Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 45/2006/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 31/08/2006
Người ký Trương Chí Trung
Ngày hiệu lực 10/09/2006
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Quyết định 45/2006/QĐ-BTC ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 45/2006/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 31/08/2006
Người ký Trương Chí Trung
Ngày hiệu lực 10/09/2006
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------

Số: 45/2006/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2006

 
QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 977/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế và Cục trưởng Cục Quản lý Giá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo, áp dụng cho các tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 05/09/2006 và thay thế mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định 39/2006/QĐ-BTC ngày 28/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Bãi bỏ Quyết định số 23/2006/QĐ-BTC ngày 05/04/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710./.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng  Quốc hội;
-  Văn phòng  Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án  NDTC;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Cục kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính
;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

 

DANH MỤC

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu    đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

5

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

5

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

5

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

5

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

5

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

5

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

5

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

5

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

5

2710

11

29

00

- - - Loại khác

5

2710

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

5

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

5

2710

19

15

00

- - - - Paraphin mạch thẳng

5

2710

19

19

00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

39

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

2710

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế phẩm ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu    đ­ược từ các khoáng bi-tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm :

 

2710

11

11

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

12

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

5

2710

11

13

00

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

14

00

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

5

2710

11

15

00

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

5

2710

11

16

00

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

5

2710

11

17

00

- - - Xăng máy bay

5

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

5

2710

11

21

00

- - - Dung môi trắng (white spirit)

5

2710

11

22

00

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

5

2710

11

23

00

- - - Dung môi khác

5

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

5

2710

11

25

00

- - - Dầu nhẹ khác

5

2710

11

29

00

- - - Loại khác

5

2710

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

00

- - - - Dầu hoả thắp sáng

0

2710

19

12

00

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

0

2710

19

13

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

5

2710

19

14

00

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

5

2710

19

15

00

- - - - Paraphin mạch thẳng

5

2710

19

19

00

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

5

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

00

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

22

00

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

5

2710

19

23

00

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

5

2710

19

24

00

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

5

2710

19

25

00

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

00

- - - - Mỡ bôi trơn

5

2710

19

27

00

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

28

00

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

2710

19

31

00

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

0

2710

19

32

00

- - - - Nhiên liệu diesel khác

0

2710

19

33

00

- - - - Nhiên liệu đốt khác

0

2710

19

39

00

- - - - Loại khác

5

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

- - Loại khác

20

 

Từ khóa: 45/2006/QĐ-BTC Quyết định 45/2006/QĐ-BTC Quyết định số 45/2006/QĐ-BTC Quyết định 45/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định số 45/2006/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định 45 2006 QĐ BTC của Bộ Tài chính

 

MINISTRY OF FINANCE

No: 45/2006/QD-BTC

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence Freedom – Happiness

 Hanoi, August 31th, 2006

ON PROMULGATION OF THE PREFERENTIAL RATES OF IMPORT DUTY APPLICABLE TO A NUMBER OF GOODS UNDER HEADING 2710 IN THE PREFERENTIAL IMPORT TARIFFS

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Law on Export and Import Taxes No. 45/2005/QH11 dated 14 June 2005;

Pursuant to the Resolution No. 977/2005/NQ-UBTVQH11 of the National Assemblys Standing Committee dated 13 December 2005 promulgating the Import Tariff according to the List of taxable commodity groups and their tax rate frames, Preferential Import Tariff according to the List of taxable commodity groups and their preferential tax rate frames;

Pursuant to Decree 86/2002/ND-CP of the Government dated 5 November 2002 regulating the functions, tasks, powers and organizational structure of ministries and ministerial-level agencies;

Pursuant to Decree 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 regulating the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;

Pursuant to the Decree 149/2005/ND-CP of the Government dated 8 December 2005 providing detail provisions for implementation of the Law on Export and Import Taxes;

At the request of the Director of Tax Policy Department;

DECIDES:

Article 1. To promulgate the preferential rates of import duty applicable to several goods of Heading 2710 in the Preferential Import Tariffs as attached List.

Article 2. The Decision shall take effects 15 days after its publication on the Cong Bao and apply to declarations of imported goods registered with the Customs Offices as from 05 September 2006 and replace the preferential rates of import duty applicable to several goods of Heading 2710 in the Preferential Import Tariffs issued in conjunction with the Decision No. 39/2006/QD-BTC of the Minister of Finance dated 28 July 2006.

To annul the Decision 23/2006/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 05 April 2006 on amendment of the preferential rates of import duty applicable to a number of goods under heading 2710 in the Preferential Import Tariffs./.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE

DEPUTY MINISTER

 

 

 

 

Truong Chi Trung

 

 

LIST OF AMENDED PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO GOODS OF HEADING 2710.

(Promulgated together with Decision 45 /2006/QD-BTC of the Ministry of Finance dated 31 August 2006)

 

Heading

Heading

Heading

Heading

Goods Description

Tax Rate (%)

2710

 

 

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils

 

 

 

 

 

 

 

 

Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than waste oils:

 

 

 

 

2710

11

 

 

- - Light oils and preparations:

 

 

 

 

2710

11

11

00

- - - Motor spirit, premium leaded

5

 

 

 

2710

11

12

00

- - - Motor spirit, premium unleaded

5

 

 

 

2710

11

13

00

- - - Motor spirit, regular leaded

5

 

 

 

2710

11

14

00

- - - Motor spirit, regular unleaded

5

 

 

 

2710

11

15

00

- - - Other motor spirit, leaded

5

 

 

 

2710

11

16

00

- - - Other motor spirit, unleaded

5

 

 

 

2710

11

17

00

- - - Aviation spirit

5

 

 

 

2710

11

18

00

- - - Tetrapropylene

5

 

 

 

2710

11

21

00

- - - White spirit

5

 

 

 

2710

11

22

00

- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content

5

 

 

 

2710

11

23

00

- - - Other solvent spirits

5

 

 

 

2710

11

24

00

- - - Naphtha, reformate or preparations for preparing spirits

5

 

 

 

2710

11

25

00

- - - Other light oil

5

 

 

 

2710

11

29

00

- - - Other

5

 

 

 

2710

19

 

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Medium oils and preparations:

 

 

 

 

2710

19

11

00

- - - - Lamp kerosene

0

 

 

 

2710

19

12

00

- - - - Other kerosene, including vaporising oil

0

 

 

 

2710

19

13

00

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of not less than 23oC

5

 

 

 

2710

19

14

00

- - - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23oC

5

 

 

 

2710

19

15

00

- - - - Normal paraffin

5

 

 

 

2710

19

19

00

- - - - Other medium oils and preparations

5

 

 

 

 

 

 

 

- - - Other:

 

 

 

 

2710

19

21

00

- - - - Topped crudes

5

 

 

 

2710

19

22

00

- - - - Carbon black feedstock oil

5

 

 

 

2710

19

23

00

- - - - Lubricating oil basestock

5

 

 

 

2710

19

24

00

- - - - Lubricating oils for aircraft engines

5

 

 

 

2710

19

25

00

- - - - Other lubricating oil

10

 

 

 

2710

19

26

00

- - - - Lubricating greases

5

 

 

 

2710

19

27

00

- - - - Hydraulic brake fluid

3

 

 

 

2710

19

28

00

- - - - Oil for transformer or circuit breakers

5

 

 

 

2710

19

31

00

- - - - High speed diesel fuel

0

 

 

 

2710

19

32

00

- - - - Other diesel fuel

0

 

 

 

2710

19

33

00

- - - - Other fuel oils

0

 

 

 

2710

19

39

00

- - - - Other

5

 

 

 

 

 

 

 

- Waste oils:

 

 

 

 

2710

91

00

00

- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs)

20

 

 

 

2710

99

00

00

- - Other

20

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 45/2006/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 31/08/2006
Người ký Trương Chí Trung
Ngày hiệu lực 10/09/2006
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi