Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 151/2004/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 05/08/2004
Người ký Phan Văn Khải
Ngày hiệu lực 27/08/2004
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Nghị định 151/2004/NĐ-CP sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2003-2006 kèm theo Nghị định 78/2003/NĐ-CP

Value copied successfully!
Số hiệu 151/2004/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 05/08/2004
Người ký Phan Văn Khải
Ngày hiệu lực 27/08/2004
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 151/2004/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2004

 

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 151/2004/NĐ-CP NGÀY 05 THÁNG 8 NĂM 2004 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2003 - 2006 ĐÃ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 78/2003/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2003 CỦA CHÍNH PHỦ

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991 đã được sửa đổi, bổ sung theo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trình giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Công nghiệp và Bộ trưởng Bộ Xây dựng,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất các mặt hàng của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003 - 2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số78/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ (Danh mục kèm theo).

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

Phan Văn Khải

(Đã ký)

 

DANH MỤC

HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU SỬA ĐỔI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO CÁC NĂM 2004 – 2006
(Ban hành kèm theo Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất CEPT

2004

2005

2006

2523

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nưước (xi măng thuỷ lực) tưương tự, đã hoặc chưưa pha màu hoặc ở dạng clanhke

 

 

 

2523

10

 

- Clanhke xi măng:

 

 

 

2523

10

10

- - Để sản xuất xi măng trắng

15

10

5

2523

10

90

- - Loại khác

15

10

5

 

 

 

- Xi măng Portland:

 

 

 

2523

21

00

- - Xi măng trắng, đã hoặc chưưa pha màu nhân tạo

20

20

5

2523

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

2523

29

10

- - - Xi măng màu

20

20

5

2523

29

90

- - - Loại khác

20

20

5

2523

30

00

- Xi măng nhôm

20

20

5

2523

90

00

- Xi măng chịu nưước khác

20

20

5

2917

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

 

 

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2917

11

00

- - Axit oxalic, muối và este của nó

0

0

0

2917

12

 

- - Axit adipic, muối và este của nó:

 

 

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipat (DOA)

5

5

5

2917

12

90

- - - Loại khác

0

0

0

2917

13

00

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

0

0

0

2917

14

00

- - Alhydrit maleic

0

0

0

2917

19

00

- - Loại khác

0

0

0

2917

20

00

- Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

0

0

0

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2917

31

00

- - Dibutyl orthophthalates

10

5

5

2917

32

00

- - Dioctyl orthophthalates

10

5

5

2917

33

00

- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates

10

5

5

2917

34

00

- - Este khác của các axit orthophthalates

10

5

5

2917

35

00

- - Alhydrit phthalic

0

0

0

2917

36

00

- - Axit terephthalic và muối của nó

0

0

0

2917

37

00

- - Dimethyl terephthalate

0

0

0

2917

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

2917

39

10

- - - Trioctyltrimellitate ( TOTM )

5

5

5

2917

39

20

- - - Chất hóa dẻo phthalic khác và este của alhydrit phthalic

0

0

0

2917

39

90

- - - Loại khác

0

0

0

3904

 

 

Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

3904

10

 

- Poly (vinyl clorua), chưưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:

 

 

 

3904

10

10

- - PVC homopolyme, dạng huyền phù

5

5

5

3904

10

20

- - PVC nhũ tưương, dạng bột

0

0

0

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3904

10

31

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

10

39

- - - Loại khác

5

5

5

3904

10

40

- - Loại khác, dạng bột

5

5

5

3904

10

90

- - Dạng khác

0

0

0

 

 

 

- Poly (vinyl clorua) khác:

 

 

 

3904

21

 

- - Chưưa hóa dẻo:

 

 

 

3904

21

10

- - - Dạng bột

5

5

5

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

3904

21

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

21

29

- - - - Loại khác

5

5

5

3904

21

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

21

90

- - - Dạng khác

0

0

0

3904

22

 

- - Đã hóa dẻo:

 

 

 

3904

22

10

- - - Dạng bột

5

5

5

 

 

 

- - - Dạng hạt:

 

 

 

3904

22

21

- - - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

22

29

- - - - Loại khác

5

5

5

3904

22

30

- - - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

22

90

- - - Dạng khác

0

0

0

3904

30

 

- Copolyme vinyl clorua-vinyl axetat :

 

 

 

3904

30

10

- - Dạng bột

3

3

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3904

30

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

30

29

- - - Loại khác

5

5

5

3904

30

90

- - Loại khác

0

0

0

3904

40

 

- Copolyme vinyl clorua khác:

 

 

 

3904

40

10

- - Dạng bột

3

3

3

 

 

 

- - Dạng hạt:

 

 

 

3904

40

21

- - - Loại dùng để sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại

5

5

5

3904

40

29

- - - Loại khác

5

5

5

3904

40

90

- - Loại khác

0

0

0

3904

50

 

- Vinyliden clorua polyme:

 

 

 

3904

50

10

- - Dạng bột

3

3

3

3904

50

20

- - Dạng hạt

5

5

5

3904

50

30

- - Dạng lỏng hoặc bột nhão

0

0

0

3904

50

90

- - Loại khác

0

0

0

 

 

 

- Flo-polyme:

 

 

 

3904

61

 

- - Polytetrafloetylen:

 

 

 

3904

61

10

- - - Dạng bột

3

3

3

3904

61

20

- - - Dạng hạt

5

5

5

3904

61

90

- - - Loại khác

0

0

0

3904

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

3904

69

10

- - - Dạng bột

3

3

3

3904

69

20

- - - Dạng hạt

5

5

5

3904

69

90

- - - Loại khác

0

0

0

3904

90

 

- Loại khác:

 

 

 

3904

90

10

- - Dạng bột

3

3

3

3904

90

20

- - Dạng hạt

5

5

5

3904

90

90

- - Loại khác

0

0

0

 

Từ khóa: 151/2004/NĐ-CP Nghị định 151/2004/NĐ-CP Nghị định số 151/2004/NĐ-CP Nghị định 151/2004/NĐ-CP của Chính phủ Nghị định số 151/2004/NĐ-CP của Chính phủ Nghị định 151 2004 NĐ CP của Chính phủ

THE GOVERNMENT
-----------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
--------------

No. 151/2004/ND-CP

Hanoi, August 5, 2004

 

DECREE

AMENDING THE IMPORT TAX RATES OF A NUMBER OF COMMODITIES ON VIETNAM’S 2003-2006 LIST OF COMMODITIES AND THEIR TAX RATES FOR THE IMPLEMENTATION OF THE AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) OF THE ASEAN COUNTRIES, ISSUED TOGETHER WITH THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 78/2003/ND-CP OF JULY 1, 2003

THE GOVERNMENT

Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;Pursuant to the December 26, 1991 Law on Import Tax and Export Tax, which was amended and supplemented by the July 5, 1993 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Import Tax and Export Tax and the May 20, 1998 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Law on Import Tax and Export Tax;Pursuant to Resolution No 292/NQ-UBTVQH9 of November 8, 1995 of the National Assembly Standing Committee on Vietnam’s program on import tax reduction for the implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs (CEPT) of the ASEAN countries;At the proposals of the Minister of Finance, the Minister of Industry and the Minister of Construction,

DECREES:

Article 1.- To amend the import tax rates of a number of commodities on Vietnam’s 2003-2006 List of commodities and their tax rates for the implementation of the Agreement on Common Effective Preferential Tariffs (CEPT) of the ASEAN countries, which was issued together with the Government’s Decree No. 78/2003/ND-CP of July 1, 2003 (see list enclosed herewith).

Article 2.- This Decree takes effect 15 days after its publication in the Official Gazette.

Article 3.- The Ministry of Finance shall have to guide the implementation of this Decree.

Article 4.- The ministers, the heads of the ministerial-level agencies, the heads of the agencies attached to the Government and the presidents of the provincial/municipal People’s Committees shall have to implement this Decree.

 

 

ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER




Phan Van Khai

 

LIST

OF A NUMBER OF COMMODITIES ON VIETNAM’S 2003-2006 LIST OF COMMODITIES AND THEIR TAX RATES FOR THE IMPLEMENTATION OF THE AGREEMENT ON COMMON EFFECTIVE PREFERENTIAL TARIFFS (CEPT) OF THE ASEAN COUNTRIES AND THEIR AMENDED IMPORT TAX RATES

(Issued together with the Government’s Decree No. 151/2004/ND-CP of August 5, 2004)

Code

Code

Code

Description

CEPT tax rate

CEPT tax rate

CEPT tax rate

 

 

 

 

2004

2005

2006

 

 

 

 

 

2523

 

 

Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not colored or in the form of clinkers

 

 

 

 

 

 

 

 

2523

10

 

- Cement clinkers:

 

 

 

 

 

 

 

 

2523

10

10

- - For white cements

15

10

5

 

 

 

 

 

2523

10

90

- - Other

15

10

5

 

 

 

 

 

 

 

 

- Portland cement:

 

 

 

 

 

 

 

 

2523

21

00

- - White cement, whether or not artificially colored

20

20

5

 

 

 

 

 

2523

29

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

2523

29

10

- - - Colored cement

20

20

5

 

 

 

 

 

2523

29

90

- - - Other

20

20

5

 

 

 

 

 

2523

30

00

- Aluminous cement

20

20

5

 

 

 

 

 

2523

90

00

- Other hydraulic cement

20

20

5

 

 

 

 

 

2917

 

 

Polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides and peroxyacids; their halogenated, sulphonated, nitrated or nitrosated derivatives

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Acyclic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivates:

 

 

 

 

 

 

 

 

2917

11

00

- - Oxalic acid, its salts and esters

0

0

0

 

 

 

 

 

2917

12

 

- - Adipic acid, its salts and esters:

 

 

 

 

 

 

 

 

2917

12

10

- - - Dioctyl adipate (DOA)

5

5

5

 

 

 

 

 

2917

12

90

- - - Other

0

0

0

 

 

 

 

 

2917

13

00

- - Azelaic acid, sebacic acid, their salts and esters

0

0

0

 

 

 

 

 

2917

14

00

- - Maleic anhydride

0

0

0

 

 

 

 

 

2917

19

00

- - Other

0

0

0

 

 

 

 

 

2917

20

00

- Cyclanic, cyclenic or cycloterpenic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids, and their derivatives

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Aromatic polycarboxylic acids, their anhydrides, halides, peroxides, peroxyacids and their derivatives:

 

 

 

 

 

 

 

 

2917

31

00

-  - Dibutyl orthphthalates

10

5

5

 

 

 

 

 

2917

32

00

 - - Dioctyl orthphthalates

10

5

5

 

 

 

 

 

2917

33

00

 - - Dinonyl or didecyl orthphthalates

10

5

5

 

 

 

 

 

2917

34

00

-- - Other esters of orthphthalatic acids

10

5

5

 

 

 

 

 

2917

35

00

-- - Phthalic anhydride

0

0

0

 

 

 

 

 

2917

36

00

-- - Terephthalic acid and its salts

0

0

0

 

 

 

 

 

2917

37

00

-- - Dimethyl terephthalate

0

0

0

 

 

 

 

 

2917

39

 

-- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

2917

39

10

- - - Trioctyltrimellitate (TOTM)

5

5

5

 

 

 

 

 

2917

39

20

- - - Other phthalic plasticizers and esters of phthalic anhydride

0

0

0

 

 

 

 

 

2917

39

90

- - - Other

0

0

0

 

 

 

 

 

3904

 

 

Polymers of vinyl chloride or of other halogenated olefins, in primary forms

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

10

 

- Poly (vinyl chloride), not mixed with any other substances:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

10

10

- - PVC homopolymers, suspension type

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

10

20

- - PVC resin emulsion process in powder form

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

10

31

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

10

39

- - Other

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

10

40

- - Other, in powder form

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

10

90

- - Other

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Other polymers (vinyl chloride):

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

21

 

- - Non-plasticised:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

21

10

- - - In powder form

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Granules:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

21

21

- - - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

21

29

- - - - Other

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

21

30

- - Liquids or pastes

0

0

0

 

 

 

 

 

3904

21

90

- - Other forms

0

0

0

 

 

 

 

 

3904

22

 

- - Plasticised:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

22

10

- - In powder form

5

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

22

21

- - - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

22

29

- - - - Other

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

22

30

- - Liquids or pastes

0

0

0

 

 

 

 

 

3904

22

90

- - Other forms

0

0

0

 

 

 

 

 

3904

30

 

- Vinyl chloride-vinyl acetate copolyners:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

30

10

- - In powder form

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

30

21

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

30

29

- - - Other

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

30

90

- - Other

0

0

0

 

 

 

 

 

3904

40

 

- Other vinyl chloride copolymers:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

40

10

- - In powder form

3

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Granules:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

40

21

- - - Used in the manufacture of telephonic or electric wire

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

40

29

- - - Other

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

40

90

- - Other

0

0

0

 

 

 

 

 

3904

50

 

- Vinylidene chloride polymers:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

50

10

- - In powder form

3

3

3

 

 

 

 

 

3904

50

20

- - Granules

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

50

30

- - Liquids or pastes

0

0

0

 

 

 

 

 

3904

50

90

- - Other

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

- Fluoro-polymers:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

61

 

- - Polytetrafluorothylene:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

61

10

- - In powder form

3

3

3

 

 

 

 

 

3904

61

20

- - Granules

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

61

90

- - Other

0

0

0

 

 

 

 

 

3904

69

 

- - Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

69

10

- - In powder form

3

3

3

 

 

 

 

 

3904

69

20

- - Granules

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

69

90

- - Other

0

0

0

 

 

 

 

 

3904

90

 

- Other:

 

 

 

 

 

 

 

 

3904

90

10

- - In powder form

3

3

3

 

 

 

 

 

3904

90

20

- - Granules

5

5

5

 

 

 

 

 

3904

90

90

- - Other

0

0

0

 

 

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 151/2004/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 05/08/2004
Người ký Phan Văn Khải
Ngày hiệu lực 27/08/2004
Tình trạng Đã hủy

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

  • Thông tư 45/2005/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 78/2003/NĐ-CP, Nghị định 151/2004/NĐ-CP, Nghị định 213/2004/NĐ-CP, Nghị định 13/2005/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN do Bộ tài chính ban hành

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

  • Nghị định 13/2005/NĐ-CP sửa đổi Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2005 - 2013

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

Hướng dẫn

Xem văn bản Hướng dẫn

Danh mục tại Điều này được hướng dẫn bởi Công văn 9451/TC/TCHQ năm 2004

Xem văn bản Hướng dẫn

Xem văn bản Hướng dẫn

Danh mục tại Điều này được hướng dẫn bởi Thông tư 45/2005/TT-BTC (VB hết hiệu lực: 03/04/2006)

Xem văn bản Hướng dẫn

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Danh mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị định 13/2005/NĐ-CP

Xem văn bản Sửa đổi

Xem văn bản Sửa đổi

Danh mục này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị định 13/2005/NĐ-CP

Xem văn bản Sửa đổi

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi