Số hiệu | 132/2002/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 21/10/2002 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2002 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
2709 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bitum, ở dạng thô |
|
2709 |
00 |
10 |
- Dầu thô (dầu mỏ) |
15 |
2709 |
00 |
20 |
- Condensate |
5 |
2709 |
00 |
90 |
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
25 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
25 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
25 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
25 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
25 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
25 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Xăng trắng |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Xăng dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
25 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
25 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
25 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thông dụng |
5 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
5 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
25 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực |
3 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện |
10 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Nhiên liệu điêzen khác |
0 |
2710 |
19 |
29 |
- - - - Dầu nhiên liệu khác |
0 |
2710 |
19 |
30 |
- - - - Loại khác |
10 |
2710 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 23/10/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
Số hiệu | 132/2002/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 21/10/2002 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 132/2002/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 21/10/2002 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |