Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng

Quyết định 81/QĐ-SXD năm 2025 công bố Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 81/QĐ-SXD
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Bình
Ngày ban hành 14/01/2025
Người ký Nguyễn Đức Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/QĐ-SXD

Quảng Bình, ngày 14 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT- BXD;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng công bố chỉ số giá xây dựng; giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình; đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn Quảng Bình;

Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Sở Xây dựng về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đô thị hạ tầng và Kinh tế xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư áp dụng.

Các tổ chức, cá nhân tham khảo Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn khác.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, Trưởng các phòng thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- UBND tỉnh (để b/c);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, ĐTHT&KTXD.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Đức Cường

 


GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

(Công bố kèm theo Quyết định số 81/QĐ-SXD ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Giám đốc Sở Xây dựng Quảng Bình)

I. THUYẾT MINH:

1. Giá ca máy và thiết bị thi công (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

2. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí sau:

2.1. Chi phí khấu hao:

- Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên.

- Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.

2.2. Chi phí sửa chữa:

- Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.

- Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.

- Chi phí sửa chữa máy chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu tính chất của đối tượng công tác

2.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng:

- Nhiên liệu, năng lượng là xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động …gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy.

- Giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) dùng để tính toán Giá ca máy trong Quyết định này được xác định tại mặt bằng giá quý IV năm 2024, cụ thể như sau:

+ Xăng A92              : 18.255 đồng/lít

+ Điện                      : 2.103,1159 đồng/kwh

+ Dầu diezel 0,05S  : 16.736 đồng/lít

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc, có giá trị bình quân như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng     : 1,02

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diezel  : 1,03

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện     : 1,05

2.4. Chi phí nhân công điều khiển máy:

- Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy.

- Đơn giá ngày công cấp bậc công nhân điều khiển máy được xác định theo đơn giá nhân công xây dựng do Sở Xây dựng công bố tại Phụ lục I Quyết định số 78/SXD-QĐ ngày 14 tháng 01 năm 2025 (Quyết định số 78/SXD-QĐ). Riêng đơn giá nhân công các khu vực tại Phụ lục II Quyết định số 78/SXD-QĐ được điều chỉnh hệ số theo quy định.

2.5. Chi phí khác:

Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.

3. Giá ca máy chưa bao gồm các chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự. Các chi phí này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình; được tính chung cho cả dự án hoặc được dự tính trong chi phí khác của dự toán xây dựng công trình.

4. Giá ca máy được xác định cho 03 vùng gồm: vùng II (thành phố Đồng Hới), vùng III (gồm các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch và thị xã Ba Đồn) và vùng IV (gồm các huyện Tuyên Hóa và Minh Hóa).

5. Các nội dung chi phí trong giá ca máy được xác định phù hợp theo loại máy có cùng công nghệ, xuất xứ, các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu.

6. Danh mục máy, định mức các hao phí và các dữ liệu cơ bản của máy được xác định trên cơ sở Mục V Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình (Thông tư số 13/2021/TT-BXD).

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

1. Giá ca máy công bố theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Khi lập tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình trên cơ sở định mức dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành thì tại thời điểm lập tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng giá ca máy được điều chỉnh các khoản chi phí sau:

- Chi phí nhiên liệu: được điều chỉnh căn cứ chênh lệch giữa giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) tại thời điểm lập tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) dùng để tính toán giá ca máy trong Công bố này.

- Chi phí nhân công điều khiển máy: được tính toán phù hợp với các quy định về đơn giá nhân công do Sở Xây dựng công bố tại thời điểm điều chỉnh.

3. Trường hợp giá ca máy chưa được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, Chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy theo phương pháp quy định tại Thông tư số 13/2021/TT- BXD để quyết định áp dụng khi xác định giá xây dựng công trình. Trong quá trình xác định giá ca máy, Sở Xây dựng thực hiện hướng dẫn về tính đúng đắn, sự phù hợp của căn cứ, phương pháp xác định giá ca máy khi Chủ đầu tư có yêu cầu.

4. Trong quá trình sử dụng giá ca máy này, trường hợp gặp vướng mắc hoặc có ý kiến khác, đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng Quảng Bình để xem xét, giải quyết.

III. GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá (1000VNĐ)

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

I

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

43

lít diezel

1x4/7

809.944

741.237

318.300

1.814.521

300.600

1.796.821

295.700

1.791.921

2

M101.0102

0,50 m3

51

lít diezel

1x4/7

952.186

879.142

318.300

2.085.016

300.600

2.067.316

295.700

2.062.416

3

M101.0103

0,65 m3

59

lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.017.047

318.300

2.337.968

300.600

2.320.268

295.700

2.315.368

4

M101.0104

0,80 m3

65

lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.120.475

318.300

2.541.689

300.600

2.523.989

295.700

2.519.089

5

M101.0105

1,25 m3

83

lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.430.761

318.300

3.486.236

300.600

3.468.536

295.700

3.463.636

6

M101.0106

1,60 m3

113

lít diezel

1x4/7

2.244.200

1.947.903

318.300

4.261.938

300.600

4.244.238

295.700

4.239.338

7

M101.0107

2,30 m3

138

lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.378.855

318.300

5.594.683

300.600

5.576.983

295.700

5.572.083

8

M101.0108

3,60 m3

199

lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.430.378

318.300

8.431.558

300.600

8.413.858

295.700

8.408.958

9

M101.0115

Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

83

lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.430.761

318.300

3.753.168

300.600

3.735.468

295.700

3.730.568

10

M101.0116

Máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực

113

lít diezel

1x4/7

2.530.564

1.947.903

318.300

4.366.572

300.600

4.348.872

295.700

4.343.972

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,8 m3

57

lít diezel

1x4/7

1.172.647

982.571

318.300

2.459.988

300.600

2.442.288

295.700

2.437.388

12

M101.0202

1,25 m3

73

lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.258.380

318.300

3.581.193

300.600

3.563.493

295.700

3.558.593

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

59

lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.017.047

374.200

2.476.101

353.400

2.455.301

347.700

2.449.601

14

M101.0302

0,65 m3

65

lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.120.475

374.200

2.687.945

353.400

2.667.145

347.700

2.661.445

15

M101.0303

1,20 m3

113

lít diezel

1x5/7

2.208.172

1.947.903

374.200

4.436.852

353.400

4.416.052

347.700

4.410.352

16

M101.0304

1,60 m3

128

lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.206.474

374.200

5.268.689

353.400

5.247.889

347.700

5.242.189

17

M101.0305

2,30 m3

164

lít diezel

1x5/7

3.732.682

2.827.045

374.200

6.776.006

353.400

6.755.206

347.700

6.749.506

 

M.101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

29

lít diezel

1x4/7

690.656

499.904

318.300

1.415.128

300.600

1.397.428

295.700

1.392.528

19

M101.0401a

0,9 m3

39

lít diezel

1x4/7

911.473

672.285

318.300

1.778.359

300.600

1.760.659

295.700

1.755.759

20

M101.0402

1,25 m3

47

lít diezel

1x4/7

1.061.665

810.190

318.300

2.046.072

300.600

2.028.372

295.700

2.023.472

21

M101.0403

1,6 -1,65 m3

75

lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.292.856

318.300

2.788.753

300.600

2.771.053

295.700

2.766.153

22

M101.0404

2,30 m3

95

lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.637.618

318.300

3.345.984

300.600

3.328.284

295.700

3.323.384

23

M101.0405

3,20 m3

134

lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.309.903

318.300

5.136.757

300.600

5.119.057

295.700

5.114.157

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75,0 CV

38

lít diezel

1x4/7

496.093

655.047

318.300

1.455.266

300.600

1.437.566

295.700

1.432.666

25

M101.0502

100,0 CV

44

lít diezel

1x4/7

792.756

758.476

318.300

1.739.294

300.600

1.721.594

295.700

1.716.694

26

M101.0503

110,0 CV

46

lít diezel

1x4/7

851.855

792.952

318.300

1.823.160

300.600

1.805.460

295.700

1.800.560

27

M101.0504

140,0 CV

59

lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.017.047

318.300

2.477.752

300.600

2.460.052

295.700

2.455.152

28

M101.0505

180,0 CV

76

lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.310.094

318.300

3.075.289

300.600

3.057.589

295.700

3.052.689

29

M101.0506

240,0 CV

94

lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.620.380

318.300

3.661.930

300.600

3.644.230

295.700

3.639.330

30

M101.0507

320,0 CV

125

lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.154.760

318.300

5.110.367

300.600

5.092.667

295.700

5.087.767

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9,0 m3

132

lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.275.427

443.700

4.064.421

419.000

4.039.721

412.200

4.032.921

32

M101.0602

16,0 m3

154

lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.654.664

443.700

5.128.438

419.000

5.103.738

412.200

5.096.938

33

M101.0603

25,0 m3

182

lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.137.331

443.700

6.012.784

419.000

5.988.084

412.200

5.981.284

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110,0 CV

39

lít diezel

1x5/7

1.022.799

672.285

374.200

2.029.262

353.400

2.008.462

347.700

2.002.762

35

M101.0702

140,0 CV

44

lít diezel

1x5/7

1.370.764

758.476

374.200

2.365.171

353.400

2.344.371

347.700

2.338.671

36

M101.0703

180,0 CV

54

lít diezel

1x5/7

1.713.454

930.856

374.200

2.723.796

353.400

2.702.996

347.700

2.697.296

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

3

lít xăng

1x3/7

26.484

55.860

268.100

362.892

253.200

347.992

249.100

343.892

38

M101.0802

60 kg

3,5

lít xăng

1x3/7

33.134

65.170

268.100

378.664

253.200

363.764

249.100

359.664

39

M101.0803

70 kg

4

lít xăng

1x3/7

35.771

74.480

268.100

391.586

253.200

376.686

249.100

372.586

40

M101.0804

80 kg

5

lít xăng

1x3/7

37.663

93.101

268.100

412.800

253.200

397.900

249.100

393.800

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9,0 T

34

lít diezel

1x4/7

611.661

586.095

318.300

1.420.910

300.600

1.403.210

295.700

1.398.310

42

M101.0902

16,0 T

38

lít diezel

1x4/7

695.012

655.047

318.300

1.560.246

300.600

1.542.546

295.700

1.537.646

43

M101.0903

18,0 T

42

lít diezel

1x4/7

765.981

723.999

318.300

1.663.595

300.600

1.645.895

295.700

1.640.995

44

M101.0904

25,0 T

55

lít diezel

1x4/7

873.524

948.094

318.300

1.968.449

300.600

1.950.749

295.700

1.945.849

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 T

19

lít diezel

1x4/7

778.593

327.524

318.300

1.286.000

300.600

1.268.300

295.700

1.263.400

46

M101.1002

12 T

27

lít diezel

1x4/7

1.008.000

465.428

318.300

1.612.528

300.600

1.594.828

295.700

1.589.928

47

M101.1003

15T

39

lít diezel

1x4/7

1.268.266

672.285

318.300

2.019.289

300.600

2.001.589

295.700

1.996.689

48

M101.1004

18T

53

lít diezel

1x4/7

1.484.153

913.618

318.300

2.435.731

300.600

2.418.031

295.700

2.413.131

49

M101.1005

20T

61

lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.051.523

318.300

2.615.245

300.600

2.597.545

295.700

2.592.645

50

M101.1006

25T

67

lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.154.951

318.300

2.789.884

300.600

2.772.184

295.700

2.767.284

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 T

20

lít diezel

1x4/7

310.973

344.762

318.300

909.538

300.600

891.838

295.700

886.938

52

M101.1102

8,5 T ÷ 9T

24

lít diezel

1x4/7

365.850

413.714

318.300

1.021.984

300.600

1.004.284

295.700

999.384

53

M101.1103

10,0 T

26

lít diezel

1x4/7

476.144

448.190

318.300

1.143.878

300.600

1.126.178

295.700

1.121.278

54

M101.1104

12,0 T

32

lít diezel

1x4/7

516.960

551.619

318.300

1.279.657

300.600

1.261.957

295.700

1.257.057

55

M101.1105

16,0 T

37

lít diezel

1x4/7

534.828

637.809

318.300

1.380.009

300.600

1.362.309

295.700

1.357.409

56

M101.1106

25,0 T

47

lít diezel

1x4/7

601.429

810.190

318.300

1.605.179

300.600

1.587.479

295.700

1.582.579

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 T

29

lít diezel

1x4/7

1.073.429

499.904

318.300

1.696.826

300.600

1.679.126

295.700

1.674.226

58

M101.1202

20 T

61

lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.051.523

318.300

2.688.008

300.600

2.670.308

295.700

2.665.408

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3,0 T

25

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

645.827

430.952

619.900

1.521.014

586.600

1.487.714

577.600

1.478.714

60

M102.0102

4,0 T

26

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

693.293

448.190

619.900

1.572.808

586.600

1.539.508

577.600

1.530.508

61

M102.0103

5,0 T

30

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

769.879

517.142

619.900

1.685.196

586.600

1.651.896

577.600

1.642.896

62

M102.0104

6,0 T

33

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

948.964

568.857

619.900

1.864.419

586.600

1.831.119

577.600

1.822.119

63

M102.0105

10,0 T

37

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

1.328.572

637.809

619.900

2.193.023

586.600

2.159.723

577.600

2.150.723

64

M102.0106

16,0 T

43

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

1.556.727

741.237

619.900

2.457.073

586.600

2.423.773

577.600

2.414.773

65

M102.0107

20,0 T

44

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

1.939.546

758.476

619.900

2.673.992

586.600

2.640.692

577.600

2.631.692

66

M102.0108

25,0 T

50

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

2.230.644

861.904

619.900

2.954.029

586.600

2.920.729

577.600

2.911.729

67

M102.0109

30,0 T

54

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

2.521.398

930.856

619.900

3.214.879

586.600

3.181.579

577.600

3.172.579

68

M102.0110

40,0 T

64

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

3.736.007

1.103.237

619.900

4.024.517

586.600

3.991.217

577.600

3.982.217

69

M102.0111

50,0 T

70

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

5.241.944

1.206.666

619.900

5.055.604

586.600

5.022.304

577.600

5.013.304

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6,0 T

25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

430.952

762.000

1.654.533

719.600

1.612.133

707.900

1.600.433

71

M102.0202

16,0 T

33

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

568.857

762.000

2.088.056

719.600

2.045.656

707.900

2.033.956

72

M102.0203

25,0 T

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

620.571

762.000

2.311.034

719.600

2.268.634

707.900

2.256.934

73

M102.0204

40,0 T

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

861.904

762.000

3.395.342

719.600

3.352.942

707.900

3.341.242

74

M102.0205

63,0 T÷65,0T

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.051.523

762.000

3.912.242

719.600

3.869.842

707.900

3.858.142

75

M102.0206

80,0 T

67

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.154.951

762.000

4.883.123

719.600

4.840.723

707.900

4.829.023

76

M102.0207

90,0 T

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.189.428

841.000

5.724.070

794.300

5.677.370

781.400

5.664.470

77

M102.0208

100,0 T

74

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.275.618

841.000

6.566.228

794.300

6.519.528

781.400

6.506.628

78

M102.0209

110,0 T

78

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.344.570

841.000

7.733.543

794.300

7.686.843

781.400

7.673.943

79

M102.0210

125T ÷ 130,0 T

81

lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.396.284

841.000

8.861.555

794.300

8.814.855

781.400

8.801.955

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5,0 T

32

lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

551.619

692.500

1.842.422

654.000

1.803.922

643.400

1.793.322

81

M102.0302

10,0 T

36

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

620.571

692.500

2.077.192

654.000

2.038.692

643.400

2.028.092

82

M102.0303

16,0 T

45

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

775.714

692.500

2.461.723

654.000

2.423.223

643.400

2.412.623

83

M102.0304

25,0 T

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

810.190

762.000

2.846.595

719.600

2.804.195

707.900

2.792.495

84

M102.0305

28,0 T

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

844.666

762.000

3.128.001

719.600

3.085.601

707.900

3.073.901

85

M102.0306

40,0 T

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

879.142

762.000

3.580.181

719.600

3.537.781

707.900

3.526.081

86

M102.0307

50,0 T

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

930.856

762.000

4.182.779

719.600

4.140.379

707.900

4.128.679

87

M102.0308

60,0 T

55

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

948.094

762.000

4.390.009

719.600

4.347.609

707.900

4.335.909

88

M102.0309

63,0 ÷ 65,0T

56

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

965.332

762.000

4.593.781

719.600

4.551.381

707.900

4.539.681

89

M102.0310

80,0 T

58

lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

999.809

762.000

5.079.213

719.600

5.036.813

707.900

5.025.113

90

M102.0311

100,0 T

59

lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.017.047

762.000

6.009.677

719.600

5.967.277

707.900

5.955.577

91

M102.0312

110,0 T

63

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.085.999

762.000

6.709.670

719.600

6.667.270

707.900

6.655.570

92

M102.0313

125T ÷ 130,0 T

72

lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.241.142

762.000

8.835.435

719.600

8.793.035

707.900

8.781.335

93

M102.0314

150,0 T

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.430.761

762.000

9.815.857

719.600

9.773.457

707.900

9.761.757

94

M102.0315

250,0 T

141

lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.430.569

762.000

22.982.654

719.600

22.940.254

707.900

22.928.554

95

M102.0316

300,0 T

155

lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.671.902

762.000

30.484.367

719.600

30.441.967

707.900

30.430.267

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5,0 T

42

kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

92.747

642.300

1.408.351

606.600

1.372.651

596.800

1.362.851

97

M102.0402

10,0 T

60

kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

132.496

642.300

1.793.160

606.600

1.757.460

596.800

1.747.660

98

M102.0403

12,0 T

68

kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

150.162

642.300

2.033.264

606.600

1.997.564

596.800

1.987.764

99

M102.0404

15,0 T

90

kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

198.744

642.300

2.204.126

606.600

2.168.426

596.800

2.158.626

100

M102.0405

20,0 T

113

kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

249.535

642.300

2.440.623

606.600

2.404.923

596.800

2.395.123

101

M102.0406

25,0 T

120

kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

264.993

711.800

3.124.506

672.200

3.084.906

661.300

3.074.006

102

M102.0407

30,0 T

128

kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

282.659

711.800

3.685.952

672.200

3.646.352

661.300

3.635.452

103

M102.0408

40,0 T

135

kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

298.117

711.800

4.086.324

672.200

4.046.724

661.300

4.035.824

104

M102.0409

50,0 T

143

kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

315.783

762.000

4.936.657

719.600

4.894.257

707.900

4.882.557

105

M102.0410

60,0 T

198

kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

437.238

762.000

6.022.888

719.600

5.980.488

707.900

5.968.788

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo- sức nâng 30T

81

lít diezel

1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

2.794.100

1.396.284

2.553.900

7.002.201

2.397.100

6.845.401

2.268.900

6.717.201

107

M102.0502

Tự hành - Sức nâng 100T

118

lít diezel

1Thuyền trưởng 1/2+ 1Thuyền phó1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.034.093

3.546.800

10.131.676

3.325.600

9.910.476

3.149.700

9.734.576

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10T

81

kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

178.870

642.300

1.270.718

606.600

1.235.018

596.800

1.225.218

109

M102.0602

20T

90

kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

198.744

711.800

1.535.618

672.200

1.496.018

661.300

1.485.118

110

M102.0603

30T

90

kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

198.744

711.800

1.607.329

672.200

1.567.729

661.300

1.556.829

111

M102.0604

50T

123

kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

271.617

790.800

1.898.713

746.900

1.854.813

734.800

1.842.713

112

M102.0605

60T

144

kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

317.991

790.800

2.016.190

746.900

1.972.290

734.800

1.960.190

113

M102.0606

90T

180

kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

397.489

790.800

2.409.041

746.900

2.365.141

734.800

2.353.041

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

233

kWh

1x3/7+4x4/7+1 x6/7

2.698.418

514.527

1.985.000

5.308.648

1.874.600

5.198.248

1.844.100

5.167.748

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

232

kWh

1x3/7+2x4/7+1 x6/7

2.955.481

512.319

1.348.400

4.937.451

1.273.400

4.862.451

1.252.700

4.841.751

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

16

kWh

1x4/7

11.818

35.332

318.300

367.874

300.600

350.174

295.700

345.274

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 T

48

kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

105.997

711.800

1.018.895

672.200

979.295

661.300

968.395

118

M102.0802

40 T

60

kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

132.496

711.800

1.070.600

672.200

1.031.000

661.300

1.020.100

119

M102.0803

50 T

72

kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

158.996

711.800

1.127.237

672.200

1.087.637

661.300

1.076.737

120

M102.0804

60 T

84

kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

185.495

790.800

1.284.000

746.900

1.240.100

734.800

1.228.000

121

M102.0805

90 T

108

kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

238.493

790.800

1.411.823

746.900

1.367.923

734.800

1.355.823

122

M102.0806

110 T

132

kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

291.492

790.800

1.603.296

746.900

1.559.396

734.800

1.547.296

123

M102.0807

125 T

144

kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

317.991

790.800

1.707.916

746.900

1.664.016

734.800

1.651.916

124

M102.0808

180 T

168

kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

370.990

790.800

1.940.773

746.900

1.896.873

734.800

1.884.773

125

M102.0809

250 T

204

kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

450.487

790.800

2.240.384

746.900

2.196.484

734.800

2.184.384

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 T

21

kWh

1x3/7

187.683

46.374

268.100

473.681

253.200

458.781

249.100

454.681

127

M102.0902

2,0 T

32

kWh

1x3/7

251.200

70.665

268.100

550.119

253.200

535.219

249.100

531.119

128

M102.0903

3,0 T

39

kWh

1x3/7

288.920

86.123

268.100

597.314

253.200

582.414

249.100

578.314

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3,0 T

47

kWh

1x3/7

590.336

103.789

268.100

859.425

253.200

844.525

249.100

840.425

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 T

4

kWh

1x3/7

4.600

8.833

268.100

281.553

253.200

266.653

249.100

262.553

131

M102.1102

1,0 T

5

kWh

1x3/7

5.900

11.041

268.100

285.066

253.200

270.166

249.100

266.066

132

M102.1103

1,5 T

5,5

kWh

1x3/7

16.400

12.145

268.100

296.371

253.200

281.471

249.100

277.371

133

M102.1104

2,0 T

6,3

kWh

1x3/7

23.900

13.912

268.100

305.514

253.200

290.614

249.100

286.514

134

M102.1105

3,0 T

11

kWh

1x3/7

38.600

24.291

268.100

327.935

253.200

313.035

249.100

308.935

135

M102.1106

3,5 T

12

kWh

1x3/7

42.500

26.499

268.100

333.734

253.200

318.834

249.100

314.734

136

M102.1107

5,0 T

14

kWh

1x3/7

51.700

30.916

268.100

346.623

253.200

331.723

249.100

327.623

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức kéo

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3,0 T

 

 

1x3/7

7.900

 

268.100

275.869

253.200

260.969

249.100

256.869

138

M102.1202

5,0 T

 

 

1x3/7

10.200

 

268.100

277.960

253.200

263.060

249.100

258.960

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 T

 

 

1x4/7

2.700

 

318.300

321.171

300.600

303.471

295.700

298.571

140

M102.1302

10 T

 

 

1x4/7

4.600

 

318.300

323.191

300.600

305.491

295.700

300.591

141

M102.1303

30T

 

 

1x4/7

5.800

 

318.300

324.466

300.600

306.766

295.700

301.866

142

M102.1304

50T

 

 

1x4/7

9.800

 

318.300

328.719

300.600

311.019

295.700

306.119

143

M102.1305

100T

 

 

1x4/7

19.000

 

318.300

338.500

300.600

320.800

295.700

315.900

144

M102.1306

200T

 

 

1x4/7

27.400

 

318.300

347.431

300.600

329.731

295.700

324.831

145

M102.1307

250T

 

 

1x4/7

44.000

 

318.300

362.069

300.600

344.369

295.700

339.469

146

M102.1308

500T

 

 

1x4/7

95.500

 

318.300

413.298

300.600

395.598

295.700

390.698

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25T (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

6

kWh

1x4/7

118.182

13.250

318.300

447.866

300.600

430.166

295.700

425.266

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 T

 

 

1x4/7

84.383

 

318.300

402.239

300.600

384.539

295.700

379.639

149

M102.1402

YCW - 150 T

 

 

1x4/7

11.694

 

318.300

330.732

300.600

313.032

295.700

308.132

150

M102.1403

YCW - 250 T

 

 

1x4/7

18.000

 

318.300

337.437

300.600

319.737

295.700

314.837

151

M102.1404

YCW - 500 T

 

 

1x4/7

55.491

 

318.300

373.499

300.600

355.799

295.700

350.899

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

29

kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

64.040

692.500

1.014.584

654.000

976.084

643.400

965.484

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC-500t

 

 

1x4/7

20.179

 

318.300

339.754

300.600

322.054

295.700

317.154

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực, công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 Mpa (HCP-400)

14

kWh

1x4/7

24.077

30.916

318.300

384.064

300.600

366.364

295.700

361.464

155

M102.1702

50 Mpa (ZB4-500)

20

kWh

1x4/7

30.497

44.165

318.300

404.038

300.600

386.338

295.700

381.438

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

22

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

511.600

379.238

619.900

1.377.357

586.600

1.344.057

577.600

1.335.057

157

M102.1802

12 m

25

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

731.758

430.952

619.900

1.591.830

586.600

1.558.530

577.600

1.549.530

158

M102.1803

18 m

29

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

994.767

499.904

619.900

1.848.115

586.600

1.814.815

577.600

1.805.815

159

M102.1804

24 m

33

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

1.254.565

568.857

619.900

2.107.277

586.600

2.073.977

577.600

2.064.977

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2T

9

lít diezel

1x4/7

180.200

155.143

318.300

645.384

300.600

627.684

295.700

622.784

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

25

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

1.008.639

430.952

619.900

1.857.763

586.600

1.824.463

577.600

1.815.463

162

M102.1902

12 m

29

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

1.371.165

499.904

619.900

2.206.942

586.600

2.173.642

577.600

2.164.642

163

M102.1903

18 m

33

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

1.662.779

568.857

619.900

2.507.103

586.600

2.473.803

577.600

2.464.803

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 T

56

lít diezel

1x5/7

1.125.927

965.332

374.200

2.292.239

353.400

2.271.439

347.700

2.265.739

165

M103.0102

1,8 T

59

lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.017.047

374.200

2.435.243

353.400

2.414.443

347.700

2.408.743

166

M103.0103

3,5 T

62

lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.068.761

374.200

3.308.604

353.400

3.287.804

347.700

3.282.104

167

M103.0104

4,5 T

65

lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.120.475

374.200

3.675.074

353.400

3.654.274

347.700

3.648.574

168

M103.0105

8,0 T

146

lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.516.760

374.200

13.052.790

353.400

13.031.990

347.700

13.026.290

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 T

24

lít diezel

1x5/7

579.674

413.714

374.200

1.298.441

353.400

1.277.641

347.700

1.271.941

 

 

 

14

kWh

 

 

31.181

 

 

 

 

 

 

170

M103.0202

1,8 T

30

lít diezel

1x5/7

852.657

517.142

374.200

1.627.606

353.400

1.606.806

347.700

1.601.106

 

 

 

14

kWh

 

 

31.181

 

 

 

 

 

 

171

M103.0203

2,5 T

36

lít diezel

1x5/7

1.129.080

620.571

374.200

1.889.030

353.400

1.868.230

347.700

1.862.530

 

 

 

25

kWh

 

 

56.134

 

 

 

 

 

 

172

M103.0204

3,5 T

48

lít diezel

1x5/7

1.271.935

827.428

374.200

2.201.929

353.400

2.181.129

347.700

2.175.429

 

 

 

25

kWh

 

 

56.134

 

 

 

 

 

 

173

M103.0205

4,5 T

63

lít diezel

1x5/7

1.570.829

1.085.999

374.200

2.700.767

353.400

2.679.967

347.700

2.674.267

 

 

 

34

kWh

 

 

74.529

 

 

 

 

 

 

174

M103.0206

5,5 T

78

lít diezel

1x5/7

1.872.934

1.344.570

374.200

3.183.593

353.400

3.162.793

347.700

3.157.093

 

 

 

34

kWh

 

 

74.529

 

 

 

 

 

 

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0301

60,0 kW

40

lít diezel

1x5/7

3.047.619

689.523

374.200

4.393.193

353.400

4.372.393

347.700

4.366.693

 

 

 

159

kWh

 

 

351.115

 

 

 

 

 

 

176

M103.0302

90,0 kW

51

lít diezel

1x5/7

4.585.650

879.142

374.200

6.264.757

353.400

6.243.957

347.700

6.238.257

 

 

 

240

kWh

 

 

529.985

 

 

 

 

 

 

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40,0 kW

108

kWh

 

122.906

238.493

 

348.084

 

348.084

 

348.084

178

M103.0402

50,0 kW

135

kWh

 

149.734

298.117

 

431.630

 

431.630

 

431.630

179

M103.0403

170,0 kW

357

kWh

 

282.270

788.353

 

1.026.401

 

1.026.401

 

1.026.401

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 T

37

lít diezel

1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

2.532.100

637.809

2.553.900

5.586.654

2.397.100

5.429.854

2.268.900

5.301.654

181

M103.0502

1,8 T

42

lít diezel

1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

2.891.261

723.999

2.553.900

6.012.549

2.397.100

5.855.749

2.268.900

5.727.549

182

M103.0503

2,5 T

47

lít diezel

1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

2.994.676

810.190

2.553.900

6.196.554

2.397.100

6.039.754

2.268.900

5.911.554

183

M103.0504

3,5 T

52

lít diezel

1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

3.049.364

896.380

2.553.900

6.334.470

2.397.100

6.177.670

2.268.900

6.049.470

184

M103.0505

4,5 T

58

lít diezel

1 thuyền phó1/2+ 3thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 Thủy thủ 2/4

3.765.940

999.809

2.553.900

7.115.661

2.397.100

6.958.861

2.268.900

6.830.661

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 T

162

lít diezel

1Thuyền trưởng 1/2+ 1Thuyền phó1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4+1 Thuỷ thủ 2/4

9.816.850

2.792.569

3.546.800

14.724.596

3.325.600

14.503.396

3.149.700

14.327.496

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 T

38

kWh

1x4/7

138.727

83.914

318.300

562.741

300.600

545.041

295.700

540.141

187

M103.0702

100 T

53

kWh

1x4/7

188.256

117.038

318.300

653.177

300.600

635.477

295.700

630.577

188

M103.0703

150 T

75

kWh

1x4/7

213.021

165.620

318.300

730.415

300.600

712.715

295.700

707.815

189

M103.0704

200 T

84

kWh

1x4/7

237.786

185.495

318.300

778.948

300.600

761.248

295.700

756.348

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860T

756

kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.669.453

586.400

12.869.731

553.800

12.837.131

544.800

12.828.131

191

M103.0901

Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4) - lực ép 130T

138

kWh

1x4/7

671.738

304.079

318.300

1.212.949

300.600

1.195.249

295.700

1.190.349

192

M103.0902

Máy ép cọc thuỷ lực 45HP

25

kWh

1x4/7

132.000

55.207

318.300

489.557

300.600

471.857

295.700

466.957

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

48

lít diezel

1x4/7

1.099.500

827.428

318.300

2.049.230

300.600

2.031.530

295.700

2.026.630

 

M103.1100

Máy khoan xoay

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

52

lít diezel

1x6/7

3.934.467

896.380

443.700

5.108.088

419.000

5.083.388

412.200

5.076.588

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

68

lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.172.189

443.700

5.939.267

419.000

5.914.567

412.200

5.907.767

196

M103.1103

Máy khoan xoay 200kNm÷300kNm

96

lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.654.856

443.700

13.215.814

419.000

13.191.114

412.200

13.184.314

197

M103.1104

Máy khoan xoay 300kNm÷400kNm

137

lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.361.617

443.700

16.070.320

419.000

16.045.620

412.200

16.038.820

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barratte)

 

 

 

565.686

 

 

489.536

 

489.536

 

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

32

lít diezel

1x6/7

4.600.000

551.619

443.700

5.477.548

419.000

5.452.848

412.200

5.446.048

 

 

 

171

kWh

 

 

377.614

 

 

 

 

 

 

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1cần)

36

lít diezel

1x6/7

5.354.545

620.571

443.700

6.210.953

419.000

6.186.253

412.200

6.179.453

 

 

 

167

kWh

 

 

368.781

 

 

 

 

 

 

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2cần)

36

lít diezel

1x6/7

6.109.091

620.571

443.700

7.027.779

419.000

7.003.079

412.200

6.996.279

 

 

 

232

kWh

 

 

512.319

 

 

 

 

 

 

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

 

 

 

14.800

 

 

13.946

 

13.946

 

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

13

kWh

1x3/7

25.796

28.708

268.100

320.368

253.200

305.468

249.100

301.368

204

M103.1502

1000 lít

18

kWh

1x4/7

177.479

39.749

318.300

501.808

300.600

484.108

295.700

479.208

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

21

kWh

1x4/7

353.468

46.374

318.300

650.983

300.600

633.283

295.700

628.383

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

37

kWh

1x4/7

22.000

81.706

318.300

428.247

300.600

410.547

295.700

405.647

207

M103.1702

200 m3/h

50

kWh

1x4/7

43.182

110.414

318.300

480.934

300.600

463.234

295.700

458.334

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100,0 lít

8

kWh

1x3/7

23.050

17.666

268.100

328.373

253.200

313.473

249.100

309.373

209

M104.0102

250,0 lít

11

kWh

1x3/7

30.210

24.291

268.100

344.756

253.200

329.856

249.100

325.756

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80,0 lít

5

kWh

1x3/7

12.841

11.041

268.100

302.406

253.200

287.506

249.100

283.406

211

M104.0202

150,0 lít

8

kWh

1x3/7

17.828

17.666

268.100

318.066

253.200

303.166

249.100

299.066

212

M104.0203

250,0 lít

11

kWh

1x3/7

22.873

24.291

268.100

333.831

253.200

318.931

249.100

314.831

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200,0 lít

72

kWh

1x4/7

75.863

158.996

318.300

606.263

300.600

588.563

295.700

583.663

214

M104.0302

1600,0 lít

96

kWh

1x4/7

104.103

211.994

318.300

707.269

300.600

689.569

295.700

684.669

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16,0 m3/h

92

kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

204.044

642.300

1.694.792

606.600

1.659.092

596.800

1.649.292

216

M104.0402

25,0 m3/h

116

kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

256.160

642.300

2.070.113

606.600

2.034.413

596.800

2.024.613

217

M104.0403

30,0 m3/h

172

kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

379.823

642.300

2.502.390

606.600

2.466.690

596.800

2.456.890

218

M104.0404

50,0 m3/h

198

kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

437.238

642.300

3.442.611

606.600

3.406.911

596.800

3.397.111

219

M104.0405

60,0 m3/h

265

kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

585.192

642.300

3.794.660

606.600

3.758.960

596.800

3.749.160

220

M104.0406

75,0 m3/h

418

kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

923.058

910.400

4.796.916

859.800

4.746.316

845.900

4.732.416

221

M104.0407

90,0 m3/h

425

kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

938.515

910.400

5.790.818

859.800

5.740.218

845.900

5.726.318

222

M104.0408

125,0 m3/h

446

kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

984.889

910.400

6.815.635

859.800

6.765.035

845.900

6.751.135

223

M104.0409

160,0 m3/h

553

kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.221.174

1.178.500

7.500.899

1.113.000

7.435.399

1.095.000

7.417.399

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35,0 m3/h

76

kWh

1x4/7

18.917

167.829

318.300

523.474

300.600

505.774

295.700

500.874

225

M104.0502

45,0 m3/h

97

kWh

1x4/7

23.618

214.202

318.300

579.128

300.600

561.428

295.700

556.528

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20,0 m3/h

315

kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

695.606

586.400

2.830.773

553.800

2.798.173

544.800

2.789.173

227

M104.0602

25,0 m3/h

357

kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

788.353

586.400

3.331.153

553.800

3.298.553

544.800

3.289.553

228

M104.0603

125,0 m3/h

630

kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.391.211

586.400

8.584.792

553.800

8.552.192

544.800

8.543.192

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14,0 m3/h

134

kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

296.792

586.400

1.129.187

553.800

1.096.587

544.800

1.087.587

230

M104.0702

200,0 m3/h

840

kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.854.948

586.400

4.540.842

553.800

4.508.242

544.800

4.499.242

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M104.0801

25,0 T/h

210

kWh

1x4/7+1x5/7+1 x6/7

3.286.462

463.737

1.136.200

5.785.852

1.073.000

5.722.652

1.055.600

5.705.252

232

M104.0802

50,0 T/h

300

kWh

1x4/7+1x5/7+1 x6/7

4.648.053

662.482

1.136.200

7.718.834

1.073.000

7.655.634

1.055.600

7.638.234

233

M104.0803

60,0 T/h

324

kWh

2x4/7+1x5/7+1 x6/7

5.422.748

715.480

1.454.500

9.076.848

1.373.600

8.995.948

1.351.300

8.973.648

234

M104.0804

80,0 T/h

384

kWh

2x4/7+2x5/7+1 x6/7

6.094.486

847.976

1.828.700

10.374.974

1.727.000

10.273.274

1.699.000

10.245.274

235

M104.0805

120,0 T/h

714

kWh

2x4/7+2x5/7+1 x6/7

6.737.442

1.576.706

1.828.700

11.915.859

1.727.000

11.814.159

1.699.000

11.786.159

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0101

190 CV

57

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

930.161

982.571

619.900

3.047.321

586.600

3.014.021

577.600

3.005.021

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65,0 T/h

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

586.095

642.300

2.941.582

606.600

2.905.882

596.800

2.896.082

238

M105.0202

100,0 T/h

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

861.904

642.300

3.531.686

606.600

3.495.986

596.800

3.486.186

239

M105.0203

130CV đến 140CV

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.085.999

642.300

5.284.683

606.600

5.248.983

596.800

5.239.183

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170CV

79

lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.361.808

642.300

17.697.442

606.600

17.661.742

596.800

17.651.942

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 50m3/h-60m3/h

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

517.142

642.300

3.634.249

606.600

3.598.549

596.800

3.588.749

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

982.571

642.300

10.363.760

606.600

10.328.060

596.800

10.318.260

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.585.903

692.500

5.862.059

654.000

5.823.559

643.400

5.812.959

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh Wigent - 2400C

340

lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

5.860.947

841.000

40.907.468

794.300

40.860.768

781.400

40.847.868

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất >450HP

523

lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

9.015.516

841.000

33.656.516

794.300

33.609.816

781.400

33.596.916

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

 

1x4/7

57.211

 

318.300

394.105

300.600

376.405

295.700

371.505

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

11

lít diezel

1x4/7

324.920

189.619

318.300

896.199

300.600

878.499

295.700

873.599

248

M105.0801

Máy rót mastic

4

lít xăng

1x4/7

34.166

74.480

318.300

435.146

300.600

417.446

295.700

412.546

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

 

 

1x4/7

45.516

 

318.300

403.643

300.600

385.943

295.700

381.043

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

73

lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.258.380

642.300

9.933.203

606.600

9.897.503

596.800

9.887.703

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 T

5

lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

93.101

304.800

518.794

288.400

502.394

284.000

497.994

252

M106.0102

1,5 T

7

lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

130.341

304.800

614.131

288.400

597.731

284.000

593.331

253

M106.0103

2,0 T

12

lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

223.441

304.800

736.370

288.400

719.970

284.000

715.570

254

M106.0104

2,5 T

13

lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

242.061

304.800

787.743

288.400

771.343

284.000

766.943

255

M106.0105

5,0 T

25

lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

430.952

304.800

1.085.409

288.400

1.069.009

284.000

1.064.609

256

M106.0106

7,0 T

31

lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

534.380

304.800

1.309.023

288.400

1.292.623

284.000

1.288.223

257

M106.0107

10,0 T

38

lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

655.047

304.800

1.555.944

288.400

1.539.544

284.000

1.535.144

258

M106.0108

12,0 T

41

lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

706.761

361.600

1.688.390

342.200

1.668.990

336.900

1.663.690

259

M106.0109

15,0 T

46

lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

792.952

361.600

1.911.115

342.200

1.891.715

336.900

1.886.415

260

M106.0110

20,0 T

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

965.332

361.600

2.436.598

342.200

2.417.198

336.900

2.411.898

261

M106.0111

32,0 T

62

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.068.761

361.600

3.187.129

342.200

3.167.729

336.900

3.162.429

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 T

19

lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

353.782

304.800

933.405

288.400

917.005

284.000

912.605

263

M106.0202

5,0 T

41

lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

706.761

304.800

1.496.242

288.400

1.479.842

284.000

1.475.442

264

M106.0203

7,0 T

46

lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

792.952

304.800

1.776.059

288.400

1.759.659

284.000

1.755.259

265

M106.0204

10,0 T

57

lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

982.571

304.800

2.006.528

288.400

1.990.128

284.000

1.985.728

266

M106.0205

12,0 T

65

lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.120.475

361.600

2.311.899

342.200

2.292.499

336.900

2.287.199

267

M106.0206

15,0 T

73

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.258.380

361.600

2.558.752

342.200

2.539.352

336.900

2.534.052

268

M106.0207

20,0 T

76

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.310.094

361.600

3.068.366

342.200

3.048.966

336.900

3.043.666

269

M106.0208

22,0 T

77

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.327.332

361.600

3.214.789

342.200

3.195.389

336.900

3.190.089

270

M106.0209

25,0 T

81

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.396.284

361.600

3.445.067

342.200

3.425.667

336.900

3.420.367

271

M106.0210

27,0 T

86

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.482.475

361.600

3.635.021

342.200

3.615.621

336.900

3.610.321

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150,0 CV

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

517.142

361.600

1.385.038

342.200

1.365.638

336.900

1.360.338

273

M106.0302

200,0 CV

40

lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

689.523

361.600

1.750.311

342.200

1.730.911

336.900

1.725.611

274

M106.0303

255,0 CV

51

lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

879.142

361.600

2.171.740

342.200

2.152.340

336.900

2.147.040

275

M106.0304

272,0 CV

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

965.332

361.600

2.153.509

342.200

2.134.109

336.900

2.128.809

276

M106.0305

360,0 CV

68

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.172.189

361.600

2.394.807

342.200

2.375.407

336.900

2.370.107

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6,0 m3

43

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

884.645

741.237

619.900

2.187.940

586.600

2.154.640

577.600

2.145.640

278

M106.0402

10,7 m3

64

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

2.176.758

1.103.237

619.900

3.740.824

586.600

3.707.524

577.600

3.698.524

279

M106.0403

14,5 m3

70

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

2.966.930

1.206.666

619.900

4.576.682

586.600

4.543.382

577.600

4.534.382

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4,0 m3

20

lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

344.762

304.800

1.029.067

288.400

1.012.667

284.000

1.008.267

281

M106.0502

5,0 m3

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

396.476

361.600

1.163.705

342.200

1.144.305

336.900

1.139.005

282

M106.0503

6,0 m3

24

lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

413.714

361.600

1.241.146

342.200

1.221.746

336.900

1.216.446

283

M106.0504

7,0 m3

26

lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

448.190

361.600

1.339.211

342.200

1.319.811

336.900

1.314.511

284

M106.0505

9,0 m3

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

465.428

361.600

1.439.527

342.200

1.420.127

336.900

1.414.827

285

M106.0506

10,0 m3

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

517.142

361.600

1.545.000

342.200

1.525.600

336.900

1.520.300

286

M106.0507

16,0 m3

35

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

603.333

361.600

1.790.418

342.200

1.771.018

336.900

1.765.718

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2,0 m3

19

lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

327.524

304.800

1.016.001

288.400

999.601

284.000

995.201

288

M106.0602

3,0 m3

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

465.428

361.600

1.392.824

342.200

1.373.424

336.900

1.368.124

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 T

18

lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

335.162

304.800

998.240

288.400

981.840

284.000

977.440

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15,0 T

 

 

 

160.855

 

 

143.429

 

143.429

 

143.429

291

M106.0802

21,0 T

 

 

 

186.651

 

 

166.430

 

166.430

 

166.430

292

M106.0803

30,0 T

 

 

 

251.560

 

 

218.019

 

218.019

 

218.019

293

M106.0804

40,0 T

 

 

 

297.117

 

 

257.502

 

257.502

 

257.502

294

M106.0805

60,0 T

 

 

 

333.817

 

 

289.308

 

289.308

 

289.308

295

M106.0806

100,0 T

 

 

 

537.425

 

 

465.768

 

465.768

 

465.768

296

M106.0807

125,0 T

 

 

 

601.973

 

 

521.710

 

521.710

 

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30,0 T

93

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.603.141

361.600

3.126.074

342.200

3.106.674

336.900

3.101.374

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

35

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

3.243.150

603.333

619.900

5.583.468

586.600

5.550.168

577.600

5.541.168

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5m3

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

396.476

361.600

1.854.587

342.200

1.835.187

336.900

1.829.887

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D <= 42 mm (động cơ điện - 1,2 kW)

5

kWh

1x3/7

13.471

11.041

268.100

296.821

253.200

281.921

249.100

277.821

301

M107.0102

D<= 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

26.484

 

268.100

302.861

253.200

287.961

249.100

283.861

302

M107.0103

D<= 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

126.804

 

268.100

414.454

253.200

399.554

249.100

395.454

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

 

1x3/7

6.134

 

268.100

276.151

253.200

261.251

249.100

257.151

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

304

M107.0201

D75 - 95 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

 

586.400

1.630.846

553.800

1.598.246

544.800

1.589.246

305

M107.0202

D105 - 110 mm

 

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

 

586.400

1.891.739

553.800

1.859.139

544.800

1.850.139

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D45 mm (2 cần -147 CV)

84

lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.447.999

841.000

10.956.676

794.300

10.909.976

781.400

10.897.076

307

M107.0302

D45 mm (3 cần -255 CV)

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.378.855

841.000

15.852.641

794.300

15.805.941

781.400

15.793.041

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 CV)

38

lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

655.047

841.000

11.084.446

794.300

11.037.746

781.400

11.024.846

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,40m (250 kW)

675

kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.490.583

841.000

38.562.815

794.300

38.516.115

781.400

38.503.215

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9,0 kW

16

kWh

1x4/7

2.207.026

35.332

318.300

2.560.659

300.600

2.542.959

295.700

2.538.059

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

28

lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

482.666

586.400

1.953.802

553.800

1.921.202

544.800

1.912.202

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

332

lít diezel

1x4/7

5.660.000

5.723.043

318.300

10.390.606

300.600

10.372.906

295.700

10.368.006

313

M107.0803

Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)

20,4

lít diezel

1x4/7

102.500

351.657

318.300

778.151

300.600

760.451

295.700

755.551

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

2

lít diezel

1x3/7

8.369

34.476

268.100

313.505

253.200

298.605

249.100

294.505

315

M108.0102

6,25 kVA

5

lít diezel

1x3/7

28.433

86.190

268.100

391.421

253.200

376.521

249.100

372.421

316

M108.0103

37,5 kVA

24

lít diezel

1x3/7

117.173

413.714

268.100

817.597

253.200

802.697

249.100

798.597

317

M108.0104

62,5 kVA

36

lít diezel

1x3/7

172.893

620.571

268.100

1.089.024

253.200

1.074.124

249.100

1.070.024

318

M108.0105

93,75 kVA

45

lít diezel

1x4/7

244.894

775.714

318.300

1.360.517

300.600

1.342.817

295.700

1.337.917

319

M108.0106

150 kVA

76

lít diezel

1x4/7

320.678

1.310.094

318.300

1.954.731

300.600

1.937.031

295.700

1.932.131

320

M108.0107

250 kVA

106

lít diezel

1x4/7

335.697

1.827.236

318.300

2.487.157

300.600

2.469.457

295.700

2.464.557

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120,0 m3/h

14

lít xăng

1x4/7

71.198

260.681

318.300

657.694

300.600

639.994

295.700

635.094

322

M108.0202

600,0 m3/h

46

lít xăng

1x4/7

374.105

856.525

318.300

1.561.401

300.600

1.543.701

295.700

1.538.801

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120,0 m3/h

14

lít diezel

1x4/7

77.045

241.333

318.300

646.523

300.600

628.823

295.700

623.923

324

M108.0302

240,0 m3/h

28

lít diezel

1x4/7

156.842

482.666

318.300

977.849

300.600

960.149

295.700

955.249

325

M108.0303

360,0 m3/h

35

lít diezel

1x4/7

217.034

603.333

318.300

1.166.399

300.600

1.148.699

295.700

1.143.799

326

M108.0304

420,0 m3/h

38

lít diezel

1x4/7

281.811

655.047

318.300

1.291.167

300.600

1.273.467

295.700

1.268.567

327

M108.0305

540,0 m3/h

44

lít diezel

1x4/7

321.366

758.476

318.300

1.439.205

300.600

1.421.505

295.700

1.416.605

328

M108.0306

600,0 m3/h

47

lít diezel

1x4/7

410.793

810.190

318.300

1.562.105

300.600

1.544.405

295.700

1.539.505

329

M108.0307

660,0 m3/h

50

lít diezel

1x4/7

478.552

861.904

318.300

1.685.342

300.600

1.667.642

295.700

1.662.742

330

M108.0308

1.200,0 m3/h

75

lít diezel

1x4/7

959.970

1.292.856

318.300

2.565.793

300.600

2.548.093

295.700

2.543.193

331

M108.0309

1.260,0 m3/h

78

lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.344.570

318.300

2.736.065

300.600

2.718.365

295.700

2.713.465

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5,0 m3/h

2

kWh

1x3/7

2.866

4.417

268.100

276.052

253.200

261.152

249.100

257.052

333

M108.0402

300,0 m3/h

86

kWh

1x3/7

143.199

189.911

268.100

606.779

253.200

591.879

249.100

587.779

334

M108.0403

600,0 m3/h

125

kWh

1x4/7

309.098

276.034

318.300

908.584

300.600

890.884

295.700

885.984

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100,0 T

 

 

 

490.476

 

 

411.245

 

411.245

 

411.245

336

M109.0102

200,0 T

 

 

 

721.153

 

 

542.108

 

542.108

 

542.108

337

M109.0103

250,0 T

 

 

 

901.384

 

 

677.592

 

677.592

 

677.592

338

M109.0104

400,0 T

 

 

 

1.207.730

 

 

891.221

 

891.221

 

891.221

339

M109.0105

600,0 T

 

 

 

1.420.866

 

 

1.048.501

 

1.048.501

 

1.048.501

340

M109.0106

800,0 T

 

 

 

2.012.922

 

 

1.464.575

 

1.464.575

 

1.464.575

341

M109.0107

1.000,0 T

 

 

 

2.368.110

 

 

1.723.005

 

1.723.005

 

1.723.005

 

M109.0200

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 T

 

 

 

121.530

 

 

115.189

 

115.189

 

115.189

343

M109.0202

200 T

 

 

 

211.645

 

 

200.603

 

200.603

 

200.603

344

M109.0203

250 T

 

 

 

222.193

 

 

210.600

 

210.600

 

210.600

345

M109.0301

Pông tông

 

 

 

343.952

 

 

342.457

 

342.457

 

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - tải trọng:

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 T

44

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

258.000

758.476

465.400

1.460.562

432.200

1.427.362

411.700

1.406.862

347

M109.0402

40 T

131

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.258.188

931.900

4.003.814

871.100

3.943.014

826.500

3.898.414

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 CV

3

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

94.701

51.714

465.400

600.159

432.200

566.959

411.700

546.459

349

M109.0502

23 CV

5

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

103.988

86.190

465.400

642.779

432.200

609.579

411.700

589.079

350

M109.0503

30 CV

6

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

112.816

103.428

465.400

665.155

432.200

631.955

411.700

611.455

351

M109.0504

54 CV

10

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 thủy thủ 2/4

144.918

172.381

870.900

1.167.019

813.700

1.109.819

772.300

1.068.419

352

M109.0505

75 CV

14

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 thủy thủ 2/4

207.403

241.333

870.900

1.275.762

813.700

1.218.562

772.300

1.177.162

353

M109.0506

90 CV

19

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 +1 thủy thủ 2/4

278.115

327.524

870.900

1.417.707

813.700

1.360.507

772.300

1.319.107

354

M109.0507

150 CV

23

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4

364.360

396.476

1.319.200

2.002.960

1.230.500

1.914.260

1.171.400

1.855.160

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

355

M109.0701

75 CV

68

lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2+ 2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1Thợ điện 2/4+ 2Thuỷ thủ 2/4

258.000

1.172.189

2.553.900

3.922.069

2.397.100

3.765.269

2.268.900

3.637.069

356

M109.0702

150 CV

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.637.618

3.146.300

5.244.470

2.943.600

5.041.770

2.793.900

4.892.070

357

M109.0703

250 CV

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.551.236

3.146.300

6.289.478

2.943.600

6.086.778

2.793.900

5.937.078

358

M109.0704

360 CV

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.482.092

3.146.300

7.295.348

2.943.600

7.092.648

2.793.900

6.942.948

359

M109.0705

600 CV

315

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phóI 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

5.429.995

4.718.000

11.099.052

4.421.700

10.802.752

4.191.400

10.572.452

360

M109.0706

1200 CV (tầu kéo biển)

714

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phóI 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

12.307.989

4.728.000

23.731.360

4.430.600

23.433.960

 

 

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M109.0801

495 CV

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máyII 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

8.963.802

7.683.000

23.389.183

7.184.400

22.890.583

6.830.200

22.536.383

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

362

M109.0901

2085 CV

1.751

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000

30.183.878

7.743.000

57.999.982

7.237.800

57.494.782

 

 

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

363

M109.1001

585 CV

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

9.877.420

5.799.400

20.500.134

5.423.000

20.123.734

5.154.400

19.855.134

364

M109.1002

1200 CV

1.008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

17.375.985

7.257.700

35.766.574

6.787.100

35.295.974

 

 

365

M109.1003

3958CV - 4170 CV

3.211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

55.351.475

9.161.300

116.204.108

8.566.300

115.609.108

 

 

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

366

M109.1101

1390 CV

1.446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

24.926.264

6.324.700

38.633.789

5.909.300

38.218.389

 

 

367

M109.1102

5945 CV

5.232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

90.189.635

6.324.700

138.061.645

5.909.300

137.646.245

 

 

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

368

M109.1201

17,00 m3

2.663

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máyII 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

45.905.007

7.743.000

79.654.166

7.237.800

79.148.966

 

 

 

M109.1300

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M109.1301

1,25 m3

70

lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.206.666

374.200

2.954.221

353.400

2.933.421

347.700

2.927.721

370

M109.1401

Trạm lặn

 

 

1 Thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

 

1.236.000

1.408.476

1.174.000

1.346.476

1.124.000

1.296.476

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

371

M110.0101

0,9m3

52

lít diezel

1x4/7

3.125.148

896.380

318.300

3.639.364

300.600

3.621.664

295.700

3.616.764

372

M110.0102

1,65m3

65

lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.120.475

318.300

4.227.189

300.600

4.209.489

295.700

4.204.589

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

373

M110.0201

3 m3/phút

248

kWh

1x3/7

975.792

547.651

268.100

1.559.371

253.200

1.544.471

249.100

1.540.371

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

43

kWh

1x4/7

29.121

94.956

318.300

436.844

300.600

419.144

295.700

414.244

375

M110.0302

Xe goòng 3 T

 

 

1x4/7

30.956

0

318.300

341.930

300.600

324.230

295.700

319.330

376

M110.0304

Đầu kéo 30 T

37

lít diezel

1x4/7

3.107.721

637.809

318.300

2.996.846

300.600

2.979.146

295.700

2.974.246

377

M110.0305

Quang lật 360 T/h

27

kWh

1x4/7

247.875

59.623

318.300

567.135

300.600

549.435

295.700

544.535

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

378

M110.0401

135 CV

45

lít diezel

1x4/7

781.918

775.714

318.300

1.670.317

300.600

1.652.617

295.700

1.647.717

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24 - sức nâng 15T

53

lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

913.618

841.000

3.245.986

794.300

3.199.286

781.400

3.186.386

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

33

lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

614.463

841.000

2.244.833

794.300

2.198.133

781.400

2.185.233

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

201

kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

443.863

841.000

6.537.800

794.300

6.491.100

781.400

6.478.200

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

2

kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

4.417

762.000

3.458.584

719.600

3.416.184

707.900

3.404.484

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

383

M112.0101

1,1 kW

3

kWh

 

3.440

6.625

 

11.459

 

11.459

 

11.459

384

M112.0102

2,0 kW

5

kWh

 

3.898

11.041

 

16.519

 

16.519

 

16.519

385

M112.0103

2,8 kW

8

kWh

 

4.586

17.666

 

24.110

 

24.110

 

24.110

386

M112.0104

7 kW÷7,5kW

10

kWh

 

10.663

22.083

 

37.900

 

37.900

 

37.900

387

M112.0105

14,0 kW

34

kWh

 

17.198

75.081

 

99.445

 

99.445

 

99.445

388

M112.0106

20,0 kW

48

kWh

 

27.860

105.997

 

145.001

 

145.001

 

145.001

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

389

M112.0201

5,0 CV

2,7

lít diezel

 

12.956

46.543

 

72.801

 

72.801

 

72.801

390

M112.0202

5,5 CV

3

lít diezel

 

15.478

51.714

 

83.082

 

83.082

 

83.082

391

M112.0203

10,0 CV

5

lít diezel

 

26.943

86.190

 

140.794

 

140.794

 

140.794

392

M112.0204

20,0 CV

10

lít diezel

 

65.809

172.381

 

286.011

 

286.011

 

286.011

393

M112.0205

25,0 CV

11

lít diezel

 

73.720

189.619

 

309.045

 

309.045

 

309.045

394

M112.0206

30,0 CV

15

lít diezel

 

89.198

258.571

 

403.072

 

403.072

 

403.072

395

M112.0207

40,0 CV

20

lít diezel

 

114.952

344.762

 

534.049

 

534.049

 

534.049

396

M112.0208

75,0 CV

36

lít diezel

 

237.442

620.571

 

987.814

 

987.814

 

987.814

397

M112.0209

120,0 CV

53

lít diezel

 

267.801

913.618

 

1.327.817

 

1.327.817

 

1.327.817

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

398

M112.0301

3,0 CV

1,6

lít xăng

 

9.860

29.792

 

50.039

 

50.039

 

50.039

399

M112.0302

6,0 CV

3

lít xăng

 

16.854

55.860

 

90.467

 

90.467

 

90.467

400

M112.0303

8,0 CV

4

lít xăng

 

22.013

74.480

 

119.681

 

119.681

 

119.681

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

22

kWh

 

252.231

48.582

 

231.450

 

231.450

 

231.450

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75kW)

180

kWh

1x3/7

120.039

397.489

268.100

800.966

253.200

786.066

249.100

781.966

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)

111

lít diezel

1x3/7

1.158.316

1.913.427

268.100

3.397.758

253.200

3.382.858

249.100

3.378.758

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

404

M112.0601

6,0 m3/h

19

kWh

1x4/7

103.415

41.957

318.300

551.920

300.600

534.220

295.700

529.320

405

M112.0602

9,0 m3/h

34

kWh

1x4/7

129.899

75.081

318.300

634.128

300.600

616.428

295.700

611.528

406

M112.0603

32,0 - 50,0 m3/h

72

kWh

1x4/7

170.830

158.996

318.300

788.206

300.600

770.506

295.700

765.606

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - năng suất:

407

M112.0701

126 cv

54

lít diezel

1x5/7

240.684

930.856

374.200

1.540.926

353.400

1.520.126

347.700

1.514.426

408

M112.0702

350 cv

127

lít diezel

1x5/7

505.900

2.189.236

374.200

3.051.630

353.400

3.030.830

347.700

3.025.130

409

M112.0703

380 cv

136

lít diezel

1x5/7

541.420

2.344.379

374.200

3.235.635

353.400

3.214.835

347.700

3.209.135

410

M112.0704

480 cv

168

lít diezel

1x5/7

659.820

2.895.997

374.200

3.893.727

353.400

3.872.927

347.700

3.867.227

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

411

M112.0801

50 m3/h

53

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

2.508.786

913.618

619.900

3.762.479

586.600

3.729.179

577.600

3.720.179

412

M112.0802

60 m3/h

60

lít diezel

1x1/4 +1x3/4 lái xe

2.809.744

1.034.285

619.900

4.107.307

586.600

4.074.007

577.600

4.065.007

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

182

kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

401.905

642.300

2.357.226

606.600

2.321.526

596.800

2.311.726

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

248

kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

547.651

692.500

3.045.374

654.000

3.006.874

643.400

2.996.274

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

54

kWh

1x4/7

1.734.436

119.247

318.300

2.397.460

300.600

2.379.760

295.700

2.374.860

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

429

kWh

1x4/7

6.737.447

947.349

318.300

8.744.215

300.600

8.726.515

295.700

8.721.615

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1101

1,0 kW

5

kWh

1x3/7

6.420

11.041

268.100

295.319

253.200

280.419

249.100

276.319

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

418

M112.1201

1,0 kW

5

kWh

 

5.045

11.041

 

23.754

 

23.754

 

23.754

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1301

1,5 kW

7

kWh

1x3/7

7.395

15.458

268.100

299.728

253.200

284.828

249.100

280.728

420

M112.1302

3,5 kW

16

kWh

1x3/7

24.535

35.332

268.100

353.320

253.200

338.420

249.100

334.320

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

 

 

1x3/7

8.026

 

268.100

284.900

253.200

270.000

249.100

265.900

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

 

 

1x3/7

7.452

 

268.100

283.700

253.200

268.800

249.100

264.700

423

M112.1403

Máy phun cát

 

 

1x3/7

16.510

 

268.100

293.030

253.200

278.130

249.100

274.030

424

M112.1404

Máy phun bi 235kW

176

kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

388.656

586.400

4.472.833

553.800

4.440.233

544.800

4.431.233

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1501

2,5 kW

5

kWh

 

42.900

11.041

 

48.774

 

48.774

 

48.774

426

M112.1502

4,5 kW

9

kWh

 

57.200

19.874

 

70.184

 

70.184

 

70.184

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

427

M112.1601

1,7 kW

3

kWh

 

4.150

6.625

 

20.161

 

20.161

 

20.161

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

428

M112.1701

0,62 kW

0,9

kWh

 

4.800

1.987

 

15.267

 

15.267

 

15.267

429

M112.1702

0,75 kW

1,1

kWh

 

6.250

2.429

 

15.554

 

15.554

 

15.554

430

M112.1703

0,85 kW

1,3

kWh

 

6.750

2.871

 

17.046

 

17.046

 

17.046

431

M112.1704

1,00 kW

1,6

kWh

 

8.400

3.533

 

23.887

 

23.887

 

23.887

432

M112.1705

1,50 kW

2,3

kWh

 

10.400

5.079

 

34.861

 

34.861

 

34.861

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.1801

15 kW

27

kWh

1x3/7

94.900

59.623

268.100

388.222

253.200

373.322

249.100

369.222

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.1901

10,0 kW

13

kWh

1x3/7

23.400

28.708

268.100

317.970

253.200

303.070

249.100

298.970

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

435

M112.2001

1,7 kW

3

kWh

 

7.750

6.625

 

31.366

 

31.366

 

31.366

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2101

1,5 kW

2,7

kWh

 

8.750

5.962

 

27.472

 

27.472

 

27.472

437

M112.2102

1,7 kW

3

kWh

 

7.900

6.625

 

28.569

 

28.569

 

28.569

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2201

7,50 kW

11

kWh

1x3/7

17.400

24.291

268.100

335.166

253.200

320.266

249.100

316.166

439

M112.2202

12 CV (MCD 218)

8

lít xăng

1x3/7

38.500

148.961

268.100

505.291

253.200

490.391

249.100

486.291

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

440

M112.2301

5,0 kW

9

kWh

1x3/7

28.200

19.874

268.100

314.412

253.200

299.512

249.100

295.412

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2401

5,0 kW

10

kWh

1x3/7

18.800

22.083

268.100

306.476

253.200

291.576

249.100

287.476

442

M112.2402

15,0 kW

27

kWh

1x3/7

156.600

59.623

268.100

455.614

253.200

440.714

249.100

436.614

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2501

2,8 kW

5

kWh

1x3/7

41.700

11.041

268.100

315.108

253.200

300.208

249.100

296.108

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

444

M112.2601

5,0 kW

9

kWh

1x3/7

18.200

19.874

268.100

304.733

253.200

289.833

249.100

285.733

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2701

0,8 kW

2

kWh

 

4.600

4.417

 

12.890

 

12.890

 

12.890

446

M112.2801

Máy cắt thép Plaxma

13

kWh

1x3/7

68.900

28.708

268.100

355.223

253.200

340.323

249.100

336.223

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.2901

1,5 m3/ph

 

 

 

5.400

 

 

18.720

 

18.720

 

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

 

 

 

6.100

 

 

21.147

 

21.147

 

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3001

2,0 kW÷2,8 kW

5

kWh

1x3/7

28.200

11.041

268.100

306.727

253.200

291.827

249.100

287.727

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

450

M112.3101

5,0 kW

10

kWh

1x3/7

54.800

22.083

268.100

336.787

253.200

321.887

249.100

317.787

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3201

1,7 kW

4

kWh

 

22.700

8.833

 

30.645

 

30.645

 

30.645

452

M112.3202

2,7 kW

6

kWh

 

27.300

13.250

 

39.482

 

39.482

 

39.482

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3301

10, kW

19

kWh

1x3/7

111.400

41.957

268.100

410.317

253.200

395.417

249.100

391.317

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3401

7,5 kW

16

kWh

1x3/7

72.900

35.332

268.100

369.042

253.200

354.142

249.100

350.042

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3501

7,0 kW

15

kWh

1x3/7

89.100

33.124

268.100

381.414

253.200

366.514

249.100

362.414

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

456

M112.3601

1,1 kW

2

kWh

1x3/7

6.100

4.417

268.100

278.645

253.200

263.745

249.100

259.645

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

457

M112.3701

1,0 kW

2

kWh

 

3.500

4.417

 

8.060

 

8.060

 

8.060

458

M112.3702

1,7 kW

3

kWh

 

7.400

6.625

 

14.327

 

14.327

 

14.327

459

M112.3703

2,7 kW

4

kWh

 

11.200

8.833

 

19.984

 

19.984

 

19.984

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.3801

1,3 kW

3

kWh

 

7.600

6.625

 

25.414

 

25.414

 

25.414

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

461

M112.3901

50,0 kW

105

kWh

1x4/7

26.000

231.869

318.300

593.719

300.600

576.019

295.700

571.119

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

462

M112.4001

7,0 kW

15

kWh

1x4/7

4.300

33.124

318.300

358.046

300.600

340.346

295.700

335.446

463

M112.4002

14,0 kW÷15,0 kW

29

kWh

1x4/7

8.600

64.040

318.300

395.584

300.600

377.884

295.700

372.984

464

M112.4003

23,0 kW

48

kWh

1x4/7

16.000

105.997

318.300

448.937

300.600

431.237

295.700

426.337

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

465

M112.4101

1000 l/h

 

 

1x4/7

3.400

 

318.300

324.846

300.600

307.146

295.700

302.246

466

M112.4102

2000 l/h

 

 

1x4/7

5.200

 

318.300

328.310

300.600

310.610

295.700

305.710

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

 

 

2 thợ lặn (1/4 +2/4)

106.900

 

1.179.800

1.582.457

1.120.600

1.523.257

1.072.900

1.475.557

 

M112.4300

Máy nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

6

kWh

 

1.532

13.250

 

15.740

 

15.740

 

15.740

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

8

kWh

1x4/7

50.000

17.666

318.300

411.966

300.600

394.266

295.700

389.366

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

12

kWh

1x4/7

122.727

26.499

318.300

531.344

300.600

513.644

295.700

508.744

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

18

kWh

1x4/7

170.909

39.749

318.300

617.830

300.600

600.130

295.700

595.230

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4401

2,5 kW

16

kWh

 

3.600

35.332

 

41.115

 

41.115

 

41.115

473

M112.4402

4,5 kW

29

kWh

 

7.900

64.040

 

76.729

 

76.729

 

76.729

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

474

M112.4501

40 kW

144

kWh

1x4/7

630.000

317.991

318.300

1.392.291

300.600

1.374.591

295.700

1.369.691

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4601

54 CV

19

lít diezel

1x4/7

1.117.200

327.524

318.300

1.816.455

300.600

1.798.755

295.700

1.793.855

476

M112.4602

300 CV

97

lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.672.094

443.700

8.418.408

419.000

8.393.708

412.200

8.386.908

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

65

kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

143.538

841.000

1.691.674

794.300

1.644.974

781.400

1.632.074

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

14

kWh

1x4/7

91.300

30.916

318.300

435.495

300.600

417.795

295.700

412.895

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

3

kWh

 

37.900

6.625

 

42.053

 

42.053

 

42.053

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

4

lít xăng

 

34.166

74.480

 

119.750

 

119.750

 

119.750

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

 

 

 

93.480

 

 

74.359

 

74.359

 

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

 

 

 

3.400

 

 

2.754

 

2.754

 

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

 

 

 

1.500

 

 

1.215

 

1.215

 

1.215

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

484

M201.0001

Bộ khoan tay

 

 

 

35.083

 

 

47.752

 

47.752

 

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

 

 

 

76.000

 

 

80.222

 

80.222

 

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

 

 

 

210.909

 

 

222.627

 

222.627

 

222.627

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

 

 

 

136.364

 

 

143.940

 

143.940

 

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

 

 

 

476.947

 

 

450.450

 

450.450

 

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

6.363

 

 

11.171

 

11.171

 

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

 

 

 

12.268

 

 

19.424

 

19.424

 

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

 

 

 

3.096

 

 

6.811

 

6.811

 

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

 

 

 

1.396.445

 

 

1.005.440

 

1.005.440

 

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

58.816

 

 

57.182

 

57.182

 

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

 

 

 

495.291

 

 

462.272

 

462.272

 

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

340.513

 

 

321.596

 

321.596

 

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

10.777

 

 

11.076

 

11.076

 

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

 

 

 

3.325

 

 

6.096

 

6.096

 

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ- 18

 

 

 

31.300

 

 

33.804

 

33.804

 

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF- 2-100

 

 

 

38.752

 

 

41.852

 

41.852

 

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

 

 

 

97.797

 

 

99.101

 

99.101

 

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx- 12)

 

 

 

292.130

 

 

292.130

 

292.130

 

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx- 24)

 

 

 

343.379

 

 

343.379

 

343.379

 

343.379

503

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

 

 

 

15.822

 

 

14.767

 

14.767

 

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

 

 

 

178.855

 

 

147.059

 

147.059

 

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

670.706

 

 

540.291

 

540.291

 

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

 

 

 

1.147

 

 

1.019

 

1.019

 

1.019

507

M201.0024

Kính hiển vi

 

 

 

8.943

 

 

7.065

 

7.065

 

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

3.221.684

 

 

2.287.396

 

2.287.396

 

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

 

 

 

6.306

 

 

6.726

 

6.726

 

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

510

M202.0001

Cần Belkenman

 

 

 

20.866

 

 

19.475

 

19.475

 

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

142.511

 

 

120.343

 

120.343

 

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

 

 

 

399.443

 

 

328.431

 

328.431

 

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

 

 

 

2.056.833

 

 

1.645.467

 

1.645.467

 

1.645.467

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng

 

 

 

92.408

 

 

82.140

 

82.140

 

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

 

 

 

348.767

 

 

294.515

 

294.515

 

294.515

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

 

 

 

1.371.222

 

 

1.096.978

 

1.096.978

 

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

 

 

 

573.827

 

 

478.190

 

478.190

 

478.190

518

M202.0009

Cân điện tử

 

 

 

8.255

 

 

6.522

 

6.522

 

6.522

519

M202.0010

Cân phân tích

 

 

 

12.726

 

 

10.054

 

10.054

 

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

 

 

 

4.815

 

 

3.804

 

3.804

 

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

 

 

 

5.618

 

 

4.438

 

4.438

 

4.438

522

M202.0013

Lò nung

 

 

 

14.217

 

 

12.796

 

12.796

 

12.796

523

M202.0014

Tủ sấy

 

 

 

12.268

 

 

11.348

 

11.348

 

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

 

 

 

12.268

 

 

11.041

 

11.041

 

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

 

 

 

7.796

 

 

5.613

 

5.613

 

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

 

 

 

3.783

 

 

3.500

 

3.500

 

3.500

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-

 

 

 

10.319

 

 

9.288

 

9.288

 

9.288

528

M202.0019

Bếp điện

 

 

 

803

 

 

2.168

 

2.168

 

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

 

 

 

1.032

 

 

2.786

 

2.786

 

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

 

 

 

7.567

 

 

6.622

 

6.622

 

6.622

531

M202.0022

Máy trộn đất

 

 

 

6.306

 

 

5.518

 

5.518

 

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

 

 

 

19.949

 

 

17.456

 

17.456

 

17.456

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

16.968

 

 

14.847

 

14.847

 

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

 

 

 

6.306

 

 

5.833

 

5.833

 

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

 

 

 

2.637

 

 

2.242

 

2.242

 

2.242

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm

 

 

 

17.198

 

 

14.618

 

14.618

 

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

 

 

 

163.950

 

 

124.603

 

124.603

 

124.603

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

 

 

 

779.854

 

 

569.293

 

569.293

 

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

 

 

 

17.886

 

 

15.203

 

15.203

 

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

 

 

 

7.796

 

 

6.315

 

6.315

 

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

 

 

 

166.931

 

 

126.868

 

126.868

 

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

 

 

 

72.574

 

 

59.873

 

59.873

 

59.873

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

 

 

 

67.071

 

 

55.334

 

55.334

 

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

 

 

 

10.319

 

 

9.391

 

9.391

 

9.391

545

M202.0036

Máy nén một trục

 

 

 

17.886

 

 

15.203

 

15.203

 

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

 

 

 

264.728

 

 

201.194

 

201.194

 

201.194

547

M202.0038

Máy CBR

 

 

 

78.994

 

 

61.220

 

61.220

 

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

8.369

 

 

7.323

 

7.323

 

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4T (quay tay)

 

 

 

7.796

 

 

6.822

 

6.822

 

6.822

550

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

 

 

 

21.440

 

 

18.760

 

18.760

 

18.760

551

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

 

 

 

35.656

 

 

29.416

 

29.416

 

29.416

552

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

 

 

 

47.695

 

 

39.349

 

39.349

 

39.349

553

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

 

 

 

62.000

 

 

51.150

 

51.150

 

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100t

 

 

 

52.166

 

 

43.037

 

43.037

 

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

 

 

 

28.892

 

 

25.281

 

25.281

 

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

 

 

 

241.340

 

 

183.418

 

183.418

 

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

 

 

 

37.261

 

 

30.740

 

30.740

 

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

6.306

 

 

5.518

 

5.518

 

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

 

 

 

86.447

 

 

66.996

 

66.996

 

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

 

 

 

9.287

 

 

8.127

 

8.127

 

8.127

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

 

 

 

8.369

 

 

7.323

 

7.323

 

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

107.772

 

 

83.523

 

83.523

 

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê

 

 

 

92.408

 

 

71.617

 

71.617

 

71.617

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

 

 

 

16.280

 

 

14.245

 

14.245

 

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

134.027

 

 

101.860

 

101.860

 

101.860

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

 

 

 

193.874

 

 

145.405

 

145.405

 

145.405

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

12.038

 

 

10.533

 

10.533

 

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

 

 

 

98.370

 

 

76.237

 

76.237

 

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

16.854

 

 

14.747

 

14.747

 

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

 

 

 

60.765

 

 

47.093

 

47.093

 

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

 

 

 

31.300

 

 

25.040

 

25.040

 

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

41.733

 

 

33.387

 

33.387

 

33.387

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

 

 

 

107.313

 

 

83.168

 

83.168

 

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

62.599

 

 

48.515

 

48.515

 

48.515

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

 

 

 

8.828

 

 

7.725

 

7.725

 

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

14.561

 

 

12.741

 

12.741

 

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

1.376

 

 

1.253

 

1.253

 

1.253

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

15.822

 

 

13.844

 

13.844

 

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

 

 

 

26.828

 

 

23.475

 

23.475

 

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

 

 

 

9.745

 

 

8.527

 

8.527

 

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

15.249

 

 

13.343

 

13.343

 

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG2

 

 

 

9.057

 

 

7.925

 

7.925

 

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

8.369

 

 

7.323

 

7.323

 

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

 

82.778

 

 

64.153

 

64.153

 

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

 

 

 

67.071

 

 

51.980

 

51.980

 

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

 

 

 

7.911

 

 

6.923

 

6.923

 

6.923

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

 

83.466

 

 

64.686

 

64.686

 

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

 

 

 

7.452

 

 

6.521

 

6.521

 

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

 

 

 

2.364.900

 

 

1.679.079

 

1.679.079

 

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu

 

 

 

1.147

 

 

3.872

 

3.872

 

3.872

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

 

 

 

909

 

 

3.068

 

3.068

 

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

1.147

 

 

3.872

 

3.872

 

3.872

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

803

 

 

2.711

 

2.711

 

2.711

594

M202.0085

Chén bạch kim

 

 

 

25.223

 

 

19.170

 

19.170

 

19.170

595

M202.0086

Kẹp niken

 

 

 

9.057

 

 

7.156

 

7.156

 

7.156

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

 

 

 

42.306

 

 

33.845

 

33.845

 

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

67.071

 

 

51.980

 

51.980

 

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

153.517

 

 

116.673

 

116.673

 

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện

 

 

 

64.204

 

 

49.758

 

49.758

 

49.758

600

M202.0091

Súng bi

 

 

 

8.599

 

 

7.525

 

7.525

 

7.525

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

 

 

 

1.200

 

 

1.050

 

1.050

 

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

 

 

 

500

 

 

438

 

438

 

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

 

 

 

22.000

 

 

19.250

 

19.250

 

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

 

 

 

16.360

 

 

14.315

 

14.315

 

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

 

 

 

200

 

 

162

 

162

 

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

 

 

 

1.200

 

 

972

 

972

 

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

 

 

 

2.800

 

 

2.268

 

2.268

 

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

 

 

 

1.800

 

 

1.458

 

1.458

 

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

 

 

 

1.500

 

 

1.215

 

1.215

 

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

 

 

 

1.200

 

 

1.230

 

1.230

 

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

 

 

 

5.000

 

 

5.125

 

5.125

 

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

 

 

 

2.500

 

 

2.563

 

2.563

 

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

 

 

 

500

 

 

513

 

513

 

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

 

 

 

1.900

 

 

1.948

 

1.948

 

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

 

 

 

90.000

 

 

87.750

 

87.750

 

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

 

 

 

80.000

 

 

78.000

 

78.000

 

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

 

 

 

1.500

 

 

1.538

 

1.538

 

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

 

 

 

440

 

 

451

 

451

 

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

 

 

 

20.455

 

 

16.569

 

16.569

 

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

 

 

 

124.150

 

 

94.355

 

94.355

 

94.355

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

 

 

 

3.500

 

 

2.888

 

2.888

 

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

 

 

 

200

 

 

165

 

165

 

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

 

 

 

350

 

 

289

 

289

 

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

 

 

 

1.200

 

 

990

 

990

 

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

 

 

 

18.000

 

 

14.850

 

14.850

 

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

 

 

 

281.375

 

 

218.066

 

218.066

 

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

 

 

 

6.500

 

 

5.363

 

5.363

 

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

 

 

 

15.000

 

 

12.375

 

12.375

 

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

 

 

 

2.500

 

 

2.188

 

2.188

 

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

 

 

 

1.500

 

 

1.313

 

1.313

 

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

 

 

 

2.500

 

 

2.188

 

2.188

 

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

 

 

 

3.500

 

 

3.063

 

3.063

 

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

 

 

 

2.500

 

 

2.188

 

2.188

 

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

 

 

 

3.000

 

 

2.625

 

2.625

 

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

 

 

 

5.000

 

 

4.375

 

4.375

 

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

 

 

 

5.000

 

 

4.375

 

4.375

 

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

 

 

 

15.000

 

 

12.375

 

12.375

 

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

 

 

 

220.000

 

 

170.500

 

170.500

 

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

 

 

 

220.000

 

 

170.500

 

170.500

 

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

 

 

 

5.000

 

 

4.125

 

4.125

 

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

 

 

 

9.900

 

 

8.168

 

8.168

 

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

 

 

 

3.500

 

 

2.888

 

2.888

 

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

 

 

 

18.000

 

 

14.850

 

14.850

 

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

 

 

 

4.500

 

 

3.713

 

3.713

 

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

 

 

 

25.000

 

 

20.625

 

20.625

 

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

 

 

 

10.000

 

 

8.250

 

8.250

 

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

 

 

 

50.000

 

 

38.750

 

38.750

 

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

 

 

 

60.000

 

 

46.500

 

46.500

 

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

 

 

 

36.500

 

 

28.288

 

28.288

 

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

 

 

 

10.000

 

 

8.100

 

8.100

 

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

 

 

 

19.900

 

 

16.119

 

16.119

 

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

 

 

 

210.000

 

 

159.600

 

159.600

 

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

 

 

 

5.000

 

 

3.950

 

3.950

 

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

 

 

 

4.500

 

 

3.555

 

3.555

 

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

 

 

 

80.000

 

 

59.200

 

59.200

 

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

 

 

 

5.500

 

 

4.813

 

4.813

 

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

 

 

 

15.000

 

 

13.125

 

13.125

 

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

 

 

 

10.000

 

 

8.750

 

8.750

 

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

 

 

 

10.000

 

 

8.750

 

8.750

 

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng

 

 

 

5.000

 

 

4.375

 

4.375

 

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

 

 

 

1.500

 

 

1.313

 

1.313

 

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

 

 

 

5.000

 

 

4.375

 

4.375

 

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

 

 

 

5.000

 

 

4.375

 

4.375

 

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

 

 

 

15.000

 

 

12.600

 

12.600

 

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

 

 

 

10.000

 

 

8.400

 

8.400

 

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

 

 

 

5.000

 

 

4.200

 

4.200

 

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

 

 

 

60.000

 

 

47.400

 

47.400

 

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

 

 

 

139

 

 

117

 

117

 

117

669

M202.0160

Vi kế

 

 

 

139

 

 

117

 

117

 

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

 

 

 

119.581

 

 

149.077

 

149.077

 

149.077

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

 

 

 

99.975

 

 

84.979

 

84.979

 

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

 

 

 

10.089

 

 

9.631

 

9.631

 

9.631

673

M202.0164

Máy tính xách tay

 

 

 

18.917

 

 

17.627

 

17.627

 

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

 

 

 

7.452

 

 

6.521

 

6.521

 

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

 

 

 

500

 

 

1.350

 

1.350

 

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

 

 

 

27.000

 

 

22.275

 

22.275

 

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

 

 

 

1.500

 

 

1.538

 

1.538

 

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

 

 

 

303.030

 

 

234.849

 

234.849

 

234.849

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

 

 

 

500

 

 

513

 

513

 

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

 

 

 

1.200

 

 

1.230

 

1.230

 

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

 

 

 

1.200

 

 

1.230

 

1.230

 

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

 

 

 

1.900

 

 

1.948

 

1.948

 

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

 

 

 

2.200

 

 

1.782

 

1.782

 

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

 

 

 

3.000

 

 

2.625

 

2.625

 

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

 

 

 

1.000

 

 

875

 

875

 

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

 

 

 

37.261

 

 

28.877

 

28.877

 

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

 

 

 

10.000

 

 

8.750

 

8.750

 

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

 

 

 

2.056.833

 

 

1.645.467

 

1.645.467

 

1.645.467

689

M202.0180

Máy bào gỗ

 

 

 

1.200

 

 

2.967

 

2.967

 

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

 

 

 

3.979

 

 

3.482

 

3.482

 

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phang

 

 

 

25.000

 

 

20.625

 

20.625

 

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

 

 

 

6.306

 

 

5.876

 

5.876

 

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

 

 

 

114.350

 

 

88.622

 

88.622

 

88.622

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

 

 

 

62.599

 

 

48.515

 

48.515

 

48.515

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

 

 

 

8.369

 

 

7.323

 

7.323

 

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

 

 

 

25.000

 

 

21.875

 

21.875

 

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

 

 

 

62.000

 

 

48.050

 

48.050

 

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

 

 

 

35.656

 

 

27.633

 

27.633

 

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

 

 

 

6.800

 

 

5.950

 

5.950

 

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

 

 

 

5.500

 

 

4.813

 

4.813

 

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

 

 

 

18.000

 

 

12.600

 

12.600

 

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

 

 

 

18.000

 

 

14.850

 

14.850

 

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

 

 

 

18.000

 

 

12.600

 

12.600

 

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

 

 

 

19.900

 

 

16.119

 

16.119

 

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

 

 

 

20.000

 

 

20.500

 

20.500

 

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

 

 

 

150

 

 

154

 

154

 

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

 

 

 

6.000

 

 

6.150

 

6.150

 

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

 

 

 

9.000

 

 

7.875

 

7.875

 

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

 

 

 

2.000

 

 

1.650

 

1.650

 

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

 

 

 

1.500

 

 

1.238

 

1.238

 

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

 

 

 

1.800

 

 

1.575

 

1.575

 

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

 

 

 

1.500

 

 

1.313

 

1.313

 

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

 

 

 

10.000

 

 

8.750

 

8.750

 

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

 

 

 

10.000

 

 

8.750

 

8.750

 

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

 

 

 

1.387.200

 

 

1.075.080

 

1.075.080

 

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

 

 

 

40.000

 

 

33.000

 

33.000

 

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

 

 

 

1.000

 

 

1.025

 

1.025

 

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

 

 

 

546.000

 

 

436.800

 

436.800

 

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

 

 

 

3.500

 

 

3.588

 

3.588

 

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

 

 

 

508.246

 

 

404.287

 

404.287

 

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

 

 

 

49.988

 

 

39.764

 

39.764

 

39.764

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

 

 

 

210.613

 

 

167.533

 

167.533

 

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

1.000.900

 

 

796.170

 

796.170

 

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

 

 

 

946.212

 

 

752.669

 

752.669

 

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

 

1.618.868

 

 

1.287.736

 

1.287.736

 

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

 

507.559

 

 

403.740

 

403.740

 

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

 

 

955.957

 

 

760.420

 

760.420

 

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

 

 

 

19.835

 

 

16.680

 

16.680

 

16.680

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

 

 

 

182.524

 

 

145.190

 

145.190

 

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

 

174.957

 

 

139.170

 

139.170

 

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

 

 

 

150.307

 

 

119.562

 

119.562

 

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

 

 

 

36.574

 

 

29.093

 

29.093

 

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

 

 

 

179.658

 

 

142.909

 

142.909

 

142.909

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

 

 

 

61.109

 

 

48.609

 

48.609

 

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

 

104.905

 

 

83.447

 

83.447

 

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

 

365.277

 

 

290.562

 

290.562

 

290.562

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

73.491

 

 

58.459

 

58.459

 

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

 

 

 

151.224

 

 

120.291

 

120.291

 

120.291

739

M203.0020

Máy chụp sóng

 

 

 

521.317

 

 

414.684

 

414.684

 

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

 

 

 

374.105

 

 

297.584

 

297.584

 

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

 

 

 

133.224

 

 

105.974

 

105.974

 

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí

 

 

 

184.244

 

 

146.558

 

146.558

 

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

 

166.702

 

 

132.604

 

132.604

 

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

 

 

 

50.446

 

 

40.128

 

40.128

 

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

86.332

 

 

68.674

 

68.674

 

68.674

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

 

 

 

499.762

 

 

397.538

 

397.538

 

397.538

 

 

Từ khóa: 81/QĐ-SXD Quyết định 81/QĐ-SXD Quyết định số 81/QĐ-SXD Quyết định 81/QĐ-SXD của Tỉnh Quảng Bình Quyết định số 81/QĐ-SXD của Tỉnh Quảng Bình Quyết định 81 QĐ SXD của Tỉnh Quảng Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 81/QĐ-SXD
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Bình
Ngày ban hành 14/01/2025
Người ký Nguyễn Đức Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 81/QĐ-SXD
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Bình
Ngày ban hành 14/01/2025
Người ký Nguyễn Đức Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình để cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư áp dụng.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Giám đốc Sở Xây dựng về việc công bố Giá ca máy và thiết bị thi công năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, Trưởng các phòng thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.