,65 mg; Magie (Magnesi oxide) 6 mg; Calci (Calci glycerophosphat) 21,42 mg".
x 3g"; nay đính chính quy cách đóng gói là "Hộp 30 gói x 2g".
ế"; nay đính chính tên thuốc là "Đảng sâm".
x 1 ống bơm (gắn dĩa) 3ml, hộp 50 túi x 1 ống bơm 3ml, hộp 50 túi x 1 ống bơm (gắn dĩa) 5ml, hộp 50 túi x 1 ống bơm 5ml"; nay đính chính ghi quy cách đóng gói là "hộp 50 túi x 1 ống bơm (gắn đĩa) 3ml, hộp 50 túi x 1 ống bơm 3ml, hộp 40 túi x 1 ống bơm (gắn dĩa) 5ml, hộp 40 túi x 1 ống bơm 5ml".
fusidat 100mg"; nay đính chính hàm lượng hoạt chất là "Natri fusidat 100mg/5g".
22.1. Aritrodex, số đăng ký: QLĐB-398-13 và Xelocapec, số đăng ký: QLĐB-399-13 của Công ty TNHH Shine Pharma (sản xuất tại Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú-Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm), trong quyết định ghi địa chỉ công ty đăng ký là "3/38/40 Thành Thái, P.14, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh"; nay đính chính địa chỉ công ty đăng ký là "3/38/40 Thành Thái, P.14, Q.10, TP. Hồ Chí Minh".
yoxatin 50", tiêu chuẩn là "TCCS"; nay đính chính tên thuốc là "Lyoxatin F50", tiêu chuẩn là "USP 34".
23.1. Powertona 3g, số đăng ký: VD-19780-13 của Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l, trong quyết định ghi số đăng ký của thuốc là "VD-19780-13", hiệu lực số đăng ký là "05 năm kể từ ngày ký quyết định"; nay đính chính số đăng ký của thuốc là "V342-H12-13", hiệu lực số đăng ký là "hết ngày 31/12/2013".
đính chính dạng bào chế của thuốc là "Viên nén dài bao phim".
ính dạng bào chế của thuốc là "Viên nén dài bao phim".
đính chính tên thuốc là "Boganic forte".
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 19695/QLD-ĐK, Công văn số 19695/QLD-ĐK, Công văn 19695/QLD-ĐK của Cục Quản lý dược, Công văn số 19695/QLD-ĐK của Cục Quản lý dược, Công văn 19695 QLD ĐK của Cục Quản lý dược, 19695/QLD-ĐK
File gốc của Công văn 19695/QLD-ĐK năm 2013 đính chính Quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật.
Công văn 19695/QLD-ĐK năm 2013 đính chính Quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 19695/QLD-ĐK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2013-11-26 |
Ngày hiệu lực | 2013-11-26 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |