Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng

Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 về bảng giá nhà ở xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 2915/QĐ-UB
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 20/10/2003
Người ký Cao Tân Khổng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2915/QĐ-UB

Bến Tre, ngày 20 tháng 10 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21-6-1994;

- Căn cứ Nghị định số: 22/1998/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 1998 của Chính phủ về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;

- Căn cứ Nghị định số: 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về mua bán và kinh doanh nhà ở;

- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá và Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình liên ngành số: 61/TT-LN ngày 14 tháng 10 năm 2003,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng giá nhà ở xây dựng mới các loại để làm cơ sở cho việc: tính giá bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá nhà, bàn giao nhà, bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở để phục vụ cho lợi ích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, tính thuế trước bạ nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà tại tỉnh Bến Tre.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số: 790/QĐ-UB ngày 31 tháng 7 năm 1995, Quyết định số: 282/QĐ-UB ngày 29 tháng 02 năm 1996, Quyết định số: 1075/QĐ-UB ngày 04 tháng 7 năm 1997 và mục 2 “mức đền bù thiệt hại về tài sản” trong bảng hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 22/1998/NĐ-CP kèm theo Quyết định số: 1397/QĐ-UB ngày 28 tháng 6 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

Điều 3: Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Cao Tấn Khổng

 

BẢNG GIÁ

NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2915 ngày 20 tháng 10 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre).

Số TT

LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CHÍNH

ĐV TÍNH

ĐƠN GIÁ

1

2

3

4

I

NHÀ Ở 1 TẦNG

Móng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

đ/m2 XD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

“

1.560.800

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

“

1.144.400

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

“

1.025.300

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

1.001.400

5

Riêng nền lát gạch ceramic, mái Fbrôximăng

“

971.300

6

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

“

927.800

7

Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông

“

1.535.800

8

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

“

1.119.400

9

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

“

1.000.300

10

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

“

976.400

11

Riêng nền lát gạch bông, mái Fbrôximăng

“

946.300

12

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

“

902.800

13

Riêng nền láng xi măng, mái bê tông

“

1.525.800

14

Riêng nền láng xi măng, mái ngói

“

1.109.400

15

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

“

990.300

16

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

“

966.400

17

Riêng nền láng xi măng, mái Fbrôximăng

“

936.300

18

Riêng nền láng xi măng, mái lá

“

892.800

19

Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông

“

1.510.800

20

Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói

“

1.094.400

21

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

“

975.300

22

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

“

951.400

23

Riêng nền lát gạch tàu, mái Fbrôximăng

“

921.300

24

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

“

877.800

25

Riêng nền đất hoặc cát, mái bê tông

“

1.180.800

26

Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói

“

1.064.400

27

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

“

945.300

28

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

“

921.400

29

Riêng nền đất hoặc cát, mái Fbrôximăng

 

891.300

30

Riêng nền đất hoặc cát, mái lá

“

847.800

 

Móng, khung bê tông cốt thép, không xây tường, khung cột quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

Đ/m2 XD

 

31

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

“

1.014.500

32

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

“

598.100

33

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

“

479.000

34

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

455.100

35

Riêng nền lát gạch ceramic, mái Fbrôximăng

“

425.000

36

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

“

381.500

37

Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông

“

989.500

38

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

“

573.100

39

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

“

454.000

40

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

“

430.100

41

Riêng nền lát gạch bông, mái Fbrôximăng

“

400.000

42

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

“

356.500

43

Riêng nền láng xi măng, mái bê tông

“

979.500

44

Riêng nền láng xi măng, mái ngói

“

563.100

45

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

“

444.000

46

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

“

420.000

47

Riêng nền láng xi măng, mái Fbrôximăng

“

390.000

48

Riêng nền láng xi măng, mái lá

“

346.500

49

Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông

“

964.500

50

Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói

“

548.100

51

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

“

429.000

52

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

“

405.100

53

Riêng nền lát gạch tàu, mái Fbrôximăng

“

375.000

54

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

“

331.500

55

Riêng nền đất hoặc cát, mái bê tông

“

934.500

56

Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói

“

518.100

57

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

“

399.000

58

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

“

375.100

59

Riêng nền đất hoặc cát, mái fibrôximăng

“

345.000

60

Riêng nền đất hoặc cát, mái lá

“

301.500

 

Móng, khung bê tông cốt thép, có tường bao che xung quanh dày 100, không có tường ngăn phòng, tường quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

Đ/m2 XD

 

61

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

“

1.326.600

62

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

“

910.300

63

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

“

791.200

64

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

767.200

65

Riêng nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

“

737.200

66

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

“

693.700

67

Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông

“

1.301.600

68

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

“

885.300

69

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

“

766.200

70

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

“

712.200

71

Riêng nền lát gạch bông, mái fibrôximăng

“

742.200

72

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

“

668.700

73

Riêng nền láng xi măng, mái bê tông

“

1.291.600

74

Riêng nền láng xi măng, mái ngói

“

875.300

75

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

“

756.200

76

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

“

732.200

77

Riêng nền láng xi măng, mái fbrôximăng

“

702.200

78

Riêng nền láng xi măng, mái lá

“

658.700

79

Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông

“

1.276.600

80

Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói

“

860.300

81

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

“

736.200

82

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

“

717.200

83

Riêng nền lát gạch tàu, mái fbrôximăng

“

687.200

84

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

“

643.700

85

Riêng nền đất hoặc cát, mái bê tông

“

1.246.600

86

Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói

“

830.300

87

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

“

706.200

88

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

“

687.200

89

Riêng nền đất hoặc cát, mái fbrôximăng

“

657.200

90

Riêng nền đất hoặc cát, mái lá

“

613.700

 

Móng, cột gạch, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

Đ/m2 XD

 

91

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

“

801.100

92

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

“

681.900

93

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

658.000

94

Riêng nền lát gạch ceramic, mái fôximăng

“

628.000

95

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

“

584.500

96

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

“

776.100

97

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

“

656.900

98

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

“

633.000

99

Riêng nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

“

603.000

100

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

“

559.500

101

Riêng nền láng xi măng, mái ngói

“

766.100

102

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

“

646.900

103

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

“

623.000

104

Riêng nền láng xi măng, mái fbrôximăng

“

593.000

105

Riêng nền láng xi măng, mái lá

“

549.500

106

Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói

“

751.100

107

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

“

631.900

108

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

“

608.000

109

Riêng nền lát gạch tàu, mái fbrôximăng

“

578.000

110

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

“

534.500

111

Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói

“

721.100

112

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

“

601.900

113

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

“

578.000

114

Riêng nền đất hoặc cát, mái fbrôximăng

“

548.000

115

Riêng nền đất hoặc cát, mái lá

“

504.500

II

NHÀ Ở 2 TẦNG

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

Đ/m2 SD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

“

1.872.900

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

“

1.456.600

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

“

1.337.400

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

1.313.500

5

Riêng nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

“

1.283.500

6

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

“

1.240.000

7

Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông

“

1.847.900

8

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

“

1.421.600

9

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

“

1.312.400

10

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

“

1.288.500

11

Riêng nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

“

1.258.500

12

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

“

1.215.000

13

Riêng nền lát xi măng, mái bê tông

“

1.837.900

14

Riêng nền lát xi măng, mái ngói

“

1.421.600

15

Riêng nền lát xi măng, mái tol giả ngói

“

1.302.400

16

Riêng nền lát xi măng, mái tol tráng kẽm

“

1.278.500

17

Riêng nền lát xi măng, mái fbrôximăng

“

1.248.500

18

Riêng nền lát xi măng, mái lá

“

1.205.500

19

Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông

“

1.822.900

20

Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói

“

1.421.600

21

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

“

1.287.400

22

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

“

1.263.500

23

Riêng nền lát gạch tàu, mái fbrôximăng

“

1.233.500

24

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

“

1.190.000

III

NHÀ Ở 3 TẦNG

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

đ/m2 SD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramit, mái bê tông

“

1.779.300

2

Riêng nền lát gạch ceramit, mái ngói

“

1.362.900

3

Riêng nền lát gạch ceramit, mái tol giả ngói

“

1.243.800

4

Riêng nền lát gạch ceramit, mái tol tráng kẽm

“

1.219.900

5

Riêng nền lát gạch ceramit, mái fbrôximăng

“

1.189.800

6

Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông

“

1.754.300

7

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

“

1.337.900

8

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

“

1.218.800

9

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

“

1.194.900

10

Riêng nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

“

1.164.800

11

Riêng nền láng xi măng, mái bê tông

“

1.744.300

12

Riêng nền láng xi măng, mái ngói

“

1.327.900

13

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

“

1.208.800

14

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

“

1.184.900

15

Riêng nền láng xi măng, mái fbrôximăng

“

1.154.800

16

Riêng nền lót gạch tàu, mái bê tông

“

1.729.300

17

Riêng nền lót gạch tàu, mái ngói

“

1.312.900

18

Riêng nền lót gạch tàu, mái tol giả ngói

“

1.193.800

19

Riêng nền lót gạch tàu, mái tol tráng kẽm

“

1.169.900

20

Riêng nền lót gạch tàu, mái fbrôximăng

“

1.139.800

IV

NHÀ Ở 4 TẦNG

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.9

đ/m2 SD

 

V

NHÀ Ở 5 TẦNG

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.8

đ/m2 SD

 

VI

NHÀ Ở 1 TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ CAO CẤP)

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao

đ/m2 XD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

“

2.341.200

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

“

1.924.800

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

“

1.805.700

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

1.781.800

VII

NHÀ Ở 2 TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ CAO CẤP)

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao

đ/m2 SD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

“

2.575.300

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

“

2.158.900

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

“

2.039.800

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

2.015.900

VIII

NHÀ Ở 1 TẦNG (NHÀ GỖ & NHÀ CỘT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN)

 

 

 

Khung, cột gỗ, vách ván gỗ, tol, lá, ván ép…

Cột bê tông các loại đúc sẵn, vách gỗ, tol, lá…

đ/m2 XD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói

“

471.900

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

“

352.800

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

328.800

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol fbrôximăng

“

298.800

5

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

“

255.300

6

Riêng nền lát gạch bông, mái lợp ngói

“

446.900

7

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

“

327.800

8

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

“

303.800

9

Riêng nền lát gạch bông, mái tol fbrôximăng

“

273.800

10

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

“

230.300

11

Riêng nền láng xi măng, mái lợp ngói

“

436.900

12

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

“

317.800

13

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

“

293.800

14

Riêng nền láng xi măng, mái tol fbrôximăng

“

263.800

15

Riêng nền láng xi măng, mái lá

“

220.300

16

Riêng nền lót gạch tàu, mái lợp ngói

“

421.900

17

Riêng nền lót gạch tàu, mái tol giả ngói

“

302.800

18

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

“

278.800

19

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol fbrôximăng

“

248.800

20

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

“

205.300

21

Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp ngói

“

391.900

22

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

“

272.800

23

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

“

248.800

24

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol fbrôximăng

“

218.800

25

Riêng nền đất hoặc cát, mái lá

“

175.300

26

Mái che tol hoặc lá

“

50.000

 

Đối với nhà khung, cột gỗ, tường xây gạch, trần ván ép, tấm nhựa

đ/m2 XD

 

27

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói

“

590.000

28

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

446.900

29

Riêng nền láng xi măng, mái lợp ngói

“

555.000

30

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

“

412.000

IX

DẠNG NHÀ TIỀN CHẾ  

 

 

 

Móng bê tông, khung cột thép, vách tol, trần ván ép, tấm nhựa

đ/m2 XD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

“

537.500

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

513.500

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng

“

483.500

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp lá

“

440.000

5

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

“

512.500

6

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

“

488.500

7

Riêng nền lát gạch bông, mái fibrôximăng

“

458.500

8

Riêng nền lát gạch bông, mái lợp lá

“

415.000

9

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

“

502.500

10

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

“

478.500

11

Riêng nền láng xi măng, mái fibrôximăng

“

448.500

12

Riêng nền láng xi măng, mái lợp lá

“

405.000

13

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

“

487.500

14

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

“

463.500

15

Riêng nền lát gạch tàu, mái fibrôximăng

“

433.500

16

Riêng nền lát gạch tàu, mái lợp lá

“

390.000

17

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

“

457.500

18

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

“

433.500

19

Riêng nền đất hoặc cát, mái fibrôximăng

“

403.500

20

Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp lá

“

360.000

 

Móng bê tông, khung cột thép, không vách, trần ván ép, tấm nhựa

đ/m2 XD

 

21

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

“

385.000

22

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

“

361.000

23

Riêng nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

“

361.000

24

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp lá

“

285.500

25

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

“

360.000

26

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

“

336.000

27

Riêng nền lát gạch bông, mái fibrôximăng

“

306.000

28

Riêng nền lát gạch bông, mái lợp lá

“

260.500

29

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

“

350.000

30

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

“

326.000

31

Riêng nền láng xi măng, mái fibrôximăng

“

296.000

32

Riêng nền láng xi măng, mái lợp lá

“

250.500

33

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

“

335.000

34

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

“

311.000

35

Riêng nền lát gạch tàu, mái fibrôximăng

“

281.000

36

Riêng nền lát gạch tàu, mái lợp lá

“

185.500

37

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

“

305.000

38

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

“

281.000

39

Riêng nền đất hoặc cát, mái fibrôximăng

“

251.000

40

Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp lá

“

155.500

X

TƯỜNG RÀO

 

 

1

Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình

đ/m2 XD

190.000

2

Tường rào khung cột bê tông, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi

“

115.000

3

Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40

“

95.000

4

Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai

“

60.000

5

Trụ bê tông chôn chèn bê tông, kéo lưới B40

“

35.000

6

Trụ bê tông chôn chèn bê tông, kéo dây chì gai

“

10.000

XI

HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC ĐÁ

 

 

1

Hồ nước khung trụ bê tông, thành, nắp, đan bê tông cốt thép

đ/m2 XD

750.000

2

Hồ nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 200, nắp, đan bê tông cốt thép

“

550.000

3

Hồ nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 100, nắp, đan bê tông cốt thép

“

400.000

XII

SÂN NỀN, ĐAN

 

 

1

Sân nền hoặc đan bê tông cốt thép

đ/m2 XD

95.000

2

Sân nền bê tông không cốt thép

“

45.000

3

Sân nền lát gạch ceramic

“

80.000

4

Sân nền lát gạch bông

“

55.000

5

Sân nền lát gạch tàu

“

35.000

6

Trụ, đà, giằng hoặc những cấu kiện bê tông thành phẩm khác

“

1.900.000

 

PHẦN CỘNG THÊM VÀ TRỪ ĐI

 

 

A

PHẦN CỘNG THÊM

 

 

1

Tường sơn nước

đ/m2 XD

50.000

2

Tường ốp đá chẻ

đ/m2

55.000

3

Tường, cột có ốp gạch men

“

75.000

4

Gác gỗ

“

200.000

5

 Gác lửng bê tông ct, nền lát gạch ceramic

“

385.000

6

Gác lửng bê tông ct, nền lát gạch bông

“

350.000

7

Gác lửng bê tông ct, nền láng xi măng

“

300.000

8

Đối với nhà 1 tầng chiều cao > 6m

“

152.000

9

Nhà WC nền láng xi măng, tường trát xi măng

“

850.000

10

Nhà WC nền lát gạch bông, tường trát xi măng

“

900.000

11

Nhà WC nền lát gạch ceramic, tường trát xi măng

“

935.000

12

Nhà WC nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch

“

1.125.000

B

PHẦN TRỪ ĐI

đ/m2

 

1

Trần nhựa hoặc ván ép

“

60.000

2

Trần thạch cao

“

110.000

3

Tường sử dụng chung dày 100

“

38.000

4

Tường sử dụng chung dày 200

“

76.000

* Riêng đối với công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở để xây dựng các công trình trong tỉnh thì được thực hiện cụ thể như sau:

- Đối với nhà kiên cố từ mục I đến mục VII khi bồi thường tính giá trị sử dụng còn lại nhưng mức thấp nhất không dưới 60%.

- Đối với nhà cột gỗ, cột bê tông đúc sẵn mục VIII bồi thường chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và chi phí hao hụt vật tư trong quá trình vận chuyển được tính bằng 70% theo bảng giá.

- Đối với nhà tiền chế mục IX bồi thường chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và chi phí hao hụt vật tư trong quá trình vận chuyển được tính bằng 30% theo bảng giá.

- Đối với tường rào, hồ nước mục X và XI khi bồi thường tính giá trị sử dụng còn lại nhưng mức thấp nhất không dưới 60%.

- Đối với đan bê tông cốt thép đổ rời từng tấm mục VIII bồi thường chi phí di dời 10%.

- Đối với hàng rào có trụ bê tông kéo lưới B40 hoặc kéo chì gai bồi thường chi phí di dời 10.000 đồng/trụ, lưới B40 và dây chì gai 3.000 đồng/md (chiều cao cấu kiện lớn hơn 1 mét).

- Đối với kè đá bê tông cốt thép, gạch, đà chống sạt lở đất, sạt lở nhà ở ven sông, rạch không tính chi phí bồi thường vì chi phí này đã hình thành để tính giá đất ở ven sông, rạch.

- Đối với những công trình, vật kiến trúc không có trong bảng giá này thì được Hội đồng tính theo đơn giá qui định hiện hành.

- Đối với các phương án bồi thường đã thông qua Hội đồng bồi thường của các huyện, thị xã và đang thông qua Hội đồng thẩm định tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt thì được thực hiện theo phương án đang trình.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Cao Tấn Khổng

 

 

Từ khóa: 2915/QĐ-UB Quyết định 2915/QĐ-UB Quyết định số 2915/QĐ-UB Quyết định 2915/QĐ-UB của Tỉnh Bến Tre Quyết định số 2915/QĐ-UB của Tỉnh Bến Tre Quyết định 2915 QĐ UB của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2915/QĐ-UB
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 20/10/2003
Người ký Cao Tân Khổng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2915/QĐ-UB
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 20/10/2003
Người ký Cao Tân Khổng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng giá nhà ở xây dựng mới các loại để làm cơ sở cho việc: tính giá bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá nhà, bàn giao nhà, bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở để phục vụ cho lợi ích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, tính thuế trước bạ nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà tại tỉnh Bến Tre.
  • Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số: 790/QĐ-UB ngày 31 tháng 7 năm 1995, Quyết định số: 282/QĐ-UB ngày 29 tháng 02 năm 1996, Quyết định số: 1075/QĐ-UB ngày 04 tháng 7 năm 1997 và mục 2 “mức đền bù thiệt hại về tài sản” trong bảng hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 22/1998/NĐ-CP kèm theo Quyết định số: 1397/QĐ-UB ngày 28 tháng 6 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
  • Điều 3: Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.