Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng

Quyết định 84/1999/QĐ-BCN ban hành Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn do Bộ trưởng Bộ công nghiệp ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 84/1999/QĐ-BCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Công nghiệp
Ngày ban hành 16/12/1999
Người ký Đặng Vũ Chư
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ CÔNG NGHIỆP
******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

Số: 84/1999/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG LƯỚI ĐIỆN TRUNG ÁP NÔNG THÔN”

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ “Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng” ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ;
Trên cơ sở thống kê dự toán, tổng dự toán, quyết toán lưới điện trung áp nông thôn hiện có ở 3 miền Bắc-Trung-Nam năm 1997(1999;
Xét đề nghị của Tổng Công ty Điện lực Việt Nam (công văn số 5531 EVN/ĐNT-KTDT ngày 30 tháng 9 năm 1999) và tham khảo ý kiến Bộ Xây dựng, Bộ Tài Chính (tại cuộc họp ngày 09/11/1999) về việc ban hành “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1- Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” (phụ lục 1 và 2).

Điều 2- Đơn giá này làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện trung áp nông thôn bàn giao được quy định tại mục (2.2) Thông tư liên tịch Bộ Công nghiệp - Bộ Tài chính hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn số 04/1999/TTLT/BCN-BTC ngày 27 tháng 8 năm 1999.

Tương ứng với từng miền từng vùng, đơn giá được tính bình quân cho 1 (một) kVA theo dung lượng trạm biến áp khác nhau và tính cho 1 (một) km đường dây trung áp với các cấp điện áp 6, 10, 15, 22, 35 kV.

Mức giá quy định ở phụ lục 1 bao gồm chi phí thiết bị, vận chuyển, xây lắp hoàn chỉnh và các phụ kiện kèm theo trong cụm máy biến áp kể cả bệ máy. Đối với phụ lục 2, mức giá bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để hoàn thành 1 km đường dây tương ứng với các cấp điện áp khác nhau.

Các công trình có quy mô kết cấu khác với quy định ở phụ lục 1 và 2 thì được phép nội suy để xác định đơn giá; nếu có vướng mắc, Hội đồng định giá tài sản lưới điện trung áp nông thôn làm việc với Tổng Công ty Điện lực Việt Nam. Trường hợp không thống nhất được thì báo cáo Bộ Công nghiệp để làm việc với Bộ Tài chính quyết định.

Điều 3- “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” được áp dụng thống nhất trong cả nước từ 28 tháng 02 năm 1999 trở về trước.

Tổng Công ty Điện lực Việt Nam tổ chức theo dõi, kiểm tra quá trình thực hiện và phản ánh kịp thời những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để Bộ Công nghiệp xem xét giải quyết.

Điều 4- Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ Công nghiệp, các Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận :
- Như điều 4;
- Bộ KH&ĐT;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Viện KTXD;
- Tổng Cty Điện lực VN;
- Lưu VP, KHĐT.

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP




Đặng Vũ Chư

 

PHỤ LỤC

(Kèm theoQuyết định số: 84/1999/QĐ-BCN ngày 16 tháng 12 năm 1999)

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRẠM BIẾN ÁP PHỤ TẢI NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.

PHỤ LỤC 1

 

 

MIỀN BẮC

MIỀN TRUNG

MIỀN NAM

Số

DANH MỤC

Miền

Đồng

Duyên hải &

Đông

Đ.Bằng Sông

TT

ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT

núi

bằng

Tây nguyên

nam bộ

 Cửu long

 

 

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

(106đ/kVA)

1

2

3

4

5

6

7

 

I - Trạm biến áp 35/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

I.1. Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

1

-

đến 50kVA

-

-

2,017

-

-

2

-

trên 50(100kVA

-

-

0,875

-

-

3

-

trên 100(250kVA

-

-

0,462

-

-

 

I.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

4

-

đến 50kVA

1,47

1,40

2,074

-

-

5

-

 75kVA

1,05

1,00

-

 

 

6

-

trên 50(100kVA

-

-

0,881

 

 

7

-

 100kVA

0,82

0,78

-

-

-

8

-

 160kVA

0,55

0,52

-

-

-

9

-

 180kVA

0,53

0,50

-

-

-

10

-

trên 100(250kVA

0,42

0,40

0,472

-

-

11

-

 250kVA

042

0,40

-

-

-

 

I.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

12

-

đến 50kVA

1,54

1,48

2,120

-

-

13

-

trên 50(100kVA

1,10

1,12

0,911

-

-

14

-

trên 100(250kVA

0,86

0,89

0,477

-

-

 

II - Trạm biến áp 22/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

II.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

15

-

đến 50kVA

-

-

1,745

-

-

16

-

trên 50(100kVA

-

-

0,793

-

-

17

-

trên 100(250kVA

-

-

0,449

-

-

 

II.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

18

-

đến 50kVA

-

-

1,795

-

-

19

-

trên 50(100kVA

-

-

0,798

-

-

20

-

trên 100(250kVA

-

-

0,459

-

-

 

II.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

21

-

đến 50kVA

-

-

1,842

-

-

22

-

trên 50(100kVA

-

-

0,829

-

-

23

-

trên 100(250kVA

-

-

0,464

-

-

 

II.4. TBA Một pha 22/0,23 kV:

 

 

 

 

 

24

Treo cột (không sàn thao tác)

-

-

0,732

 

 

25

Treo cột (có sàn thao tác)

-

-

0,794

 

 

 

III - Trạm biến áp 15/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

III.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

26

-

đến 50kVA

-

-

1,515

-

-

27

-

trên 50(100kVA

-

-

0,759

-

-

 

-

trên 100(250kVA

-

-

0,384

-

-

 

III.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

28

-

đến 50kVA

-

-

1,565

-

-

29

-

trên 50(100kVA

-

-

0,764

-

-

30

-

trên 100(250kVA

-

-

0,394

-

-

 

III.3. Treo cột (tính trụ và móng):

 

 

 

 

 

31

-

3 x 15kVA

-

-

-

0,710

0,730

32

-

3 x 25kVA

 

 

 

0,560

0,560

 

III.4.Treo cột (không trụ và móng):

 

 

 

 

 

33

-

3 x 15kVA

-

-

-

0,660

0,670

34

-

3 x 25kVA

 

 

 

0,530

0,510

 

III.5. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

35

-

đến 50kVA

-

-

1,603

-

-

36

-

trên 50(100kVA

-

-

0,795

-

-

37

-

trên 100(250kVA

-

-

0,399

-

-

 

III.6. Treo cột (tính trụ và móng):

 

 

 

 

 

38

1 pha

1 x 15 kVA

-

-

-

0,850

0,920

39

1 pha

1 x 25 kVA

-

-

-

0,650

0,650

40

1 pha

1 x 37,5 kVA

-

-

-

0,520

-

 

III.7.Treo cột (không trụ và móng):

 

 

 

 

 

41

1 pha

3 x 15kVA

-

-

-

0,750

0,740

42

1 pha

3 x 25kVA

-

-

-

0,570

0,550

43

1 pha

1 x 37,5 kVA

-

-

-

0,470

-

 

III.8. TBA Một pha 15/0,23 kV:

 

 

 

 

 

44

Treo cột (không sàn thao tác)

-

-

0,756

 

 

45

Treo cột (có sàn thao tác)

-

-

0,819

 

 

 

VI - Trạm biến áp 10/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

VI.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

46

-

đến 50kVA

-

-

1,433

-

-

47

-

trên 50(100kVA

-

-

0,757

-

-

48

-

trên 100(250kVA

-

-

0,450

-

-

 

VI.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

49

-

đến 50kVA

1,37

1,3

1,483

-

-

50

-

 75kVA

1,02

0,97

-

-

-

51

-

trên 50(100kVA

-

-

0,763

-

-

52

-

 100kVA

0,79

0,75

-

-

-

53

-

 160kVA

0,53

0,50

-

-

-

54

-

 180kVA

0,51

0,48

-

-

-

55

-

trên 100(250kVA

-

-

0,460

-

-

56

-

 250kVA

0,41

0,39

-

-

-

 

VI.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

57

-

đến 50kVA

1,43

1,36

1,513

-

-

58

-

trên 50(100kVA

1,10

1,02

0,793

-

-

59

-

trên 100(250kVA

0,82

0,78

0,465

-

-

 

VI.4. TBA Một pha 10/0,23 kV:

 

 

 

 

 

60

Treo cột (không sàn thao tác)

-

-

0,775

 

 

61

Treo cột (có sàn thao tác)

-

-

0,838

 

 

 

V - Trạm biến áp 6/0,4kV:

 

 

 

 

 

 

V.1.Treo cột (không sàn thao tác):

 

 

 

 

 

62

-

đến 50kVA

-

-

1,717

-

-

63

-

trên 50(100kVA

-

-

0,865

-

-

64

-

trên 100(250kVA

-

-

0,419

-

-

 

V.2. Treo cột (có sàn thao tác):

 

 

 

 

 

65

-

đến 50kVA

-

-

1,767

-

-

66

-

trên 50(100kVA

-

-

0,871

-

-

67

-

trên 100(250kVA

-

-

0,430

-

-

 

V.3. TBA đặt dưới đất:

 

 

 

 

 

68

-

đến 50kVA

-

-

1,805

-

-

69

-

trên 50(100kVA

-

-

0,901

-

-

70

-

trên 100(250kVA

-

-

0,469

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn giá cho 1 kVA các trạm biến áp 6/0,4 kV tính theo đơn giá của trạm biến áp 10/0,4 kV.

 

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP NÔNG THÔN THEO SỐ LIỆU THỐNG KÊ CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC 1, 2, 3 NĂM 1997 - 1999.

Phụ lục2

 

 

MIỀN BẮC

MIỀN TRUNG

MIỀN NAM

Số

DANH MỤC

Miền

Đồng

Duyên hải &

Đông

Đ.Bằng Sông

TT

ĐẶC TÍNH - KỸ THUẬT

Núi

bằng

Tây nguyên

nam bộ

 Cửu long

 

 

(106

đ/km)

(106

đ/km)

(106

đ/km)

(106

đ/km)

(106

đ/km)

1

2

3

4

5

6

7

 

I - Đường dây 35kV:

 

 

 

 

 

 

I.1. Cột ly tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

1

-

Dây M - 25

-

-

109,30

-

-

2

-

Dây M - 35

-

-

129,80

-

-

3

-

Dây M - 50

-

-

144,03

-

-

4

-

Dây AC - 35

102,00

85,00

100,10

-

-

5

-

Dây AC - 50

108,00

90,00

104,30

-

-

6

-

Dây AC - 70

116,40

97,00

110,00

-

-

7

-

Dây AC - 95

138,00

115,00

118,10

-

-

8

-

Dây AC - 120

162,00

135,00

-

-

-

 

I.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

9

-

Dây M - 25

-

-

85,10

-

-

10

-

Dây M - 35

-

-

105,60

-

-

11

-

Dây M - 50

-

-

119,87

-

-

12

-

Dây AC - 35

-

-

76,77

-

-

13

-

Dây AC - 50

-

-

77,23

-

-

14

-

Dây AC - 70

-

-

82,50

-

-

15

-

Dây AC - 95

-

-

90,60

-

-

 

II - Đường dây 22 kV:

 

 

 

 

 

 

II.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

16

-

Dây M - 25

-

-

93,08

-

-

17

-

Dây M - 35

-

-

113,59

-

-

18

-

Dây M - 50

-

-

127,86

-

-

19

-

Dây AC - 35

-

-

84,75

-

-

20

-

Dây AC - 50

-

-

84,25

-

-

21

-

Dây AC - 70

-

-

90,00

-

-

22

-

Dây AC - 95

-

-

98,06

-

-

 

II.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

23

-

Dây M - 25

-

-

70,10

-

-

24

-

Dây M - 35

-

-

90,60

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

25

-

Dây M - 50

-

-

104,87

-

-

26

-

Dây AC - 35

-

-

61,77

-

-

27

-

Dây AC - 50

-

-

62,25

-

-

28

-

Dây AC - 70

-

-

67,50

-

-

29

-

Dây AC - 95

-

-

75,56

-

-

 

II.3. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

30

-

Dây M - 25

-

-

78,76

-

-

31

-

Dây M - 35

-

-

88,08

-

-

32

-

Dây M - 50

-

-

90,07

-

-

33

-

Dây AC - 35

-

-

74,93

-

-

34

-

Dây AC - 50

-

-

75,41

-

-

35

-

Dây AC - 70

-

-

80,66

-

-

36

-

Dây AC - 95

-

-

88,72

-

-

 

II.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

37

-

Dây M - 25

-

-

78,76

-

-

38

-

Dây M - 35

-

-

88,08

-

-

39

-

Dây M - 50

-

-

97,95

-

-

40

-

Dây AC - 35

-

-

52,42

-

-

41

-

Dây AC - 50

-

-

52,91

-

-

42

-

Dây AC - 70

-

-

58,16

-

-

43

-

Dây AC - 95

-

-

66,22

-

-

 

III - Đường dây 15 kV:

 

 

 

 

 

 

III.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

44

-

Dây M - 25

-

-

83,08

-

-

45

-

Dây M - 35

-

-

103,59

-

112,00

46

-

Dây M - 50

-

-

117,86

-

137,00

47

-

Dây AC - 35

-

-

74,27

71,00

84,00

48

-

Dây AC - 50

-

-

74,75

71,00

84,00

49

-

Dây AC - 70

-

-

80,00

78,00

87,50

50

-

Dây AC - 95

-

-

88,06

87,00

90,00

51

-

Dây A - 95

-

-

-

71,00

105,50

52

-

Dây AC - 120

-

-

-

-

138,00

 

III.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

53

-

Dây M - 25

-

-

62,60

-

-

54

-

Dây M - 35

-

-

83,10

-

-

55

-

Dây M - 50

-

-

97,37

-

-

56

-

Dây AC - 35

-

-

54,27

-

-

57

-

Dây AC - 50

-

-

54,75

-

-

58

-

Dây AC - 70

-

-

60,00

-

-

59

-

Dây AC - 95

-

-

68,06

-

-

 

III.3.Cột ly tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

60

-

Dây M - 25

-

-

78,23

-

-

61

-

Dây M - 35

-

-

87,55

87,00

117,00

62

-

Dây M - 50

-

-

89,54

-

-

 

1

2

3

4

5

6

7

63

-

Dây AC - 35

-

-

73,91

56,00

71,00

64

-

Dây AC - 50

-

-

74,40

-

-

65

-

Dây AC - 70

-

-

79,65

-

-

66

-

Dây AC - 95

-

-

87,71

-

-

 

III.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

67

-

Dây M - 25

-

-

78,23

-

-

68

-

Dây M - 35

-

-

87,55

-

-

69

-

Dây M - 50

-

-

97,42

-

-

70

-

Dây AC - 35

-

-

51,90

-

-

71

-

Dây AC - 50

-

-

52,38

-

-

72

-

Dây AC - 70

-

-

57,63

-

-

73

-

Dây AC - 95

-

-

65,69

-

-

 

IV - Đường dây 10 kV:

 

 

 

 

 

 

IV.1. Cột li tâm 3 pha 6 dây:

 

 

 

 

 

74

-

Dây AC - 50

124,80

104,00

-

-

-

75

-

Dây AC - 70

132,60

110,50

-

-

-

76

-

Dây AC - 95

140,40

117,00

-

-

-

77

-

Dây AC - 120

163,80

136,50

-

-

-

 

IV.2. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

78

-

Dây M - 25

-

-

72,26

-

-

79

-

Dây M - 35

-

-

92,76

-

-

80

-

Dây M - 50

-

-

107,03

-

-

81

-

Dây AC - 35

90,00

75,00

63,93

-

-

82

-

Dây AC - 50

96,00

80,00

67,27

-

-

83

-

Dây AC - 70

102,00

85,00

73,00

-

-

84

-

Dây AC - 95

108,00

90,00

81,06

-

-

85

-

Dây AC - 120

126,00

105,00

-

-

-

 

IV.3.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

86

-

Dây M - 25

-

-

57,35

-

-

87

-

Dây M - 35

-

-

77,85

-

-

88

-

Dây M - 50

-

-

92,12

-

-

89

-

Dây AC - 25

81,60

68,00

-

-

-

90

-

Dây AC - 35

84,00

70,00

45,68

-

-

91

-

Dây AC - 50

93,60

78,00

49,02

-

-

92

-

Dây AC - 70

98,40

82,00

54,75

-

-

93

-

Dây AC - 95

-

-

62,81

-

-

 

IV.4. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

94

-

Dây M - 25

-

-

77,67

-

-

95

-

Dây M - 35

-

-

86,99

-

-

96

-

Dây M - 50

-

-

88,98

-

-

97

-

Dây AC - 35

-

-

73,83

-

-

98

-

Dây AC - 50

-

-

74,32

-

-

99

-

Dây AC - 70

-

-

79,57

-

-

100

-

Dây AC - 95

-

-

87,63

-

-

1

2

3

4

5

6

7

 

IV.5.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

101

-

Dây M - 25

-

-

77,67

-

-

102

-

Dây M - 35

-

-

86,99

-

-

103

-

Dây M - 50

-

-

96,86

-

-

104

-

Dây AC - 35

-

-

51,33

-

-

105

-

Dây AC - 50

-

-

51,82

-

-

106

-

Dây AC - 70

-

-

57,07

-

-

107

-

Dây AC - 95

-

-

65,13

-

-

 

V - Đường dây 6 kV:

 

 

 

 

 

 

V.1. Cột li tâm 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

108

-

Dây M - 25

-

-

69,08

-

-

109

-

Dây M - 35

-

-

89,59

-

-

110

-

Dây M - 50

-

-

103,86

-

-

111

-

Dây AC - 35

-

-

60,75

-

-

112

-

Dây AC - 50

-

-

64,27

-

-

113

-

Dây AC - 70

-

-

70,00

-

-

114

-

Dây AC - 95

-

-

78,06

-

-

 

V.2.Cột vuông (chéo) 3 pha 3 dây:

 

 

 

 

 

115

-

Dây M - 25

-

-

65,10

-

-

116

-

Dây M - 35

-

-

75,60

-

-

117

-

Dây M - 50

-

-

89,87

-

-

118

-

Dây AC - 35

-

-

43,43

-

-

119

-

Dây AC - 50

-

-

46,77

-

-

120

-

Dây AC - 70

-

-

52,50

-

-

121

-

Dây AC - 95

-

-

60,56

-

-

 

V.3. Cột li tâm 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

122

-

Dây M - 25

-

-

77,62

-

-

123

-

Dây M - 35

-

-

86,94

-

-

124

-

Dây M - 50

-

-

88,92

-

-

125

-

Dây AC - 35

-

-

73,78

-

-

126

-

Dây AC - 50

-

-

74,26

-

-

127

-

Dây AC - 70

-

-

79,52

-

-

128

-

Dây AC - 95

-

-

87,57

-

-

 

V.4.Cột vuông (chéo) 1 pha 2 dây:

 

 

 

 

 

129

-

Dây M - 25

-

-

77,62

-

-

130

-

Dây M - 35

-

-

86,94

-

-

131

-

Dây M - 50

-

-

90,81

-

-

132

-

Dây AC - 35

-

-

51,28

-

-

133

-

Dây AC - 50

-

-

51,76

-

-

134

-

Dây AC - 70

-

-

57,02

-

-

135

-

Dây AC - 95

-

-

65,07

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu vực miền Bắc đơn giá cho đường dây 6 kV áp dụng chung đường dây 10kV.

Từ khóa: 84/1999/QĐ-BCN Quyết định 84/1999/QĐ-BCN Quyết định số 84/1999/QĐ-BCN Quyết định 84/1999/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp Quyết định số 84/1999/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp Quyết định 84 1999 QĐ BCN của Bộ Công nghiệp

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 84/1999/QĐ-BCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Công nghiệp
Ngày ban hành 16/12/1999
Người ký Đặng Vũ Chư
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 84/1999/QĐ-BCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Công nghiệp
Ngày ban hành 16/12/1999
Người ký Đặng Vũ Chư
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1- Ban hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” (phụ lục 1 và 2).
  • Điều 2- Đơn giá này làm cơ sở để xác định giá trị thực tế còn lại của tài sản lưới điện trung áp nông thôn bàn giao được quy định tại mục (2.2) Thông tư liên tịch Bộ Công nghiệp - Bộ Tài chính hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện trung áp nông thôn số 04/1999/TTLT/BCN-BTC ngày 27 tháng 8 năm 1999.
  • Điều 3- “Đơn giá xây dựng lưới điện trung áp nông thôn” được áp dụng thống nhất trong cả nước từ 28 tháng 02 năm 1999 trở về trước.
  • Điều 4- Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ Công nghiệp, các Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.