TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 8266 : 2009
\r\n\r\nSILICON XẢM KHE CHO\r\nKẾT CẤU XÂY DỰNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nStructural silicone\r\nsealants - Specifications
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8266:2009 được xây dựng trên cơ sở ASTM\r\nC1184.
\r\n\r\nTCVN 8266:2009 do Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ\r\nXây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất\r\nlượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
SILICON XẢM KHE CHO\r\nKẾT CẤU XÂY DỰNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nStructural silicone\r\nsealants - Specifications
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật\r\nđối với silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng loại một và nhiều thành phần đóng\r\nrắn hóa học dùng để dính kết vật liệu kính (hoặc các vật liệu khác như gốm sứ,\r\nkim loại, đá và tấm composite) vào các khung kết cấu trong điều kiện thi công ở\r\nnhiệt độ thường.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Màu sắc của silicon xảm khe cho\r\nkết cấu xây dựng được sản xuất theo yêu cầu hoặc do nhà sản xuất qui định.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp\r\ndụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng\r\nbản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng\r\nphiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 8267-1:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu\r\nxây dựng – Phần 1: Xác định độ chảy.
\r\n\r\nTCVN 8267-2:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu\r\nxây dựng – Phần 2: Xác định khả năng đùn chảy.
\r\n\r\nTCVN 8267-3:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu\r\nxây dựng – Phần 3: Xác định độ cứng Shore A.
\r\n\r\nTCVN 8267-4:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu\r\nxây dựng – Phần 4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối\r\nlượng, tạo vết nứt và phấn hóa.
\r\n\r\nTCVN 8267-5:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu\r\nxây dựng – Phần 5: Xác định thời gian không dính bề mặt.
\r\n\r\nTCVN 8267-6:2009, Silicon xảm khe cho kết cấu\r\nxây dựng – Phần 6: Xác định cường độ bám dính.
\r\n\r\n3. Thuật ngữ, định nghĩa
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và\r\nđịnh nghĩa sau:
\r\n\r\n3.1. Vật liệu xảm (sealant)
\r\n\r\nVật liệu có tính kết dính và cố kết nội dùng\r\nđể xảm kín khe hở.
\r\n\r\n3.2. Silicon xảm khe (Silicone sealant)
\r\n\r\nHợp chất trên cơ sở polyme có cấu trúc mạch\r\npolysiloxan sau khi ứng dụng ở dạng lỏng có khả năng đóng rắn hóa học.
\r\n\r\n3.3. Vật liệu xảm khe kết cấu (structural\r\nsealant)
\r\n\r\nVật liệu khi đóng rắn có khả năng truyền tải\r\ntrọng động hoặc tĩnh hoặc cả hai qua các kết cấu liên kết chịu tác động của môi\r\ntrường làm việc.
\r\n\r\n3.4. Độ chảy hoặc độ sụt (flow or slump)
\r\n\r\nĐộ biến dạng của một khối vật liệu xảm khe\r\ndưới tác dụng của ứng suất.
\r\n\r\n3.5. Vật liệu xảm khe tự san hoặc tự chảy (self-leveling\r\nsealant or flowable sealant)
\r\n\r\nVật liệu xảm khe có khả năng tự san hoặc tự\r\nchảy dưới tác dụng của trọng lượng bản thân.
\r\n\r\n3.6. Vật liệu xảm khe không chảy sệ (non-sag sealant)
\r\n\r\nVật liệu xảm khe khi sử dụng ở vị trí thẳng\r\nđứng hoặc treo ngược thì ít hoặc không bị chảy sệ.
\r\n\r\n3.7. Vật liệu xảm khe đóng rắn hóa học (chemically curing\r\nsealant)
\r\n\r\nVật liệu xảm khe đóng rắn chủ yếu bằng phản\r\nứng hóa học.
\r\n\r\n3.8. Lớp lót (primer)
\r\n\r\nLớp phủ phù hợp được thiết kế để cải thiện\r\nkhả năng bám dính.
\r\n\r\n3.9. Phả hủy chất kết dính (cohesive failure)
\r\n\r\nSự phá hủy trong cấu trúc vật liệu xảm khe,\r\nchất kết dính hoặc lớp lót.
\r\n\r\n3.10. Phá hủy sự dính kết (adhesive failure)
\r\n\r\nSự phá hủy mối dính kết giữa silicon xảm khe,\r\nchất kết dính hoặc màng phủ kết dính với bề mặt nền.
\r\n\r\n3.11. Độ cứng (hardness)
\r\n\r\nKhả năng chống lại sự tạo lõm khi được xác\r\nđịnh ở những điều kiện nhất định.
\r\n\r\n3.12. Đóng rắn (cure)
\r\n\r\nQuá trình làm cho một hợp chất đạt được các\r\ntính chất như dự định bằng cách làm bay hơi, tạo phản ứng hóa học, gia nhiệt,\r\ntạo bức xạ, hoặc kết hợp các điều kiện này.
\r\n\r\n3.13. Thi công (tooling)
\r\n\r\nHành động lèn hoặc chèn vật liệu xảm khe vào\r\nmối nối.
\r\n\r\n3.14. Thời hạn sử dụng (shelf life)
\r\n\r\nThời gian lưu giữ dài nhất của vật liệu đóng\r\ngói theo điều kiện nhà sản xuất yêu cầu mà vẫn đáp ứng được các yêu cầu khi sử\r\ndụng.
\r\n\r\n4. Phân loại
\r\n\r\nTùy theo thành phần và mục đích sử dụng mà\r\nsilicon xảm khe cho kết cấu xây dựng được phân thành các loại như sau:
\r\n\r\n4.1. Phân loại theo thành phần
\r\n\r\n4.1.1. Loại S – Silicon xảm khe cho kết cấu\r\nxây dựng một thành phần.
\r\n\r\n4.1.2. Loại M – Silicon xảm khe cho kết cấu\r\nxây dựng nhiều thành phần.
\r\n\r\n4.2. Phân loại theo mục đích sử dụng
\r\n\r\n4.2.1. Loại G – Silicon xảm khe cho kết cấu\r\nxây dựng thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này khi thử trên bề mặt tấm kính nổi\r\ntrong suốt, không phủ.
\r\n\r\n4.2.2. Loại O – Silicon xảm khe cho kết cấu xây\r\ndựng thỏa mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn này khi thử trên bề mặt các vật liệu\r\nkhác với bề mặt vật liệu theo qui định trên (ví dụ: Loại O – Granit).
\r\n\r\n5. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n5.1. Yêu cầu chung
\r\n\r\n5.1.1. Nền thử chuẩn là tấm kính nổi trong\r\nsuốt, không phủ.
\r\n\r\n5.1.2. Điều kiện chuẩn là điều kiện có nhiệt\r\nđộ (27 ± 2) °C và độ ẩm tương\r\nđối (65 ± 5) %.
\r\n\r\n5.2. Yêu cầu kỹ thuật về tính chất cơ, lý của\r\nsilicon xảm khe cho kết cấu xây dựng được nêu trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 – Yêu cầu kỹ\r\nthuật về tính chất cơ, lý đối với silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n
\r\n Độ chảy, mm: \r\n+ Theo phương thẳng đứng, không lớn hơn \r\n+ Theo phương nằm ngang \r\n | \r\n \r\n \r\n 4,8 \r\nKhông biến dạng \r\n | \r\n \r\n TCVN 8267-1 : 2009 \r\n | \r\n
\r\n Khả năng đùn chảy, giây, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n TCVN 8267-2 : 2009 \r\n | \r\n
\r\n Độ cứng Shore A \r\n | \r\n \r\n Từ 20 đến 60 \r\n | \r\n \r\n TCVN 8267-3 : 2009 \r\n | \r\n
\r\n Ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến: \r\n+ Tổn hao khối lượng, %, không lớn hơn \r\n+ Tạo vết nứt \r\n+ Phấn hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n 10 \r\nKhông \r\nKhông \r\n | \r\n \r\n TCVN 8267-4 : 2009 \r\n | \r\n
\r\n Thời gian không dính bề mặt, giờ, không lớn\r\n hơn \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n TCVN 8267-5 : 2009 \r\n | \r\n
\r\n Cường độ bám dính, kPa, không nhỏ hơn: \r\n+ Điều kiện chuẩn: \r\n+ Ngâm trong nước: \r\n+ 88 °C a: \r\n+ -29 °C b: \r\n+ Chịu thời tiết sau 5 000 giờ c: \r\n | \r\n \r\n \r\n 345 \r\n345 \r\n345 \r\n345 \r\n345 \r\n | \r\n \r\n TCVN 8267-6 : 2009 \r\n | \r\n
\r\n a, b, c là các điều\r\n kiện áp dụng khi có yêu cầu của khách hàng và/hoặc nhà cung cấp. \r\nNếu nhà sản xuất yêu cầu phủ lớp lót thì\r\n khi tiến hành các phương pháp thử theo tiêu chuẩn này cần phủ lớp lót lên vật\r\n liệu (nếu có) theo chỉ dẫn. Nếu nhà sản xuất không yêu cầu phủ lớp lót thì\r\n khi tiến hành các phương pháp thử theo tiêu chuẩn này không cần phủ lớp lót\r\n lên vật liệu nền. \r\n | \r\n
6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
\r\n\r\n6.1. Bao gói và ghi nhãn
\r\n\r\nSilicon xảm khe cho kết cấu xây dựng phải\r\nđược đóng gói trong vật liệu không phản ứng với các thành phần chứa bên trong\r\nnhư hộp nhựa polyetylen hoặc polypropylen. Bề ngoài bao gói phải có nhãn mác\r\ncủa nhà sản xuất, được in trực tiếp hoặc dán nhãn với các thông tin tối thiểu\r\nsau:
\r\n\r\n- tên hoặc biểu tượng của nhà sản xuất, tên\r\nthương mại của sản phẩm;
\r\n\r\n- tên thành phần (nếu có);
\r\n\r\n- khối lượng và tỉ lệ trộn giữa các thành\r\nphần (nếu có);
\r\n\r\n- số lô sản xuất và hạn sử dụng:
\r\n\r\n- loại, kiểu và mục đích sử dụng của sản\r\nphẩm;
\r\n\r\n- thời hạn sử dụng: không nhỏ hơn 6 tháng;
\r\n\r\n- hướng dẫn an toàn khi sử dụng.
\r\n\r\n6.2. Vận chuyển và bảo quản
\r\n\r\nSilicon xảm khe cho kết cấu xây dựng được vận\r\nchuyển bằng mọi phương tiện thông dụng.
\r\n\r\nSilicon xảm khe cho kết cấu xây dựng được bảo\r\nquản trong kho có mái che, thoáng mát và tránh xa nguồn nhiệt.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8266:2009 về Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8266:2009 về Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8266:2009 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2009-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |