Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 211/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 01/02/2008 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 01/02/2008 |
| Tình trạng | Đã hủy |
| Số hiệu | 211/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 01/02/2008 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 01/02/2008 |
| Tình trạng | Đã hủy |
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 211/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 106/2007/QĐ-BTC NGÀY 20/12/2007 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2007/QĐ-BTC NGÀY 30/07/2007 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/3/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
| Mã số | Thuế suất % | |
| Đã in | Sửa lại | |
| 8409.91.11.00 đến 8409.91.39.00 | 20 | 15 |
| 8409.91.71.00 đến 8409.91.79.00 | 20 | 15 |
| 8409.99.11.00 đến 8409.99.39.00 | 20 | 15 |
| 8409.99.61.00 đến 8409.99.69.00 | 20 | 15 |
2. Đính chính áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu kể từ Quyết định số 65/2007/QĐ-BTC ngày 30/07/2007 có hiệu lực thi hành ngày 1/09/2007 đến ngày 31/12/2007.
Điều 2.
1. Đính chính sai sót tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
| Mã số | Thuế suất % | |
| Đã in | Sửa lại | |
| 2710.19.13.00 | 0 | 15 |
| 2710.19.14.00 | 0 | 15 |
| Bổ sung dòng thuế 8503.00.19.00 |
| 5 |
2. Đính chính áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu kể từ ngày 01/01/2008.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
|
No. 211/QD-BTC |
Hanoi, February 01, 2008 |
DECISION
CORRECTING THE FINANCE MINISTER’S DECISION No. 106/2007/QD-BTC OF DECEMBER 20, 2007, AND DECISION No. 65/2007/QD-BTC OF JULY 30, 2007
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the November 12, 1996 Law on Promulgation of Legal Documents; and the December 16, 2002 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Promulgation of Legal Documents;Pursuant to the Decree No. 104/2004/ND-CP of Government dated March 23, 2004, on “CONG BAO” of the Socialist Republic of Vietnam;Pursuant to the Decree No. 77/2003/ND-CP of Government dated July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;At the proposal of the director of the Duty Poliby Department;
DECIDES:
Articles 1.
1. To correct the errors in the Decision No. 65/2007/QD-BTC of Minister of Finance dated July 30, 2007, amending and supplementing the preferential import duty rates for used trucks and special-use automobiles of a gross vehicle weight of 20 tons or more and a number of automotive components and spare parts, as follows:
|
Sub-heading |
Import Duty rate (%) |
Import Duty rate (%) |
|
|
|
Printed |
Corrected |
|
|
From 8409.91.11.00 to 8409.91.39.00 |
20 |
15 |
|
|
From 8409.91.71.00 to 8409.91.79.00 |
20 |
15 |
|
|
From 8409.99.11.00 to 8409.99.39.00 |
20 |
15 |
|
|
From 8409.99.61.00 to 8409.99.69.00 |
20 |
15 |
|
2. This correction applies to all declaration forms of imported goods from the effective date of the Decision No. 65/2007/QD-BTC of July 30, 2007, to December 31, 2007.
Article 2.
1. To correct the errors in the Finance Minister’s Decision No. 106/2007/QD-BTC of December 20, 2007, promulgating the Export Duty Schedule and the Preferential Import Duty Schedule, as follows:
|
Sub-heading |
Duty rate (%) |
Duty rate (%) |
|
|
|
Printed |
Corrected |
|
|
2710.19.13.00 |
0 |
15 |
|
|
2710.19.14.00 |
0 |
15 |
|
|
To add sub-heading No. 8503.00.19.00 |
|
5 |
|
2. This correction applies to all declaration forms of imported goods from January 1, 2008.
Article 3.-
This Decision takes effect on the date of its signing.
The Director of the Duty Policy Department, the Director of the Ministry of Finance’s Office, the Heads of units under the Ministry of Finance and concerned units shall implement this Decision.
|
|
FOR THE FINANCE MINISTER |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 211/QĐ-BTC |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Tài chính |
| Ngày ban hành | 01/02/2008 |
| Người ký | Trương Chí Trung |
| Ngày hiệu lực | 01/02/2008 |
| Tình trạng | Đã hủy |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật