Số hiệu | 4198/1999/QĐ-BYT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Y tế |
Ngày ban hành | 29/12/1999 |
Người ký | Đỗ Nguyên Phương |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
THE MINISTRY OF HEALTH | SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM Independence - Freedom - Happiness |
No: 4198/1999/QD-BYT | Hanoi, December 29, 1999 |
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF FOREIGN-MADE VACCINES AND IMMUNE BIO-PRODUCTS TO BE CONSIDERED BY THE MINISTRY OF HEALTH FOR GRANTING OF REGISTRATION NUMBERS FOR CIRCULATION IN VIETNAM IN 2000
THE MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Governments Decree No. 68/CP of October 11, 1993 stipulating the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;
Pursuant to the June 30, 1989 Law on Protection of Peoples Health;
Pursuant to the Ministry of Healths Decision No. 2010/QD-BYT of October 28, 1996 promulgating the Regulation on registration of vaccines and immune bio-products;
At the proposal of the Council for consideration and approval of the registration of vaccines and immune bio-products, at its September 23, 1998 meeting;
At the proposal of the director of the Department of Prophylactic Medicine under the Ministry of Health,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of foreign-made vaccines and immune bio-products to be considered by the Ministry of Health for granting of registration numbers for circulation in Vietnam in 2000 (see the list enclosed herewith).
Article 2.- Foreign-made vaccines and immune bio-products already granted registration numbers for circulation in Vietnam shall be permitted to be imported into Vietnam only when they are needed for use.
Article 3.- This Decision takes effect as from January 1st, 2000 and replaces Decision No. 3255/1998/QD-BYT of November 21, 1998.
Article 4.- The Department of Prophylactic Medicine shall have to notify this Decision to enterprises producing and/or trading in vaccines and immune bio-products.
Article 5.- The director of the Ministrys Office, the director of the Department of Prophylactic Medicine and directors of the concerned departments of the Ministry of Health, the director of the Vietnam Pharmaceutical Management Department, the heads of the units attached to the Ministry, and the directors of the Health Services of the provinces and centrally-run cities shall have to implement this Decision.
| MINISTER OF HEALTH |
THE LIST
OF FOREIGN-MADE VACCINES AND IMMUNE BIO-PRODUCTS TO BE CONSIDERED BY THE MINISTRY OF HEALTH FOR GRANTING OF REGISTRATION NUMBERS FOR CIRCULATION IN VIETNAM IN 2000
(Promulgated together with the Health Ministers Decision No.4198/1999/QD-BYT of December 29, 1999)
Ordinal number | Commodity code | Commodity code | Commodity code | Commodity names | Registration basis | ||
| Heading | Subheading | Subheading |
|
|
| |
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 II 1 2 3 4 5 6 8 III 2
5 6 VI | 3002
3002
3002
| 20
10
90
90 | 90 - - 10 50 90 - - - - - 20 90 30 90
90
90 | Vaccines for - Recombinant hepatitis - Japanese encephalitis - Meningococcal meningitis - Cell rabies - Measles - Parotiditis - Rubeola - Varicella - Influenza - Typhoid - Haemophilus influenza, of type b - Diphtheria - Whooping cough - Tetanus - Pneumococcus Therapeutic bio-products - Anti-hydrophobic serum - Anti-venin serum - Anti-diphtheritic toxin serum - Anti-tetanic toxin serum - Assorted immunogenic globulins - Assorted cytokines (interferon, interleukine) - Anti-hypersensitive antigens - Anti-toxin serum Diagnostic bio-products - Bio-products for diagnosis of human virus infection - Bio-products for diagnosis of human bacteria infection - Bio-products for diagnosis of human parasite infection - Bio-products for pregnancy diagnosis - Bio-products for diagnosis of blood groups and a number of blood products - Bio-products for diagnosis of immune cells (fluorescent antibodies T4, T8...) Environments for microbial culture | *
*
*
* |
|
|
* According to standards recognized by the Ministry of Health
---------------
This document is handled by Vinas Doc. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
Số hiệu | 4198/1999/QĐ-BYT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Y tế |
Ngày ban hành | 29/12/1999 |
Người ký | Đỗ Nguyên Phương |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
|
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế,
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30 tháng 6 năm 1989,
Căn cứ Quyết định số 20101QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 28/10/1996 ban hành Quy chế đăng ký văcxin, sinh phẩm miễn dịch;
Theo đề nghị của Hội đồng xét duyệt đăng ký văcxin, sinh phẩm miễn dịch họp ngày 23 tháng 9 năm 1998;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Danh mục các loại văcxin, sinh phẩm miễn dịch sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2000 (có bản Danh mục kèm theo).
Điều 2. Văcxin, sinh phẩm miễn dịch sản xuất ở nước ngoài đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam chỉ được phép nhập khẩu vào Việt Nam khi có nhu cầu sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 1 năm 2000 và thay thế Quyết định số 3255/1998/QĐ-BYT ngày 21/11/1998.
Điều 4. Vụ Y tế dự phòng có trách nhiệm thông báo Quyết định này đến các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh văcxin, sinh phẩm miễn dịch.
Điều 5. Các Chánh Văn phòng, Vụ trưởngVụ Y tế dự phòng và Vụ trưởng các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
VĂCXIN, SINH PHẨM MIỄN DỊCH SẢN XUẤT Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC BỘ Y TẾ XEM XÉT ĐỂ CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM NĂM 2000
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4198/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Mã hàng hoá | Tên sản phẩm
| Căn cứ đăng ký | ||
| Nhóm | Phân nhóm | |||
3002 | 20 |
| * | ||
1 |
|
| 90 | - Viêm gan tái tổ hợp |
|
2 |
|
| - | - Viêm não Nhật Bản |
|
3 |
|
| - | - Viêm màng não do não mô cầu |
|
4 |
|
| 10 | - Dại tế bào |
|
5 |
|
| 50 | - Sởi |
|
6 |
|
| 90 | - Quai Bị |
|
7 |
|
| - | - Rubeôn |
|
8 |
|
| - | - Thuỷ đậu |
|
9 |
|
| - | - Cúm |
|
10 |
|
| - | - Thương hàn |
|
11 |
|
| - | - Haemophilus influenzae týp b |
|
12 |
|
| 20 | - Bạch hầu |
|
13 |
|
| 90 | - Ho gà |
|
14 |
|
| 30 | - Uốn ván |
|
15 |
|
| 90 | - Phế cầu khuẩn |
|
3002 | 10 |
| * | ||
1 |
|
|
| - Huyết thanh kháng Dại |
|
2 |
|
|
| - Huyết thanh kháng nọc rắn |
|
3 |
|
|
| - Huyết thanh kháng độc tố Bạch hầu |
|
4 |
|
|
| - Huyết thanh kháng độc tố Uốn ván |
|
5 |
|
|
| - Các loại Globulin miễn dịch |
|
6 |
|
|
| - Các loại Cytokine (Interferon, Interleukine) |
|
7 |
|
|
| - Các kháng nguyên giải mẫn cảm |
|
8 |
|
|
| - Huyết thanh kháng độc tố độc thịt |
|
3002 | 90 | 90 | * | ||
1 |
|
|
| - Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm vi rút ở người. |
|
2 |
|
|
| - Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm vi khuẩn ở người. |
|
3 |
|
|
| - Các sinh phẩm chẩn đoán nhiễm ký sinh trùng ở người. |
|
4 |
|
|
| - Các sinh phẩm chẩn đoán thai nghén |
|
5 |
|
|
| - Các sinh phẩm chẩn đoán nhóm máu và một số sản phẩm máu |
|
6 |
|
|
| - Các sinh phẩm chẩn đoán tế bào miễn dịch (kháng thể huỳnh quang T4, T8...). |
|
3002 | 90 | 30 | * |
*:Theo tiêu chuẩn được Bộ Y tế công nhận
Số hiệu | 4198/1999/QĐ-BYT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Y tế |
Ngày ban hành | 29/12/1999 |
Người ký | Đỗ Nguyên Phương |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký