BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2009 |
Kính gửi: Cục Hải quan Tp. Hải Phòng
Trả lời công văn số 641/HQHP-NV ngày 12/2/2009 của Cục Hải quan Tp. Hải Phòng về việc gia hạn thời gian nộp thuế đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để đóng tàu xuất khẩu. Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ điểm 2.2.1.1, mục III, phần C Thông tư 59/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Xét đề nghị của Cục Hải quan Hải Phòng, để tạo thuận lợi cho hoạt động sản xuất, của Tập đoàn công nghiệp tàu thủy Việt Nam có thêm thời gian để hoàn chỉnh và giao hàng, Tổng cục Hải quan giao Cục Hải quan Hải Phòng kiểm tra việc kéo dài thời hạn và tình hình sản xuất thực tế tại Tập đoàn, nếu đúng theo đề nghị của Tập đoàn công nghiệp tàu thủy Việt Nam thì đồng ý áp dụng thời gian nộp thuế nhập khẩu đối với vật tư, nguyên liệu nhập khẩu phục vụ cho việc đóng mới tàu xuất khẩu của các tờ khai thuộc các hợp đồng theo danh sách đề nghị tại công văn số 641/HQHP-NV ngày 12/2/2009 của Cục Hải quan Hải Phòng.
Cục Hải quan Hải Phòng có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc Tập đoàn công nghiệp tàu thủy Việt Nam thanh khoản số thuế nhập khẩu. Trường hợp quá thời hạn nếu Tập đoàn công nghiệp tàu thủy Việt Nam chưa nộp thuế thì ngoài việc bị xử phạt chậm nộp, xử phạt vi phạm hành chính doanh nghiệp sẽ bị áp dụng các biện pháp cưỡng chế theo quy định.
Tổng cục Hải quan thông báo để đơn vị biết và thực hiện.
Nơi nhận: | TUQ. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 913/TCHQ-KTTT về việc gia hạn thời gian nộp thuế đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để đóng tàu xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 913/TCHQ-KTTT về việc gia hạn thời gian nộp thuế đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để đóng tàu xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 913/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hưng |
Ngày ban hành | 2009-02-23 |
Ngày hiệu lực | 2009-02-23 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |