BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/TT-BXD | Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC VÀ MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
Luật Kiến trúc ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Thông tư này quy định về nội dung hồ sơ thiết kế kiến trúc, mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc áp dụng với tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có liên quan đến hoạt động thiết kế kiến trúc trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
1. Hồ sơ thiết kế kiến trúc là thành phần của hồ sơ thiết kế xây dựng được thực hiện thẩm định, phê duyệt theo quy định của Luật xây dựng.
a) Hồ sơ thiết kế kiến trúc sơ bộ là nội dung kiến trúc trong thiết kế sơ bộ ở giai đoạn báo cáo nghiên cứu tiền khả thi;
c) Thiết kế kiến trúc kỹ thuật là nội dung kiến trúc trong thiết kế kỹ thuật ở giai đoạn sau thiết kế cơ sở;
đ) Các hồ sơ thiết kế kiến trúc ở các bước thiết kế khác (nếu có) theo thông lệ quốc tế, tương ứng với các bước thiết kế xây dựng do người quyết định đầu tư quyết định khi quyết định đầu tư dự án.
4. Hồ sơ thiết kế kiến trúc trong đồ án quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, thiết kế đô thị được thực hiện theo Luật Xây dựng và Luật Quy hoạch đô thị.
a) Nêu rõ nội dung, thời gian, lần điều chỉnh, có sự thống nhất của chủ nhiệm thiết kế và chủ đầu tư;
NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
1. Hồ sơ thiết kế kiến trúc bao gồm các thành phần bản vẽ và thuyết minh.
a) Quy cách, tỷ lệ bản vẽ theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5671:2012 về hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - hồ sơ thiết kế kiến trúc;
3. Cá nhân chịu trách nhiệm về chuyên môn kiến trúc của tổ chức, người đại diện theo pháp luật hoặc người được ủy quyền phải ký, đóng dấu của nhà thầu thiết kế theo quy định.
a) Trực tiếp tổ chức thực hiện nhiệm vụ thiết kế, có chuyên môn và chịu trách nhiệm cao nhất về nội dung và chất lượng của thiết kế kiến trúc, kiểm soát các bộ môn để phối hợp, thống nhất với kiến trúc;
5. Chủ trì thiết kế kiến trúc được ghi tên trong hồ sơ thiết kế phải đảm bảo:
b) Chủ trì có thể thay thế vai trò chủ nhiệm nếu được chủ nhiệm ủy quyền.
1. Bản vẽ gồm:
b) Các bản vẽ thiết kế ý tưởng kiến trúc thể hiện: dây chuyền công năng, hình khối, đường nét, màu sắc, ánh sáng trên các bản vẽ tổng thể, phối cảnh, mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, nội ngoại thất, mối liên hệ với không gian kiến trúc cảnh quan chung của khu vực.
a) Thuyết minh các nội dung quy định tại khoản 1 Điều này;
c) Danh mục các quy chuẩn và tiêu chuẩn áp dụng;
Điều 5. Hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở
a) Các bản vẽ theo quy định tại khoản 1, Điều 4 Thông tư này;
2. Thuyết minh gồm:
b) Giải pháp thiết kế tổng mặt bằng công trình, vị trí, quy mô xây dựng các hạng mục công trình, hạ tầng kỹ thuật khu vực;
d) Phụ lục các văn bản pháp luật liên quan đến tính pháp lý của việc lập hồ sơ thiết kế kiến trúc cơ sở.
1. Nội dung hồ sơ thiết kế kiến trúc kỹ thuật phải phù hợp với thiết kế cơ sở được cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt, phải làm rõ các thông số kỹ thuật, vật liệu, kích thước, các tính toán cụ thể về kỹ thuật để sản xuất, xây dựng, lắp đặt.
a) Sơ đồ vị trí, địa điểm khu đất xây dựng, bản đồ hiện trạng, ranh giới khu đất, thông tin quy hoạch theo quy hoạch được phê duyệt;
c) Các bản vẽ định vị công trình, mặt bằng các tầng, mặt đứng, mặt cắt, sơ đồ dây chuyền và tổ chức không gian;
đ) Các bản vẽ kích thước, thống kê các loại cửa, buồng thang; thống kê diện tích, chỉ định vật liệu, màu sắc kiến trúc mặt đứng, khu vệ sinh, ốp lát sàn, danh mục vật liệu hoàn thiện;
3. Thuyết minh gồm:
b) Các nội dung được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư này.
1. Nội dung hồ sơ thiết kế kiến trúc bản vẽ thi công phải phù hợp với thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật được cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt; phải thể hiện chi tiết tất cả các bộ phận của công trình, các cấu tạo với đầy đủ các kích thước, vật liệu, thông số kỹ thuật và ghi rõ các nội dung chỉ dẫn vào bản vẽ để thi công được theo thiết kế.
a) Các bản vẽ quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư này;
c) Chi tiết các bộ phận công trình phụ trợ, gara, cổng hàng rào, sân vườn, bồn hoa, bể nước ngầm, rãnh thoát nước, chiếu sáng cảnh quan; ốp lát hè, đường dạo;
3. Thuyết minh gồm:
b) Các nội dung được quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư này.
1. Hồ sơ thiết kế nội thất không thuộc thành phần hồ sơ thiết kế kiến trúc bản vẽ thi công quy định tại Điều 7 Thông tư này được lập theo yêu cầu của chủ đầu tư với nhà thầu thiết kế.
a) Bản vẽ hiện trạng, mặt bằng vị trí không gian thiết kế nội thất, sơ đồ phân tích mối quan hệ với các không gian chức năng khác;
c) Chi tiết các mẫu đồ đạc nội thất, trang thiết bị;
3. Thuyết minh gồm: danh mục và thống kê thiết bị, quy định vật liệu, chỉ dẫn nhà thầu thi công xây dựng thực hiện theo đúng thiết kế, quy trình kỹ thuật bảo hành, bảo trì.
1. Hồ sơ thiết kế ngoại thất, kiến trúc cảnh quan được lập riêng, không thuộc thành phần hồ sơ thiết kế xây dựng, được lập theo yêu cầu của chủ đầu tư với nhà thầu thiết kế.
a) Hiện trạng cảnh quan, mặt bằng, mặt đứng, bố trí ngoại thất, sân vườn;
c) Chỉ định hoàn thiện trang trí ngoại thất, sân vườn, thống kê, chỉ định thông số kỹ thuật các thiết bị lắp đặt;
3. Thuyết minh gồm: danh mục và thống kê vật liệu, cây xanh, các thiết bị, chỉ dẫn nhà thầu thi công xây dựng thực hiện theo đúng thiết kế, quy trình kỹ thuật bảo hành, bảo trì.
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
1. Quản lý số chứng chỉ hành nghề: số chứng chỉ hành nghề gồm 02 nhóm ký hiệu, được nối với nhau bằng dấu gạch ngang (-), quy định như sau:
Nhóm thứ hai: Mã số chứng chỉ hành nghề.
Tên cơ quan cấp, chữ ký và đóng dấu;
3. Chứng chỉ hành nghề có quy cách và nội dung chủ yếu theo mẫu tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
Hồ sơ thiết kế kiến trúc của các dự án đầu tư xây dựng đã được ký hợp đồng thiết kế xây dựng trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được tiếp tục thực hiện theo quy định của hợp đồng thiết kế.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/9/2020^y
- Thủ tướng, các PTTg Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND cấp tỉnh;
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở QHKT Tp. Hà Nội và Tp. Hồ Chi Minh;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo; website Chính phủ; website Bộ Xây dựng;
- Lưu: VP, Vụ PC, QHKT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đình Toàn
(Kèm theo Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Bộ Xây dựng)
KÝ HIỆU NƠI CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
STT | Nơi cấp | Ký hiệu | STT | Nơi cấp | Ký hiệu |
1 | An Giang | ANG | 33 | Kon Tum | KOT |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | BRV | 34 | Lai Châu | LAC |
3 | Bắc Giang | BAG | 35 | Lâm Đồng | LAD |
4 | Bắc Kạn | BAK | 36 | Lạng Sơn | LAS |
5 | Bạc Liêu | BAL | 37 | Lào Cai | LCA |
6 | Bắc Ninh | BAN | 38 | Long An | LOA |
7 | Bấn Tre | BET | 39 | Nam Định | NAD |
8 | Bình Định | BID | 40 | Nghệ An | NGA |
9 | Bình Dương | BDG | 41 | Ninh Bình | NIB |
10 | Bình Phước | BIP | 42 | Ninh Thuận | NIT |
11 | Bình Thuận | BIT | 43 | Phú Thọ | PHT |
12 | Cà Mau | CAM | 44 | Phú Yên | PHY |
13 | Cao Bằng | CAB | 45 | Quảng Bình | QUB |
14 | Cần Thơ | CAT | 46 | Quảng Nam | QUN |
15 | Đà Nẵng | DNA | 47 | Quảng Ngãi | QNG |
16 | Đắk Lắk | DAL | 48 | Quảng Ninh | QNI |
17 | Đắk Nông | DAN | 49 | Quảng Trị | QTR |
18 | Điện Biên | DIB | 50 | Sóc Trăng | SOT |
19 | Đồng Nai | DON | 51 | Sơn La | SOL |
20 | Đồng Tháp | DOT | 52 | Tây Ninh | TAN |
21 | Gia Lai | GIL | 53 | Thái Bình | THB |
22 | Hà Giang | HAG | 54 | Thái Nguyên | THN |
23 | Hà Nam | HNA | 55 | Thanh Hóa | THH |
24 | Hà Nội | HAN | 56 | Thừa Thiên Huế | TTH |
25 | Hà Tĩnh | HAT | 57 | Tiền Giang | TIG |
26 | Hải Dương | HAD | 58 | TP. Hồ Chí Minh | HCM |
27 | Hải Phòng | HAP | 59 | Trà Vinh | TRV |
28 | Hậu Giang | HGI | 60 | Tuyên Quang | TUQ |
29 | Hòa Bình | HOB | 61 | Vĩnh Long | VIL |
30 | Hưng Yên | HUY | 62 | Vĩnh Phúc | VIP |
31 | Khánh Hòa | KHH | 63 | Yên Bái | YEB |
32 | Kiên Giang | KIG |
|
|
|
(Kèm theo Thông tư số 03/2020/TT-BXD ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Bộ Xây dựng)
MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KIẾN TRÚC
|
|
| ||
THÔNG TIN CÁ NHÂN
Ngày tháng năm sinh ………………. cấp ngày …./…./…….tại................... Cơ sở đào tạo: ………………………. Trình độ chuyên môn: ……………….
|
Tỉnh/Thành phố, ngày..../..../ ….. (trang 3) |
File gốc của Thông tư 03/2020/TT-BXD quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc do Bộ Xây dựng ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 03/2020/TT-BXD quy định về hồ sơ thiết kế kiến trúc và mẫu chứng chỉ hành nghề kiến trúc do Bộ Xây dựng ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Số hiệu | 03/2020/TT-BXD |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Đình Toàn |
Ngày ban hành | 2020-07-28 |
Ngày hiệu lực | 2020-09-15 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |