Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 05/2019/TT-BXD
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Xây dựng
Ngày ban hành 10/10/2019
Người ký Nguyễn Văn Sinh
Ngày hiệu lực 01/12/2019
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Thông tư 05/2019/TT-BXD về sửa đổi Phụ lục Thông tư 05/2018/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 05/2019/TT-BXD
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Xây dựng
Ngày ban hành 10/10/2019
Người ký Nguyễn Văn Sinh
Ngày hiệu lực 01/12/2019
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2019/TT-BXD

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2019

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC CỦA THÔNG TƯ SỐ 05/2018/TT-BXD NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG VỀ HƯỚNG DẪN XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.

Điều 1.

Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng:

Thay thế Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu bằng Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Th
ủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng
Quốc hội;
- Văn phòng Ch
ủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân d
ân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân t
ối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành ph
ố trực thuộc Trung ương:
- Cục kiểm tra v
ăn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục H
ải quan:
- S
ở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Cục, Vụ, Viện, Văn phòng, Thanh tra Bộ Xây dựng;
- Công báo; website Chính ph
ủ: website Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, PC, Vụ V
LXD (05).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Sinh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC, QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 05/2019/TT-BXD ngày 10 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Mã HSS

Danh mục khoáng sản

Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật

I

Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc

 

2505.10.00

Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt);

Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0mm

2505.90.00

Cát trắng silic làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa);

Hàm lượng SiO2 ≥ 95%;

Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm

2505.90.00.90

Cát vàng hoặc cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit, cát kết, thạch anh... làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa);

Hàm lượng SiO2 ≥ 85 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm

2505.10.00.10

Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn (chế biến từ cát trắng silic, đá thạch anh, quaczit) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt);

Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 96 pm

II

Đá ốp lát

 

2515.12.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi, được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày ≤ 300 mm

2516.12.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày ≤ 300 mm

2516.20.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá cát kết, sa thạch được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.

Độ dày ≤ 300 mm

2506.10.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.

Độ dày ≤ 300 mm

2506.20.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày ≤ 300 mm

2514.00.00

Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày ≤ 50 tnm

6801.00.00

Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

Độ dày ≤ 300 mm

6802.21.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 300 mm

6802.23.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhãn)

Độ dày ≤ 300 mm

6802.29.10

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 300 mm

6802.29.90

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 300 mm

III

Đá khối (block)

 

2515.20.00.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa trắng được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối

Thể tích ≥ 0,5 m3

2515.12.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi, dolomit được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối

Thể tích ≥ 0,5 m3

2516.12.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối

Thể tích ≥ 0,5 m3

IV

Đá mỹ nghệ

 

6802.91.10

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble)

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.92.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.93.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.99.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.10.00

Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự

Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm

V

Đá xây dựng

 

V-a

Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông hoặc các mục đích khác

 

2517.10.00

Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá bazan.... dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông, mục đích khác

Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100mm

2517.49.00

Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi, đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết, (sa thạch), thạch anh và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải dường giao thông, mục đích khác.

Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

V-b

Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường hoặc các mục đích khác

 

2515.11.00

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá hoa trắng, đá vôi dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác.

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

2516.11.00

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ....) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

2516.20.10

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

2516.90.00

Đá khác dùng làm tượng dài hoặc đá xây dựng, mục đích khác

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

2515.20.00

Đá khối có thể tích nhỏ hơn 0,5 m3 có nguồn gốc từ đá hoa trắng

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

VI

Khoáng sản khác

 

2518.10.00

Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Hàm lượng MgO ≥ 18 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

2521.00.00

Đá vôi dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng hoặc các lĩnh vực khác

Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

2507.00.00

Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Al2O3≥ 28%, Fe2O3 ≤ 1 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm.

2507.00.00

Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

2508.30.00

Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Al2O3 ≥ 23 % ;

Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm.

2529.10.00

Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Hàm lượng (K2O+Na2O) ≥ 7%;

Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

 

Từ khóa: 05/2019/TT-BXD Thông tư 05/2019/TT-BXD Thông tư số 05/2019/TT-BXD Thông tư 05/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng Thông tư số 05/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng Thông tư 05 2019 TT BXD của Bộ Xây dựng

MINISTRY OF CONSTRUCTION
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 05/2019/TT-BXD

Hanoi, October 10, 2019

 

CIRCULAR

AMENDMENTS AND SUPPLEMENTS TO THE APPENDIX TO THE CIRCULAR NO. 05/2018/TT-BXD DATED JUNE 29, 2018 OF THE MINISTRY OF CONSTRUCTION ON INSTRUCTIONS FOR EXPORTATION OF MINERALS USED AS BUILDING MATERIALS

Pursuant to the Law on Minerals dated November 17, 2010;

Pursuant to the Government's Decree No. 81/2017/ND-CP dated July 17, 2017, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Construction;

Pursuant to the Government’s Decree No. 24a/2016/ND-CP dated April 5, 2016 on administration of building materials;

Pursuant to the Government's Decree No. 158/2016/ND-CP dated November 29, 2016 specifying and guiding the implementation of a number of articles of the Law on Minerals;

Pursuant to the Government's Decree No.69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating on certain articles of the Law on Foreign Trade Management;

Upon the request of the Director of the Department of Building Materials;

Minister of Construction hereby promulgates the Circular on amendments and supplements to the Appendix to the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction on instructions for exportation of minerals used as building materials.

Article 1.

Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction on instructions for exportation of minerals used as building materials shall be amended and supplemented as follows:

Replacing the Appendix I on List, technical specifications and indicators of minerals used as building materials for export by the Appendix I on List, technical specifications and indicators of minerals used as building materials for export to this Circular.

Article 2. Entry into force

This Circular shall enter into force on December 1, 2019.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Nguyen Van Sinh

 

APPENDIX I

LIST, TECHNICAL SPECIFICATIONS AND INDICATORS OF MINERALS USED AS BUILDING MATERIALS FOR EXPORT(To the Circular No. 05/2019/TT-BXD dated October 10, 2019 on amendments and supplements to the Appendix to the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction on instructions for exportation of minerals used as building materials)

HSS Code

Description

Technical specifications and indicators

I

White silica sand, yellow molding sand

 

2505.10.00

White silica sands used for production of building materials or in other industries

Processed (screened, concentrated, washed or graded);

SiO2 content ≥ 97 %;

Particle size ≤ 1.0mm

2505.90.00

White silica sands used to make molds or in other industries 

Processed (screened, concentrated, washed, graded, encapsulated or not encapsulated);

SiO2 content ≥ 95 %;

Particle size ≤ 2.5mm

2505.90.00.90

Yellow sand or sand made of crushed gravel, pebbles, quartzite, sandstone, quartz, etc., which is used to make moulds or in other industries   

Processed (screened, concentrated, washed, graded, encapsulated or not encapsulated);

SiO2 content ≥ 85 %;

Particle size ≤ 2.5mm

2505.10.00.10

Fine or ultra-fine powder quartz (manufactured from white silica sand, quartz, quartzite) used to produce building materials or in other industries  

Processed (screened, concentrated, washed, dried, crushed, graded);

SiO2 content ≥ 97 %;

Particle size ≤ 96 pm

II

Stone slabs

 

2515.12.20

Marble and limestone cut by sawing or otherwise into tiling or paving slabs

Thickness ≤ 300 mm

2516.12.20

Granite, gabro, basalt and other stones cut by sawing or otherwise into tiling or paving slabs

Thickness ≤ 300 mm

2516.20.20

Sandstone cut by sawing or otherwise into tiling or paving slabs

Thickness ≤ 300 mm

2506.10.00

Quartz cut by sawing or otherwise into tiling or paving slabs

Thickness ≤ 300 mm

2506.20.00

Quartzite cut by sawing or otherwise into tiling or paving slabs

Thickness ≤ 300 mm

2514.00.00

Slate manufactured by sawing or otherwise into tiling, paving or cladding slabs

Thickness ≤ 50 mm

6801.00.00

Curbstones of natural stone (except slate)

Thickness ≤ 300 mm

6802.21.00

Marble manufactured into tiling or paving slabs (with a flat or even surface)

Thickness ≤ 300 mm

6802.23.00

Granite manufactured into tiling or paving slabs (with a flat or even surface)

Thickness ≤ 300 mm

6802.29.10

Limestone manufactured into tiling or paving slabs (with a flat or even surface)

Thickness ≤ 300 mm

6802.29.90

Other natural stones manufactured into tiling or paving slabs (with a flat or even surface)

Thickness ≤ 300 mm

III

Stone blocks

 

2515.20.00.10

White marble quarried, cut or sawed into flat blocks

Volume ≥ 0.5 m3

2515.12.10

Marble, limestone and dolomite quarried, cut or sawed into flat blocks

Volume ≥ 0.5 m3

2516.12.10

Granite, gabro, basalt, sandstone and other stone quarried, cut or sawed into flat blocks

Volume ≥ 0.5 m3

IV

Stone sculptures

 

6802.91.10

Stone sculpture made from marble

Worked or sculpted into products

6802.92.00

Stone sculpture made from limestone

Worked or sculpted into products

6802.93.00

Stone sculpture made from granite

Worked or sculpted into products

6802.99.00

Stone sculpture made from other natural stones

Worked or sculpted into products

6802.10.00

Setts, stones, lumps, granules, powder of natural stone and the like

Worked or manufactured into products

V

Building stone

 

V-a

Used for concrete aggregates, road metalling or other purposes

 

2517.10.00

Pebbles, gravel or basalt, etc. used for concrete aggregates, road metalling or other purposes

Crushed, ground or sieved into products in particle size ≤ 100mm

2517.49.00

Limestone, granite, gabro, marble, sandstone, quartz and other stone used for concrete aggregates, road metalling and other purposes

Crushed, ground or sieved into products in particle size ≤ 100 mm

V-b

Used for embankments, footing, wall construction, sidewalks, road pavements or for other purposes

 

2515.11.00

Other building stones (including freestone, ledgestone, etc.) made from marble, white marble or limestone used for embankments, footing or wall construction, sidewalks, road pavements and for other purposes

Worked, trimmed or cut into products

2516.11.00

Other building stones (including freestone, ledgestone, etc.) made from granite, gabro, basalt and other stones used for embankments, footing or wall construction, sidewalks, road pavements and for other purposes

Worked, trimmed or cut into products

2516.20.10

Other building stones (including freestone, ledgestone, etc.) made from sandstone used for embankments, footing or wall construction, sidewalks, road pavements and for other purposes

Worked, trimmed or cut into products

2516.90.00

Other monumental or building stone or stone used for other purposes

Worked, trimmed or cut into products

2515.20.00

Mosaic white marble cubes having a volume of less than 0.5 m3

Worked, trimmed or cut into products

VI

Other minerals

 

2518.10.00

Dolomite used for production of building materials or in other industries

MgO content ≥ 18 %;

Particle size ≤ 100 mm

2521.00.00

Limestone used for the manufacture of lime or cement or in other industries

Particle size ≤ 100 mm

2507.00.00

Kaolin used for production of building materials or in other industries

Al2O3≥ 28%, Fe2O3 ≤ 1 %;

Particle size ≤ 0.2 mm

2507.00.00

Pyrophyllite kaolin used for production of building materials or in other industries

Particle size ≤ 100 mm

2508.30.00

Fire clay used for production of building materials or in other industries

Al2O3 ≥ 23 % ;

Particle size ≤ 0.2 mm

2529.10.00

Feldspar used for production of building materials or in other industries

(K2O+Na2O) content ≥ 7%;

Particle size ≤ 100 mm

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 05/2019/TT-BXD
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Xây dựng
Ngày ban hành 10/10/2019
Người ký Nguyễn Văn Sinh
Ngày hiệu lực 01/12/2019
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi