Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 163/QĐ-SXD |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
| Ngày ban hành | 07/10/2013 |
| Người ký | Vi Thanh Quyền |
| Ngày hiệu lực | 07/10/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 163/QĐ-SXD |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
| Ngày ban hành | 07/10/2013 |
| Người ký | Vi Thanh Quyền |
| Ngày hiệu lực | 07/10/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
UBND TỈNH BẮC GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-SXD | Bắc Giang, ngày 07 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG BẮC GIANG
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 104/2009/QĐ-BXD ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 475/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng cho việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 08/QĐ-BXD ngày 22/01/2013 của Sở Xây dựng Bắc Giang về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèmtheo Quyếtđịnh 163/QĐ-SXDngày 07/10/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cần thiết cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến, dùng làm căn cứ để lập đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương và làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Bảng giá ca máy xác định các loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,… các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường được nêu trong Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng và một số loại máy khác ngoài Thông tư 06/2010/TT-BXD.
3. Bảng giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang trong điều kiện làm việc bình thường.
4. Bảng giá ca máy được xác định cho 03 khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do có sự khác biệt về tiền lương thợ điều khiển máy và chi phí nhiên liệu, cụ thể là:
+ Khu vực 1: thành phố Bắc Giang và các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên và Lạng Giang;
+ Khu vực 2: các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Lục Nam;
+ Khu vực 3: huyện Sơn Động;
5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:
5.1. Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại khoản 1, Điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
5.2. Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại khoản 2, điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
5.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi trơn, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại khoản 3, điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng. Giá nhiên liệu dùng để xác định chi phí nhiên liệu:
+ Xăng A92: 22.155 đồng/lít (khu vực I và II) và 22.591 đồng/lít (khu vực III);
+ Dầu diezel 0,05S: 20.327 đồng/lít (khu vực I và II) và 20.727 đồng/lít (khu vực III);
+ Dầu mazut 3S: 17.127 đồng/lít (khu vực I và II) và 17.464 đồng/lít (khu vực III);
+ Điện: 1.508,85 đồng/kWh.
5.4. Chi phí tiền lương thợ máy điều khiển: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định theo hướng dẫn tại khoản 4, điều 6, Thông tư số 06/2010/TTBXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp, trong đó:
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính trên cơ sở mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động. Trong đó, Khu vực I áp dụng mức lương tối thiểu 1.800.000 đồng/tháng; Khu vực II và III áp dụng mức lương tối thiểu 1.650.000 đồng/tháng. Lương cơ bản được xác định bằng mức lương tối thiểu vùng nhân với hệ số bậc lương.
Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và các chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước tại Bảng lương A1 - ngành số 8. Riêng đối với thuyền viên và công nhân vận tải sông áp dụng theo Bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo Bảng B12.
- Các khoản phụ cấp được tính như sau: Phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu chung; Một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép,…) bằng 12% và một số chi phí khoán trực tiếp bằng 4% tiền lương cơ bản. Riêng giá ca máy và thiết bị khảo sát xây dựng không tính chi phí tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí này đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng.
5.5 Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:
- Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;
- Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
- Đăng kiểm các loại;
- Di chuyển máy trong nội bộ công trình;
- Các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình.
Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại khoản 5, điều 6, Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng.
6. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có trong Bảng giá ca máy này thì chủ đầu tư, tổ chức tư vấn, nhà thầu căn cứ phương pháp xác định giá ca máy hướng dẫn tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ xây dựng và các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số kỹ thuật của máy và thiết bị thi công và các quy định hiện hành của Nhà nước để xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật.
7. Bảng giá ca máy này được công bố làm cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và thay thế Bảng giá ca máy và thiết bị thi công Công bố tại Quyết định số 08/QĐ-SXD ngày 22/01/2013 của Sở Xây dựng Bắc Giang.
8. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang để tổng hợp, nghiên cứu, xem xét, giải quyết theo quy định.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Stt | Loại máy & thiếtbị | Định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng 1 ca | Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy | Chi phí năng lượng, nhiên liệu khu vực I, II (C ) | Chi phí năng lượng, nhiên liệu khu vực III (C ) | Chi phí tiền lương khu vực I (CTL1) | Chi phí tiền lương khu vực II, III (CTL2) | Giá ca máy (đồng/ca) | |||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |||||||||
| Máyđào một gầu, bánhxích- dung tíchgầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | 0,22 m3 | 32,4 | lítdiezel | 1x4/7 | 691.525 | 705.133 | 225.711 | 207.575 | 1.470.079 | 1.451.943 | 1.465.551 |
2 | 0,3 m3 | 35,1 | lítdiezel | 1x4/7 | 749.152 | 763.894 | 225.711 | 207.575 | 1.644.162 | 1.626.026 | 1.640.768 |
3 | 0,4 m3 | 42,66 | lítdiezel | 1x4/7 | 910.507 | 928.425 | 225.711 | 207.575 | 1.893.528 | 1.875.392 | 1.893.310 |
4 | 0,5 m3 | 51,3 | lítdiezel | 1x4/7 | 1.094.914 | 1.116.460 | 225.711 | 207.575 | 2.210.932 | 2.192.796 | 2.214.342 |
5 | 0,65 m3 | 59,4 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.267.795 | 1.292.743 | 457.846 | 421.038 | 2.731.350 | 2.694.542 | 2.719.490 |
6 | 0,8 m3 | 64,8 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.383.049 | 1.410.265 | 457.846 | 421.038 | 2.947.206 | 2.910.398 | 2.937.614 |
7 | 1 m3 | 74,52 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.590.506 | 1.621.805 | 534.139 | 490.973 | 3.368.922 | 3.325.756 | 3.357.055 |
8 | 1,2 m3 | 78,3 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.671.184 | 1.704.070 | 534.139 | 490.973 | 3.913.177 | 3.870.011 | 3.902.897 |
9 | 1,25 m3 | 82,62 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.763.388 | 1.798.088 | 534.139 | 490.973 | 4.040.053 | 3.996.887 | 4.031.587 |
10 | 1,6 m3 | 113,22 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.416.494 | 2.464.046 | 534.139 | 490.973 | 4.953.081 | 4.909.915 | 4.957.467 |
11 | 2 m3 | 127,5 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.721.277 | 2.774.827 | 587.142 | 539.560 | 5.880.764 | 5.833.182 | 5.886.732 |
12 | 2,3 m3 | 137,7 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.938.979 | 2.996.813 | 587.142 | 539.560 | 6.433.393 | 6.385.811 | 6.443.645 |
13 | 2,5 m3 | 163,71 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.494.120 | 3.562.878 | 587.142 | 539.560 | 7.077.861 | 7.030.279 | 7.099.037 |
14 | 3,5 m3 | 196,35 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.190.767 | 4.273.234 | 587.142 | 539.560 | 9.347.905 | 9.300.323 | 9.382.790 |
15 | 3,6 m3 | 198,9 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.245.192 | 4.328.730 | 587.142 | 539.560 | 9.666.974 | 9.619.392 | 9.702.930 |
16 | 5,4 m3 | 218,28 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.658.826 | 4.750.504 | 587.142 | 539.560 | 11.076.832 | 11.029.250 | 11.120.928 |
17 | 6,5 m3 | 332,01 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.086.206 | 7.225.650 | 587.142 | 539.560 | 15.349.415 | 15.301.833 | 15.441.277 |
18 | 9,5 m3 | 397,8 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.490.385 | 8.657.461 | 587.142 | 539.560 | 20.762.210 | 20.714.628 | 20.881.704 |
19 | 10,4 m3 | 408 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 8.708.087 | 8.879.447 | 587.142 | 539.560 | 22.440.543 | 22.392.961 | 22.564.321 |
| Máyđào một gầu, bánhxích, động cơđiện-dung tíchgầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||
20 | 2,5 m3 | 672 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 1.084.924 | 1.084.924 | 587.142 | 539.560 | 4.498.019 | 4.450.437 | 4.450.437 |
21 | 4 m3 | 924 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 1.491.770 | 1.491.770 | 587.142 | 539.560 | 5.946.822 | 5.899.240 | 5.899.240 |
22 | 4,6 m3 | 1050 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 1.695.193 | 1.695.193 | 587.142 | 539.560 | 7.682.069 | 7.634.487 | 7.634.487 |
23 | 5 m3 | 1134 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 1.830.808 | 1.830.808 | 587.142 | 539.560 | 7.912.252 | 7.864.670 | 7.864.670 |
24 | 8 m3 | 2079 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 3.356.482 | 3.356.482 | 587.142 | 539.560 | 13.524.345 | 13.476.763 | 13.476.763 |
| Máyđào một gầu, bánh hơi-dungtíchgầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||
25 | 0,15 m3 | 29,7 | lítdiezel | 1x4/7 | 633.897 | 646.371 | 225.711 | 207.575 | 1.353.878 | 1.335.742 | 1.348.216 |
26 | 0,30 m3 | 33,48 | lítdiezel | 1x4/7 | 714.575 | 728.637 | 225.711 | 207.575 | 1.621.430 | 1.603.294 | 1.617.356 |
27 | 0,75 m3 | 56,7 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.210.168 | 1.233.982 | 457.846 | 421.038 | 2.713.236 | 2.676.428 | 2.700.242 |
28 | 1,25 m3 | 73,44 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.567.456 | 1.598.300 | 534.139 | 490.973 | 3.912.202 | 3.869.036 | 3.899.880 |
| Máyđào gầu ngoạm (gầu dây)-dung tíchgầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||
29 | 0,4 m3 | 59,4 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.267.795 | 1.292.743 | 457.846 | 421.038 | 2.701.232 | 2.664.424 | 2.689.372 |
30 | 0,65 m3 | 64,8 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.383.049 | 1.410.265 | 457.846 | 421.038 | 2.913.983 | 2.877.175 | 2.904.391 |
31 | 1 m3 | 82,6 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.762.961 | 1.797.653 | 534.139 | 490.973 | 3.952.583 | 3.909.417 | 3.944.109 |
32 | 1,2 m3 | 113,2 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.416.067 | 2.463.611 | 534.139 | 490.973 | 4.852.502 | 4.809.336 | 4.856.880 |
33 | 1,6 m3 | 127,5 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.721.277 | 2.774.827 | 587.142 | 539.560 | 5.726.388 | 5.678.806 | 5.732.356 |
34 | 2,3 m3 | 163,7 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.493.906 | 3.562.660 | 587.142 | 539.560 | 7.296.677 | 7.249.095 | 7.317.849 |
| Máyxúclật-dungtíchgầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||
35 | 0,6 m3 | 29,1 | lítdiezel | 1x4/7 | 621.091 | 633.313 | 225.711 | 207.575 | 1.426.959 | 1.408.823 | 1.421.045 |
36 | 1 m3 | 38,76 | lítdiezel | 1x4/7 | 827.268 | 843.547 | 225.711 | 207.575 | 1.818.625 | 1.800.489 | 1.816.768 |
37 | 1,25 m3 | 46,5 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 992.466 | 1.011.996 | 457.846 | 421.038 | 2.342.121 | 2.305.313 | 2.324.843 |
38 | 1,65 m3 | 75,24 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.605.874 | 1.637.474 | 457.846 | 421.038 | 3.208.240 | 3.171.432 | 3.203.032 |
39 | 2 m3 | 86,64 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.849.188 | 1.885.577 | 457.846 | 421.038 | 3.445.699 | 3.408.891 | 3.445.280 |
40 | 2,3 m3 | 94,65 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.020.148 | 2.059.901 | 534.139 | 490.973 | 3.899.158 | 3.855.992 | 3.895.745 |
41 | 2,8 m3 | 100,8 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.151.410 | 2.193.746 | 534.139 | 490.973 | 4.366.398 | 4.323.232 | 4.365.568 |
42 | 3,2 m3 | 134,4 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 2.868.546 | 2.924.994 | 534.139 | 490.973 | 5.836.064 | 5.792.898 | 5.849.346 |
43 | 4,2 m3 | 159,6 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 3.406.399 | 3.473.431 | 534.139 | 490.973 | 7.184.987 | 7.141.821 | 7.208.853 |
44 | Gầuđào thicông móngcọc,tường barrette |
|
|
|
|
|
|
| 510.669 | 510.669 | 510.669 |
| Máyxúcchuyêndùng trong hầm-dung tíchgầu: |
|
|
|
|
|
|
| |||
45 | 0,9 m3 | 51,84 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.106.439 | 1.128.212 | 457.846 | 421.038 | 4.393.875 | 4.357.067 | 4.378.840 |
46 | 1,65 m3 | 65,25 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.392.654 | 1.420.059 | 457.846 | 421.038 | 5.104.559 | 5.067.751 | 5.095.156 |
47 | 4,2 m3 | 89,04 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.900.412 | 1.937.809 | 534.139 | 490.973 | 8.799.631 | 8.756.465 | 8.793.862 |
| Máycào đá, động cơđiện-năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
48 | 2 m3/ph | 132 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 213.110 | 213.110 | 489.969 | 450.485 | 1.163.193 | 1.123.709 | 1.123.709 |
49 | 3 m3/ph | 247,5 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 399.581 | 399.581 | 489.969 | 450.485 | 1.694.821 | 1.655.337 | 1.655.337 |
50 | 8 m3/ph | 673,2 | kWh | 1x4/7+1x6/7 | 1.086.861 | 1.086.861 | 534.139 | 490.973 | 3.305.820 | 3.262.654 | 3.262.654 |
| Máyủi-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
51 | 45 CV | 22,95 | lítdiezel | 1x4/7 | 489.830 | 499.469 | 225.711 | 207.575 | 1.115.374 | 1.097.238 | 1.106.877 |
52 | 54 CV | 27,54 | lítdiezel | 1x4/7 | 587.796 | 599.363 | 225.711 | 207.575 | 1.239.033 | 1.220.897 | 1.232.464 |
53 | 75 CV | 38,25 | lítdiezel | 1x4/7 | 816.383 | 832.448 | 225.711 | 207.575 | 1.571.493 | 1.553.357 | 1.569.422 |
54 | 105 CV | 44,1 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 941.242 | 959.764 | 457.846 | 421.038 | 2.147.616 | 2.110.808 | 2.129.330 |
55 | 108 CV | 46,2 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 986.063 | 1.005.467 | 457.846 | 421.038 | 2.243.674 | 2.206.866 | 2.226.270 |
56 | 130 CV | 54,6 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.165.347 | 1.188.279 | 457.846 | 421.038 | 2.645.665 | 2.608.857 | 2.631.789 |
57 | 140 CV | 58,8 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.254.989 | 1.279.685 | 457.846 | 421.038 | 2.996.227 | 2.959.419 | 2.984.115 |
58 | 160 CV | 67,2 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.434.273 | 1.462.497 | 457.846 | 421.038 | 3.344.398 | 3.307.590 | 3.335.814 |
59 | 180 CV | 75,6 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.613.557 | 1.645.309 | 457.846 | 421.038 | 3.642.711 | 3.605.903 | 3.637.655 |
60 | 250 CV | 93,6 | lítdiezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.997.738 | 2.037.050 | 502.016 | 461.526 | 4.449.127 | 4.408.637 | 4.447.949 |
61 | 271 CV | 105,69 | lítdiezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.255.779 | 2.300.168 | 502.016 | 461.526 | 4.920.761 | 4.880.271 | 4.924.660 |
62 | 320 CV | 124,8 | lítdiezel | 1x3/7+1x7/7 | 2.663.650 | 2.716.066 | 555.019 | 510.113 | 6.116.073 | 6.071.167 | 6.123.583 |
| Thùng cạp+ đầu kéo bánhxích-dungtíchthùng: |
|
|
|
|
|
|
| |||
63 | 2,5 m3 | 37,67 | lítdiezel | 1x4/7 | 804.004 | 819.825 | 225.711 | 207.575 | 1.663.631 | 1.645.495 | 1.661.316 |
64 | 2,75 m3 | 38,48 | lítdiezel | 1x4/7 | 821.292 | 837.454 | 225.711 | 207.575 | 1.744.762 | 1.726.626 | 1.742.788 |
65 | 3 m3 | 40,5 | lítdiezel | 1x4/7 | 864.406 | 881.416 | 225.711 | 207.575 | 1.823.498 | 1.805.362 | 1.822.372 |
66 | 4,5 m3 | 58,32 | lítdiezel | 1x4/7 | 1.244.744 | 1.269.239 | 225.711 | 207.575 | 2.440.770 | 2.422.634 | 2.447.129 |
67 | 5 m3 | 58,32 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.244.744 | 1.269.239 | 457.846 | 421.038 | 2.711.591 | 2.674.783 | 2.699.278 |
68 | 8 m3 | 71,4 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.523.915 | 1.553.903 | 457.846 | 421.038 | 3.233.017 | 3.196.209 | 3.226.197 |
69 | 9 m3 | 76,5 | lítdiezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.632.766 | 1.664.896 | 502.016 | 461.526 | 3.495.042 | 3.454.552 | 3.486.682 |
| Máycạptự hành-dung tíchthùng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
70 | 9 m3 | 132 | lítdiezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.817.322 | 2.872.762 | 502.016 | 461.526 | 4.913.096 | 4.872.606 | 4.928.046 |
71 | 10 m3 | 138 | lítdiezel | 1x3/7+1x6/7 | 2.945.382 | 3.003.342 | 502.016 | 461.526 | 5.059.768 | 5.019.278 | 5.077.238 |
72 | 16 m3 | 153,9 | lítdiezel | 1x3/7+1x7/7 | 3.284.742 | 3.349.380 | 555.019 | 510.113 | 6.158.015 | 6.113.109 | 6.177.747 |
73 | 25 m3 | 182,4 | lítdiezel | 1x3/7+1x7/7 | 3.893.027 | 3.969.635 | 555.019 | 510.113 | 7.345.735 | 7.300.829 | 7.377.437 |
| Máysantự hành-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
74 | 54 CV | 19,44 | lítdiezel | 1x4/7 | 414.915 | 423.080 | 225.711 | 207.575 | 1.449.394 | 1.431.258 | 1.439.423 |
75 | 90 CV | 32,4 | lítdiezel | 1x4/7 | 691.525 | 705.133 | 225.711 | 207.575 | 1.880.536 | 1.862.400 | 1.876.008 |
76 | 108 CV | 38,88 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 829.829 | 846.159 | 457.846 | 421.038 | 2.336.954 | 2.300.146 | 2.316.476 |
77 | 180 CV | 54 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.152.541 | 1.175.221 | 457.846 | 421.038 | 3.267.146 | 3.230.338 | 3.253.018 |
78 | 250 CV | 75 | lítdiezel | 1x3/7+1x6/7 | 1.600.751 | 1.632.251 | 502.016 | 461.526 | 4.189.432 | 4.148.942 | 4.180.442 |
| Máyđầm đất cầmtay-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
79 | 50 kg | 3,06 | lítxăng | 1x3/7 | 69.828 | 71.202 | 193.588 | 178.128 | 307.152 | 291.692 | 293.066 |
80 | 60 kg | 3,57 | lítxăng | 1x3/7 | 81.466 | 83.069 | 193.588 | 178.128 | 329.772 | 314.312 | 315.915 |
81 | 70 kg | 4,08 | lítxăng | 1x3/7 | 93.104 | 94.936 | 193.588 | 178.128 | 345.764 | 330.304 | 332.136 |
82 | 80 kg | 4,59 | lítxăng | 1x3/7 | 104.742 | 106.803 | 193.588 | 178.128 | 360.526 | 345.066 | 347.127 |
| Đầm bánh hơi+ đầu kéo bánhxích-trọnglượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||
83 | 9 T | 36 | lítdiezel | 1x4/7 | 768.361 | 783.481 | 225.711 | 207.575 | 1.377.607 | 1.359.471 | 1.374.591 |
84 | 12,5 T | 38,4 | lítdiezel | 1x4/7 | 819.585 | 835.713 | 225.711 | 207.575 | 1.443.249 | 1.425.113 | 1.441.241 |
85 | 18 T | 46,2 | lítdiezel | 1x4/7 | 986.063 | 1.005.467 | 225.711 | 207.575 | 1.707.369 | 1.689.233 | 1.708.637 |
86 | 25 T | 54,6 | lítdiezel | 1x5/7 | 1.165.347 | 1.188.279 | 264.258 | 242.910 | 2.071.539 | 2.050.191 | 2.073.123 |
87 | 26,5T | 63 | lítdiezel | 1x5/7 | 1.344.631 | 1.371.091 | 264.258 | 242.910 | 2.285.739 | 2.264.391 | 2.290.851 |
| Đầm bánh hơitự hành-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
88 | 9 T | 34 | lítdiezel | 1x5/7 | 725.674 | 739.954 | 264.258 | 242.910 | 1.602.761 | 1.581.413 | 1.595.693 |
89 | 16 T | 37,8 | lítdiezel | 1x5/7 | 806.779 | 822.655 | 264.258 | 242.910 | 1.767.377 | 1.746.029 | 1.761.905 |
90 | 17,5 T | 42 | lítdiezel | 1x5/7 | 896.421 | 914.061 | 264.258 | 242.910 | 1.928.123 | 1.906.775 | 1.924.415 |
91 | 25 T | 54,6 | lítdiezel | 1x5/7 | 1.165.347 | 1.188.279 | 264.258 | 242.910 | 2.265.375 | 2.244.027 | 2.266.959 |
| Máyđầm rungtự hành-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
92 | 8 T | 19,2 | lítdiezel | 1x4/7 | 409.792 | 417.856 | 225.711 | 207.575 | 1.395.504 | 1.377.368 | 1.385.432 |
93 | 15 T | 38,64 | lítdiezel | 1x4/7 | 824.707 | 840.936 | 225.711 | 207.575 | 2.272.048 | 2.253.912 | 2.270.141 |
94 | 18 T | 52,8 | lítdiezel | 1x4/7 | 1.126.929 | 1.149.105 | 225.711 | 207.575 | 2.782.218 | 2.764.082 | 2.786.258 |
95 | 25 T | 67,2 | lítdiezel | 1x4/7 | 1.434.273 | 1.462.497 | 225.711 | 207.575 | 3.235.305 | 3.217.169 | 3.245.393 |
| Đầm châncừu+ đầu kéo-trọnglượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
96 | 5,5 T | 25,92 | lítdiezel | 1x4/7 | 553.220 | 564.106 | 225.711 | 207.575 | 1.239.184 | 1.221.048 | 1.231.934 |
97 | 9 T | 36 | lítdiezel | 1x4/7 | 768.361 | 783.481 | 225.711 | 207.575 | 1.565.171 | 1.547.035 | 1.562.155 |
| Đầm bánhthéptự hành-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
98 | 8,5 T | 24 | lítdiezel | 1x3/7 | 512.240 | 522.320 | 193.588 | 178.128 | 1.052.399 | 1.036.939 | 1.047.019 |
99 | 10 T | 26,4 | lítdiezel | 1x4/7 | 563.464 | 574.552 | 225.711 | 207.575 | 1.240.228 | 1.222.092 | 1.233.180 |
100 | 12,2 T | 32,16 | lítdiezel | 1x4/7 | 686.402 | 699.909 | 225.711 | 207.575 | 1.401.830 | 1.383.694 | 1.397.201 |
101 | 13 T | 36 | lítdiezel | 1x4/7 | 768.361 | 783.481 | 225.711 | 207.575 | 1.522.888 | 1.504.752 | 1.519.872 |
102 | 14,5 T | 38,4 | lítdiezel | 1x4/7 | 819.585 | 835.713 | 225.711 | 207.575 | 1.645.576 | 1.627.440 | 1.643.568 |
103 | 15,5 T | 41,76 | lítdiezel | 1x4/7 | 891.298 | 908.837 | 225.711 | 207.575 | 1.829.062 | 1.810.926 | 1.828.465 |
| Máylurung không tự hành(quả đầm 16T)-trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
| |||
104 | 10 T | 40,32 | lítdiezel | 1x4/7 | 860.564 | 877.498 | 225.711 | 207.575 | 1.622.514 | 1.604.378 | 1.621.312 |
| Ô tô vậntải thùng-trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
105 | 2 T | 12 | lítxăng | 1x2/4 loạitấn | 273.836 | 279.225 | 214.468 | 197.268 | 701.129 | 683.929 | 689.318 |
106 | 2,5 T | 13 | lítxăng | 1x3/4 loạitấn | 296.655 | 302.493 | 253.015 | 232.604 | 795.799 | 775.388 | 781.226 |
107 | 4 T | 20 | lítxăng | 1x2/4 loại3,5÷7,5tấn | 456.393 | 465.375 | 229.726 | 211.255 | 961.179 | 942.708 | 951.690 |
108 | 5 T | 25 | lítdiezel | 1x2/4 loại3,5÷7,5tấn | 533.584 | 544.084 | 229.726 | 211.255 | 1.120.585 | 1.102.114 | 1.112.614 |
109 | 6 T | 29 | lítdiezel | 1x3/4 loại3,5÷7,5tấn | 618.957 | 631.137 | 269.077 | 247.327 | 1.289.380 | 1.267.630 | 1.279.810 |
110 | 7 T | 31 | lítdiezel | 1x3/4 loại3,5÷7,5tấn | 661.644 | 674.664 | 269.077 | 247.327 | 1.410.803 | 1.389.053 | 1.402.073 |
111 | 10 T | 38 | lítdiezel | 1x2/4 loại7,5÷16,5tấn | 811.047 | 827.007 | 244.182 | 224.506 | 1.663.820 | 1.644.144 | 1.660.104 |
112 | 12 T | 41 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 875.077 | 892.297 | 284.335 | 261.314 | 1.817.760 | 1.794.739 | 1.811.959 |
113 | 12,5 T | 42 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 896.421 | 914.061 | 284.335 | 261.314 | 1.879.269 | 1.856.248 | 1.873.888 |
114 | 15 T | 46,2 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 986.063 | 1.005.467 | 284.335 | 261.314 | 2.073.716 | 2.050.695 | 2.070.099 |
115 | 20 T | 56 | lítdiezel | 1x3/4 loại16,5÷25,0tấn | 1.195.228 | 1.218.748 | 300.397 | 276.037 | 2.720.086 | 2.695.726 | 2.719.246 |
| Ô tô tự đổ-trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
116 | 2,5 T | 18,9 | lítxăng | 1x2/4 loại≤3,5tấn | 431.291 | 439.779 | 214.468 | 197.268 | 892.538 | 875.338 | 883.826 |
117 | 3,5 T | 28,35 | lítxăng | 1x2/4 loại≤3,5tấn | 646.937 | 659.668 | 214.468 | 197.268 | 1.149.752 | 1.132.552 | 1.145.283 |
118 | 4 T | 32,4 | lítxăng | 1x2/4 loại3,5÷7,5tấn | 739.357 | 753.907 | 229.726 | 211.255 | 1.291.698 | 1.273.227 | 1.287.777 |
119 | 5 T | 40,5 | lítdiezel | 1x2/4 loại3,5÷7,5tấn | 864.406 | 881.416 | 229.726 | 211.255 | 1.489.788 | 1.471.317 | 1.488.327 |
120 | 6 T | 43,2 | lítdiezel | 1x3/4 loại3,5÷7,5tấn | 922.033 | 940.177 | 269.077 | 247.327 | 1.644.017 | 1.622.267 | 1.640.411 |
121 | 7 T | 45,9 | lítdiezel | 1x3/4 loại3,5÷7,5tấn | 979.660 | 998.938 | 269.077 | 247.327 | 1.802.567 | 1.780.817 | 1.800.095 |
122 | 9 T | 51,3 | lítdiezel | 1x2/4 loại7,5÷16,5tấn | 1.094.914 | 1.116.460 | 244.182 | 224.506 | 1.976.518 | 1.956.842 | 1.978.388 |
123 | 10 T | 56,7 | lítdiezel | 1x2/4 loại7,5÷16,5tấn | 1.210.168 | 1.233.982 | 244.182 | 224.506 | 2.149.936 | 2.130.260 | 2.154.074 |
124 | 12 T | 64,8 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 1.383.049 | 1.410.265 | 284.335 | 261.314 | 2.470.010 | 2.446.989 | 2.474.205 |
125 | 15 T | 72,9 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 1.555.930 | 1.586.548 | 284.335 | 261.314 | 2.812.834 | 2.789.813 | 2.820.431 |
126 | 20 T | 75,6 | lítdiezel | 1x3/4 loại16,5÷25,0tấn | 1.613.557 | 1.645.309 | 300.397 | 276.037 | 3.167.980 | 3.143.620 | 3.175.372 |
127 | 22 T | 76,95 | lítdiezel | 1x3/4 loại16,5÷25,0tấn | 1.642.371 | 1.674.690 | 300.397 | 276.037 | 3.409.874 | 3.385.514 | 3.417.833 |
128 | 25 T | 81 | lítdiezel | 1x3/4 loại25,0÷40,0tấn | 1.728.811 | 1.762.831 | 338.142 | 310.636 | 3.843.667 | 3.816.161 | 3.850.181 |
129 | 27 T | 86,4 | lítdiezel | 1x3/4 loại25,0÷40,0tấn | 1.844.065 | 1.880.353 | 338.142 | 310.636 | 4.255.761 | 4.228.255 | 4.264.543 |
130 | 32 T | 91,68 | lítdiezel | 1x3/4 loại25,0÷40,0tấn | 1.956.758 | 1.995.264 | 338.142 | 310.636 | 5.209.341 | 5.181.835 | 5.220.341 |
131 | 36 T | 116,4 | lítdiezel | 1x3/4 loại25,0÷40,0tấn | 2.484.366 | 2.533.254 | 338.142 | 310.636 | 6.458.782 | 6.431.276 | 6.480.164 |
132 | 42 T | 130,56 | lítdiezel | 1x3/4 loại> 40,0tấn | 2.786.588 | 2.841.423 | 360.628 | 331.248 | 7.550.734 | 7.521.354 | 7.576.189 |
133 | 55 T | 156 | lítdiezel | 1x4/4 loại> 40,0tấn | 3.329.563 | 3.395.083 | 421.662 | 387.196 | 8.507.283 | 8.472.817 | 8.538.337 |
| Ô tô đầu kéo-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
134 | 150 CV | 30 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 640.301 | 652.901 | 284.335 | 261.314 | 1.444.374 | 1.421.353 | 1.433.953 |
135 | 180 CV | 36 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 768.361 | 783.481 | 284.335 | 261.314 | 1.673.876 | 1.650.855 | 1.665.975 |
136 | 200 CV | 40 | lítdiezel | 1x3/4 loại16,5÷25tấn | 853.734 | 870.534 | 300.397 | 276.037 | 1.871.881 | 1.847.521 | 1.864.321 |
137 | 240 CV | 48 | lítdiezel | 1x3/4 loại16,5÷25tấn | 1.024.481 | 1.044.641 | 300.397 | 276.037 | 2.156.327 | 2.131.967 | 2.152.127 |
138 | 255 CV | 51 | lítdiezel | 1x3/4 loại25,0÷40,0tấn | 1.088.511 | 1.109.931 | 338.142 | 310.636 | 2.381.804 | 2.354.298 | 2.375.718 |
139 | 272 CV | 56 | lítdiezel | 1x3/4 loại25,0÷40,0tấn | 1.195.228 | 1.218.748 | 338.142 | 310.636 | 2.639.779 | 2.612.273 | 2.635.793 |
| Ô tô chuyểntrộn bêtông-dung tíchthùng trộn: |
|
|
|
|
|
|
| |||
140 | 5 m3 | 36 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 768.361 | 783.481 | 493.984 | 454.166 | 2.111.580 | 2.071.762 | 2.086.882 |
141 | 6 m3 | 43 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 917.764 | 935.824 | 493.984 | 454.166 | 2.388.524 | 2.348.706 | 2.366.766 |
142 | 8 m3 | 50 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 1.067.168 | 1.088.168 | 522.092 | 479.931 | 3.109.363 | 3.067.202 | 3.088.202 |
143 | 8,7 m3 | 52 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 1.109.854 | 1.131.694 | 522.092 | 479.931 | 3.402.992 | 3.360.831 | 3.382.671 |
144 | 10,7 m3 | 64 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 1.365.974 | 1.392.854 | 522.092 | 479.931 | 4.274.261 | 4.232.100 | 4.258.980 |
145 | 14,5 m3 | 70 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn | 1.494.035 | 1.523.435 | 586.339 | 538.823 | 5.332.768 | 5.285.252 | 5.314.652 |
| Ô tô tưới nước-dungtích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
146 | 4 m3 | 20,25 | lítdiezel | 1x2/4 loại3,5÷7,5tấn | 432.203 | 440.708 | 229.726 | 211.255 | 1.097.110 | 1.078.639 | 1.087.144 |
147 | 5 m3 | 22,5 | lítdiezel | 1x3/4 loại3,5÷7,5tấn | 480.225 | 489.675 | 269.077 | 247.327 | 1.215.744 | 1.193.994 | 1.203.444 |
148 | 6 m3 | 24 | lítdiezel | 1x3/4 loại3,5÷7,5tấn | 512.240 | 522.320 | 269.077 | 247.327 | 1.316.990 | 1.295.240 | 1.305.320 |
149 | 7 m3 | 25,5 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 544.255 | 554.965 | 284.335 | 261.314 | 1.441.715 | 1.418.694 | 1.429.404 |
150 | 9 m3 | 27 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 576.270 | 587.610 | 284.335 | 261.314 | 1.569.942 | 1.546.921 | 1.558.261 |
151 | 16 m3 | 35,1 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 749.152 | 763.894 | 284.335 | 261.314 | 1.942.712 | 1.919.691 | 1.934.433 |
| Xe bồn hút bùn, mùn khoang-dung tích: |
|
|
|
|
|
|
| |||
152 | 2 m3 (3T) | 18,9 | lítdiezel | 1x2/4 loại≤3,5tấn | 403.389 | 411.327 | 214.468 | 197.268 | 1.090.204 | 1.073.004 | 1.080.942 |
153 | 3 m3 (4.5T) | 27 | lítdiezel | 1x3/4 loại3,5, 7,5tấn | 576.270 | 587.610 | 269.077 | 247.327 | 1.541.902 | 1.520.152 | 1.531.492 |
| Xeéprác-trọngtải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
154 | 1,2 T | 16,1 | lítdiezel | 1x2/4 loại≤3,5tấn | 343.628 | 350.390 | 214.468 | 197.268 | 978.120 | 960.920 | 967.682 |
155 | 1,5 T | 18 | lítdiezel | 1x2/4 loại≤3,5tấn | 384.180 | 391.740 | 214.468 | 197.268 | 1.036.195 | 1.018.995 | 1.026.555 |
156 | 2 T | 20,8 | lítdiezel | 1x2/4 loại≤3,5tấn | 443.942 | 452.678 | 214.468 | 197.268 | 1.264.333 | 1.247.133 | 1.255.869 |
157 | 4 T | 40,5 | lítdiezel | 1x2/4 loại3,5÷7,5tấn | 864.406 | 881.416 | 229.726 | 211.255 | 1.804.798 | 1.786.327 | 1.803.337 |
158 | 7 T | 51,3 | lítdiezel | 1x2/4 loại3,5÷7,5tấn | 1.094.914 | 1.116.460 | 229.726 | 211.255 | 2.127.232 | 2.108.761 | 2.130.307 |
159 | 10 T | 64,8 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 1.383.049 | 1.410.265 | 284.335 | 261.314 | 2.561.981 | 2.538.960 | 2.566.176 |
160 | Xeépkín(xe hooklip) | 64,8 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 1.383.049 | 1.410.265 | 284.335 | 261.314 | 2.711.125 | 2.688.104 | 2.715.320 |
161 | Xetảithùngkín, tảitrọng1,5 T | 20,8 | lítdiezel | 1x2/4 loại≤3,5tấn | 443.942 | 452.678 | 214.468 | 197.268 | 1.076.599 | 1.059.399 | 1.068.135 |
162 | Xenhặtxác | 15,1 | lítdiezel | 1x2/4 loại≤3,5tấn | 322.285 | 328.627 | 214.468 | 197.268 | 1.724.134 | 1.706.934 | 1.713.276 |
| Xeô tô tải cógắncầntrục-trọngtải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
163 | 5 T | 27 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 576.270 | 587.610 | 465.877 | 428.400 | 1.778.122 | 1.740.645 | 1.751.985 |
164 | 6 T | 28,8 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 614.688 | 626.784 | 465.877 | 428.400 | 1.958.105 | 1.920.628 | 1.932.724 |
165 | 7 T | 30,6 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 653.107 | 665.959 | 465.877 | 428.400 | 2.211.613 | 2.174.136 | 2.186.988 |
166 | 10 T | 37,8 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 806.779 | 822.655 | 493.984 | 454.166 | 2.930.743 | 2.890.925 | 2.906.801 |
| Ô tô bántải-trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
167 | 1,5 T | 18 | lítxăng | 1x2/4 loại≤3,5tấn | 410.754 | 418.837 | 214.468 | 197.268 | 1.058.197 | 1.040.997 | 1.049.080 |
| Rơmooc-trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
168 | 2 T |
|
| 1x1/4 loại3,5tấn |
|
| 183.148 | 168.558 | 245.340 | 230.750 | 230.750 |
169 | 4 T |
|
| 1x1/4 loại3,5÷7,5tấn |
|
| 196.800 | 181.073 | 279.922 | 264.195 | 264.195 |
170 | 7,5 T |
|
| 1x1/4 loại7,5÷16,5tấn |
|
| 209.649 | 192.852 | 303.307 | 286.510 | 286.510 |
171 | 14 T |
|
| 1x1/4 loại7,5÷16,5tấn |
|
| 209.649 | 192.852 | 353.705 | 336.908 | 336.908 |
172 | 15 T |
|
| 1x1/4 loại7,5÷16,5tấn |
|
| 209.649 | 192.852 | 364.049 | 347.252 | 347.252 |
173 | 21 T |
|
| 1x1/4 loại16,5÷25tấn |
|
| 221.695 | 203.894 | 400.856 | 383.055 | 383.055 |
174 | 40 T |
|
| 1x1/4 loại≥40tấn |
|
| 265.062 | 243.646 | 543.519 | 522.103 | 522.103 |
175 | 100 T |
|
| 1x1/4 loại≥40tấn |
|
| 265.062 | 243.646 | 768.734 | 747.318 | 747.318 |
176 | 125 T |
|
| 1x1/4 loại≥40tấn |
|
| 265.062 | 243.646 | 829.228 | 807.812 | 807.812 |
| Máykéo bánhxích-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
177 | 45 CV | 21,6 | lítdiezel | 1x4/7 | 461.016 | 470.088 | 225.711 | 207.575 | 957.449 | 939.313 | 948.385 |
178 | 54 CV | 25,92 | lítdiezel | 1x4/7 | 553.220 | 564.106 | 225.711 | 207.575 | 1.097.555 | 1.079.419 | 1.090.305 |
179 | 75 CV | 32,4 | lítdiezel | 1x4/7 | 691.525 | 705.133 | 225.711 | 207.575 | 1.285.797 | 1.267.661 | 1.281.269 |
180 | 110 CV | 41,47 | lítdiezel | 1x4/7 | 885.109 | 902.526 | 225.711 | 207.575 | 1.549.217 | 1.531.081 | 1.548.498 |
181 | 130 CV | 49,92 | lítdiezel | 1x4/7 | 1.065.460 | 1.086.426 | 225.711 | 207.575 | 1.760.012 | 1.741.876 | 1.762.842 |
| Máykéo bánh hơi-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
182 | 28 CV | 11,76 | lítdiezel | 1x4/7 | 250.998 | 255.937 | 225.711 | 207.575 | 675.387 | 657.251 | 662.190 |
183 | 40 CV | 16,8 | lítdiezel | 1x4/7 | 358.568 | 365.624 | 225.711 | 207.575 | 800.130 | 781.994 | 789.050 |
184 | 50 CV | 21 | lítdiezel | 1x4/7 | 448.210 | 457.030 | 225.711 | 207.575 | 913.947 | 895.811 | 904.631 |
185 | 60 CV | 25,2 | lítdiezel | 1x4/7 | 537.852 | 548.436 | 225.711 | 207.575 | 1.031.859 | 1.013.723 | 1.024.307 |
186 | 80 CV | 33,6 | lítdiezel | 1x4/7 | 717.137 | 731.249 | 225.711 | 207.575 | 1.288.686 | 1.270.550 | 1.284.662 |
187 | 165 CV | 55,44 | lítdiezel | 1x4/7 | 1.183.275 | 1.206.560 | 225.711 | 207.575 | 1.831.368 | 1.813.232 | 1.836.517 |
188 | 215 CV | 67,73 | lítdiezel | 1x5/7 | 1.445.585 | 1.474.032 | 264.258 | 242.910 | 2.245.837 | 2.224.489 | 2.252.936 |
| Thiết bị phụcvụvậnchuyểnđá, nổ mìntrong hầm: |
|
|
|
|
|
|
| |||
189 | Tờimatơ -13kW | 42,9 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 69.261 | 69.261 | 489.969 | 450.485 | 579.212 | 539.728 | 539.728 |
190 | Xegoòng3T |
|
| 1x4/7+1x5/7 |
|
| 489.969 | 450.485 | 511.209 | 471.725 | 471.725 |
191 | Xegoòng5,8 m3 |
|
| 1x4/7+1x5/7 |
|
| 489.969 | 450.485 | 1.356.875 | 1.317.391 | 1.317.391 |
192 | Đầukéo30 T | 37,44 | lítdiezel | 1x4/7+1x5/7 | 799.095 | 814.820 | 489.969 | 450.485 | 3.118.719 | 3.079.235 | 3.094.960 |
193 | Quanglật360 T/h | 27 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 43.591 | 43.591 | 489.969 | 450.485 | 703.638 | 664.154 | 664.154 |
| Cầntrụcmáykéo-sứcnâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
194 | 5 T | 18 | lítdiezel | 1x5/7 | 384.180 | 391.740 | 264.258 | 242.910 | 1.043.515 | 1.022.167 | 1.029.727 |
195 | 6 T | 21 | lítdiezel | 1x5/7 | 448.210 | 457.030 | 264.258 | 242.910 | 1.166.825 | 1.145.477 | 1.154.297 |
196 | 7 T | 24 | lítdiezel | 1x5/7 | 512.240 | 522.320 | 264.258 | 242.910 | 1.325.085 | 1.303.737 | 1.313.817 |
197 | 8 T | 33 | lítdiezel | 1x5/7 | 704.331 | 718.191 | 264.258 | 242.910 | 1.599.551 | 1.578.203 | 1.592.063 |
| Máyđặt đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
198 | CầntrụcTO-12-24 -sứcnâng15T | 53,1 | lítdiezel | 1x4/7+1x5/7 +1x6/7 | 1.133.332 | 1.155.634 | 798.397 | 733.883 | 3.543.444 | 3.478.930 | 3.501.232 |
199 | Tời kéo ốngtrên xexích-sứckéo 7,5T | 53,1 | lítdiezel | 2x4/7+1x5/7 +1x6/7 | 1.133.332 | 1.155.634 | 1.024.108 | 941.458 | 3.068.112 | 2.985.462 | 3.007.764 |
| Cầntrụcô tô-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
200 | 1 T | 21,38 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5tấn | 456.321 | 465.300 | 436.163 | 401.162 | 1.421.014 | 1.386.013 | 1.394.992 |
201 | 3 T | 24,75 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5tấn | 528.248 | 538.643 | 436.163 | 401.162 | 1.602.476 | 1.567.475 | 1.577.870 |
202 | 4 T | 25,88 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 552.366 | 563.235 | 465.877 | 428.400 | 1.703.204 | 1.665.727 | 1.676.596 |
203 | 5 T | 30,38 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 648.411 | 661.171 | 465.877 | 428.400 | 1.865.147 | 1.827.670 | 1.840.430 |
204 | 6 T | 32,63 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 3,5÷7,5tấn | 696.434 | 710.138 | 465.877 | 428.400 | 2.087.830 | 2.050.353 | 2.064.057 |
205 | 10 T | 37 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 789.704 | 805.244 | 493.984 | 454.166 | 2.473.038 | 2.433.220 | 2.448.760 |
206 | 16 T | 43 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 917.764 | 935.824 | 493.984 | 454.166 | 2.805.345 | 2.765.527 | 2.783.587 |
207 | 20 T | 44 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 939.107 | 957.587 | 522.092 | 479.931 | 3.197.499 | 3.155.338 | 3.173.818 |
208 | 25 T | 50 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 1.067.168 | 1.088.168 | 522.092 | 479.931 | 3.561.391 | 3.519.230 | 3.540.230 |
209 | 30 T | 54 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn | 1.152.541 | 1.175.221 | 586.339 | 538.823 | 3.968.069 | 3.920.553 | 3.943.233 |
210 | 35 T | 60 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 25÷40tấn | 1.280.601 | 1.305.801 | 586.339 | 538.823 | 4.439.144 | 4.391.628 | 4.416.828 |
211 | 40 T | 64 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại≥40tấn | 1.365.974 | 1.392.854 | 625.690 | 574.894 | 5.124.364 | 5.073.568 | 5.100.448 |
212 | 45 T | 66 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại≥40tấn | 1.408.661 | 1.436.381 | 625.690 | 574.894 | 5.677.919 | 5.627.123 | 5.654.843 |
213 | 50 T | 70 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại≥40tấn | 1.494.035 | 1.523.435 | 625.690 | 574.894 | 6.515.176 | 6.464.380 | 6.493.780 |
| Cầntrục bánh hơi-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
214 | 16 T | 33 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 704.331 | 718.191 | 457.846 | 421.038 | 2.178.954 | 2.142.146 | 2.156.006 |
215 | 25T | 36 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 768.361 | 783.481 | 534.139 | 490.973 | 2.549.255 | 2.506.089 | 2.521.209 |
216 | 40 T | 49,5 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.056.496 | 1.077.286 | 534.139 | 490.973 | 4.011.253 | 3.968.087 | 3.988.877 |
217 | 63 T | 60,5 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.291.273 | 1.316.683 | 534.139 | 490.973 | 4.693.246 | 4.650.080 | 4.675.490 |
218 | 90 T | 68,75 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.467.355 | 1.496.230 | 587.142 | 539.560 | 7.174.997 | 7.127.415 | 7.156.290 |
219 | 100 T | 74,25 | lítdiezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.584.744 | 1.615.929 | 812.853 | 747.135 | 8.566.097 | 8.500.379 | 8.531.564 |
220 | 110 T | 77,5 | lítdiezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.654.110 | 1.686.660 | 812.853 | 747.135 | 10.167.830 | 10.102.112 | 10.134.662 |
221 | 130 T | 81 | lítdiezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.728.811 | 1.762.831 | 812.853 | 747.135 | 11.736.486 | 11.670.768 | 11.704.788 |
| Cầntrục bánhxích-sứcnâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
222 | 5 T | 31,5 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 672.316 | 685.546 | 457.846 | 421.038 | 2.020.124 | 1.983.316 | 1.996.546 |
223 | 7 T | 33 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 704.331 | 718.191 | 457.846 | 421.038 | 2.152.244 | 2.115.436 | 2.129.296 |
224 | 10 T | 36 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 768.361 | 783.481 | 457.846 | 421.038 | 2.295.032 | 2.258.224 | 2.273.344 |
225 | 16 T | 45 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 960.451 | 979.351 | 457.846 | 421.038 | 2.807.984 | 2.771.176 | 2.790.076 |
226 | 25 T | 47 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.003.137 | 1.022.877 | 534.139 | 490.973 | 3.404.755 | 3.361.589 | 3.381.329 |
227 | 28 T | 48,75 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.040.488 | 1.060.963 | 534.139 | 490.973 | 3.803.950 | 3.760.784 | 3.781.259 |
228 | 40 T | 51,25 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.093.847 | 1.115.372 | 534.139 | 490.973 | 4.822.059 | 4.778.893 | 4.800.418 |
229 | 50 T | 53,75 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.147.205 | 1.169.780 | 534.139 | 490.973 | 5.203.771 | 5.160.605 | 5.183.180 |
230 | 63 T | 56,25 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.200.563 | 1.224.188 | 587.142 | 539.560 | 6.079.780 | 6.032.198 | 6.055.823 |
231 | 100 T | 58,95 | lítdiezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.258.190 | 1.282.949 | 812.853 | 747.135 | 8.180.343 | 8.114.625 | 8.139.384 |
232 | 110 T | 62,78 | lítdiezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.339.936 | 1.366.303 | 812.853 | 747.135 | 9.182.211 | 9.116.493 | 9.142.860 |
233 | 130 T | 72 | lítdiezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.536.721 | 1.566.961 | 812.853 | 747.135 | 12.228.290 | 12.162.572 | 12.192.812 |
234 | 150 T | 83,25 | lítdiezel | 2x4/7+1x7/7 | 1.776.834 | 1.811.799 | 812.853 | 747.135 | 13.611.815 | 13.546.097 | 13.581.062 |
| Cầntrụctháp-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
235 | 3 T | 37,5 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 60.543 | 60.543 | 457.846 | 421.038 | 1.034.567 | 997.759 | 997.759 |
236 | 5 T | 42 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 67.808 | 67.808 | 457.846 | 421.038 | 1.229.474 | 1.192.666 | 1.192.666 |
237 | 8 T | 52,5 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 84.760 | 84.760 | 457.846 | 421.038 | 1.322.178 | 1.285.370 | 1.285.370 |
238 | 10 T | 60 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 96.868 | 96.868 | 457.846 | 421.038 | 1.585.239 | 1.548.431 | 1.548.431 |
239 | 12 T | 67,5 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 108.977 | 108.977 | 457.846 | 421.038 | 1.822.444 | 1.785.636 | 1.785.636 |
240 | 15 T | 90 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 145.302 | 145.302 | 457.846 | 421.038 | 1.982.508 | 1.945.700 | 1.945.700 |
241 | 20 T | 112,5 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 181.628 | 181.628 | 457.846 | 421.038 | 2.212.599 | 2.175.791 | 2.175.791 |
242 | 25 T | 120 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 193.736 | 193.736 | 502.016 | 461.526 | 2.877.211 | 2.836.721 | 2.836.721 |
243 | 30 T | 127,5 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 205.845 | 205.845 | 502.016 | 461.526 | 3.441.646 | 3.401.156 | 3.401.156 |
244 | 40 T | 135 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 217.953 | 217.953 | 502.016 | 461.526 | 3.855.790 | 3.815.300 | 3.815.300 |
245 | 50 T | 142,5 | kWh | 2x4/7+1x6/7 | 230.062 | 230.062 | 759.850 | 698.548 | 4.923.311 | 4.862.009 | 4.862.009 |
246 | 60 T | 198 | kWh | 2x4/7+1x6/7 | 319.665 | 319.665 | 759.850 | 698.548 | 5.996.322 | 5.935.020 | 5.935.020 |
247 | Cẩu tháp MD900 | 480 | kWh | 2x4/7+1x6/7 +1x7/7 | 774.945 | 774.945 | 1.121.281 | 1.030.533 | 19.333.409 | 19.242.661 | 19.242.661 |
| Cầncẩunổi kéotheo-sứcnâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
248 | 30 T | 81 | lítdiezel | t.ph2.1/2+3thợ máy (2x2/4 +1x3/4)+thợ điện 2/4+1 thủy thủ2/4 | 1.728.811 | 1.762.831 | 1.238.621 | 1.139.441 | 7.117.492 | 7.018.312 | 7.052.332 |
| Cầncẩunổi tự hành-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
249 | 100 T | 117,6 | lítdiezel | t.tr1/2+t.pII.1/2+4thợ máy(3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện3/4+1 thủy thủ 2/4 | 2.509.978 | 2.559.370 | 1.827.369 | 1.680.473 | 10.551.887 | 10.404.991 | 10.454.383 |
| Lao lắpdầm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 | Cẩu laodầm, cẩu K33 -60 | 232,56 | kWh | 1x3/7+4x4/7 +1x6/7 | 375.461 | 375.461 | 1.404.860 | 1.291.826 | 4.939.683 | 4.826.649 | 4.826.649 |
| Cổng trục-sứcnâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
251 | 10 T | 81 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 130.772 | 130.772 | 457.846 | 421.038 | 1.173.585 | 1.136.777 | 1.136.777 |
252 | 25 T | 86,4 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 139.490 | 139.490 | 457.846 | 421.038 | 1.367.983 | 1.331.175 | 1.331.175 |
253 | 30 T | 90 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 145.302 | 145.302 | 502.016 | 461.526 | 1.553.998 | 1.513.508 | 1.513.508 |
254 | 60 T | 144 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 232.484 | 232.484 | 555.019 | 510.113 | 1.987.596 | 1.942.690 | 1.942.690 |
| Cầntrục-sứcnâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
255 | 30 T | 48 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 77.495 | 77.495 | 502.016 | 461.526 | 777.691 | 737.201 | 737.201 |
256 | 40 T | 60 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 96.868 | 96.868 | 502.016 | 461.526 | 821.905 | 781.415 | 781.415 |
257 | 50 T | 72 | kWh | 1x3/7+1x6/7 | 116.242 | 116.242 | 502.016 | 461.526 | 870.978 | 830.488 | 830.488 |
258 | 60 T | 84 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 135.615 | 135.615 | 555.019 | 510.113 | 993.874 | 948.968 | 948.968 |
259 | 90 T | 108 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 174.363 | 174.363 | 555.019 | 510.113 | 1.106.361 | 1.061.455 | 1.061.455 |
260 | 110 T | 132 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 213.110 | 213.110 | 555.019 | 510.113 | 1.282.136 | 1.237.230 | 1.237.230 |
261 | 125 T | 144 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 232.484 | 232.484 | 555.019 | 510.113 | 1.378.582 | 1.333.676 | 1.333.676 |
262 | 180 T | 168 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 271.231 | 271.231 | 555.019 | 510.113 | 1.594.771 | 1.549.865 | 1.549.865 |
263 | 250 T | 204 | kWh | 1x3/7+1x7/7 | 329.352 | 329.352 | 555.019 | 510.113 | 1.870.600 | 1.825.694 | 1.825.694 |
| Máyvậnthăng-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
264 | 0,3T -Hnâng30 m | 8,4 | kWh | 1x3/7 | 13.562 | 13.562 | 193.588 | 178.128 | 265.368 | 249.908 | 249.908 |
265 | 0,5T -Hnâng50 m | 15,75 | kWh | 1x3/7 | 25.428 | 25.428 | 193.588 | 178.128 | 324.602 | 309.142 | 309.142 |
266 | 0,8T- H nâng 80 m | 21 | kWh | 1x3/7 | 33.904 | 33.904 | 193.588 | 178.128 | 381.955 | 366.495 | 366.495 |
267 | 2,0T- Hnâng100 m | 31,5 | kWh | 1x3/7 | 50.856 | 50.856 | 193.588 | 178.128 | 441.869 | 426.409 | 426.409 |
268 | 3,0T- Hnâng100 m | 39,4 | kWh | 1x3/7 | 63.610 | 63.610 | 193.588 | 178.128 | 484.268 | 468.808 | 468.808 |
| Máyvậnlồng-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
269 | 3T-Hnâng100 m | 47,3 | kWh | 1x3/7 | 76.364 | 76.364 | 193.588 | 178.128 | 733.913 | 718.453 | 718.453 |
| Cầntrụcthiếunhi-sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
270 | 0,5 T | 3,6 | kWh | 1x3/7 | 5.812 | 5.812 | 193.588 | 178.128 | 213.638 | 198.178 | 198.178 |
| Tời điện-sứckéo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271 | 0,5 T | 3,78 | kWh | 1x3/7 | 6.103 | 6.103 | 193.588 | 178.128 | 204.911 | 189.451 | 189.451 |
272 | 1 T | 4,5 | kWh | 1x3/7 | 7.265 | 7.265 | 193.588 | 178.128 | 207.548 | 192.088 | 192.088 |
273 | 1,5 T | 5,58 | kWh | 1x3/7 | 9.009 | 9.009 | 193.588 | 178.128 | 220.238 | 204.778 | 204.778 |
274 | 2 T | 6,3 | kWh | 1x3/7 | 10.171 | 10.171 | 193.588 | 178.128 | 229.468 | 214.008 | 214.008 |
275 | 2,5 T | 9,18 | kWh | 1x3/7 | 14.821 | 14.821 | 193.588 | 178.128 | 242.722 | 227.262 | 227.262 |
276 | 3 T | 10,8 | kWh | 1x3/7 | 17.436 | 17.436 | 193.588 | 178.128 | 252.544 | 237.084 | 237.084 |
277 | 3,5 T | 11,3 | kWh | 1x3/7 | 18.244 | 18.244 | 193.588 | 178.128 | 257.565 | 242.105 | 242.105 |
278 | 4 T | 11,7 | kWh | 1x3/7 | 18.889 | 18.889 | 193.588 | 178.128 | 260.452 | 244.992 | 244.992 |
279 | 5 T | 13,5 | kWh | 1x3/7 | 21.795 | 21.795 | 193.588 | 178.128 | 270.994 | 255.534 | 255.534 |
| Pa lăngxích-sứcnâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
280 | 3 T |
|
| 1x3/7 |
|
| 193.588 | 178.128 | 202.381 | 186.921 | 186.921 |
281 | 5 T |
|
| 1x3/7 |
|
| 193.588 | 178.128 | 204.387 | 188.927 | 188.927 |
| Bộ kíchchuyêndùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
282 | Bộ thiết bị trượt (60 kíchloại6T) | 64,6 | kWh | 2x4/7+1x5/7 +1x7/7 | 104.295 | 104.295 | 1.077.111 | 990.045 | 2.052.714 | 1.965.648 | 1.965.648 |
283 | Bộ kíchlắp dựng tháo dỡ ván khuôn 50 -60T | 14,1 | kWh | 2x1x4/7 | 22.764 | 22.764 | 451.422 | 415.150 | 578.167 | 541.895 | 541.895 |
| Kíchnâng-sức nâng (T): |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
284 | 10 T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 231.129 | 212.993 | 212.993 |
285 | 30 T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 232.542 | 214.406 | 214.406 |
286 | 50 T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 237.253 | 219.117 | 219.117 |
287 | 100 T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 247.350 | 229.214 | 229.214 |
288 | 200 T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 256.917 | 238.781 | 238.781 |
289 | 250 T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 275.822 | 257.686 | 257.686 |
290 | 500 T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 334.475 | 316.339 | 316.339 |
291 | Kích thông tâm YCW -150T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 237.328 | 219.192 | 219.192 |
292 | Kích thông tâm YCW -250T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 243.592 | 225.456 | 225.456 |
293 | Kíchđẩy liêntục tựđộng ZLD- 60 (60T,6C) | 29,38 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 48.434 | 48.434 | 489.969 | 450.485 | 794.796 | 755.312 | 755.312 |
294 | Kích thông tâm YCW –500T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 280.833 | 262.697 | 262.697 |
295 | Kích sợi đơn YDC, 500T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 245.755 | 227.619 | 227.619 |
296 | Kích thông tâm RRH, 100T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 309.533 | 291.397 | 291.397 |
297 | Kích thông tâm RRH, 300T |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 491.983 | 473.847 | 473.847 |
| Máyluồncáp-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
298 | 15kW | 27 | kWh | 1x4/7 | 43.591 | 43.591 | 225.711 | 207.575 | 341.340 | 323.204 | 323.204 |
| Máycắtcáp-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
299 | 1 kW | 1,8 | kWh | 1x3/7 | 2.906 | 2.906 | 193.588 | 178.128 | 202.764 | 187.304 | 187.304 |
300 | 10 kW | 12,6 | kWh | 1x3/7 | 20.342 | 20.342 | 193.588 | 178.128 | 238.266 | 222.806 | 222.806 |
| Trạm bơm dầuáplực-công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
301 | 40 MPA (HCP-400) | 13,65 | kWh | 1x4/7 | 22.038 | 22.038 | 225.711 | 207.575 | 283.332 | 265.196 | 265.196 |
302 | 50MPA (ZB4-500) | 19,5 | kWh | 1x4/7 | 31.482 | 31.482 | 225.711 | 207.575 | 302.266 | 284.130 | 284.130 |
| Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
303 | 1,5 T | 7,92 | lítdiezel | 1x4/7 | 169.039 | 172.366 | 225.711 | 207.575 | 557.261 | 539.125 | 542.452 |
304 | 2 T | 9 | lítdiezel | 1x4/7 | 192.090 | 195.870 | 225.711 | 207.575 | 595.899 | 577.763 | 581.543 |
305 | 3 T | 10,08 | lítdiezel | 1x4/7 | 215.141 | 219.375 | 225.711 | 207.575 | 663.128 | 644.992 | 649.226 |
306 | 3,2 T | 11,52 | lítdiezel | 1x4/7 | 245.875 | 250.714 | 225.711 | 207.575 | 716.199 | 698.063 | 702.902 |
307 | 3,5 T | 14,4 | lítdiezel | 1x4/7 | 307.344 | 313.392 | 225.711 | 207.575 | 807.614 | 789.478 | 795.526 |
308 | 5 T | 16,2 | lítdiezel | 1x4/7 | 345.762 | 352.566 | 225.711 | 207.575 | 896.360 | 878.224 | 885.028 |
| Máynâng hàng phụcvụthicông hầm - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
309 | 135 CV | 44,55 | lítdiezel | 1x4/7 | 950.846 | 969.557 | 225.711 | 207.575 | 1.812.522 | 1.794.386 | 1.813.097 |
| Máytrộn bêtông - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
310 | 100 lít | 6,72 | kWh | 1x3/7 | 10.849 | 10.849 | 193.588 | 178.128 | 242.978 | 227.518 | 227.518 |
311 | 150 lít | 8,4 | kWh | 1x3/7 | 13.562 | 13.562 | 193.588 | 178.128 | 256.644 | 241.184 | 241.184 |
312 | 200 lít | 9,6 | kWh | 1x3/7 | 15.499 | 15.499 | 193.588 | 178.128 | 263.710 | 248.250 | 248.250 |
313 | 250lít | 10,8 | kWh | 1x3/7 | 17.436 | 17.436 | 193.588 | 178.128 | 284.085 | 268.625 | 268.625 |
314 | 425 lít | 24 | kWh | 1x4/7 | 38.747 | 38.747 | 225.711 | 207.575 | 390.617 | 372.481 | 372.481 |
315 | 500 lít | 33,6 | kWh | 1x4/7 | 54.246 | 54.246 | 225.711 | 207.575 | 407.404 | 389.268 | 389.268 |
316 | 800 lít | 60 | kWh | 1x4/7 | 96.868 | 96.868 | 225.711 | 207.575 | 494.686 | 476.550 | 476.550 |
317 | 1150 lít | 72 | kWh | 1x4/7 | 116.242 | 116.242 | 225.711 | 207.575 | 558.815 | 540.679 | 540.679 |
318 | 1600 lít | 96 | kWh | 1x4/7 | 154.989 | 154.989 | 225.711 | 207.575 | 678.289 | 660.153 | 660.153 |
| Máytrộnvữa - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
319 | 80 lít | 5,28 | kWh | 1x3/7 | 8.524 | 8.524 | 193.588 | 178.128 | 230.859 | 215.399 | 215.399 |
320 | 110 lít | 7,68 | kWh | 1x3/7 | 12.399 | 12.399 | 193.588 | 178.128 | 238.969 | 223.509 | 223.509 |
321 | 150 lít | 8,4 | kWh | 1x3/7 | 13.562 | 13.562 | 193.588 | 178.128 | 247.062 | 231.602 | 231.602 |
322 | 200 lít | 9,6 | kWh | 1x3/7 | 15.499 | 15.499 | 193.588 | 178.128 | 255.159 | 239.699 | 239.699 |
323 | 250 lít | 10,8 | kWh | 1x3/7 | 17.436 | 17.436 | 193.588 | 178.128 | 262.230 | 246.770 | 246.770 |
324 | 325 lít | 16,8 | kWh | 1x3/7 | 27.123 | 27.123 | 193.588 | 178.128 | 293.219 | 277.759 | 277.759 |
| Trạm trộn bêtông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
325 | 16 m3/h | 92,4 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 149.177 | 149.177 | 457.846 | 421.038 | 1.611.170 | 1.574.362 | 1.574.362 |
326 | 20 m3/h | 92,4 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 149.177 | 149.177 | 457.846 | 421.038 | 1.780.118 | 1.743.310 | 1.743.310 |
327 | 22 m3/h | 99 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 159.832 | 159.832 | 457.846 | 421.038 | 1.927.258 | 1.890.450 | 1.890.450 |
328 | 25 m3/h | 115,5 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 186.471 | 186.471 | 457.846 | 421.038 | 2.032.464 | 1.995.656 | 1.995.656 |
329 | 30 m3/h | 171,6 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 277.043 | 277.043 | 651.434 | 599.166 | 2.682.264 | 2.629.996 | 2.629.996 |
330 | 50 m3/h | 198 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 319.665 | 319.665 | 651.434 | 599.166 | 3.770.814 | 3.718.546 | 3.718.546 |
331 | 60 m3/h | 265,2 | kWh | 2x3/7+1x5/7 | 428.157 | 428.157 | 651.434 | 599.166 | 4.014.911 | 3.962.643 | 3.962.643 |
332 | 75 m3/h | 417,6 | kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 674.202 | 674.202 | 921.315 | 847.229 | 4.983.958 | 4.909.872 | 4.909.872 |
333 | 125 m3/h | 445,5 | kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 719.246 | 719.246 | 921.315 | 847.229 | 7.266.521 | 7.192.435 | 7.192.435 |
334 | 160 m3/h | 553,1 | kWh | 3x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 892.963 | 892.963 | 1.114.903 | 1.025.357 | 7.859.165 | 7.769.619 | 7.769.619 |
| Máybơm vữa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
335 | 2 m3/h | 12 | kWh | 1x4/7 | 19.374 | 19.374 | 225.711 | 207.575 | 400.032 | 381.896 | 381.896 |
336 | 4 m3/h | 16,8 | kWh | 1x4/7 | 27.123 | 27.123 | 225.711 | 207.575 | 447.561 | 429.425 | 429.425 |
337 | 6 m3/h | 18,9 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 30.513 | 30.513 | 419.299 | 385.703 | 700.732 | 667.136 | 667.136 |
338 | 9 m3/h | 33,6 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 54.246 | 54.246 | 419.299 | 385.703 | 788.725 | 755.129 | 755.129 |
339 | 32 -50 m3/h | 72 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 116.242 | 116.242 | 419.299 | 385.703 | 943.259 | 909.663 | 909.663 |
| Xe bơm bêtông, tự hành- năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
340 | 50 m3/h | 52,8 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 1.126.929 | 1.149.105 | 522.092 | 479.931 | 4.353.636 | 4.311.475 | 4.333.651 |
341 | 60 m3/h | 60 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 16,5÷25tấn | 1.280.601 | 1.305.801 | 522.092 | 479.931 | 4.780.294 | 4.738.133 | 4.763.333 |
| Máybơm bêtông - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
342 | 40-60 m3/h | 181,5 | kWh | 1x3/7+1x5/7 | 293.026 | 293.026 | 457.846 | 421.038 | 2.097.512 | 2.060.704 | 2.060.704 |
343 | 60-90 m3/h | 247,5 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 399.581 | 399.581 | 489.969 | 450.485 | 2.740.995 | 2.701.511 | 2.701.511 |
| Máyphunvẩy- năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
344 | 9 m3/h (AL285) | 54 | kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 87.181 | 87.181 | 921.315 | 847.229 | 3.044.053 | 2.969.967 | 2.969.967 |
345 | 16 m3/h (AL500) | 429 | kWh | 2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7 | 692.607 | 692.607 | 1.185.573 | 1.090.139 | 9.648.219 | 9.552.785 | 9.552.785 |
346 | Máytrải bê tông SP500 | 72,6 | lítdiezel | 1x6/7+1x5/7 +2x3/7 | 1.549.527 | 1.580.019 | 959.862 | 882.564 | 10.543.888 | 10.466.590 | 10.497.082 |
| Máyđầm bêtông, đầm bàn- công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
347 | 0,4 kW | 1,8 | kWh | 1x3/7 | 2.906 | 2.906 | 193.588 | 178.128 | 207.647 | 192.187 | 192.187 |
348 | 0,6 kW | 2,7 | kWh | 1x3/7 | 4.359 | 4.359 | 193.588 | 178.128 | 212.017 | 196.557 | 196.557 |
349 | 0,8 kW | 3,6 | kWh | 1x3/7 | 5.812 | 5.812 | 193.588 | 178.128 | 215.700 | 200.240 | 200.240 |
350 | 1,0 kW | 4,5 | kWh | 1x3/7 | 7.265 | 7.265 | 193.588 | 178.128 | 220.071 | 204.611 | 204.611 |
| Máyđầm bêtông, đầm cạnh- công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
351 | 1,0 kW | 4,5 | kWh | 1x3/7 | 7.265 | 7.265 | 193.588 | 178.128 | 215.953 | 200.493 | 200.493 |
| Máyđầm bêtông, đầm dùi- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
352 | 0,6 kW | 2,7 | kWh | 1x3/7 | 4.359 | 4.359 | 193.588 | 178.128 | 211.331 | 195.871 | 195.871 |
353 | 0,8 kW | 3,6 | kWh | 1x3/7 | 5.812 | 5.812 | 193.588 | 178.128 | 216.903 | 201.443 | 201.443 |
354 | 1,0 kW | 4,5 | kWh | 1x3/7 | 7.265 | 7.265 | 193.588 | 178.128 | 218.121 | 202.661 | 202.661 |
355 | 1,5 kW | 6,75 | kWh | 1x3/7 | 10.898 | 10.898 | 193.588 | 178.128 | 223.689 | 208.229 | 208.229 |
356 | 2,8 kW | 12,6 | kWh | 1x3/7 | 20.342 | 20.342 | 193.588 | 178.128 | 237.748 | 222.288 | 222.288 |
357 | 3,5 kW | 15,75 | kWh | 1x3/7 | 25.428 | 25.428 | 193.588 | 178.128 | 276.407 | 260.947 | 260.947 |
| Máysàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
358 | 11 m3/h | 29,4 | kWh | 1x3/7 | 47.465 | 47.465 | 193.588 | 178.128 | 275.239 | 259.779 | 259.779 |
359 | 35 m3/h | 75,6 | kWh | 1x4/7 | 122.054 | 122.054 | 225.711 | 207.575 | 395.165 | 377.029 | 377.029 |
360 | 45 m3/h | 96,6 | kWh | 1x4/7 | 155.958 | 155.958 | 225.711 | 207.575 | 440.848 | 422.712 | 422.712 |
| Máynghiềnsàng đá di động - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
361 | 6 m3/h | 63 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 101.712 | 101.712 | 419.299 | 385.703 | 1.052.095 | 1.018.499 | 1.018.499 |
362 | 20 m3/h | 315 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 508.558 | 508.558 | 419.299 | 385.703 | 2.674.328 | 2.640.732 | 2.640.732 |
363 | 25 m3/h | 357 | kWh | 2x3/7+1x4/7 | 576.366 | 576.366 | 612.887 | 563.831 | 3.401.972 | 3.352.916 | 3.352.916 |
364 | 125 m3/h | 630 | kWh | 2x3/7+1x4/7 | 1.017.116 | 1.017.116 | 612.887 | 563.831 | 9.102.829 | 9.053.773 | 9.053.773 |
| Máynghiềnđá thô - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
365 | 14 m3/h | 134,4 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 216.985 | 216.985 | 419.299 | 385.703 | 913.680 | 880.084 | 880.084 |
366 | 200 m3/h | 840 | kWh | 1x3/7+2x4/7 +1x5/7+1x6/7 | 1.356.154 | 1.356.154 | 1.217.696 | 1.119.586 | 4.941.351 | 4.843.241 | 4.843.241 |
| Trạm trộn bêtông Asphan- năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
367 | 25 T/h(140 T/ca) | 210 | kWh | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 339.039 | 339.039 | 2.778.398 | 2.554.940 | 8.070.749 | 7.847.291 | 7.847.291 |
368 | 30 T/h(156 T/ca) | 234 | kWh | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 377.786 | 377.786 | 2.778.398 | 2.554.940 | 9.100.158 | 8.876.700 | 8.876.700 |
369 | 40 T/h(176 T/ca) | 264 | kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 426.220 | 426.220 | 3.461.955 | 3.183.553 | 10.504.514 | 10.226.112 | 10.226.112 |
370 | 50 T/h(200 T/ca) | 300 | kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 484.341 | 484.341 | 3.461.955 | 3.183.553 | 10.951.781 | 10.673.379 | 10.673.379 |
371 | 60T/h(216 T/ca) | 324 | kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 523.088 | 523.088 | 3.461.955 | 3.183.553 | 12.158.137 | 11.879.735 | 11.879.735 |
372 | 80 T/h(256 T/ca) | 384 | kWh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 619.956 | 619.956 | 3.461.955 | 3.183.553 | 12.165.319 | 11.886.917 | 11.886.917 |
| Máyphun nhựa đường - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
373 | 190 CV | 57 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 1.216.571 | 1.240.511 | 493.984 | 454.166 | 3.394.003 | 3.354.185 | 3.378.125 |
| Máyrải hỗn hợp, bêtông nhựa - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
374 | 65 T/h | 33,6 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 717.137 | 731.249 | 457.846 | 421.038 | 3.162.358 | 3.125.550 | 3.139.662 |
375 | 100 T/h | 50,4 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.075.705 | 1.096.873 | 457.846 | 421.038 | 3.885.523 | 3.848.715 | 3.869.883 |
376 | Máyrải hỗnhợp bêtông nhựa, năng suất130CV đến 140 CV | 63 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.344.631 | 1.371.091 | 457.846 | 421.038 | 5.977.037 | 5.940.229 | 5.966.689 |
| Máyrảicấpphối đá dăm - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
377 | 60 m3/h | 30,2 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 644.569 | 657.253 | 457.846 | 421.038 | 4.001.623 | 3.964.815 | 3.977.499 |
378 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000c | 92,4 | lítdiezel | 1x4/7+1x5/7 | 1.972.126 | 2.010.934 | 489.969 | 450.485 | 5.922.710 | 5.883.226 | 5.922.034 |
379 | Thiết bị kẻ sơn YHK10A |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 306.432 | 288.296 | 288.296 |
380 | LònấusơnYHK 3A | 10,54 | lítdiezel | 1x4/7 | 224.959 | 229.386 | 225.711 | 207.575 | 862.600 | 844.464 | 848.891 |
381 | Thiết bị đun rót Mastic | 3,7 | lítxăng | 1x4/7 | 84.433 | 86.094 | 225.711 | 207.575 | 355.107 | 336.971 | 338.632 |
382 | Nồi nấu nhựa |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 316.203 | 298.067 | 298.067 |
| Máybơm nước, động cơđiện- công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
383 | b48 (0,46 kW) | 1,3 | kWh | 1x3/7 | 2.099 | 2.099 | 193.588 | 178.128 | 198.026 | 182.566 | 182.566 |
384 | 0,55 kW | 1,49 | kWh | 1x3/7 | 2.406 | 2.406 | 193.588 | 178.128 | 199.262 | 183.802 | 183.802 |
385 | 0,75 kW | 2,03 | kWh | 1x3/7 | 3.277 | 3.277 | 193.588 | 178.128 | 200.578 | 185.118 | 185.118 |
386 | 1,1 kW | 2,97 | kWh | 1x3/7 | 4.795 | 4.795 | 193.588 | 178.128 | 202.839 | 187.379 | 187.379 |
387 | 1,5 kW | 4,05 | kWh | 1x3/7 | 6.539 | 6.539 | 193.588 | 178.128 | 204.881 | 189.421 | 189.421 |
388 | 2 kW | 5,4 | kWh | 1x3/7 | 8.718 | 8.718 | 193.588 | 178.128 | 207.356 | 191.896 | 191.896 |
389 | 2,8 kW | 7,56 | kWh | 1x3/7 | 12.205 | 12.205 | 193.588 | 178.128 | 211.735 | 196.275 | 196.275 |
390 | 4,0 kW | 10,8 | kWh | 1x3/7 | 17.436 | 17.436 | 193.588 | 178.128 | 220.650 | 205.190 | 205.190 |
391 | 4,5 kW | 12,15 | kWh | 1x3/7 | 19.616 | 19.616 | 193.588 | 178.128 | 224.078 | 208.618 | 208.618 |
392 | 7 kW | 16,8 | kWh | 1x3/7 | 27.123 | 27.123 | 193.588 | 178.128 | 237.290 | 221.830 | 221.830 |
393 | 10 kW | 24 | kWh | 1x4/7 | 38.747 | 38.747 | 225.711 | 207.575 | 282.421 | 264.285 | 264.285 |
394 | 14 kW | 33,6 | kWh | 1x4/7 | 54.246 | 54.246 | 225.711 | 207.575 | 304.677 | 286.541 | 286.541 |
395 | 20 kW | 48 | kWh | 1x4/7 | 77.495 | 77.495 | 225.711 | 207.575 | 342.734 | 324.598 | 324.598 |
396 | 22kW | 52,8 | kWh | 1x4/7 | 85.244 | 85.244 | 225.711 | 207.575 | 356.501 | 338.365 | 338.365 |
397 | 28kW | 67,2 | kWh | 1x4/7 | 108.492 | 108.492 | 225.711 | 207.575 | 387.557 | 369.421 | 369.421 |
398 | 30 kW | 72 | kWh | 1x4/7 | 116.242 | 116.242 | 225.711 | 207.575 | 406.531 | 388.395 | 388.395 |
399 | 40 kW | 96 | kWh | 1x4/7 | 154.989 | 154.989 | 225.711 | 207.575 | 465.904 | 447.768 | 447.768 |
400 | 50 kW | 120 | kWh | 1x4/7 | 193.736 | 193.736 | 225.711 | 207.575 | 519.630 | 501.494 | 501.494 |
401 | 55 kW | 132 | kWh | 1x4/7 | 213.110 | 213.110 | 225.711 | 207.575 | 544.319 | 526.183 | 526.183 |
402 | 75 kW | 180 | kWh | 1x4/7 | 290.605 | 290.605 | 225.711 | 207.575 | 653.785 | 635.649 | 635.649 |
403 | Máybơmxói4mc (75kW) | 180 | kWh | 1x4/7 | 290.605 | 290.605 | 225.711 | 207.575 | 669.178 | 651.042 | 651.042 |
404 | 113 kW | 271,2 | kWh | 1x4/7 | 437.844 | 437.844 | 225.711 | 207.575 | 843.345 | 825.209 | 825.209 |
| Máybơm nước, động cơdiezel- công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
405 | 5 CV | 2,7 | lítdiezel | 1x4/7 | 57.627 | 58.761 | 225.711 | 207.575 | 305.486 | 287.350 | 288.484 |
406 | 5,5 CV | 2,97 | lítdiezel | 1x4/7 | 63.390 | 64.637 | 225.711 | 207.575 | 315.561 | 297.425 | 298.672 |
407 | 7 CV | 3,78 | lítdiezel | 1x4/7 | 80.678 | 82.265 | 225.711 | 207.575 | 336.573 | 318.437 | 320.024 |
408 | 7,5 CV | 4,05 | lítdiezel | 1x4/7 | 86.441 | 88.142 | 225.711 | 207.575 | 344.884 | 326.748 | 328.449 |
409 | 10 CV | 5,1 | lítdiezel | 1x4/7 | 108.851 | 110.993 | 225.711 | 207.575 | 380.622 | 362.486 | 364.628 |
410 | 15 CV | 7,65 | lítdiezel | 1x4/7 | 163.277 | 166.490 | 225.711 | 207.575 | 469.328 | 451.192 | 454.405 |
411 | 20 CV | 10,2 | lítdiezel | 1x4/7 | 217.702 | 221.986 | 225.711 | 207.575 | 545.891 | 527.755 | 532.039 |
412 | 250/50, b100 (25 CV) | 11 | lítdiezel | 1x4/7 | 234.777 | 239.397 | 225.711 | 207.575 | 564.225 | 546.089 | 550.709 |
413 | 37 CV | 17,76 | lítdiezel | 1x4/7 | 379.058 | 386.517 | 225.711 | 207.575 | 769.610 | 751.474 | 758.933 |
414 | 45 CV | 21,6 | lítdiezel | 1x4/7 | 461.016 | 470.088 | 225.711 | 207.575 | 867.763 | 849.627 | 858.699 |
415 | 75 CV | 36 | lítdiezel | 1x4/7 | 768.361 | 783.481 | 225.711 | 207.575 | 1.325.984 | 1.307.848 | 1.322.968 |
416 | 100 CV | 45 | lítdiezel | 1x4/7 | 960.451 | 979.351 | 225.711 | 207.575 | 1.522.562 | 1.504.426 | 1.523.326 |
417 | 150 CV | 63 | lítdiezel | 1x5/7 | 1.344.631 | 1.371.091 | 264.258 | 242.910 | 2.040.167 | 2.018.819 | 2.045.279 |
418 | Máy bơm áp lực xóinướcđầucọc 300CV | 110,9 | lítdiezel | 1x4/7+1x5/7 | 2.366.978 | 2.413.556 | 489.969 | 450.485 | 4.237.690 | 4.198.206 | 4.244.784 |
| Máybơm nước, động cơxăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
419 | 3 CV | 1,62 | lítxăng | 1x4/7 | 36.968 | 37.695 | 225.711 | 207.575 | 280.338 | 262.202 | 262.929 |
420 | 4 CV | 2,16 | lítxăng | 1x4/7 | 49.290 | 50.260 | 225.711 | 207.575 | 296.457 | 278.321 | 279.291 |
421 | 6 CV | 3,24 | lítxăng | 1x4/7 | 73.936 | 75.391 | 225.711 | 207.575 | 328.851 | 310.715 | 312.170 |
422 | 7 CV | 3,78 | lítxăng | 1x4/7 | 86.258 | 87.956 | 225.711 | 207.575 | 348.126 | 329.990 | 331.688 |
423 | 8 CV | 4,32 | lítxăng | 1x4/7 | 98.581 | 100.521 | 225.711 | 207.575 | 362.436 | 344.300 | 346.240 |
| Máybơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
424 | 300 CV(AH151) | 123,8 | lítdiezel | 2x4/7+1x5/7 | 2.642.307 | 2.694.303 | 715.680 | 658.060 | 4.038.612 | 3.980.992 | 4.032.988 |
425 | 280 CV(A206) | 105,2 | lítdiezel | 2x4/7+1x5/7 | 2.245.320 | 2.289.504 | 715.680 | 658.060 | 3.539.582 | 3.481.962 | 3.526.146 |
426 | 90 CV(AH-2) | 67,6 | lítxăng | 1x4/7+1x5/7 | 1.542.608 | 1.572.966 | 489.969 | 450.485 | 2.454.452 | 2.414.968 | 2.445.326 |
| Máynénthửđường ống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
427 | 75 CV (AHO -201) | 24,6 | lítxăng | 2x3/7+1x5/7 | 561.363 | 572.411 | 651.434 | 599.166 | 1.408.277 | 1.356.009 | 1.367.057 |
428 | 170CV(lắptrên xe ZIL-130) | 49 | lítxăng | 2x4/7+1x2/4 loại 3,5÷7,5tấn | 1.118.163 | 1.140.168 | 681.148 | 626.405 | 2.596.261 | 2.541.518 | 2.563.523 |
| Máykiểmtra mốinối hàn đường ống: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
429 | Máy hútchân không thửđường hàn | 32,9 | lítxăng | 2x4/7+1x5/7 | 750.766 | 765.541 | 715.680 | 658.060 | 1.550.846 | 1.493.226 | 1.508.001 |
430 | Máysiêuâmkiểm tramốihàn đường ống | 5 | kWh | 1x4/7+1x5/7 | 8.072 | 8.072 | 489.969 | 450.485 | 990.041 | 950.557 | 950.557 |
431 | Vi kế đo áp lực đườngống |
|
|
|
|
|
|
| 3.190 | 3.190 | 3.190 |
| Máyphát điệnlưuđộng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
432 | 2,5 -3 kW | 2,3 | lítdiezel | 1x3/7 | 49.090 | 50.056 | 193.588 | 178.128 | 254.775 | 239.315 | 240.281 |
433 | 5,2 kW | 4,86 | lítdiezel | 1x3/7 | 103.729 | 105.770 | 193.588 | 178.128 | 337.174 | 321.714 | 323.755 |
434 | 8 kW | 7,56 | lítdiezel | 1x3/7 | 161.356 | 164.531 | 193.588 | 178.128 | 403.801 | 388.341 | 391.516 |
435 | 10 kW | 10,8 | lítdiezel | 1x3/7 | 230.508 | 235.044 | 193.588 | 178.128 | 500.757 | 485.297 | 489.833 |
436 | 15 kW | 13,5 | lítdiezel | 1x3/7 | 288.135 | 293.805 | 193.588 | 178.128 | 568.241 | 552.781 | 558.451 |
437 | 20,0kW | 19,2 | lítdiezel | 1x3/7 | 409.792 | 417.856 | 193.588 | 178.128 | 721.165 | 705.705 | 713.769 |
438 | 25,0kW | 21,6 | lítdiezel | 1x3/7 | 461.016 | 470.088 | 193.588 | 178.128 | 790.301 | 774.841 | 783.913 |
439 | 30 kW | 24 | lítdiezel | 1x3/7 | 512.240 | 522.320 | 193.588 | 178.128 | 860.953 | 845.493 | 855.573 |
440 | 38 kW | 28,8 | lítdiezel | 1x3/7 | 614.688 | 626.784 | 193.588 | 178.128 | 996.794 | 981.334 | 993.430 |
441 | 45 kW | 31,2 | lítdiezel | 1x3/7 | 665.913 | 679.017 | 193.588 | 178.128 | 1.065.474 | 1.050.014 | 1.063.118 |
442 | 50 kW | 36 | lítdiezel | 1x3/7 | 768.361 | 783.481 | 193.588 | 178.128 | 1.190.842 | 1.175.382 | 1.190.502 |
443 | 60 kW | 40,5 | lítdiezel | 1x3/7 | 864.406 | 881.416 | 193.588 | 178.128 | 1.318.422 | 1.302.962 | 1.319.972 |
444 | 75 kW | 45 | lítdiezel | 1x4/7 | 960.451 | 979.351 | 225.711 | 207.575 | 1.491.305 | 1.473.169 | 1.492.069 |
445 | 112 kW | 68,25 | lítdiezel | 1x4/7 | 1.456.684 | 1.485.349 | 225.711 | 207.575 | 2.056.993 | 2.038.857 | 2.067.522 |
446 | 122 kW | 75,62 | lítdiezel | 1x4/7 | 1.613.984 | 1.645.745 | 225.711 | 207.575 | 2.231.837 | 2.213.701 | 2.245.462 |
| Máynénkhí, động cơxăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
447 | 3 m3/h | 0,63 | lítxăng | 1x4/7 | 14.376 | 14.659 | 225.711 | 207.575 | 247.438 | 229.302 | 229.585 |
448 | 11 m3/h | 1,8 | lítxăng | 1x4/7 | 41.075 | 41.884 | 225.711 | 207.575 | 277.734 | 259.598 | 260.407 |
449 | 25 m3/h | 2,88 | lítxăng | 1x4/7 | 65.721 | 67.014 | 225.711 | 207.575 | 311.810 | 293.674 | 294.967 |
450 | 40 m3/h | 7,8 | lítxăng | 1x4/7 | 177.993 | 181.496 | 225.711 | 207.575 | 433.813 | 415.677 | 419.180 |
451 | 120 m3/h | 14,4 | lítxăng | 1x4/7 | 328.603 | 335.070 | 225.711 | 207.575 | 643.076 | 624.940 | 631.407 |
452 | 200 m3/h | 24 | lítxăng | 1x4/7 | 547.672 | 558.450 | 225.711 | 207.575 | 915.458 | 897.322 | 908.100 |
453 | 300 m3/h | 33 | lítxăng | 1x4/7 | 753.048 | 767.868 | 225.711 | 207.575 | 1.183.439 | 1.165.303 | 1.180.123 |
454 | 600 m3/h | 46,2 | lítxăng | 1x4/7 | 1.054.268 | 1.075.015 | 225.711 | 207.575 | 1.716.568 | 1.698.432 | 1.719.179 |
| Máynénkhí, động cơdiezel- công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
455 | 5,5 m3/h | 0,63 | lítdiezel | 1x4/7 | 13.446 | 13.711 | 225.711 | 207.575 | 246.031 | 227.895 | 228.160 |
456 | 75 m3/h | 5,76 | lítdiezel | 1x4/7 | 122.938 | 125.357 | 225.711 | 207.575 | 406.339 | 388.203 | 390.622 |
457 | 102 m3/h | 13,2 | lítdiezel | 1x4/7 | 281.732 | 287.276 | 225.711 | 207.575 | 591.581 | 573.445 | 578.989 |
458 | 120 m3/h | 13,86 | lítdiezel | 1x4/7 | 295.819 | 301.640 | 225.711 | 207.575 | 619.194 | 601.058 | 606.879 |
459 | 200 m3/h | 18 | lítdiezel | 1x4/7 | 384.180 | 391.740 | 225.711 | 207.575 | 766.270 | 748.134 | 755.694 |
460 | 240 m3/h | 27,54 | lítdiezel | 1x4/7 | 587.796 | 599.363 | 225.711 | 207.575 | 1.012.323 | 994.187 | 1.005.754 |
461 | 300 m3/h | 32,4 | lítdiezel | 1x4/7 | 691.525 | 705.133 | 225.711 | 207.575 | 1.171.860 | 1.153.724 | 1.167.332 |
462 | 360 m3/h | 34,56 | lítdiezel | 1x4/7 | 737.626 | 752.141 | 225.711 | 207.575 | 1.238.453 | 1.220.317 | 1.234.832 |
463 | 420 m3/h | 37,8 | lítdiezel | 1x4/7 | 806.779 | 822.655 | 225.711 | 207.575 | 1.389.719 | 1.371.583 | 1.387.459 |
464 | 540 m3/h | 36,48 | lítdiezel | 1x4/7 | 778.605 | 793.927 | 225.711 | 207.575 | 1.411.685 | 1.393.549 | 1.408.871 |
465 | 600 m3/h | 38,4 | lítdiezel | 1x4/7 | 819.585 | 835.713 | 225.711 | 207.575 | 1.532.584 | 1.514.448 | 1.530.576 |
466 | 660 m3/h | 38,88 | lítdiezel | 1x4/7 | 829.829 | 846.159 | 225.711 | 207.575 | 1.623.204 | 1.605.068 | 1.621.398 |
467 | 1200 m3/h | 75 | lítdiezel | 1x4/7 | 1.600.751 | 1.632.251 | 225.711 | 207.575 | 2.903.788 | 2.885.652 | 2.917.152 |
| Máynénkhí, động cơđiện- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
468 | 5 m3/h | 1,85 | kWh | 1x3/7 | 2.987 | 2.987 | 193.588 | 178.128 | 200.442 | 184.982 | 184.982 |
469 | 10 m3/h | 5,41 | kWh | 1x3/7 | 8.734 | 8.734 | 193.588 | 178.128 | 208.636 | 193.176 | 193.176 |
470 | 22 m3/h | 6,9 | kWh | 1x3/7 | 11.140 | 11.140 | 193.588 | 178.128 | 218.559 | 203.099 | 203.099 |
471 | 30 m3/h | 10,05 | kWh | 1x3/7 | 16.225 | 16.225 | 193.588 | 178.128 | 227.040 | 211.580 | 211.580 |
472 | 56 m3/h | 16,77 | kWh | 1x3/7 | 27.075 | 27.075 | 193.588 | 178.128 | 257.893 | 242.433 | 242.433 |
473 | 150 m3/h | 44,28 | kWh | 1x3/7 | 71.489 | 71.489 | 193.588 | 178.128 | 338.751 | 323.291 | 323.291 |
474 | 216 m3/h | 52,38 | kWh | 1x3/7 | 84.566 | 84.566 | 193.588 | 178.128 | 382.188 | 366.728 | 366.728 |
475 | 270 m3/h | 80,46 | kWh | 1x3/7 | 129.900 | 129.900 | 193.588 | 178.128 | 456.802 | 441.342 | 441.342 |
476 | 300 m3/h | 86,4 | kWh | 1x3/7 | 139.490 | 139.490 | 193.588 | 178.128 | 501.609 | 486.149 | 486.149 |
477 | 600 m3/h | 125,28 | kWh | 1x4/7 | 202.261 | 202.261 | 225.711 | 207.575 | 783.125 | 764.989 | 764.989 |
| Máybiếnthế hànmột chiều- công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
478 | 40 kW | 84 | kWh | 1x4/7 | 135.615 | 135.615 | 225.711 | 207.575 | 397.574 | 379.438 | 379.438 |
479 | 50 kW | 105 | kWh | 1x4/7 | 169.519 | 169.519 | 225.711 | 207.575 | 441.885 | 423.749 | 423.749 |
| Biếnthế hànxoaychiều- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
480 | 4 kW | 8,4 | kWh | 1x4/7 | 13.562 | 13.562 | 225.711 | 207.575 | 244.349 | 226.213 | 226.213 |
481 | 7 kW | 14,7 | kWh | 1x4/7 | 23.733 | 23.733 | 225.711 | 207.575 | 257.527 | 239.391 | 239.391 |
482 | 7,5 kW | 15,8 | kWh | 1x4/7 | 25.509 | 25.509 | 225.711 | 207.575 | 260.046 | 241.910 | 241.910 |
483 | 10 kW | 21 | kWh | 1x4/7 | 33.904 | 33.904 | 225.711 | 207.575 | 270.895 | 252.759 | 252.759 |
484 | 14 kW | 29,4 | kWh | 1x4/7 | 47.465 | 47.465 | 225.711 | 207.575 | 289.344 | 271.208 | 271.208 |
485 | 23 kW | 48,3 | kWh | 1x4/7 | 77.979 | 77.979 | 225.711 | 207.575 | 332.703 | 314.567 | 314.567 |
486 | 27,5 kW | 57,75 | kWh | 1x4/7 | 93.236 | 93.236 | 225.711 | 207.575 | 352.815 | 334.679 | 334.679 |
487 | 29,2 kW | 61,32 | kWh | 1x4/7 | 98.999 | 98.999 | 225.711 | 207.575 | 360.027 | 341.891 | 341.891 |
488 | 33,5 kW | 70,35 | kWh | 1x4/7 | 113.578 | 113.578 | 225.711 | 207.575 | 378.409 | 360.273 | 360.273 |
| Máyhàn điện, động cơxăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
489 | 9 CV | 2,7 | lítxăng | 1x4/7 | 61.613 | 62.826 | 225.711 | 207.575 | 338.755 | 320.619 | 321.832 |
490 | 20 CV | 4,8 | lítxăng | 1x4/7 | 109.534 | 111.690 | 225.711 | 207.575 | 399.194 | 381.058 | 383.214 |
| Máyhàn điện, động cơdiezel- công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
491 | 4 CV | 1,44 | lítdiezel | 1x4/7 | 30.734 | 31.339 | 225.711 | 207.575 | 288.636 | 270.500 | 271.105 |
492 | 10,2 CV | 3,06 | lítdiezel | 1x4/7 | 65.311 | 66.596 | 225.711 | 207.575 | 351.430 | 333.294 | 334.579 |
493 | 27,5 CV | 7,43 | lítdiezel | 1x4/7 | 158.581 | 161.702 | 225.711 | 207.575 | 477.226 | 459.090 | 462.211 |
| Máyhàn hơi- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
494 | 1000 lít/h |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 237.203 | 219.067 | 219.067 |
495 | 2000 lít/h |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 243.287 | 225.151 | 225.151 |
496 | Máyhàncắtdưới nước |
|
| 1 thợ lặncấp1 1/2+1 thợ lặn2/4 |
|
| 654.600 | 601.396 | 1.344.996 | 1.291.792 | 1.291.792 |
| Máyphun sơn(chưa tính khí nén)- năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
497 | 400 m2/h |
|
| 1x3/7 |
|
| 193.588 | 178.128 | 216.571 | 201.111 | 201.111 |
498 | Máy phuncát (chưa tính khí nén) |
|
| 1x3/7 |
|
| 193.588 | 178.128 | 222.948 | 207.488 | 207.488 |
| Máykhoan đứng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
499 | 2,5 kW | 5,3 | kWh | 1x3/7 | 8.557 | 8.557 | 193.588 | 178.128 | 248.049 | 232.589 | 232.589 |
500 | 4,5 kW | 9,45 | kWh | 1x3/7 | 15.257 | 15.257 | 193.588 | 178.128 | 269.992 | 254.532 | 254.532 |
| Máykhoan sắt cầmtay, đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||
501 | 13 mm | 1,05 | kWh | 1x3/7 | 1.695 | 1.695 | 193.588 | 178.128 | 209.946 | 194.486 | 194.486 |
| Máycắt sắt cầmtay- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
502 | 1 kW | 2,1 | kWh | 1x3/7 | 3.390 | 3.390 | 193.588 | 178.128 | 223.434 | 207.974 | 207.974 |
503 | 1,7 kW | 3,2 | kWh | 1x3/7 | 5.166 | 5.166 | 193.588 | 178.128 | 225.556 | 210.096 | 210.096 |
| Máykhoan bêtông cầmtay- công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
504 | 0,62 kW | 0,93 | kWh | 1x3/7 | 1.501 | 1.501 | 193.588 | 178.128 | 211.689 | 196.229 | 196.229 |
505 | 0,75 kW | 1,13 | kWh | 1x3/7 | 1.824 | 1.824 | 193.588 | 178.128 | 211.818 | 196.358 | 196.358 |
506 | 0,85 kW | 1,28 | kWh | 1x3/7 | 2.067 | 2.067 | 193.588 | 178.128 | 213.374 | 197.914 | 197.914 |
507 | 1,05 kW | 1,58 | kWh | 1x3/7 | 2.551 | 2.551 | 193.588 | 178.128 | 218.189 | 202.729 | 202.729 |
508 | 1,5 kW | 2,25 | kWh | 1x3/7 | 3.633 | 3.633 | 193.588 | 178.128 | 228.941 | 213.481 | 213.481 |
| Máycắtgạch đá - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
509 | 1,7 kW | 3,06 | kWh | 1x3/7 | 4.940 | 4.940 | 193.588 | 178.128 | 223.216 | 207.756 | 207.756 |
| Máycắt bêtông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
510 | 1,5 kW | 2,7 | kWh | 1x3/7 | 4.359 | 4.359 | 193.588 | 178.128 | 225.510 | 210.050 | 210.050 |
511 | 7,5 kW | 10,8 | kWh | 1x3/7 | 17.436 | 17.436 | 193.588 | 178.128 | 260.614 | 245.154 | 245.154 |
512 | 12 CV(MCD 218) | 7,92 | lítxăng | 1x4/7 | 180.732 | 184.288 | 225.711 | 207.575 | 516.168 | 498.032 | 501.588 |
| Búa cănkhí nén(chưa tính khí nén)- tiêuhao khí nén: |
|
|
|
|
|
|
| |||
513 | 1,5 m3/ph |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 246.133 | 227.997 | 227.997 |
514 | 3 m3/ph |
|
| 1x4/7 |
|
| 225.711 | 207.575 | 248.780 | 230.644 | 230.644 |
| Máyuốnống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
515 | 2,8 kW | 5,04 | kWh | 1x3/7 | 8.137 | 8.137 | 193.588 | 178.128 | 229.668 | 214.208 | 214.208 |
| Máycắtống - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
516 | 5,0 kW | 9 | kWh | 1x3/7 | 14.530 | 14.530 | 193.588 | 178.128 | 236.061 | 220.601 | 220.601 |
| Máycắttôn- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
517 | 5 kW | 9,9 | kWh | 1x3/7 | 15.983 | 15.983 | 193.588 | 178.128 | 226.790 | 211.330 | 211.330 |
518 | 15 kW | 27 | kWh | 1x3/7 | 43.591 | 43.591 | 193.588 | 178.128 | 381.038 | 365.578 | 365.578 |
519 | Máycắtthép Plaxma | 12,6 | kWh | 1x3/7 | 20.342 | 20.342 | 193.588 | 178.128 | 277.036 | 261.576 | 261.576 |
| Máylốctôn- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
520 | 5 kW | 9,9 | kWh | 1x3/7 | 15.983 | 15.983 | 193.588 | 178.128 | 259.913 | 244.453 | 244.453 |
| Máycắt đột - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
521 | 2,8 kW | 5,04 | kWh | 1x3/7 | 8.137 | 8.137 | 193.588 | 178.128 | 242.250 | 226.790 | 226.790 |
| Máycắt uốncốtthép- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
522 | 5 kW | 9 | kWh | 1x3/7 | 14.530 | 14.530 | 193.588 | 178.128 | 225.805 | 210.345 | 210.345 |
| Máycưa kimloại- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
523 | 1,7 kW | 3,57 | kWh | 1x3/7 | 5.764 | 5.764 | 193.588 | 178.128 | 221.412 | 205.952 | 205.952 |
524 | 2,7 kW | 5,7 | kWh | 1x3/7 | 9.202 | 9.202 | 193.588 | 178.128 | 229.346 | 213.886 | 213.886 |
| Máytiện- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
525 | 4,5 kW | 9,45 | kWh | 1x3/7 | 15.257 | 15.257 | 193.588 | 178.128 | 248.204 | 232.744 | 232.744 |
526 | 10 kW | 18,9 | kWh | 1x3/7 | 30.513 | 30.513 | 193.588 | 178.128 | 332.463 | 317.003 | 317.003 |
| Máybào thép- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
527 | 7,5kW | 15,8 | kWh | 1x3/7 | 25.509 | 25.509 | 193.588 | 178.128 | 290.009 | 274.549 | 274.549 |
| Máyphay- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
528 | 7 kW | 14,7 | kWh | 1x3/7 | 23.733 | 23.733 | 193.588 | 178.128 | 303.991 | 288.531 | 288.531 |
| Máyghépmí - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
529 | 1,1 kW | 2,3 | kWh | 1x4/7 | 3.713 | 3.713 | 225.711 | 207.575 | 236.165 | 218.029 | 218.029 |
| Máymài - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
530 | 1 kW | 1,8 | kWh | 1x3/7 | 2.906 | 2.906 | 193.588 | 178.128 | 200.505 | 185.045 | 185.045 |
531 | 2,7 kW | 4,05 | kWh | 1x3/7 | 6.539 | 6.539 | 193.588 | 178.128 | 211.439 | 195.979 | 195.979 |
| Máynối ống nhựa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
532 | Máyhàn nhiệt | 5,6 | kWh | 1x4/7 | 9.041 | 9.041 | 225.711 | 207.575 | 458.003 | 439.867 | 439.867 |
| Máycưagỗ cầmtay- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
533 | 1,3 kW | 2,73 | kWh | 1x3/7 | 4.408 | 4.408 | 193.588 | 178.128 | 219.134 | 203.674 | 203.674 |
| Máycắtcỏcầmtay- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
534 | 0,8 kW | 2,16 | kWh | 1x4/7 | 3.487 | 3.487 | 225.711 | 207.575 | 241.992 | 223.856 | 223.856 |
| Máykhoan đất đá, cầmtay- đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||
535 | Φ≤42mm(động cơ điện1,2 kW) | 4,68 | kWh | 1x3/7 | 7.556 | 7.556 | 193.588 | 178.128 | 222.360 | 206.900 | 206.900 |
536 | Φ≤42mm (truyền động khí nén, chưatínhkhí nén) |
|
| 1x3/7 |
|
| 193.588 | 178.128 | 235.296 | 219.836 | 219.836 |
537 | Φ≤42mm (khoan SIG, chưatính khí nén) |
|
| 1x3/7 |
|
| 193.588 | 178.128 | 380.993 | 365.533 | 365.533 |
538 | Búa chèn(truyền động khí nén, chưatínhkhí nén) |
|
| 1x3/7 |
|
| 193.588 | 178.128 | 203.544 | 188.084 | 188.084 |
| Máykhoanxoayđậptự hành, khí nén(chưa tính khí nén)- đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
| |||||
539 | Φ75-95 mm |
|
| 1x3/7+1x4/7 |
|
| 419.299 | 385.703 | 1.514.611 | 1.481.015 | 1.481.015 |
540 | Φ105-110 mm |
|
| 1x3/7+1x4/7 |
|
| 419.299 | 385.703 | 1.788.211 | 1.754.615 | 1.754.615 |
| Máykhoanxoayđậptự hành, động cơđiện- đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
|
| ||||
541 | Φ150 (56 kW) | 184,8 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 298.354 | 298.354 | 419.299 | 385.703 | 2.170.688 | 2.137.092 | 2.137.092 |
| Máykhoan đậpcáp- đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||
542 | Φ200 -260 (20 kW) | 54 | kWh | 2x3/7+1x4/7 | 87.181 | 87.181 | 612.887 | 563.831 | 1.076.948 | 1.027.892 | 1.027.892 |
| Máykhoanxoayđậptự hành, động cơđiện- đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
|
| ||||
543 | Φ160 -200 (90 kW) | 243 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 392.316 | 392.316 | 419.299 | 385.703 | 2.466.832 | 2.433.236 | 2.433.236 |
| Máykhoanxoayđậptự hành, động cơdiezel- đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
|
| ||||
544 | Φ51 -76 (310 CV) | 167,4 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.572.877 | 3.643.185 | 587.142 | 539.560 | 7.080.047 | 7.032.465 | 7.102.773 |
545 | Φ76 -89 (145 CV) | 82,65 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.764.028 | 1.798.741 | 587.142 | 539.560 | 6.502.141 | 6.454.559 | 6.489.272 |
546 | Φ89 -102 (220 CV) | 121,44 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.591.936 | 2.642.941 | 587.142 | 539.560 | 8.501.745 | 8.454.163 | 8.505.168 |
547 | Φ102 -115 (300 CV) | 162 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.457.623 | 3.525.663 | 587.142 | 539.560 | 9.708.503 | 9.660.921 | 9.728.961 |
548 | Φ115 -127 (144 CV) | 82,08 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.751.862 | 1.786.336 | 587.142 | 539.560 | 8.122.337 | 8.074.755 | 8.109.229 |
549 | Φ127 -152 (335 CV) | 180,9 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.861.012 | 3.936.990 | 587.142 | 539.560 | 10.874.861 | 10.827.279 | 10.903.257 |
| Máykhoanxoaycầu, động cơđiện- đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||
550 | Φ243 -269 (322 kW) | 1042,2 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 1.682.600 | 1.682.600 | 587.142 | 539.560 | 10.203.710 | 10.156.128 | 10.156.128 |
| Máykhoanxoaycầu, động cơdiezel- đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||
551 | Φ152-228 (450 CV) | 202,5 | lítdiezel | 1x4/7+1x7/7 | 4.322.028 | 4.407.078 | 587.142 | 539.560 | 14.410.486 | 14.362.904 | 14.447.954 |
| Máykhoan hầm tự hành, động cơdiezel- đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||
552 | Φ45 (2 cần-147 CV) | 83,79 | lítdiezel | 2x4/7+2x7/7 | 1.788.359 | 1.823.551 | 1.174.284 | 1.079.120 | 12.598.590 | 12.503.426 | 12.538.618 |
553 | Φ45 (3 cần-255 CV) | 137,7 | lítdiezel | 2x4/7+2x7/7 | 2.938.979 | 2.996.813 | 1.174.284 | 1.079.120 | 18.157.261 | 18.062.097 | 18.119.931 |
| Máykhoan néo- độ sâu khoan: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
554 | H3,5 m(80 CV) | 38,4 | lítdiezel | 2x4/7+2x7/7 | 819.585 | 835.713 | 1.174.284 | 1.079.120 | 12.653.389 | 12.558.225 | 12.574.353 |
| Máykhoan ngược(toàntiết diện)- đường kínhkhoan: |
|
|
|
|
|
|
| |||
555 | Φ2,4 m(250 kW) | 675 | kWh | 2x4/7+2x7/7 | 1.089.767 | 1.089.767 | 1.174.284 | 1.079.120 | 44.812.552 | 44.717.388 | 44.717.388 |
| Tổ hợp dàn khoanleo- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
556 | 9,0 kW | 16,2 | kWh | 1x4/7 | 26.154 | 26.154 | 225.711 | 207.575 | 2.831.365 | 2.813.229 | 2.813.229 |
| Máykhoangiếng khai thác nước ngầm, khoan đậpcáp- công suất: |
|
|
|
|
|
| ||||
557 | 40 kW | 144 | kWh | 2x3/7+1x4/7 | 232.484 | 232.484 | 612.887 | 563.831 | 1.607.099 | 1.558.043 | 1.558.043 |
| Máykhoangiếng khai thác nước ngầm, khoanxoay- công suất: |
|
|
|
|
|
| ||||
558 | 54 CV | 19,44 | lítdiezel | 2x3/7+1x4/7 | 414.915 | 423.080 | 612.887 | 563.831 | 2.335.434 | 2.286.378 | 2.294.543 |
559 | 300 CV | 97,2 | lítdiezel | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 2.074.574 | 2.115.398 | 921.315 | 847.229 | 9.792.894 | 9.718.808 | 9.759.632 |
| Máyvà thiết bị khoan đặt đường cápngầm: |
|
|
|
|
|
|
| |||
560 | Máykhoan ngầm cóđịnh hướng | 201 | kWh | 1x4/7+1x7/7 | 324.508 | 324.508 | 587.142 | 539.560 | 6.036.999 | 5.989.417 | 5.989.417 |
561 | HệsốSTS (phục vụkhoanngầm có địnhhướng khi khoanqua sông nước) | 1,6 | kWh | 1x4/7+1x6/7 | 2.583 | 2.583 | 534.139 | 490.973 | 3.567.618 | 3.524.452 | 3.524.452 |
| Máyvà thiết bị khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
|
|
|
|
| |||
562 | Bộ thiếtbị khoan đặtđườngống ngầmđường kính ốngngầm ≤600mm | 107,1+19,7 | lítdiezel+lítxăng | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+3x6/7 +1x7/7 | 2.735.420 | 2.789.249 | 3.756.685 | 3.453.721 | 13.578.907 | 13.275.943 | 13.329.772 |
563 | Máykhoan ngang UDB-4 | 32,9 | lítxăng | 3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7 | 750.766 | 765.541 | 2.010.473 | 1.848.315 | 3.650.552 | 3.488.394 | 3.503.169 |
| Máykhoantạo lỗ neogia cốmái ta luy: |
|
|
|
|
|
|
| |||
564 | Máykhoan YG 60 | 28,4 | lítdiezel | 2x3/7+1x4/7 | 606.151 | 618.079 | 612.887 | 563.831 | 2.201.424 | 2.152.368 | 2.164.296 |
| Búa diezel,tự hành, bánhxích- trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
| |||
565 | 0,6 T | 45 | lítdiezel | 1x2/7+1x4/7 +1x5/7 | 960.451 | 979.351 | 655.449 | 602.848 | 2.523.756 | 2.471.155 | 2.490.055 |
566 | 1,2 T | 56,4 | lítdiezel | 1x2/7+1x4/7 +1x5/7 | 1.203.765 | 1.227.453 | 655.449 | 602.848 | 2.999.731 | 2.947.130 | 2.970.818 |
567 | 1,8T | 58,5 | lítdiezel | 1x2/7+1x4/7 +1x6/7 | 1.248.586 | 1.273.156 | 699.619 | 643.336 | 3.198.007 | 3.141.724 | 3.166.294 |
568 | 3,5 T | 61,5 | lítdiezel | 2x2/7+1x4/7 +1x6/7 | 1.312.616 | 1.338.446 | 865.099 | 795.699 | 4.425.693 | 4.356.293 | 4.382.123 |
569 | 4,5 T | 64,5 | lítdiezel | 2x2/7+1x4/7 +1x6/7 | 1.376.646 | 1.403.736 | 865.099 | 795.699 | 4.868.983 | 4.799.583 | 4.826.673 |
| Búa diezelchạytrênray-trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
| |||
570 | 1,2 T | 24+14,12 | lítdiezel+kWh | 1x2/7+1x3/7 +1x4/7 | 535.037 | 545.117 | 584.779 | 538.066 | 1.673.218 | 1.626.505 | 1.636.585 |
571 | 1,8 T | 30+14,12 | lítdiezel+kWh | 1x2/7+1x3/7 +1x5/7 | 663.097 | 675.697 | 623.326 | 573.401 | 2.100.437 | 2.050.512 | 2.063.112 |
572 | 2,2 T | 33+14,12 | lítdiezel+kWh | 1x2/7+1x3/7 +1x5/7 | 727.127 | 740.987 | 623.326 | 573.401 | 2.258.066 | 2.208.141 | 2.222.001 |
573 | 2,5 T | 36+25,42 | lítdiezel+kWh | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 809.400 | 824.520 | 832.976 | 766.252 | 2.619.118 | 2.552.394 | 2.567.514 |
574 | 3,5 T | 48+25,42 | lítdiezel+kWh | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 1.065.521 | 1.085.681 | 832.976 | 766.252 | 2.998.820 | 2.932.096 | 2.952.256 |
575 | 4,5T | 63+33,75 | lítdiezel+kWh | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 1.399.119 | 1.425.579 | 832.976 | 766.252 | 3.590.985 | 3.524.261 | 3.550.721 |
576 | 5,5 T | 78+33,75 | lítdiezel+kWh | 2x2/7+1x3/7 +1x6/7 | 1.719.270 | 1.752.030 | 832.976 | 766.252 | 4.172.480 | 4.105.756 | 4.138.516 |
| Búa rungcọccát,tự hành, bánhxích-công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
577 | 60 kW | 39,6 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 +1x6/7 | 845.197 | 861.829 | 766.274 | 704.436 | 2.850.619 | 2.788.781 | 2.805.413 |
| Búa rung- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
578 | 40 kW | 108 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 174.363 | 174.363 | 419.299 | 385.703 | 727.448 | 693.852 | 693.852 |
579 | 50 kW | 135 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 217.953 | 217.953 | 419.299 | 385.703 | 800.241 | 766.645 | 766.645 |
580 | 170 kW | 357 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 576.366 | 576.366 | 419.299 | 385.703 | 1.288.520 | 1.254.924 | 1.254.924 |
| Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máyphụtrợ)- trọng lượng búa: |
|
|
|
|
|
|
| |||
581 | ≤1,8 T | 41,5 | lítdiezel | t.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4 | 885.749 | 903.179 | 1.216.938 | 1.119.565 | 5.280.155 | 5.182.782 | 5.200.212 |
582 | ≤2,5 T | 46,7 | lítdiezel | t.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4 | 996.734 | 1.016.348 | 1.216.938 | 1.119.565 | 5.504.792 | 5.407.419 | 5.427.033 |
583 | ≤3,5 T | 51,87 | lítdiezel | t.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện2/4+1 thủy thủ2/4 | 1.107.080 | 1.128.865 | 1.216.938 | 1.119.565 | 5.675.241 | 5.577.868 | 5.599.653 |
| Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực,trọng lượng đầu búa: |
|
|
|
|
|
|
| |||
584 | 7,5 T | 162 | lítdiezel | t.tr1/2+t.pII. 1/2+4 thợ máy(3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện3/4+1 thủy thủ 2/4 | 3.457.623 | 3.525.663 | 1.827.369 | 1.680.473 | 15.110.346 | 14.963.450 | 15.031.490 |
| Máyépcọctrước- lựcép: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
585 | 60 T | 37,5 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 60.543 | 60.543 | 419.299 | 385.703 | 680.567 | 646.971 | 646.971 |
586 | 100 T | 52,5 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 84.760 | 84.760 | 419.299 | 385.703 | 776.448 | 742.852 | 742.852 |
587 | 150 T | 75 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 121.085 | 121.085 | 419.299 | 385.703 | 848.605 | 815.009 | 815.009 |
588 | 200 T | 84 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 135.615 | 135.615 | 419.299 | 385.703 | 898.967 | 865.371 | 865.371 |
589 | Máyépcọc sau | 36 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 58.121 | 58.121 | 419.299 | 385.703 | 582.304 | 548.708 | 548.708 |
| Máyépthủy lực(KGK-130C4) - lựcép: |
|
|
|
|
|
|
| |||
590 | Máyépthủy lực (KGK-130C4), lựcép130T | 137,7 | kWh | 1x3/7+1x4/7 | 222.312 | 222.312 | 419.299 | 385.703 | 1.337.367 | 1.303.771 | 1.303.771 |
591 | Máycắmbấc thấm | 47,85 | lítdiezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.021.279 | 1.041.376 | 457.846 | 421.038 | 2.618.204 | 2.581.396 | 2.601.493 |
| Máykhoancọc nhồi: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
592 | Búa khoan VRM 1500/800 HD | 51,6 | lítdiezel | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 1.101.317 | 1.122.989 | 921.315 | 847.229 | 9.955.801 | 9.881.715 | 9.903.387 |
593 | Bộ thiếtbị khoan nhồi TRC-15 | 330 | kWh | 2x6/7+1x5/7 +1x4/7+2x3/7 | 532.775 | 532.775 | 1.494.001 | 1.373.537 | 17.129.769 | 17.009.305 | 17.009.305 |
594 | Máykhoan cọc nhồi GPS15 | 594 | kWh | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 958.995 | 958.995 | 921.315 | 847.229 | 4.483.355 | 4.409.269 | 4.409.269 |
595 | Máykhoan cọc nhồi ED | 51,6 | lítdiezel | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 1.101.317 | 1.122.989 | 921.315 | 847.229 | 6.600.832 | 6.526.746 | 6.548.418 |
596 | Máykhoan cọc nhồi QJ250 | 675 | kWh | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 1.089.767 | 1.089.767 | 921.315 | 847.229 | 5.681.395 | 5.607.309 | 5.607.309 |
597 | Máykhoan cọc nhồi VRM2000 | 60 | lítdiezel | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 1.280.601 | 1.305.801 | 921.315 | 847.229 | 12.616.633 | 12.542.547 | 12.567.747 |
598 | Máykhoan cómô nen xoay>200knm | 59,3 | lítdiezel | 2x3/7+1x4/7 +1x6/7 | 1.265.661 | 1.290.567 | 921.315 | 847.229 | 14.912.259 | 14.838.173 | 14.863.079 |
| Máytrộn dung dịchkhoan- dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
599 | ≤ 750 lít | 12,6 | kWh | 1x3/7 | 20.342 | 20.342 | 193.588 | 178.128 | 238.359 | 222.899 | 222.899 |
600 | 1000 lít | 18 | kWh | 1x4/7 | 29.060 | 29.060 | 225.711 | 207.575 | 408.798 | 390.662 | 390.662 |
| Máysàng lọc bentonitBE100 - năng suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
601 | 100 m3/h | 21,12 | kWh | 1x4/7 | 34.098 | 34.098 | 225.711 | 207.575 | 566.568 | 548.432 | 548.432 |
| Xà lancôngtrình- trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
602 | 100T |
|
| 2x Thủy thủ2/4 |
|
| 432.148 | 397.482 | 830.331 | 795.665 | 795.665 |
603 | 200T |
|
| 2x Thủy thủ2/4 |
|
| 432.148 | 397.482 | 1.017.602 | 982.936 | 982.936 |
604 | 250T |
|
| 2x Thủy thủ2/4 |
|
| 432.148 | 397.482 | 1.163.919 | 1.129.253 | 1.129.253 |
605 | 300T |
|
| 2x Thủy thủ2/4 |
|
| 432.148 | 397.482 | 1.311.633 | 1.276.967 | 1.276.967 |
606 | 400T |
|
| 2x Thủy thủ2/4 |
|
| 432.148 | 397.482 | 1.396.819 | 1.362.153 | 1.362.153 |
607 | 600T |
|
| 2x Thủy thủ2/4 |
|
| 432.148 | 397.482 | 1.567.061 | 1.532.395 | 1.532.395 |
608 | 800T |
|
| 2x Thủy thủ2/4 |
|
| 432.148 | 397.482 | 2.022.408 | 1.987.742 | 1.987.742 |
609 | 1000T |
|
| 2x Thủy thủ2/4 |
|
| 432.148 | 397.482 | 2.303.015 | 2.268.349 | 2.268.349 |
| Phà chuyêndùng -trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
610 | 250T |
|
| 1 T.Trưởng1/2+3 T.Thủ 2/4+2 Thợmáy3/4 |
|
| 1.376.751 | 1.266.059 | 2.554.600 | 2.443.908 | 2.443.908 |
| Phao théptrọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
611 | 10 T |
|
|
|
|
|
|
| 59.246 | 59.246 | 59.246 |
612 | 15 T |
|
|
|
|
|
|
| 78.263 | 78.263 | 78.263 |
613 | 60 T |
|
|
|
|
|
|
| 122.153 | 122.153 | 122.153 |
614 | 200T |
|
|
|
|
|
|
| 212.729 | 212.729 | 212.729 |
615 | 250T |
|
|
|
|
|
|
| 223.331 | 223.331 | 223.331 |
| Ca nô - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
616 | 15 CV | 3,15 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 | 67.232 | 68.555 | 233.742 | 214.936 | 397.616 | 378.810 | 380.133 |
617 | 23 CV | 4,83 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 | 103.088 | 105.117 | 307.625 | 282.662 | 516.832 | 491.869 | 493.898 |
618 | 30 CV | 6,3 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 | 134.463 | 137.109 | 307.625 | 282.662 | 554.264 | 529.301 | 531.947 |
619 | 55 CV | 9,9 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 + 1 t.thủ2/4 | 211.299 | 215.457 | 490.773 | 451.220 | 846.168 | 806.615 | 810.773 |
620 | 75 CV | 13,5 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 + 1 t.thủ2/4 | 288.135 | 293.805 | 490.773 | 451.220 | 969.486 | 929.933 | 935.603 |
621 | 90 CV | 16,2 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 + 1 t.thủ2/4 | 345.762 | 352.566 | 490.773 | 451.220 | 1.084.845 | 1.045.292 | 1.052.096 |
622 | 120 CV | 18 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 + 1 t.thủ2/4 | 384.180 | 391.740 | 490.773 | 451.220 | 1.179.309 | 1.139.756 | 1.147.316 |
623 | 150 CV | 22,5 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 +1 máyI 1/2 + 1 t.thủ2/4 | 480.225 | 489.675 | 753.425 | 692.658 | 1.568.453 | 1.507.686 | 1.517.136 |
| Tàucôngtác sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
624 | 12 CV | 19,2 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 +1 thủy thủ3/4 | 409.792 | 417.856 | 443.391 | 407.788 | 905.458 | 869.855 | 877.919 |
625 | 25 CV | 39,5 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 +1 máyI 1/2+1 thủy thủ2/4 | 843.062 | 859.652 | 753.425 | 692.658 | 2.102.614 | 2.041.847 | 2.058.437 |
626 | 33 CV | 50,6 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 +1 máyI 1/2 +1 thủy thủ 2/4 | 1.079.974 | 1.101.226 | 753.425 | 692.658 | 2.495.655 | 2.434.888 | 2.456.140 |
627 | 50 CV | 67,5 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 +1 máyI 1/2 +1 thủy thủ 2/4 | 1.440.676 | 1.469.026 | 753.425 | 692.658 | 2.923.445 | 2.862.678 | 2.891.028 |
628 | 90 CV | 110 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 +1 thuyềnphó I 1/2+ 1 máy I 1/2+1 thợ máy3/4+1 thủy thủ3/4 | 2.347.769 | 2.393.969 | 1.264.273 | 1.162.284 | 4.461.998 | 4.360.009 | 4.406.209 |
629 | 150 CV | 166,1 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 +1 thuyềnphó I 1/2+ 1 máy I 1/2+2 thợ máy(1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 3.545.130 | 3.614.892 | 1.644.221 | 1.511.915 | 6.502.485 | 6.370.179 | 6.439.941 |
630 | 190 CV | 216,8 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 +1 thuyềnphó I 1/2+ 1 máy I 1/2+2 thợ máy(1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 4.627.238 | 4.718.294 | 1.738.181 | 1.598.046 | 8.681.108 | 8.540.973 | 8.632.029 |
| Xuồng caotốc -công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
631 | 25 CV | 105 | lítxăng | 1 thuyềntrưởng1/2+ 1 thủy thủ3/4 | 2.396.063 | 2.443.217 | 517.274 | 475.514 | 3.076.192 | 3.034.432 | 3.081.586 |
632 | 50 CV | 148 | lítxăng | 1 thuyềntrưởng1/2+ 1 thủy thủ3/4 | 3.377.308 | 3.443.772 | 517.274 | 475.514 | 4.090.212 | 4.048.452 | 4.114.916 |
633 | 120 CV | 350 | lítxăng | 1 thuyềntrưởng1/2+ 1 thủy thủ3/4 | 7.986.878 | 8.144.056 | 517.274 | 475.514 | 8.924.030 | 8.882.270 | 9.039.448 |
634 | 225 CV | 630 | lítxăng | 1 thuyềntrưởng1/2+ 1 thủy thủ3/4 | 14.376.380 | 14.659.300 | 550.200 | 505.697 | 15.762.905 | 15.718.402 | 16.001.322 |
635 | Thiếtbị lăn |
|
| 1 thợ lặncấp1 1/2+1 thợ lặn2/4 |
|
| 654.600 | 601.396 | 901.368 | 848.164 |
|
| Xuồng vớt rác- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
636 | 4 CV | 2,7 | lítxăng | 1x3/7+1x4/7 | 61.613 | 62.826 | 419.299 | 385.703 | 493.286 | 459.690 | 460.903 |
637 | 24 CV | 11,4 | lítxăng | 1x3/7+1x5/7 | 260.144 | 265.264 | 457.846 | 421.038 | 814.289 | 777.481 | 782.601 |
| Lò đốt rácytế bằng gaz (chưa tínhgaz) - công suất: |
|
|
|
|
|
|
| |||
638 | 7 tấn/ngày |
|
| 3x4/7+1x5/7 |
|
| 941.391 | 865.635 | 9.741.760 | 9.666.004 | 9.666.004 |
| Tàu kéovà phụcvụthicôngthủy (làm neo,cấpdầu) - công suất 75: |
|
|
|
|
|
| ||||
639 | 75 CV | 68,25 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng1/2 +2 thợ máy(1x2/4+1x3/4)+1 thợ điện2/4+2 thủy thủ2/4 | 1.456.684 | 1.485.349 | 1.289.216 | 1.185.818 | 3.025.185 | 2.921.787 | 2.950.452 |
640 | 150 CV | 94,5 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng2/2 +1 thuyềnphó I 1/2 +1 máy I 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ(1x2/4+1x3/4) | 2.016.947 | 2.056.637 | 1.658.676 | 1.525.166 | 4.330.998 | 4.197.488 | 4.237.178 |
641 | 360 CV | 201,6 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng2/2 +1 thuyềnphó I 1/2 +1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ(1x2/4+1x3/4) | 4.302.819 | 4.387.491 | 1.755.848 | 1.614.241 | 7.007.758 | 6.866.151 | 6.950.823 |
642 | 600 CV | 315 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng2/2 + 1 thuyềnphó I 2/2 +1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ(1x4/4+3x3/4) | 6.723.155 | 6.855.455 | 2.625.720 | 2.413.642 | 10.710.536 | 10.498.458 | 10.630.758 |
643 | 1200 CV | 714 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng2/2 +1 thuyềnphó I 2/2 +1 máy I 2/2+ 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ(1x4/4+3x3/4) | 15.239.152 | 15.539.032 | 2.625.720 | 2.413.642 | 26.932.731 | 26.720.653 | 27.020.533 |
| Xe nâng - chiềucao nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
644 | 12 m | 25,2 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 537.852 | 548.436 | 493.984 | 454.166 | 1.579.748 | 1.539.930 | 1.550.514 |
645 | 18 m | 29,4 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 627.494 | 639.842 | 493.984 | 454.166 | 1.859.314 | 1.819.496 | 1.831.844 |
646 | 24 m | 32,55 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 694.726 | 708.397 | 493.984 | 454.166 | 2.119.244 | 2.079.426 | 2.093.097 |
| Xethang - chiềucaothang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
647 | 9 m | 25,2 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 537.852 | 548.436 | 493.984 | 454.166 | 1.782.331 | 1.742.513 | 1.753.097 |
648 | 12 m | 29,4 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 627.494 | 639.842 | 493.984 | 454.166 | 2.135.275 | 2.095.457 | 2.107.805 |
649 | 18 m | 32,55 | lítdiezel | 1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5tấn | 694.726 | 708.397 | 493.984 | 454.166 | 2.418.118 | 2.378.300 | 2.391.971 |
| Bộ phao thả kè- Loại trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
650 | 95 T -L≤30m |
|
|
|
|
|
|
| 156.024 | 156.024 | 156.024 |
651 | 137 T -30 |
|
|
|
|
|
|
| 225.171 | 225.171 | 225.171 |
652 | 190 T -L> 70m |
|
|
|
|
|
|
| 311.605 | 311.605 | 311.605 |
| Tàucuốc sông - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
653 | 495 CV | 519,75 | lítdiezel | 1 t.trưởng2/2+1 t.phó 2/2+1 máytrưởng2/2+1 máyhai2/2+1 điện trưởng2/2 + 1 kỹthuật viêncuốcI 2/2+ 2 kỹ thuậtviêncuốcII 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+ 1x4/4) | 11.093.206 | 11.311.501 | 4.965.359 | 4.562.352 | 23.944.124 | 23.541.117 | 23.759.412 |
| Tàucuốc biển- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
654 | 2085 CV | 1751,4 | lítdiezel | 1 t.trưởng2/2+1 t.phó 2/2+1 máytrưởng2/2+1 máyhai2/2+1 điện trưởng2/2 + 1 kỹthuật viêncuốcI 2/2+ 2 kỹ thuậtviêncuốcII 2/2+4 thợ máy(3x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) | 37.380.743 | 38.116.331 | 5.505.032 | 5.057.045 | 66.374.477 | 65.926.490 | 66.662.078 |
| Tàu hút bùn- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
655 | 150 CV | 157,5 | lítdiezel | 1 máytrưởng2/2+1 kỹ thuậtviêncuốcI 2/2+2 kỹthuậtviêncuốcII 2/2+2 thợ máy (1x2/4+1x4/4) +2 thủy thủ(1x3/4+ 1x2/4) | 3.361.578 | 3.427.728 | 2.194.376 | 2.016.895 | 6.746.144 | 6.568.663 | 6.634.813 |
656 | 300 CV | 304,5 | lítdiezel | 1 t.trưởng1/2+ t.phó 1/2+1 máytrưởng2/2+1 kỹthuậtviêncuốcI 2/2+1 kỹthuậtviêncuốcII 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ(1x3/4+ 1x2/4) | 6.499.050 | 6.626.940 | 2.598.370 | 2.387.896 | 10.789.140 | 10.578.666 | 10.706.556 |
657 | 585 CV | 573,3 | lítdiezel | 1 t.trưởng2/2+ t.phó 2/2+1 máytrưởng2/2+1 máyhai2/2+1 kỹthuật viêncuốcI 2/2+ 1 kỹ thuậtviêncuốcII 2/2+2 thợ máy(1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4) | 12.236.143 | 12.476.929 | 3.779.834 | 3.472.927 | 21.818.529 | 21.511.622 | 21.752.408 |
658 | 900 CV | 756 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng2/2+ thuyềnphó 2/2+1 máy trưởng2/2+1 máyhai 2/2+1 kỹthuậtviêncuốc I 2/2+ 1 kỹthuậtviên cuốcII 2/2+2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4) | 16.135.573 | 16.453.093 | 3.779.834 | 3.472.927 | 26.486.148 | 26.179.241 | 26.496.761 |
659 | 1200 CV | 1008 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng2/2+ thuyềnphó 2/2+1 máy trưởng2/2+1 máyhai 2/2+1điệntrưởng2/2+1 kỹthuậtviêncuốcI 2/2+1 kỹthuậtviêncuốcII 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+2 thủy thủ(1x3/4+ 1x4/4) | 21.514.097 | 21.937.457 | 4.605.534 | 4.231.839 | 39.175.364 | 38.801.669 | 39.225.029 |
660 | 4170 CV | 3210,9 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng2/2+ thuyềnphó 2/2+1 máy trưởng2/2+1 máyhai 2/2+1điệntrưởng2/2+1 kỹthuậtviêncuốcI 2/2+3 kỹthuậtviêncuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) | 68.531.363 | 69.879.941 | 5.792.666 | 5.322.737 | 135.215.527 | 134.745.598 | 136.094.176 |
| Tàu hút bụng tự hành- công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
661 | 1390 CV | 1445,6 | lítdiezel | 1 t.trưởng2/2+ t.phó 2/2+1 máytrưởng2/2+1 máyhai2/2+1điện trưởng2/2+1 kỹthuật viêncuốcI 2/2+1 kỹ thuậtviêncuốcII 2/2+2 thợ máy(1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) | 30.853.947 | 31.461.099 | 4.592.597 | 4.218.627 | 44.042.596 | 43.668.626 | 44.275.778 |
662 | 5945 CV | 5231,6 | lítdiezel | 1 t.trưởng2/2+ 1 t.phó 2/2+1 máytrưởng2/2+1 máyhai2/2+1điện trưởng2/2+1 kỹthuật viêncuốcI 2/2+1 kỹ thuậtviêncuốcII 2/2+2 thợ máy(1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4) | 111.659.870 | 113.857.142 | 4.592.597 | 4.218.627 | 164.682.851 | 164.308.881 | 166.506.153 |
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV, dung tíchgàu: |
|
|
|
|
|
| ||||
663 | 17 m3 | 2662,8 | lítdiezel | 1 t.trưởng2/2+ 1 t.phó 2/2+1 máytrưởng2/2+1 máytrưởng2/2+1 máy hai2/2+1 kỹthuậtviên cuốcI 2/2+3 kỹthuật viêncuốcII 2/2+4 thợ máy(3x3/4+ 1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+ 1x4/4) | 56.833.072 | 57.951.448 | 5.350.842 | 4.915.702 | 93.262.703 | 92.827.563 | 93.945.939 |
| Xáng cạp- dung tíchgầu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
664 | 0,65 m3 | 45,9 | lítdiezel | 1x5/7+1x4/7 +2x3/7 | 979.660 | 998.938 | 877.145 | 806.741 | 2.998.659 | 2.928.255 | 2.947.533 |
665 | 1,0 m3 | 62,1 | lítdiezel | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 1.325.422 | 1.351.504 | 921.315 | 847.229 | 3.554.618 | 3.480.532 | 3.506.614 |
666 | 1,25 m3 | 70,2 | lítdiezel | 1x6/7+1x4/7 +2x3/7 | 1.498.303 | 1.527.787 | 921.315 | 847.229 | 4.006.567 | 3.932.481 | 3.961.965 |
| Máyquạt gió - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
667 | 2,5 kW | 16 | kWh | 1x3/7 | 25.832 | 25.832 | 193.588 | 178.128 | 225.828 | 210.368 | 210.368 |
668 | 4,5 kW (CBM-5) | 28,8 | kWh | 1x3/7 | 46.497 | 46.497 | 193.588 | 178.128 | 254.146 | 238.686 | 238.686 |
| Máy- thiết bị khoanvà thăm dò khảo sát |
|
|
|
|
|
|
| |||
669 | Bộ khoan tay |
|
|
|
|
|
|
| 51.000 | 51.000 | 51.000 |
670 | Bộ máykhoan CBY-150-ZUB | 16,4 | lítdiezel |
| 350.031 | 356.919 |
|
| 1.116.331 | 1.116.331 | 1.123.219 |
671 | Bộ nén ngangGA | 4,5 | lítdiezel |
| 96.045 | 97.935 |
|
| 588.312 | 588.312 | 590.202 |
672 | Búa cănMO, 10 (chưatínhkhí nén) |
|
|
|
|
|
|
| 12.827 | 12.827 | 12.827 |
673 | Búa khoan tay P30 (2,02kW) | 5,2 | kWh |
| 8.395 | 8.395 |
|
| 27.714 | 27.714 | 27.714 |
674 | Thùngtrục0,5 m3 |
|
|
|
|
|
|
| 7.740 | 7.740 | 7.740 |
675 | Máykhoan F-60L | 27,8 | lítdiezel |
| 593.345 | 605.021 |
|
| 1.726.085 | 1.726.085 | 1.737.761 |
676 | Máyxuyênđộng RA-50 |
|
|
|
|
|
|
| 62.130 | 62.130 | 62.130 |
677 | Bộ dụngcụđo độ xuyênđộnghình côn DCP |
|
|
|
|
|
|
| 1.359 | 1.359 | 1.359 |
678 | Máyxuyêntĩnh Gouda | 19,8 | lítdiezel |
| 422.598 | 430.914 |
|
| 928.998 | 928.998 | 937.314 |
679 | Thiếtbị đo ngẫu lực |
|
|
|
|
|
|
| 351.450 | 351.450 | 351.450 |
680 | Bộ dụngcụthí nghiệmSPT |
|
|
|
|
|
|
| 11.750 | 11.750 | 11.750 |
681 | Biếnthếthắp sáng |
|
|
|
|
|
|
| 6.670 | 6.670 | 6.670 |
| Máynénkhí hút nướcthí nghiệm,thổi rửalỗ khoan |
|
|
|
|
|
|
| |||
682 | Máynén khí DK9 | 45,6 | lítdiezel |
| 973.257 | 992.409 |
|
| 1.461.603 | 1.461.603 | 1.480.755 |
683 | Máynén khí 660 m3/h | 48,6 | lítdiezel |
| 1.037.287 | 1.057.699 |
|
| 1.606.342 | 1.606.342 | 1.626.754 |
684 | Máynén khí 1260 m3/h | 89,3 | lítdiezel |
| 1.905.961 | 1.943.467 |
|
| 3.122.298 | 3.122.298 | 3.159.804 |
| Máythăm dò địavật lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
685 | MáyUJ, 18 |
|
|
|
|
|
|
| 37.310 | 37.310 | 37.310 |
686 | MáyMF-2-1100 |
|
|
|
|
|
|
| 46.193 | 46.193 | 46.193 |
| Máy, thiết bịtrắc đạc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
687 | Theo 020 |
|
|
|
|
|
|
| 18.151 | 18.151 | 18.151 |
688 | Theo 010 |
|
|
|
|
|
|
| 41.709 | 41.709 | 41.709 |
689 | Đitomát |
|
|
|
|
|
|
| 68.193 | 68.193 | 68.193 |
690 | Ni030 |
|
|
|
|
|
|
| 9.683 | 9.683 | 9.683 |
691 | Ni004 |
|
|
|
|
|
|
| 13.958 | 13.958 | 13.958 |
692 | Dalta020 |
|
|
|
|
|
|
| 25.350 | 25.350 | 25.350 |
693 | Bộ đomiabala |
|
|
|
|
|
|
| 2.401 | 2.401 | 2.401 |
694 | Máythủy bình NA720 |
|
|
|
|
|
|
| 15.411 | 15.411 | 15.411 |
695 | Máytoànđạcđiện tử |
|
|
|
|
|
|
| 165.534 | 165.534 | 165.534 |
696 | Bộ thiếtbị không chếmặtbằngGPS (3 máy) |
|
|
|
|
|
|
| 611.000 | 611.000 | 611.000 |
697 | Xechuyêndùng (Pajero) | 34 | lítdiezel | 1x3/4 loại7,5÷16,5tấn | 725.674 | 739.954 | 284.335 | 261.314 | 1.610.608 | 1.587.587 | 1.601.867 |
| Máy, thiết bị quang học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
698 | Ốngnhòm |
|
|
|
|
|
|
| 1.111 | 1.111 | 1.111 |
699 | Kínhhiểnvi |
|
|
|
|
|
|
| 7.722 | 7.722 | 7.722 |
700 | Kínhhiểnviđiện tửquét |
|
|
|
|
|
|
| 2.599.250 | 2.599.250 | 2.599.250 |
701 | Máyảnh |
|
|
|
|
|
|
| 7.333 | 7.333 | 7.333 |
| Máy, thiết bị kiểmtra nền, mặt đường bộ: |
|
|
|
|
|
|
| |||
702 | Cần Belkenman |
|
|
|
|
|
|
| 20.323 | 20.323 | 20.323 |
703 | Thiếtbị đếm phóngxạ |
|
|
|
|
|
|
| 134.658 | 134.658 | 134.658 |
704 | TRLProfile |
|
|
|
|
|
|
| 369.691 | 369.691 | 369.691 |
705 | MáyFWD |
|
|
|
|
|
|
| 1.863.767 | 1.863.767 | 1.863.767 |
706 | Thiếtbị đo phản ứngRomdas |
|
|
|
|
|
|
| 90.898 | 90.898 | 90.898 |
| Thiết bị kiểmtra chấtlượngcọc khoan nhồi |
|
|
|
|
|
|
| |||
707 | Bộ thiếtbị PIT (đo biếndạng nhỏ) | 1,1 | kWh |
| 1.776 | 1.776 |
|
| 331.326 | 331.326 | 331.326 |
708 | Bộ thiếtbị đo pda (đo biếndạnglớn) | 1,6 | kWh |
| 2.583 | 2.583 |
|
| 1.245.094 | 1.245.094 | 1.245.094 |
709 | Bộ thiếtbị siêu âm | 1,1 | kWh |
| 1.776 | 1.776 |
|
| 538.423 | 538.423 | 538.423 |
| Máy, thiết bịthăm dò địachấn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
710 | Loại1 mạch(ES-125) |
|
|
|
|
|
|
| 110.891 | 110.891 | 110.891 |
711 | Loại12 mạch (TRIOSX, 12) |
|
|
|
|
|
|
| 327.843 | 327.843 | 327.843 |
712 | Loại24 mạch (TRIOSX, 24) |
|
|
|
|
|
|
| 385.357 | 385.357 | 385.357 |
| Máy, thiết bị đo lường,thí nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
713 | Cân điệntử |
|
|
|
|
|
|
| 7.128 | 7.128 | 7.128 |
714 | Cân phân tích |
|
|
|
|
|
|
| 10.601 | 10.601 | 10.601 |
715 | Cân bàn |
|
|
|
|
|
|
| 4.158 | 4.158 | 4.158 |
716 | Cân thủy tĩnh |
|
|
|
|
|
|
| 4.851 | 4.851 | 4.851 |
717 | Lò nung | 12,2 | kWh |
| 19.697 | 19.697 |
|
| 32.903 | 32.903 | 32.903 |
718 | Tủ sấy | 8,2 | kWh |
| 13.239 | 13.239 |
|
| 24.903 | 24.903 | 24.903 |
719 | Tủ hút độc | 2,4 | kWh |
| 3.875 | 3.875 |
|
| 15.271 | 15.271 | 15.271 |
720 | Tủ lạnh | 2,4 | kWh |
| 3.875 | 3.875 |
|
| 9.859 | 9.859 | 9.859 |
721 | Máyhút chân không | 0,8 | kWh |
| 1.292 | 1.292 |
|
| 5.005 | 5.005 | 5.005 |
722 | Máyhút ẩm OASIS-America |
|
|
|
|
|
|
| 9.900 | 9.900 | 9.900 |
723 | Bếp điện(0,6 kW) | 2,9 | kWh |
| 4.682 | 4.682 |
|
| 7.039 | 7.039 | 7.039 |
724 | Bếp cát | 2,9 | kWh |
| 4.682 | 4.682 |
|
| 7.712 | 7.712 | 7.712 |
725 | Máychưng cất nước | 2,9 | kWh |
| 4.682 | 4.682 |
|
| 11.777 | 11.777 | 11.777 |
726 | Máytrộnđất | 4,1 | kWh |
| 6.619 | 6.619 |
|
| 12.532 | 12.532 | 12.532 |
727 | Máytrộnxi măng |
|
|
|
|
|
|
| 18.096 | 18.096 | 18.096 |
728 | Máytrộndung tíchlỏng(máyđo độ rung vữa) |
|
|
|
|
|
|
| 15.392 | 15.392 | 15.392 |
729 | Máyđầmtiêu chuẩn(đầmrung) | 4,1 | kWh |
| 6.619 | 6.619 |
|
| 12.807 | 12.807 | 12.807 |
730 | Máycắtđất |
|
|
|
|
|
|
| 2.415 | 2.415 | 2.415 |
731 | Máycắtmẫulớn (30x30cm) | 3,8 | kWh |
| 6.135 | 6.135 |
|
| 21.360 | 21.360 | 21.360 |
732 | Máycắtứngbiến |
|
|
|
|
|
|
| 139.425 | 139.425 | 139.425 |
733 | Máyép3 trục | 4,5 | kWh |
| 7.265 | 7.265 |
|
| 650.054 | 650.054 | 650.054 |
734 | Máyéplitvinôp | 1,9 | kWh |
| 3.067 | 3.067 |
|
| 18.901 | 18.901 | 18.901 |
735 | Kíchtháomẫu |
|
|
|
|
|
|
| 6.868 | 6.868 | 6.868 |
736 | Máyépmẫuđá, bê tông | 7,2 | kWh |
| 11.624 | 11.624 |
|
| 153.584 | 153.584 | 153.584 |
737 | Máycắtmẫuvật liệu(bê tông, gạch,đá) | 6,5 | kWh |
| 10.494 | 10.494 |
|
| 76.327 | 76.327 | 76.327 |
738 | Máykhoan mẫu đá | 4,8 | kWh |
| 7.749 | 7.749 |
|
| 68.590 | 68.590 | 68.590 |
739 | Máymàithửđộ màimòn | 7,2 | kWh |
| 11.624 | 11.624 |
|
| 21.614 | 21.614 | 21.614 |
740 | Máynén một trục | 0,8 | kWh |
| 1.292 | 1.292 |
|
| 17.126 | 17.126 | 17.126 |
741 | Máynén Marshall |
|
|
|
|
|
|
| 225.128 | 225.128 | 225.128 |
742 | MáyCBR | 4,1 | kWh |
| 6.619 | 6.619 |
|
| 74.831 | 74.831 | 74.831 |
743 | Máythínghiệm thủy lựcquaytay |
|
|
|
|
|
|
| 7.848 | 7.848 | 7.848 |
744 | Máynén 4t quay tay |
|
|
|
|
|
|
| 7.310 | 7.310 | 7.310 |
745 | Máynén thủy lực 10T |
|
|
|
|
|
|
| 19.449 | 19.449 | 19.449 |
746 | Máynén thủy lực 50T |
|
|
|
|
|
|
| 32.345 | 32.345 | 32.345 |
747 | Máynén thủy lực 125T |
|
|
|
|
|
|
| 43.264 | 43.264 | 43.264 |
748 | Máykéonén thủy lực100T |
|
|
|
|
|
|
| 47.321 | 47.321 | 47.321 |
749 | Máykéonén uốn thủy lực25T |
|
|
|
|
|
|
| 26.208 | 26.208 | 26.208 |
750 | Máykéonén uốn thủy lực 100T |
|
|
|
|
|
|
| 205.238 | 205.238 | 205.238 |
751 | Máygiatải20T |
|
|
|
|
|
|
| 33.801 | 33.801 | 33.801 |
752 | Máycagrang (làm thínghiệmchảy) |
|
|
|
|
|
|
| 5.913 | 5.913 | 5.913 |
753 | Máyxácđịnh hệ số thấm |
|
|
|
|
|
|
| 74.646 | 74.646 | 74.646 |
754 | Máyđo PH |
|
|
|
|
|
|
| 8.708 | 8.708 | 8.708 |
755 | Máyđo âmthanh |
|
|
|
|
|
|
| 7.848 | 7.848 | 7.848 |
756 | Máyđo chiềudày màngsơn |
|
|
|
|
|
|
| 93.060 | 93.060 | 93.060 |
757 | Máyđo điệnthế thínghiệmăn mòn cốtthép trongbê tông |
|
|
|
|
|
|
| 79.794 | 79.794 | 79.794 |
758 | Máyđo vếtnứt |
|
|
|
|
|
|
| 14.768 | 14.768 | 14.768 |
759 | Máyđo tốcđộ ăn mòn cốtthép trong cốtthép |
|
|
|
|
|
|
| 113.978 | 113.978 | 113.978 |
760 | Máyđo độ thấm củaionClo |
|
|
|
|
|
|
| 163.182 | 163.182 | 163.182 |
761 | Dụngcụđo độ cháycủathan |
|
|
|
|
|
|
| 10.921 | 10.921 | 10.921 |
762 | Máyđo giatốc |
|
|
|
|
|
|
| 84.942 | 84.942 | 84.942 |
763 | Máyghi nhiệtổn định |
|
|
|
|
|
|
| 15.289 | 15.289 | 15.289 |
764 | Máyđo chuyểnvị |
|
|
|
|
|
|
| 52.470 | 52.470 | 52.470 |
765 | Máyxácđịnh mô đun |
|
|
|
|
|
|
| 27.710 | 27.710 | 27.710 |
766 | Máyso màungọn lửa |
|
|
|
|
|
|
| 36.946 | 36.946 | 36.946 |
767 | Máyso màu quangđiện |
|
|
|
|
|
|
| 92.664 | 92.664 | 92.664 |
768 | Máyđo độ giãn dàibitum |
|
|
|
|
|
|
| 54.054 | 54.054 | 54.054 |
769 | Máychiếtngựa (xốc lét) |
|
|
|
|
|
|
| 8.278 | 8.278 | 8.278 |
770 | Bộ thínghiệmco ngót, trươngnở |
|
|
|
|
|
|
| 13.209 | 13.209 | 13.209 |
771 | Thiếtbị thửtỷ diện |
|
|
|
|
|
|
| 14.352 | 14.352 | 14.352 |
772 | Bàn dằn |
|
|
|
|
|
|
| 24.336 | 24.336 | 24.336 |
773 | Bàn rung |
|
|
|
|
|
|
| 9.138 | 9.138 | 9.138 |
774 | Máykhuấybằng từ |
|
|
|
|
|
|
| 13.833 | 13.833 | 13.833 |
775 | Máykhuấycầm tayNAG2 |
|
|
|
|
|
|
| 8.493 | 8.493 | 8.493 |
776 | Máynghiềnbi sứ LE1 |
|
|
|
|
|
|
| 7.848 | 7.848 | 7.848 |
777 | Máyphân tích Lazer |
|
|
|
|
|
|
| 71.478 | 71.478 | 71.478 |
778 | Máyphân tíchvi nhiệt |
|
|
|
|
|
|
| 57.916 | 57.916 | 57.916 |
779 | Tenxômét |
|
|
|
|
|
|
| 7.418 | 7.418 | 7.418 |
780 | Máyđo độ giãn nởbê tông |
|
|
|
|
|
|
| 72.072 | 72.072 | 72.072 |
781 | Máyđo hệ số dẫn nhiệt |
|
|
|
|
|
|
| 6.988 | 6.988 | 6.988 |
782 | Máynhiễuxạ rơnghen (phân tíchthànhphần hóa lýcủavậtliệu |
|
|
|
|
|
|
| 1.907.998 | 1.907.998 | 1.907.998 |
783 | Cần épmẫuthử gạchchịulửa |
|
|
|
|
|
|
| 4.208 | 4.208 | 4.208 |
784 | Côn thửđộ sụt |
|
|
|
|
|
|
| 2.945 | 2.945 | 2.945 |
785 | Dụngcụxácđịnh độ chịulựcvađập xung kíchgạchlát xi măng(viênbi sắt) |
|
|
|
|
|
|
| 4.208 | 4.208 | 4.208 |
786 | Dụngcụxácđịnh giớihạn bền liên kết |
|
|
|
|
|
|
| 2.945 | 2.945 | 2.945 |
787 | Chén bạchkim |
|
|
|
|
|
|
| 20.350 | 20.350 | 20.350 |
788 | Kẹpniken |
|
|
|
|
|
|
| 7.821 | 7.821 | 7.821 |
789 | Máysiêuâmđo chiềudàykimloại |
|
|
|
|
|
|
| 37.454 | 37.454 | 37.454 |
790 | Máydò vịtrícốt thép |
|
|
|
|
|
|
| 57.916 | 57.916 | 57.916 |
791 | Máysiêuâmđo kiểmtrachất lượngmối hàn |
|
|
|
|
|
|
| 130.553 | 130.553 | 130.553 |
792 | Máysiêuâmkiểm tracườngđộ bê tông củacấukiện bê tông,bê tông cốtthéptạihiện trường |
|
|
|
|
|
|
| 55.440 | 55.440 | 55.440 |
793 | Súngbi |
|
|
|
|
|
|
| 8.063 | 8.063 | 8.063 |
| Máytínhchuyêndùng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
794 | Máyscanner(khổ A0) | 1,8 | kWh |
| 2.906 | 2.906 |
|
| 183.692 | 183.692 | 183.692 |
795 | Máyvẽplotter | 1,8 | kWh |
| 2.906 | 2.906 |
|
| 105.961 | 105.961 | 105.961 |
796 | Máyvitính | 1,6 | kWh |
| 2.583 | 2.583 |
|
| 13.783 | 13.783 | 13.783 |
797 | Máytínhxáchtay | 0,8 | kWh |
| 1.292 | 1.292 |
|
| 21.167 | 21.167 | 21.167 |
| Máythí nghiệm điệnđường dâyvà trạm biếnáp |
|
|
|
|
|
|
| |||
798 | Bộ tạonguồn 3 fa |
|
|
|
|
|
|
| 439.673 | 439.673 | 439.673 |
799 | Bộ tạonguồn AC-DC |
|
|
|
|
|
|
| 43.243 | 43.243 | 43.243 |
800 | Côngtơ mẫuxách tay |
|
|
|
|
|
|
| 182.197 | 182.197 | 182.197 |
801 | Hộp bộ đo TGD Delta |
|
|
|
|
|
|
| 865.857 | 865.857 | 865.857 |
802 | Hợp bộ đo lường |
|
|
|
|
|
|
| 818.547 | 818.547 | 818.547 |
803 | Hợp bộ phân tích hàmlượngkhí |
|
|
|
|
|
|
| 1.400.447 | 1.400.447 | 1.400.447 |
804 | Hợp bộ thí nghiệmcaoáp |
|
|
|
|
|
|
| 439.078 | 439.078 | 439.078 |
805 | Hợp bộ thí nghiệmrơle |
|
|
|
|
|
|
| 826.978 | 826.978 | 826.978 |
806 | Máyđiềuchỉnh điệnáp1 pha |
|
|
|
|
|
|
| 17.159 | 17.159 | 17.159 |
807 | Máyđo độ Axit |
|
|
|
|
|
|
| 157.898 | 157.898 | 157.898 |
808 | Máyđo độ chớp nháykín |
|
|
|
|
|
|
| 151.352 | 151.352 | 151.352 |
809 | Máyđo độ nhớt |
|
|
|
|
|
|
| 130.027 | 130.027 | 130.027 |
810 | Máyđo điệnáp xuyênthủng |
|
|
|
|
|
|
| 31.639 | 31.639 | 31.639 |
811 | Máyđo điệntrở 1 chiều |
|
|
|
|
|
|
| 155.418 | 155.418 | 155.418 |
812 | Máyđo điệntrở tiếpđịa |
|
|
|
|
|
|
| 52.864 | 52.864 | 52.864 |
813 | Máyđo điệntrở tiếpxúc |
|
|
|
|
|
|
| 90.751 | 90.751 | 90.751 |
814 | Cầu đo tangdầu cáchđiện |
|
|
|
|
|
|
| 315.993 | 315.993 | 315.993 |
815 | Máyđo tỷtrọng |
|
|
|
|
|
|
| 63.575 | 63.575 | 63.575 |
816 | Máyđo vạnnăng |
|
|
|
|
|
|
| 130.821 | 130.821 | 130.821 |
817 | Máychụp sóng |
|
|
|
|
|
|
| 450.980 | 450.980 | 450.980 |
818 | Máykiểmtrađộ ổn định ô xyhóa dầu |
|
|
|
|
|
|
| 323.630 | 323.630 | 323.630 |
819 | Máypháttần số |
|
|
|
|
|
|
| 115.249 | 115.249 | 115.249 |
820 | Máyphân tíchđộ ẩmkhí SF6 |
|
|
|
|
|
|
| 159.385 | 159.385 | 159.385 |
821 | Máytínhxáchtay |
|
|
|
|
|
|
| 40.962 | 40.962 | 40.962 |
822 | Máyđo vilượng ẩm |
|
|
|
|
|
|
| 144.210 | 144.210 | 144.210 |
823 | Mêgômmét |
|
|
|
|
|
|
| 43.640 | 43.640 | 43.640 |
824 | Thiếtbị kiểmtra áplực |
|
|
|
|
|
|
| 74.684 | 74.684 | 74.684 |
825 | Thiếtbị tạodòng điện |
|
|
|
|
|
|
| 432.333 | 432.333 | 432.333 |
827 | Tàuhút bụngtự hành -côngsuất 3958 CV | 3.581,0 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng2/2+1 thuyềnphó 2/2+1 máy trưởng2/2+1 máyhai 2/2+1 điệntrưởng2/2 + 1 kỹthuậtviêncuốcI 2/2+ kỹthuậtviêncuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)+4 thủy thủ(3x3/4+1x4/4) | 76.430.536 | 77.934.556 | 4.614.280 | 4.238.503 | 112.002.976 | 111.627.199 | 113.131.219 |
| Phầnmáynằm trong tập địnhmứccông bố theo quyết địnhsố 1091/QĐ-BXD ngày26/12/2011 củaBộ XâyDựng |
|
|
| |||||||
1 | Máyrải170CV | 80 | lítdiezel | 1x4/7+1x6/7 | 1.707.468 | 1.741.068 | 534.139 | 490.973 | 23.361.607 | 23.318.441 | 23.352.041 |
2 | Kích DUL25T | 15 | kWh | 1x4/7 | 24.217 | 24.217 | 225.711 | 207.575 | 458.560 | 440.424 | 440.424 |
3 | Pôngtông |
|
| 2x Thủy thủ2/4 |
|
| 432.148 | 397.482 | 703.879 | 669.213 | 669.213 |
4 | Tàukéo350CV | 196 | lítdiezel | 1 thuyềntrưởng2/2+1 thuyềnphó I 1/2 +1 máy I 1/2+ 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 Thủy thủ(1x2/4+1x3/4) | 4.183.297 | 4.265.617 | 1.658.676 | 1.525.166 | 6.791.064 | 6.657.554 | 6.739.874 |
5 | Máyđầmcạnh 3kw | 13,5 | kWh | 1x3/7 | 21.795 | 21.795 | 193.588 | 178.128 | 272.774 | 257.314 | 257.314 |
6 | Máylu6T | 24 | lítdiezel | 1x3/7 | 512.240 | 522.320 | 193.588 | 178.128 | 1.052.399 | 1.036.939 | 1.047.019 |
7 | Ôtôđầu kéo 360CV | 72 | lítdiezel | 1x3/4 loại≥40,0tấn | 1.536.721 | 1.566.961 | 360.628 | 331.248 | 2.870.624 | 2.841.244 | 2.871.484 |
8 | Máybơmcát độngcơ diezel 126CV | 90 | lítdiezel | 1x5/7 | 1.920.902 | 1.958.702 | 264.258 | 242.910 | 2.309.160 | 2.287.812 | 2.325.612 |
9 | Máybơmcát độngcơ diezel 350CV | 128 | lítdiezel | 1x5/7 | 2.731.949 | 2.785.709 | 264.258 | 242.910 | 3.153.274 | 3.131.926 | 3.185.686 |
10 | Máybơmcát độngcơ diezel 380CV | 213 | lítdiezel | 1x5/7 | 4.546.134 | 4.635.594 | 264.258 | 242.910 | 5.000.525 | 4.979.177 | 5.068.637 |
11 | Máybơmcát độngcơ diezel 480CV | 280 | lítdiezel | 1x5/7 | 5.976.138 | 6.093.738 | 264.258 | 242.910 | 6.480.129 | 6.458.781 | 6.576.381 |
12 | Thiếtbị nânghạ dầm75T | 232,56 | kWh | 1x3/7+4x4/7+1x6/7 | 375.461 | 375.461 | 1.404.860 | 1.291.826 | 5.747.619 | 5.634.585 | 5.634.585 |
13 | Thuyền(ghe 40T) | 201,6 | lítdiezel | 1 tTr1/2+1x5/7 | 4.302.819 | 4.387.491 | 586.338 | 538.823 | 5.338.586 | 5.291.071 | 5.375.743 |
14 | Thuyền(ghe 5T) | 68,25 | lítdiezel | 1 tTr1/2+1x3/7 | 1.456.684 | 1.485.349 | 515.668 | 474.041 | 2.145.209 | 2.103.582 | 2.132.247 |
15 | Tờiđiện10T | 27 | kWh | 1x3/7 | 43.591 | 43.591 | 193.588 | 178.128 | 303.870 | 288.410 | 288.410 |
16 | Máycấpxi măng | 15 | kWh | 1x4/7 | 24.217 | 24.217 | 225.711 | 207.575 | 378.178 | 360.042 | 360.042 |
| Số hiệu | 163/QĐ-SXD |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bắc Giang |
| Ngày ban hành | 07/10/2013 |
| Người ký | Vi Thanh Quyền |
| Ngày hiệu lực | 07/10/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật