Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 100/2012/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 20/06/2012 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 20/06/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 100/2012/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 20/06/2012 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 20/06/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/2012/TT-BTC | Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2012 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2711 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Thông tư số 37/2012/TT-BTC ngày 2/3/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2.Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 37/2012/TT-BTC ngày 2/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2711
(Ban hành kèm theo Thông tư số 100/2012/TT-BTC ngày 20/6/2012 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất | ||
27.11 |
|
| Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. |
|
|
|
| - Dạng hoá lỏng: |
|
2711 | 11 | 00 | - - Khí tự nhiên | 5 |
2711 | 12 | 00 | - - Propan | 5 |
2711 | 13 | 00 | - - Butan | 5 |
2711 | 14 |
| - - Etylen, propylen, butylen và butadien: | 5 |
2711 | 14 | 10 | - - - Etylen | 5 |
2711 | 14 | 90 | - - - Loại khác | 5 |
2711 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 |
|
|
| - Dạng khí: |
|
2711 | 21 |
| - - Khí tự nhiên: |
|
2711 | 21 | 10 | - - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ | 0 |
2711 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 0 |
2711 | 29 | 00 | - - Loại khác | 0 |
MINISTRY OF FINANCE | THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.: 100/2012/TT-BTC | Ha Noi, June 20, 2012 |
CIRCULAR
GUIDING THE TAX RATES OF THE PREFERENTIAL IMPORT TAX FOR A NUMBER OF GOODS ITEMS UNDER GROUP 2711 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFF
Pursuant to the Law on Export and Import Tax dated June 14, 2005;
Pursuant to Resolution No. 295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 of the National Assembly Standing Committee on promulgating the Export Tariff in the list of taxable commodity groups and the tax rate bracket for each commodity group, the preferential import Tariff under the list of taxable commodity groups and preferential tax rate bracket for each commodity group;
Pursuant to Decree No. 87/2010/ND-CP dated August 13, 2010 of the Government detailing the implementation of some articles of the Law on Export and Import Tax;
Pursuant to Decree No. 84/2009/ND-CP dated October 15, 2009 of the Government on petroleum business;
Pursuant to Decree No. 118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 of the Government regulating the functions, duties, powers and organizational structure of Ministry of Finance;
At the proposal of the Director of the Department of Tax Policy;
The Minister of Finance has issued the Circular guiding the implementation of tax rate of the preferential import tax for some goods items under group 2711 in the Preferential Import Tariff as follows:
Article 1. The tax rate of the preferential import tax
Adjusting the tax rate of the preferential import tax for some goods of petroleum gas and other gaseous hydrocarbons under the group 2711 in the preferential Import Tariff in the list of taxable items in Circular No. 37/2012 / TT-BTC dated March 02, 2012 of the Ministry of Finance into the tax rate of the new preferential import tax specified in the List issued together with this Circular.
Article 2. Effect
This Circular takes effect from its signing dated and supersedes the Circular No. 37/2012/TT-BTC dated March 02, 2012 of the Ministry of Finance guiding the implementation of the tax rate of the preferential import tax for some goods items under the group 2711 in the preferential import tariff.
| PP. MINISTER |
LIST
TAX RATE OF THE PREFERENTIAL IMPORT TAX FOR SOME GOODS ITEMS UNDER THE GROUP 2711(Promulgated together with the Circular No. 100/2012/TT-BTC dated June 20, 2012 of the Ministry of Finance)
HS code | HS code | HS code | Description of goods | Tax rate (%) | |||||
27.11 |
|
| Petroleum gas and other gaseous hydrocarbons |
|
|
|
| ||
|
|
| - Liquefied form: |
|
|
|
| ||
2711 | 11 | 00 | - - Natural gas | 5 |
|
|
| ||
2711 | 12 | 00 | - - Propane | 5 |
|
|
| ||
2711 | 13 | 00 | - - Bhutan | 5 |
|
|
| ||
2711 | 14 |
| - - Ethylene, propylene, butylene and butadiene: | 5 |
|
|
| ||
2711 | 14 | 10 | - - - Etylene | 5 |
|
|
| ||
2711 | 14 | 90 | - - - Other type | 5 |
|
|
| ||
2711 | 19 | 00 | - - Other type | 5 |
|
|
| ||
|
|
| - Gaseous form: |
|
|
|
| ||
2711 | 21 |
| - - Natural gas: |
|
|
|
| ||
2711 | 21 | 10 | - - Type used as motor fuel | 0 |
|
|
| ||
2711 | 21 | 90 | - - Other type | 0 |
|
|
| ||
2711 | 29 | 00 | - - Other type | 0 |
|
|
| ||
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 100/2012/TT-BTC |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 20/06/2012 |
| Người ký | Vũ Thị Mai |
| Ngày hiệu lực | 20/06/2012 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |