ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1605/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 15 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 175/TTr-STNMT ngày 21 tháng 8 năm 2020; văn bản số 1137/STNMT-KSN ngày 26 tháng 8 năm 2020 về việc làm rõ quy định mới bổ sung liên quan đến công trình và chủ công trình phải quan trắc khí tượng thủy văn theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 và Thông báo số 175/TB-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh thông báo Kết luận phiên họp giao ban lãnh đạo UBND tỉnh ngày 31/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
- Công trình đập, hồ chứa thủy điện: 25 công trình, trong đó: 23 đập, hồ chứa loại lớn, 02 đập, hồ chứa loại vừa.
- Vườn quốc gia: Vườn quốc gia Du Già - Cao nguyên đá Đồng văn đã được Thủ tướng chính phủ quyết định thành lập, đang kiện toàn Ban quản lý Vườn quốc gia - thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT quản lý.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
- Tổng hợp, rà soát, cập nhập, bổ sung danh mục các công trình và chủ công trình phải tổ chức quan trắc khí tượng thủy văn.
- Tham mưu cho UBND tỉnh cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật. Quản lý các hoạt động quan trắc, dự báo, cảnh báo, thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn tại địa phương.
- Định kỳ hàng Quý (ngày 30 của tháng cuối Quý), báo cáo kết quả với UBND tỉnh cụ thể.
3. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các đơn vị quản lý đập, hồ chứa thủy lợi, vườn quốc gia Du Già - Cao nguyên đá Đồng văn lắp đặt công trình quan trắc khí tượng thủy văn theo quy định.
- Theo dõi việc chấp hành pháp luật về khí tượng thủy văn của các đơn vị quản lý và khai thác đập, hồ chứa thủy điện, thủy lợi.
5. Trách nhiệm của các đơn vị quản lý và chủ các công trình đập, hồ chứa thủy điện, thủy lợi, vườn quốc gia Du Già- Cao nguyên đá Đồng văn
Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 ban hành danh mục công trình và chủ công trình phải tổ chức quan trắc khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 về việc phê duyệt bổ sung danh mục công trình và chủ công trình phải tổ chức quan trắc khí tượng thủy văn.
- Như Điều 4; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ CHỦ CÔNG TRÌNH ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI ĐANG VẬN HÀNH, VƯỜN QUỐC GIA PHẢI TỔ CHỨC QUAN TRẮC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Kèm theo Quyết định số: 1605/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT
Tên công trình đập, hồ chứa thủy điện
Chủ công trình
Địa điểm công trình
Dung tích toàn bộ hồ chứa (triệu m3)
Đập có chiều cao và chiều dài hoặc đập có chiều cao và lưu lượng tràn xả lũ thiết kế (m3/s)
Hình thức xả
Chiều cao đâp (m)
Chiều dài đập (m)
Lưu lượng tràn xả lũ thiết kế (m3/s)
1
Nậm Mu
Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Mu
Xã Tân Thành, huyện Bắc Quang
1,2
22
62,55
1.090
Tràn tự do
2
Nậm Má
Công ty Cổ phần Phát triển điện lực Việt Nam
Xã Cao Bồ, huyện Vị Xuyên
0,03
11
35,5
792
Tràn tự do
3
Nho Quế 3
Công ty TNHH 1 TV thủy điện Nho Quế 3
Xã Lũng Pù, huyện Mèo Vạc
2,18
28,5
34,4
3.398
Tràn tự do
4
Thái An
Công ty Cổ phần thủy điện Thái An
Xã Thái An, huyện Quản Bạ
3,54
47,2
163
1.560
Cửa van điều tiết
5
Nho Quế 2
Công ty CP đầu tư và phát triển điện Nho Quế
Xã Lũng Pù, huyện Mèo Vạc
6,54
38
159,7
2.857
Tràn tự do
6
Bắc Mê
Tổng Công ty Cổ phần Thương mại xây dựng
Xã Yên Phong, xã Phú Nam, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang/tỉnh Cao Bằng
23,65
36
178
5.819,4
Cửa van điều tiết
7
Sông Bạc
Công ty Cổ phần thủy điện Sông Bạc
Xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình
3,28
41,5
237,5
3895,2
Cửa van điều tiết
8
Thuận Hòa
Công ty Cổ phần thủy điện Thuận Hòa
Xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên
3,67
60
192
1.659
Cửa van điều tiết
9
Nho Quế 1
Công ty Cổ phần Điện Nho Quế 1
Xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc
12,1
53,5
212
2.917
Tràn tự do
10
Sông Lô 2
Công ty trách nhiệm hữu hạn thủy điện Sông Lô 2
Xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên
9,3
20
102,5
3.967
Cửa van điều tiết
11
Sông Lô 4
Công ty Cổ phần thủy điện Sông Lô 4
Xã Tân Thành, huyện Bắc Quang
6,11
14,8
118,12
4.030
Cửa van điều tiết
12
Sông Con 2 (Sông Chừng)
Công ty trách nhiệm hữu hạn Sơn Lâm
Thị trấn Yên Bình, huyện Quang Bình
45,6
42,55
76
1.280
Tràn tự do
13
Sông Miện 5
Công ty Cổ phần thủy điện Sông Miện 5
Xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên
8,46
43,8
155,6
2.791,85
Cửa van điều tiết
14
Sông Chảy 5
Công ty Cổ phần thủy điện Sông Chảy 5
Xã Bản Díu, xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần
4,86
41
110,35
2099,77
Cửa van điều tiết
15
Nậm Ngần 2
Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Mu
Xã Quảng Ngần, huyện Vị Xuyên
9,02
23
57,8
1.104
Tràn tự do
16
Sông Miện (Bát Đại Sơn)
Công ty Cổ phần thủy điện Bát Đại Sơn
Xã Bát Đại Sơn, huyện Quản Bạ
4,38
28
98
1.277,3
Tràn tự do
17
Nậm An
Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Mu
Xã Tân Thành, huyện Bắc Quang
0,161
21
45
487,5
Tràn tự do
18
Nậm Li 1
Công ty Cổ phần SOMECO Hà Giang
Xã Quảng Nguyên, huyện Xín Mần
0,194
19,6
72,54
582
Tràn tự do
19
Sông Miện 5A
Công ty Cổ phần thủy điện Sông Miện 5
Xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên
1,543
22,5
148,3
2.398
Cửa van điều tiết
20
Sông Miện 6
Công ty Cổ phần thủy điện Sông Miện 6
Phường Quang Trung, thành phố Hà Giang
0,947
20
36
2.693
Cửa van điều tiết
21
Nậm Mạ 1
Công ty trách nhiệm hữu hạn Miền Tây
Xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên
1,56
26
18,1
326
Tràn tự do
22
Nậm Yên
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Đại Phát
Xã Chế Là, huyện Xín Mần
0,585
24,5
77,4
870
Tràn tự do
23
Sông Chảy 6
Công ty Cổ phần thủy điện Sông Chảy 6
Xã Thèn Phàng, huyện Xín Mần
10,86
37
100,05
2.579
Cửa van điều tiết
1
Thanh Thủy 1
Công ty Cổ phần thủy điện Thanh Thủy
Xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên
0,029
14,5
55,8
1.081
Tràn tự do
2
Thanh Thủy 2
Công ty Cổ phần thủy điện Thanh Thủy
Xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên
0,012
14,5
30
1.164
Tràn tự do
STT
Tên công trình, đập, hồ chứa thủy lợi
Chủ công trình
Địa điểm công trình
Dung tích toàn bộ hồ chứa (m3)
Đập có chiều cao và chiều dài hoặc đập có chiều cao và lưu lượng tràn xả, lũ thiết kế (m3/s)
Hình thức xả
Chiều cao đâp (m)
Chiều dài đập (m)
Lưu Iưọng tràn xả lũ thiết kế (m3/s)
1
Hồ Quang Minh
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi
Xã Quang Minh, huyện Bắc Quang
3.000.000
8
120
Tràn tự do
2
Hồ Trùng
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi
Xã Vĩnh Phúc, huyện Bắc Quang
1.000.000
16,5
62,25
55,5
Tràn tự do
3
Hồ km 13 Bản Bang
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi
Xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên
3.840.000
8
83
Tràn tự do
4
Hồ Tân Thành
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi
Xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang
230.000
17,5
50
Tràn tự do
5
Hồ Na Ve
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi
Xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang
830.000
12,5
183
Tràn tự do
6
Hồ Nà Rược
UBND huyện Yên Minh
Xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh
121.800
14,5
62
184
Tràn tự do
7
Hồ Nậm Mòng, Thôn Tân Tạo
UBND huyện Bắc Quang
Xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang
340.000
18,5
243
Tràn tự do
8
Hồ Nà Ray
UBND huyện Quang Bình
Xã Tân Trịnh, huyện Quang Bình
260.000
18,5
53,8
Tràn tự do
9
Hồ Đội II
UBND huyện Bắc Quang
Xã Bằng Hành, huyện Bắc Quang
220.000
20,7
70
Tràn tự do
1
Hồ Thôn Luồn
UBND huyện Bắc Quang
Xã Vố Điếm, huyện Bắc Quang
1.000.000
6
65
Tràn tự do
2
Hồ thôn Lại
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi
Xã Quang Minh, huyện Bắc Quang
500.000
7
50
Tràn tự do
3
Hồ thôn Thống Nhất
Ban quản lý khai thác cạc công trình thủy lợi
Xã Quang Minh, huyện Bắc Quang
660.000
7,85
148,5
Tràn tự do
4
Hồ Nậm Đăm
UBND huyện Quản Bạ
Xã Quản Bạ, huyện Quản Bạ
500.000
8
85
Tràn tự do
5
Hồ Làng Chà
UBND huyện Bắc Quang
Xã Kim Ngọc, huyện Bắc Quang
500.000
8
58
Tràn tự do
6
Hồ Trung Thành
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi
Xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên
580.000
7
100
Tràn tự do
7
Hồ Làng Cúng
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi
Xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên
500.000
9
97
Tràn tự do
8
Hồ Tả Vải
UBND thành Phố Hà Giang
Xã Ngọc Đường, Thành phố Hà Giang
620.000
9
140
Tràn tự do
9
Hồ Yên Bình
UBND huyện Quang Bình
Xã Yên Bình, huyện Quang Bình
600.000
5,7
83,7
Tràn tự do
10
Hồ Thôn Bưa
UBND huyện Bắc Quang
Xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang
670.000
4,5
40
Tràn tự do
11
Hồ Nà Phiến
UBND huyện Quang Bình
Xã Yên Hà, huyện Quang Bình
580.000
8
80
Tràn tự do
STT
Tên công trình
Chủ công trình
Địa điểm công trình (xã, huyện)
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
14.893
File gốc của Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục công trình và chủ công trình phải tổ chức quan trắc khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Giang đang được cập nhật.
Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục công trình và chủ công trình phải tổ chức quan trắc khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Số hiệu | 1605/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành | 2020-09-15 |
Ngày hiệu lực | 2020-09-15 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |