BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thuế bảo vệ môi trường đối với phế phẩm mặt hàng túi ni lông | Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2013 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Long An.
Theo quy định tại khoản 1 Điều 2 của Luật Thuế Bảo vệ môi trường thì: “Thuế bảo vệ môi trường là loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm, hàng hóa khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường”.
Điều 1 Nghị định 69/2012/NĐ-CP ngày 14/9/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung khoản 3 Điều 2 Nghị định 67/2011/NĐ-CP ngày 8/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Bảo vệ môi trường thì:
Theo quy định tại Điều 2 Thông tư 159/2012/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 quy định sửa đổi, bổ sung điểm 2.4 khoản 2 Điều 2 thì: “hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài (bao gồm cả hàng hóa xuất khẩu được gia công từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu) do cơ sở sản xuất (bao gồm cả gia công) trực tiếp xuất khẩu hoặc ủy thác cho cơ sở kinh doanh xuất khẩu để xuất khẩu thì cơ quan hải quan không thu thuế bảo vệ môi trường đối với hàng hóa xuất khẩu và nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công sau đó xuất khẩu ra nước ngoài khi nhập khẩu”
Tổng cục Hải quan có ý kiến để Cục Hải quan tỉnh Long An được biết, thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (để t/h);
- Lưu: VT, TXNK - CST (3).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Hoàng Việt Cường
Từ khóa: Công văn 2472/TCHQ-TXNK, Công văn số 2472/TCHQ-TXNK, Công văn 2472/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn số 2472/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn 2472 TCHQ TXNK của Tổng cục Hải quan, 2472/TCHQ-TXNK
File gốc của Công văn 2472/TCHQ-TXNK về thuế bảo vệ môi trường đối với phế phẩm mặt hàng túi ni lông do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 2472/TCHQ-TXNK về thuế bảo vệ môi trường đối với phế phẩm mặt hàng túi ni lông do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 2472/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành | 2013-05-09 |
Ngày hiệu lực | 2013-05-09 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |