Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 163/2015/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 05/11/2015
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 20/12/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Thông tư 163/2015/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 163/2015/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 05/11/2015
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 20/12/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 163/2015/TT-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2015

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI XE CÓ ĐỘNG CƠ DÙNG ĐỂ VẬN TẢI HÀNG HÓA THUỘC NHÓM 87.04 VÀ BỘ LINH KIỆN Ô TÔ, KHUNG GẦM ĐÃ GẮN ĐỘNG CƠ, CÓ BUỒNG LÁI THUỘC CHƯƠNG 98 CỦA BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 và bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98 của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04

Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 87.04 ban hành kèm theo Thông tư số 173/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính để thực hiện cam kết WTO năm 2015 thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại mục I Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng của bộ linh kiện ô tô, khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái thuộc Chương 98

1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng của bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa thuộc nhóm 98.21 mục II Chương 98 Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại khoản 1 mục II Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái), có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn quy định tại Điều 2 Thông tư số 122/2014/TT-BTC ngày 27/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung danh mục nhóm mặt hàng và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái, có tổng trọng lượng, có tải trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn quy định tại Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại khoản 2 mục II Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2015.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND t
ỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CSX (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Thị Mai

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI CÁC MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 87.04 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư s
ố 163/2015/TT-BTC ngày 05/11/2015 của Bộ Tài chính)

I. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của xe ô tô thuộc nhóm 87.04:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất
(%)

87.04

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

 

8704.10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

 

- - Loại khác:

 

8704.10.23

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

56

8704.10.24

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704.10.25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

50

8704.10.26

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

50

8704.10.27

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

10

8704.10.28

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8704.21

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

- - - Loại khác:

 

8704.21.21

- - - - Xe đông lạnh

20

8704.21.22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.21.23

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.21.24

- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.21.25

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.21.29

- - - - Loại khác

70

8704.22

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.22.21

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.22.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.22.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.22.24

- - - -- Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.22.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.22.29

- - - - - Loại khác

50

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.22.41

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.22.42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.22.43

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.22.44

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.22.45

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

 

- - - - - Loại khác:

 

8704.22.51

- - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

50

8704.22.59

- - - - - - Loại khác

30

8704.23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.23.21

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.23.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.23.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.23.24

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.23.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.23.29

- - - - - Loại khác

25

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.23.61

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.23.62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.23.63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.23.64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.23.65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.23.66

- - - - - Xe tự đổ

25

8704.23.69

- - - - - Loại khác

25

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.23.81

- - - - - Xe đông lạnh

0

8704.23.82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

8704.23.83

- - - - - Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn

0

8704.23.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

0

8704.23.85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

8704.23.86

- - - - - Xe tự đổ

0

8704.23.89

- - - - - Loại khác

0

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8704.31

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

- - - Loại khác:

 

8704.31.21

- - - - Xe đông lạnh

20

8704.31.22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.31.23

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.31.24

- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.31.25

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.31.29

- - - - Loại khác

70

8704.32

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.21

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.32.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.32.23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.32.24

- - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị

10

8704.32.25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.32.29

- - - - - Loại khác

70

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.41

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.32.42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.32.43

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.32.44

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.32.45

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

 

- - - - - Loại khác:

 

8704.32.46

- - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

70

8704.32.49

- - - - - - Loại khác

45

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.61

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.32.62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.32.63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.32.64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.32.65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.32.69

- - - - - Loại khác

35

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.81

- - - - - Xe đông lạnh

20

8704.32.82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

20

8704.32.83

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

20

8704.32.84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

8704.32.85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

8704.32.86

- - - - - Xe tự đổ

25

8704.32.89

- - - - - Loại khác

25

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

 

 

- - - - Loại khác:

 

8704.32.93

- - - - - Xe đông lạnh

0

8704.32.94

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

8704.32.95

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

0

8704.32.96

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

0

8704.32.97

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

8704.32.98

- - - - - Xe tự đổ

0

8704.32.99

- - - - - Loại khác

0

8704.90

- Loại khác:

 

 

- - Loại khác:

 

8704.90.91

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

70

8704.90.92

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

70

8704.90.93

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

70

8704.90.94

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

25

8704.90.99

- - - Loại khác

0

II. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi riêng tại Chương 98:

1. Mức thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ để sản xuất, lắp ráp xe ô tô thuộc nhóm 87.04:

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

98.21

 

 

Bộ linh kiện rời đồng bộ và không đồng bộ của ô tô để sản xuất, lắp ráp ô tô.

 

 

 

 

9821

30

 

- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:

 

 

 

 

 

 

 

- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

 

 

 

9821

30

11

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

10

23

56

9821

30

12

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

10

24

50

9821

30

13

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

10

25

50

9821

30

14

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

10

26

7

9821

30

15

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

10

27

7

9821

30

19

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704

10

28

0

 

 

 

- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

9821

30

21

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

21

29

70

9821

30

22

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

8704

22

29

50

9821

30

23

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

22

51

50

9821

30

24

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

22

59

30

9821

30

25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

23

29

7

9821

30

26

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

23

66

7

8704

23

69

 

9821

30

29

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704

23

86

0

8704

23

89

 

 

 

 

- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

9821

30

31

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

31

29

70

9821

30

32

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn

8704

32

29

70

9821

30

33

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

32

46

70

9821

30

34

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

32

49

45

9821

30

35

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

32

69

7

9821

30

36

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

32

86

7

8704

32

89

9821

30

39

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

8704

32

98

0

8704

32

99

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

9821

30

91

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

8704

90

91

70

9821

30

92

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

8704

90

92

70

9821

30

93

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

8704

90

93

70

9821

30

94

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

8704

90

94

7

9821

30

99

- - -  Loại khác

8704

90

99

0

2. Mức thuế nhập khẩu ưu đãi riêng đối với mặt hàng khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái):

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Mã hàng tương ứng tại mục I phụ lục II

Thuế suất (%)

98.36

 

 

Khung gầm đã gắn động cơ, có buồng lái (xe ô tô sát xi, có buồng lái)

 

 

 

 

 

 

 

- Của xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa:

 

 

 

 

 

 

 

- - Của xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

 

 

 

9836

10

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

10

26

18

 

 

 

- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

9836

20

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

9836

20

10

- - - - Xe đông lạnh

8704

23

21

18

9836

20

20

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

8704

23

22

18

9836

20

30

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

8704

23

23

18

9836

20

40

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

8704

23

25

18

9836

20

90

- - - - Loại khác

8704

23

29

18

9836

30

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

 

 

9836

30

10

- - - - Xe đông lạnh

8704

23

61

18

9836

30

20

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

8704

23

62

18

9836

30

30

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

8704

23

63

18

9836

30

40

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

8704

23

65

18

9836

30

50

- - - - Xe tự đổ

8704

23

66

18

9836

30

90

- - - - Loại khác

8704

23

69

18

 

 

 

- - Của loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

9836

40

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

9836

40

10

- - - - Xe đông lạnh

8704

32

61

18

9836

40

20

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

8704

32

62

18

9836

40

30

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

8704

32

63

18

9836

40

40

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

8704

32

65

18

9836

40

90

- - - - Loại khác

8704

32

69

18

9836

50

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

 

 

 

 

9836

50

10

Xe đông lạnh

8704

32

81

18

9836

50

20

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

8704

32

82

18

9836

50

30

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

8704

32

83

18

9836

50

40

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

8704

32

85

18

9836

50

50

- - - - Xe tự đổ

8704

32

86

18

9836

50

90

- - - - Loại khác

8704

32

89

18

 

 

 

- - Của loại khác:

 

 

 

 

9836

90

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

8704

90

94

18

 

Từ khóa: 163/2015/TT-BTC Thông tư 163/2015/TT-BTC Thông tư số 163/2015/TT-BTC Thông tư 163/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư số 163/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính Thông tư 163 2015 TT BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No.: 163/2015/TT-BTC

Hanoi, November 05th, 2015

CIRCULAR

MODIFYING PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO MOTOR VEHICLES USED FOR TRANSPORT OF GOODS IN HEADING 87.04 AND AUTOMOBILE KNOCK-DOWN KITS, CHASSIS FITTED WITH ENGINES IN CHAPTER 98 OF PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

Pursuant to the Law on Export and import tax dated 14/6/2005;

Pursuant to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated 28/9/2007 on the promulgation of Export tariff according to the list of taxable goods and tax framework applicable to each group of goods, Preferential import tariff according to the list of taxable goods and the preferential tax framework for each group of goods;

Pursuant to Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 by the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Export and import tax;

Pursuant to Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Finance;

At the request of the Director of the Tax Policy Department;

The Minister of Finance promulgates the Circular modifying the preferential import tax rates applicable to motor vehicles used for transport of goods in group 87.04 and automobile knock-down kits, chassis fitted with engines, having cabin in Chapter 98 of Preferential import tariff.

Article 1. Modification of preferential import tax rates applicable to motor vehicles used for transport of goods in group 87.04

Preferential import tax rates applicable to motor vehicles for transport of goods in group 87.04 enclosed with Circular No. 173/2014/TT-BTC dated 14/11/2014 by the Minister of Finance to fulfill WTO commitment in 2015 are modified as prescribed in section I of the List enclosed with this Circular.

Article 2. Modification of preferential import tax rates particularly applicable to automobile knock-down kits, chassis fitted with engines, having cabin, in Chapter 98

1. Preferential import tax rates particularly applicable to unassembled knock-down kits, consistent or inconsistent, of motor vehicles used for transport of goods in group 98.21 section II Chapter 98 in Appendix II - Preferential import tariff, enclosed with Circular No. 164/2013/TT-BTC dated 15/11/2013 by the Minister of Finance is modified as prescribed in clause 1 section II of the List enclosed herewith.

2. Preferential import tax rates particularly applicable to chassis fitted with engines, having cabin, with Gross Vehicle Weight (GVW) exceeding 20 t but not exceeding 45 t specified in Circular No. 164/2013/TT-BTC dated 15/11/2013 by the Minister of Finance is modified as prescribed in clause 2 section II of the List enclosed herewith.

Article 3. Effect

This Circular comes into effect from December 20, 2015.

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Vu Thi Mai

PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO GOODS IN GROUP 87.04 IN PREFERENTIAL IMPORT TARIFF

(Enclosed with Circular No. 163/2015/TT-BTC dated 05/11/2015 by the Ministry of Finance)

I. Preferential import tax rates of automobiles belong to group 87.04:

Code

Description

Rate
(%)

87.04

Motor vehicles for the transport of goods.

 

8704.10

- Dumpers designed for off-highway use:

 

 

- - Other:

 

8704.10.23

- - - GVW not exceeding 5 t

56

8704.10.24

- - - GVW exceeding 5 t but not exceeding 10 t

50

8704.10.25

- - - GVW exceeding 10 t but not exceeding 20 t

50

8704.10.26

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 24 t

50

8704.10.27

- - - GVW exceeding 24 t but not exceeding 45 t

10

8704.10.28

- - - GVW exceeding 45 t

0

 

- Other, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):

 

8704.21

- - GVW not exceeding 5 t:

 

 

- - - Other:

 

8704.21.21

- - - - Refrigerated trucks

20

8704.21.22

- - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

20

8704.21.23

- - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

20

8704.21.24

- - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

10

8704.21.25

- - - - Hooklift trucks

20

8704.21.29

- - - - Other

70

8704.22

- - GVW exceeding 5 t but not exceeding 20 t:

 

 

- - - GVW not exceeding 6 t:

 

 

- - - - Other:

 

8704.22.21

- - - - - Refrigerated trucks

20

8704.22.22

- - - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

20

8704.22.23

- - - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

20

8704.22.24

- - - -- Armoured cargo vehicles for transporting valuables

10

8704.22.25

- - - - - Hooklift trucks

20

8704.22.29

- - - - - Other

50

 

- - - GVW exceeding 6 t but not exceeding 20 t:

 

 

- - - - Other:

 

8704.22.41

- - - - - Refrigerated trucks

20

8704.22.42

- - - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

20

8704.22.43

- - - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

20

8704.22.44

- - - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

10

8704.22.45

- - - - - Hooklift trucks

20

 

- - - - - Other:

 

8704.22.51

- - - - - - GVW exceeding 6 t but not exceeding 10 t

50

8704.22.59

- - - - - - Other

30

8704.23

- - GVW exceeding 20 t:

 

 

- - - GVW not exceeding 24 t:

 

 

- - - - Other:

 

8704.23.21

- - - - - Refrigerated trucks

20

8704.23.22

- - - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

20

8704.23.23

- - - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

20

8704.23.24

- - - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

10

8704.23.25

- - - - - Hooklift trucks

20

8704.23.29

- - - - - Other

25

 

- - - GVW exceeding 24 t but not exceeding 45 t:

 

 

- - - - Other:

 

8704.23.61

- - - - - Refrigerated trucks

20

8704.23.62

- - - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

20

8704.23.63

- - - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

20

8704.23.64

- - - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

10

8704.23.65

- - - - - Hooklift trucks

20

8704.23.66

- - - - - Dumpers

25

8704.23.69

- - - - - Other

25

 

- - - GVW exceeding 45 t:

 

 

- - - - Other:

 

8704.23.81

- - - - - Refrigerated trucks

0

8704.23.82

- - - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

0

8704.23.83

- - - - - Tanker vehicles, bulk-cement trucks

0

8704.23.84

- - - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

0

8704.23.85

- - - - - Hooklift trucks

0

8704.23.86

- - - - - Dumpers

0

8704.23.89

- - - - - Other

0

 

- Other, with spark-ignition internal combustion piston engine:

 

8704.31

- - GVW not exceeding 5 t:

 

 

- - - Other:

 

8704.31.21

- - - - Refrigerated trucks

20

8704.31.22

- - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

20

8704.31.23

- - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

20

8704.31.24

- - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

10

8704.31.25

- - - - Hooklift trucks

20

8704.31.29

- - - - Other

70

8704.32

- - GVW exceeding 5 t:

 

 

- - - GVW not exceeding 6 t:

 

 

- - - - Other:

 

8704.32.21

- - - - - Refrigerated trucks

20

8704.32.22

- - - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

20

8704.32.23

- - - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

20

8704.32.24

- - - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

10

8704.32.25

- - - - - Hooklift trucks

20

8704.32.29

- - - - - Other

70

 

- - - GVW exceeding 6 t but not exceeding 20 t:

 

 

- - - - Other:

 

8704.32.41

- - - - - Refrigerated trucks

20

8704.32.42

- - - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

20

8704.32.43

- - - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

20

8704.32.44

- - - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

10

8704.32.45

- - - - - Hooklift trucks

20

 

- - - - - Other:

 

8704.32.46

- - - - - - GVW exceeding 6 t but not exceeding 10 t

70

8704.32.49

- - - - - - Other

45

 

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 24 t:

 

 

- - - - Other:

 

8704.32.61

- - - - - Refrigerated trucks

20

8704.32.62

- - - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

20

8704.32.63

- - - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

20

8704.32.64

- - - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

10

8704.32.65

- - - - - Hooklift trucks

20

8704.32.69

- - - - - Other

35

 

- - - GVW exceeding 24 t but not exceeding 45 t:

 

 

- - - - Other:

 

8704.32.81

- - - - - Refrigerated trucks

20

8704.32.82

- - - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

20

8704.32.83

- - - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

20

8704.32.84

- - - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

10

8704.32.85

- - - - - Hooklift trucks

20

8704.32.86

- - - - - Dumpers

25

8704.32.89

- - - - - Other

25

 

- - - GVW exceeding 45 t:

 

 

- - - - Other:

 

8704.32.93

- - - - - Refrigerated trucks

0

8704.32.94

- - - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

0

8704.32.95

- - - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

0

8704.32.96

- - - - - Armoured cargo vehicles for transporting valuables

0

8704.32.97

- - - - - Hooklift trucks

0

8704.32.98

- - - - - Dumpers

0

8704.32.99

- - - - - Other

0

8704.90

- Other:

 

 

- - Other:

 

8704.90.91

- - - GVW not exceeding 5 t

70

8704.90.92

- - - GVW exceeding 5 t but not exceeding 10 t

70

8704.90.93

- - - GVW exceeding 10 t but not exceeding 20 t

70

8704.90.94

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 45 t

25

8704.90.99

- - - Other

0

II. Particular preferential import tax rates in Chapter 98:

1. Particular preferential import tax rates for unassembled knock-down kit, consistent or inconsistent, for manufacture and assembly of automobiles in group 87.04:

Code

Code

Code

Description

Code in section I Appendix II

Code in section I Appendix II

Code in section I Appendix II

Rate
(%)

98.21

 

 

For unassembled knock-down kit, consistent or inconsistent, for manufacture and assembly of automobiles.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9821

30

 

- Of motor vehicles for the transport of goods:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of dumpers designed for off-highway use:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9821

30

11

- - - GVW not exceeding 5 t

8704

10

23

56

 

 

 

 

 

9821

30

12

- - - GVW exceeding 5 t but not exceeding 10 t

8704

10

24

50

 

 

 

 

 

9821

30

13

- - - GVW exceeding 10 t but not exceeding 20 t

8704

10

25

50

 

 

 

 

 

9821

30

14

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 24 t

8704

10

26

7

 

 

 

 

 

9821

30

15

- - - GVW exceeding 24 t but not exceeding 45 t

8704

10

27

7

 

 

 

 

 

9821

30

19

- - - GVW exceeding 45 t

8704

10

28

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of other, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9821

30

21

- - - GVW not exceeding 5 t

8704

21

29

70

 

 

 

 

 

9821

30

22

- - - GVW exceeding 5 t but not exceeding 6 t

8704

22

29

50

 

 

 

 

 

9821

30

23

- - - GVW exceeding 6 t but not exceeding 10 t

8704

22

51

50

 

 

 

 

 

9821

30

24

- - - GVW exceeding 10 t but not exceeding 20 t

8704

22

59

30

 

 

 

 

 

9821

30

25

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 24 t

8704

23

29

7

 

 

 

 

 

9821

30

26

- - - GVW exceeding 24 t but not exceeding 45 t

8704

23

66

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8704

23

69

 

 

 

 

 

 

9821

30

29

- - - GVW exceeding 45 t

8704

23

86

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8704

23

89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of other, with spark-ignition internal combustion piston engine:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9821

30

31

- - - GVW not exceeding 5 t

8704

31

29

70

 

 

 

 

 

9821

30

32

- - - GVW exceeding 5 t but not exceeding 6 t

8704

32

29

70

 

 

 

 

 

9821

30

33

- - - GVW exceeding 6 t but not exceeding 10 t

8704

32

46

70

 

 

 

 

 

9821

30

34

- - - GVW exceeding 10 t but not exceeding 20 t

8704

32

49

45

 

 

 

 

 

9821

30

35

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 24 t

8704

32

69

7

 

 

 

 

 

9821

30

36

- - - GVW exceeding 24 t but not exceeding 45 t

8704

32

86

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8704

32

89

 

 

 

 

 

 

9821

30

39

- - - GVW exceeding 45 t

8704

32

98

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8704

32

99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9821

30

91

- - - GVW not exceeding 5 t

8704

90

91

70

 

 

 

 

 

9821

30

92

- - - GVW exceeding 5 t but not exceeding 10 t

8704

90

92

70

 

 

 

 

 

9821

30

93

- - - GVW exceeding 10 t but not exceeding 20 t

8704

90

93

70

 

 

 

 

 

9821

30

94

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 45 t

8704

90

94

7

 

 

 

 

 

9821

30

99

- - -  Other

8704

90

99

0

 

 

 

 

 

2. Particular preferential import tax rates for chassis fitted with engines, having cabin

Code

Code

Code

Description

Code in section I Appendix II

Code in section I Appendix II

Code in section I Appendix II

Rate
(%)

98.36

 

 

Chassis fitted with engines, having cabin (chassis cars, having cabin)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Of motor vehicles for the transport of goods:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of dumpers designed for off-highway use:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9836

10

00

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 24 t

8704

10

26

18

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of other, with compression-ignition internal combustion piston engine (diesel or semi-diesel):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9836

20

 

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 24 t:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9836

20

10

- - - - Refrigerated trucks

8704

23

21

18

 

 

 

 

 

9836

20

20

- - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

8704

23

22

18

 

 

 

 

 

9836

20

30

- - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

8704

23

23

18

 

 

 

 

 

9836

20

40

- - - - Hooklift trucks

8704

23

25

18

 

 

 

 

 

9836

20

90

- - - - Other

8704

23

29

18

 

 

 

 

 

9836

30

 

- - - GVW exceeding 24 t but not exceeding 45 t:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9836

30

10

- - - - Refrigerated trucks

8704

23

61

18

 

 

 

 

 

9836

30

20

- - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

8704

23

62

18

 

 

 

 

 

9836

30

30

- - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

8704

23

63

18

 

 

 

 

 

9836

30

40

- - - - Hooklift trucks

8704

23

65

18

 

 

 

 

 

9836

30

50

- - - - Dumpers

8704

23

66

18

 

 

 

 

 

9836

30

90

- - - - Other

8704

23

69

18

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of other, with spark-ignition internal combustion piston engine:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9836

40

 

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 24 t:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9836

40

10

- - - - Refrigerated trucks

8704

32

61

18

 

 

 

 

 

9836

40

20

- - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

8704

32

62

18

 

 

 

 

 

9836

40

30

- - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

8704

32

63

18

 

 

 

 

 

9836

40

40

- - - - Hooklift trucks

8704

32

65

18

 

 

 

 

 

9836

40

90

- - - - Other

8704

32

69

18

 

 

 

 

 

9836

50

 

- - - GVW exceeding 24 t but not exceeding 45 t:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9836

50

10

Refrigerated trucks

8704

32

81

18

 

 

 

 

 

9836

50

20

- - - - Garbage collection vehicles having a garbage compressing device

8704

32

82

18

 

 

 

 

 

9836

50

30

- - - - Tanker vehicles; bulk-cement trucks

8704

32

83

18

 

 

 

 

 

9836

50

40

- - - - Hooklift trucks

8704

32

85

18

 

 

 

 

 

9836

50

50

- - - - Dumpers

8704

32

86

18

 

 

 

 

 

9836

50

90

- - - - Other

8704

32

89

18

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Of other:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9836

90

00

- - - GVW exceeding 20 t but not exceeding 24 t

8704

90

94

18

 

 

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 163/2015/TT-BTC
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 05/11/2015
Người ký Vũ Thị Mai
Ngày hiệu lực 20/12/2015
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi