Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Xây dựng » Quyết định 1134/QĐ-BXD
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1134/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐỊNH MỨC CÁC HAO PHÍ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/10/2015.

 

- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Sở Xây dựng, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Tập đoàn Kinh tế; Tổng Công ty Nhà nước;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ Xây dựng;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Lưu VP; Vụ PC; Vụ KTXD; Viện KTXD; (THa)300.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Phạm Khánh

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi tắt là máy) là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, gas, khí nén và một số thiết bị không có động cơ sử dụng trong đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng và hạ tầng kỹ thuật.

1. Nội dung định mức các hao phí

1.2. Định mức khấu hao: là mức độ giảm giá trị bình quân của máy do hao mòn (vô hình và hữu hình) sau một năm sử dụng.

1.4. Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng: là mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (như xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) để tạo ra động lực cho máy hoạt động trong một ca làm việc (gọi là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động).

1.6. Định mức chi phí khác: là định mức cho các khoản chi phí đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả trong một năm sử dụng.

Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa thống nhất bằng mã hiệu.

M101.0000: Máy thi công đất và lu lèn

M103.0000: Máy và thiết bị gia cố nền móng

M105.0000: Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ

M107.0000: Máy khoan đất đá

M109.0000: Máy và thiết bị thi công công trình thủy

M111.0000: Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm

Chương II: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm

M202.0000: Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

2. Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán.

4. Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xác định.

Chương I:

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

1

2

3

4

5

6

7

8

M101.0000

 

 

 

M101.0100

 

M101.0101

0,40 m3

260

17,0

5,80

5

43 lít diezel

1x4/7

M101.0102

0,50 m3

260

17,0

5,80

5

51 lít diezel

1x4/7

M101.0103

0,65 m3

260

17,0

5,80

5

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0104

0,80 m3

260

17,0

5,80

5

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0105

1,25 m3

260

17,0

5,80

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.0106

1,60 m3

260

16,0

5,50

5

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.0107

2,30 m3

260

16,0

5,50

5

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M101.0108

3,60 m3

300

14,0

4,00

5

199 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M101.0200

 

 

M101.0201

0,75 m3

260

17,0

5,40

5

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0202

1,25 m3

260

17,0

4,70

5

73 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.0300

 

M101.0301

0,40 m3

260

17,0

5,80

5

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0302

0,65 m3

260

17,0

5,80

5

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0303

1,00 m3

260

17,0

5,80

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.0304

1,20 m3

260

16,0

5,50

5

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.0305

1,60 m3

260

16,0

5,50

5

128 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M101.0306

2,30 m3

260

16,0

5,50

5

164 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M101.0400

 

 

 

M101.0401

0,60 m3

260

16,0

4,80

5

29 lít diezel

1x4/7

M101.0402

1,00 m3

260

16,0

4,80

5

39 lít diezel

1x4/7

M101.0403

1,25 m3

260

16,0

4,80

5

47 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0404

1,65 m3

260

16,0

4,80

5

75 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0405

2,30 m3

260

14,0

4,40

5

95 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.0406

2,80 m3

260

14,0

4,40

5

101 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.0407

3,20 m3

260

14,0

3,80

5

134 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M101.0500

 

 

 

 

M101.0501

75 cv

230

18,0

6,00

5

38 lít diezel

1x4/7

M101.0502

110 cv

250

17,0

5,80

5

46 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0503

140 cv

250

17,0

5,80

5

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0504

180 cv

250

16,0

5,50

5

76 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0505

250 cv

250

16,0

5,20

5

94 lít diezel

1x3/7+1x6/7

M101.0506

320 cv

250

14,0

4,10

5

125 lít diezel

1x3/7+1x7/7

M101.0600

 

 

M101.0601

9 m3

240

17,0

4,20

5

132 lít diezel

1x3/7+1x6/7

M101.0602

16 m3

240

16,0

4,00

5

154 lít diezel

1x3/7+1x7/7

M101.0603

25 m3

240

16,0

4,00

5

182 lít diezel

1x3/7+1x7/7

M101.0700

 

 

 

M101.0701

108 cv

210

17,0

3,60

5

39 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0702

180 cv

210

16,0

3,10

5

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M101.0800

 

 

 

M101.0801

50 kg

150

20,0

5,40

4

3 lít xăng

1x3/7

M101.0802

60 kg

150

20,0

5,40

4

3,5 lít xăng

1x3/7

M101.0803

70 kg

150

20,0

5,40

4

4 lít xăng

1x3/7

M101.0804

80 kg

150

20,0

5,40

4

5 lít xăng

1x3/7

M101.0900

 

 

M101.0901

9 t

230

18,0

4,30

5

34 lít diezel

1x5/7

M101.0902

16 t

230

18,0

4,30

5

38 lít diezel

1x5/7

M101.0903

25 t

230

17,0

4,10

5

55 lít diezel

1x5/7

M101.1000

 

 

M101.1001

8 t

230

17,0

4,60

5

19 lít diezel

1x4/7

M101.1002

15 t

230

17,0

4,30

5

39 lít diezel

1x4/7

M101.1003

18 t

230

17,0

4,30

5

53 lít diezel

1x4/7

M101.1004

25 t

230

17,0

3,70

5

67 lít diezel

1x4/7

M101.1100

 

 

M101.1101

6,0 t

230

18,0

2,90

5

20 lít diezel

1x3/7

M101.1102

8,5 t

230

18,0

2,90

5

24 lít diezel

1x3/7

M101.1103

10 t

230

18,0

2,90

5

26 lít diezel

1x4/7

M101.1104

15,5 t

230

17,0

2,70

5

42 lít diezel

1x4/7

M101.1200

 

 

 

 

M101.1201

16 t

230

17,0

2,50

5

 

1x4/7

M102.0000

 

 

 

 

M102.0100

 

 

 

 

M102.0101

3 t

220

10,0

5,10

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

M102.0102

4 t

220

10,0

5,10

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

M102.0103

5 t

220

10,0

4,70

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

M102.0104

6 t

220

10,0

4,70

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

M102.0105

10 t

220

10,0

4,50

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

M102.0106

16 t

220

10,0

4,50

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

M102.0107

20 t

220

9,0

4,50

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

M102.0108

25 t

220

9,0

4,30

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

M102.0109

30 t

220

9,0

4,30

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

M102.0110

40 t

220

8,0

4,10

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

M102.0111

50 t

220

8,0

4,10

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

M102.0200

 

 

 

M102.0201

16 t

200

10,0

4,50

5

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M102.0202

25 t

200

10,0

4,50

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.0203

40 t

200

9,0

4,00

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.0204

63 t

200

9,0

4,00

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.0205

90 t

200

8,0

3,80

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M102.0206

100 t

200

8,0

3,80

5

74 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.0207

110 t

200

8,0

3,60

5

78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.0208

130 t

200

8,0

3,60

5

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.0300

 

 

 

M102.0301

5 t

200

10,0

5,40

5

32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M102.0302

10 t

200

10,0

4,50

5

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M102.0303

16 t

200

10,0

4,50

5

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M102.0304

25 t

200

9,0

4,60

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.0305

28 t

200

9,0

4,60

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.0306

40 t

200

8,5

4,10

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.0307

50 t

200

8,5

4,10

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

M102.0308

63 t

200

8,0

4,10

5

56 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M102.0309

80 t

200

8,0

3,80

5

58 lít diezel

1x4/7+1x7/7

M102.0310

100 t

200

8,0

3,80

5

59 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.0311

110 t

200

8,0

3,60

5

63 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.0312

130 t

200

7,5

3,60

5

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.0313

150 t

200

7,5

3,60

5

83 lít diezel

2x4/7+1x7/7

M102.0400

 

 

 

M102.0401

5 t

280

16,0

4,70

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

M102.0402

10 t

280

14,0

4,00

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

M102.0403

12 t

280

14,0

4,00

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

M102.0404

15 t

280

14,0

4,00

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

M102.0405

20 t

280

13,0

3,80

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

M102.0406

25 t

280

13,0

3,80

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.0407

30 t

280

13,0

3,80

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.0408

40 t

280

13,0

3,50

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.0409

50 t

280

13,0

3,50

6

143 kWh

2x4/7+1x6/7

M102.0410

60 t

280

13,0

3,50

6

198 kWh

2x4/7+1x6/7

M102.0411

280

13,0

3,50

6

480 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

M102.0501

170

10,0

6,20

7

81 lít diezel

1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

M102.0502

170

10,0

6,00

7

118 lít diezel

1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

M102.0600

 

 

 

 

M102.0601

10 t

170

14,0

2,80

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

M102.0602

30 t

170

14,0

2,80

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.0603

60 t

170

14,0

2,50

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.0604

90 t

170

14,0

2,50

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.0701

170

14,0

3,50

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

M102.0702

170

14,0

3,50

6

168 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

M102.0800

 

 

 

 

 

M102.0801

30 t

280

10,0

2,30

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.0802

40 t

280

10,0

2,30

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.0803

50 t

280

10,0

2,30

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

M102.0804

60 t

280

10,0

2,30

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.0805

90 t

280

10,0

2,30

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.0806

110 t

280

10,0

2,10

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.0807

125 t

280

10,0

2,10

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.0808

180 t

280

10,0

2,10

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.0809

250 t

280

10,0

2,00

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

M102.0900

 

 

 

 

M102.0901

280

18,0

4,30

5

21 kWh

1x3/7

M102.0902

280

17,0

4,10

5

39 kWh

1x3/7

M102.1000

 

 

 

M102.1001

280

17,0

4,10

5

47 kWh

1x3/7

M102.1100

 

 

 

 

 

M102.1101

0,5 t

230

17,0

5,10

4

4 kWh

1x3/7

M102.1102

1,0 t

230

17,0

5,10

4

5 kWh

1x3/7

M102.1103

1,5 t

230

17,0

4,60

4

6 kWh

1x3/7

M102.1104

3,0 t

230

17,0

4,60

4

11 kWh

1x3/7

M102.1105

3,5 t

230

17,0

4,60

4

12 kWh

1x3/7

M102.1106

5,0 t

230

17,0

4,60

4

14 kWh

1x3/7

M102.1200

 

 

 

 

M102.1201

3 t

230

17,0

4,60

4

 

1x3/7

M102.1202

5 t

230

17,0

4,20

4

 

1x3/7

M102.1300

 

 

 

 

M102.1301

10 t

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1302

30 t

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1303

50 t

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1304

100 t

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1305

200 t

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1306

250 t

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1307

500 t

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1400

 

 

 

 

 

 

M102.1401

RRH - 100 t

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1402

YCW - 250 t

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1403

YCW - 500 t

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1501

180

14,0

3,50

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

M102.1602

180

14,0

2,20

5

 

1x4/7

M102.1700

 

 

 

 

M102.1701

12 m

260

14,0

4,00

5

25 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

M102.1702

18 m

260

14,0

3,80

5

29 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

M102.1703

24 m

260

14,0

3,80

5

33 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

M102.1800

 

 

 

 

M102.1801

9 m

260

14,0

3,90

5

25 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

M102.1802

12 m

260

14,0

3,70

5

29 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

M102.1803

18 m

260

14,0

3,70

5

33 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 2

M103.0000

 

 

M103.0100

 

M103.0101

1,2 t

220

17,0

4,40

5

56 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

M103.0102

1,8 t

220

17,0

4,40

5

59 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

M103.0103

3,5 t

220

16,0

3,90

5

62 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

M103.0104

4,5 t

220

16,0

3,90

5

65 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

M103.0200

 

M103.0201

1,2 t

220

16,0

3,90

5

24 lít diezel + 14 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

M103.0202

1,8 t

220

16,0

3,90

5

30 lít diezel + 14 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

M103.0203

2,5 t

220

14,0

3,50

5

36 lít diezel + 25 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

M103.0204

3,5 t

220

14,0

3,50

5

48 lít diezel + 25 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

M103.0205

4,5 t

220

14,0

3,50

5

63 lít diezel + 34 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

M103.0206

5,5 T

220

14,0

3,50

5

78 lít diezel + 34 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

M103.0300

 

M103.0301

60 kW

220

16,0

4,80

5

40 lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

M103.0400

 

 

 

 

M103.0401

40 kW

200

17,0

3,80

5

108 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.0402

50 kW

200

17,0

3,80

5

135 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.0403

170 kW

200

17,0

2,60

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.0500

M103.0501

≤ 1,8 t

200

14,0

5,90

6

42 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

M103.0502

≤ 2,5 t

200

14,0

5,90

6

47 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

M103.0503

≤ 3,5 t

200

14,0

5,90

6

52 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

M103.0504

≤ 5,0 t

200

14,0

5,90

6

58 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

M103.0505

≤ 7,0 t

200

14,0

5,60

6

63 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

M103.0506

≤ 10,0 t

200

14,0

5,60

6

69 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

M103.0600

 

M103.0601

7,5 t

200

13,0

4,60

6

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

M103.0700

 

 

 

M103.0701

60 t

180

22,0

4,00

5

38 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.0702

100 t

180

22,0

4,00

5

53 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.0703

150 t

180

22,0

4,00

5

75 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.0704

200 t

180

22,0

4,00

5

84 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.0801

160

22,0

4,00

5

36 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.0901

200

17,0

2,60

5

138 kWh

1x3/7+1x4/7

M103.1001

180

14,0

3,10

5

48 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M103.1100

 

 

 

 

 

 

M103.1101

220

17,0

8,20

5

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

M103.1102

220

17,0

6,50

5

59 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

M103.1103

260

17,0

5,80

5

 

 

M103.1201

220

17,0

6,50

5

32 lít diezel + 171 kW

1x3/7+1x4/7+1x6/7

M103.1301

220

17,0

6,50

5

36 lít diezel + 167 kW

1x3/7+1x4/7+1x6/7

M103.1401

220

17,0

6,50

5

 

 

M103.1500

 

 

M103.1501

≤ 750 lít

280

20,0

6,40

5

13 kWh

1x3/7

M103.1502

1000 lít

280

18,0

5,80

5

18 kWh

1x4/7

M103.1600

 

 

M103.1601

100 m3/h

280

18,0

5,80

5

21 kWh

1x4/7

M103.1700

 

M103.1701

200 m3/h

280

18,0

5,80

5

50 kWh

1x4/7

M104.0000

 

 

M104.0100

 

 

 

M104.0101

250 lít

110

20,0

6,50

5

11 kWh

1x3/7

M104.0102

500 lít

140

20,0

6,50

5

34 kWh

1x4/7

M104.0200

 

 

 

 

M104.0201

80 lít

120

20,0

6,80

5

5 kWh

1x3/7

M104.0202

150 lít

120

20,0

6,80

5

8 kWh

1x3/7

M104.0203

250 lít

120

20,0

6,80

5

11 kWh

1x3/7

M104.0300

 

 

 

M104.0301

1200 lít

120

20,0

6,80

5

72 kWh

1x4/7

M104.0302

1600 lít

120

20,0

6,80

5

96 kWh

1x4/7

M104.0400

 

 

 

M104.0401

16 m3/h

220

18,0

5,80

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

M104.0402

25 m3/h

220

18,0

5,60

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

M104.0403

30 m3/h

220

18,0

5,60

5

172 kWh

2x3/7+1x5/7

M104.0404

50 m3/h

220

18,0

5,60

5

198 kWh

2x3/7+1x5/7

M104.0405

75 m3/h

220

17,0

5,30

5

418 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

M104.0406

90 m3/h

220

17,0

5,30

5

425 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

M104.0407

125 m3/h

220

17,0

5,30

5

446 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

M104.0408

160 m3/h

220

17,0

5,00

5

553 kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

M104.0500

 

 

 

M104.0501

35 m3/h

110

20,0

7,60

5

76 kWh

1x4/7

M104.0502

45 m3/h

110

20,0

7,60

5

97 kWh

1x4/7

M104.0600

 

 

M104.0601

20 m3/h

220

20,0

8,60

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

M104.0602

25 m3/h

220

20,0

7,60

5

357 kWh

2x3/7+1x4/7

M104.0603

125 m3/h

220

20,0

7,60

5

630 kWh

2x3/7+1x4/7

M104.0700

 

 

 

M104.0701

14 m3/h

220

20,0

8,60

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

M104.0702

200 m3/h

220

20,0

8,60

5

840 kWh

1x3/7+2x4/7+ 1x5/7+1x6/7

M104.0800

 

 

M104.0801

25 t/h

150

16,0

5,70

5

210 kWh

4x4/7+3x5/7+1x6/7

M104.0802

50 t/h

150

16,0

5,70

5

300 kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/7

M104.0803

60 t/h

150

16,0

5,70

5

324 kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/7

M104.0804

80 t/h

150

13,0

5,50

5

384 kWh

5x4/7+4x5/7+1x6/7

M104.0805

120 t/h

150

13,0

5,50

5

714 kWh

5x4/7+4x5/7+1x6/7

M105.0000

 

M105.0100

 

 

 

M105.0101

190 cv

120

14,0

5,60

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

M105.0200

 

 

M105.0201

65 t/h

150

16,0

6,40

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M105.0202

100 t/h

150

16,0

6,40

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M105.0203

130 cv đến 140 cv

150

16,0

3,80

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M105.0301

150

16,0

4,20

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M105.0401

220

18,0

5,80

5

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

M105.0501

170

20,0

3,50

5

 

1x4/7

M105.0601

170

17,0

3,60

5

11 lít diezel

1x4/7

M105.0701

170

17,0

4,50

5

4 lít xăng

1x4/7

M105.0801

170

25,0

10,00

5

 

1x4/7

M105.0901

180

14,0

4,20

5

73 lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

M106.0000

 

 

M106.0100

 

 

 

M106.0101

1,5 t

220

18,0

6,20

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

M106.0102

2 t

220

18,0

6,20

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

M106.0103

2,5 t

220

17,0

6,20

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

M106.0104

5 t

220

17,0

6,20

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M106.0105

7 t

220

17,0

6,20

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M106.0106

10 t

220

16,0

6,20

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

M106.0107

12 t

220

16,0

6,20

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0108

15 t

220

16,0

6,20

6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0109

20 t

220

14,0

5,40

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0200

 

 

 

 

M106.0201

5 t

260

17,0

7,50

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M106.0202

7 t

260

17,0

7,30

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M106.0203

10 t

260

17,0

7,30

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

M106.0204

12 t

260

17,0

7,30

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0205

15 t

260

16,0

6,80

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0206

20 t

300

16,0

6,80

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0207

22 t

300

16,0

6,80

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0208

25 t

300

14,0

6,80

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

M106.0209

27 t

300

14,0

6,60

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

M106.0300

 

 

 

 

M106.0301

272 cv

200

11,0

4,00

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

M106.0302

360 cv

200

11,0

3,80

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

M106.0400

 

M106.0401

6 m3

220

17,0

5,70

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0402

10,7 m3

220

17,0

5,50

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0403

14,5 m3

220

17,0

5,50

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

M106.0500

 

 

 

M106.0501

4 m3

220

15,0

4,80

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M106.0502

5 m3

220

14,0

4,40

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

M106.0503

6 m3

220

14,0

4,40

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

M106.0504

7 m3

220

13,0

4,10

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

M106.0505

9 m3

220

13,0

4,10

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0506

16 m3

240

13,0

4,10

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M106.0600

 

 

M106.0601

2 m3

220

17,0

5,20

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M106.0602

3 m3

220

17,0

5,20

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

M106.0700

 

 

 

 

M106.0701

1,5 t

200

18,0

4,50

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

M106.0800

 

 

 

 

M106.0808

100 t

200

13,0

3,10

6

 

1x3/7

M106.0809

125 t

200

13,0

3,10

6

 

1x3/7

M107.0000

 

 

 

 

M107.0100

 

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

180

20,0

8,50

5

5 kWh

1x3/7

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20,0

8,50

5

 

1x3/7

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

180

20,0

6,50

5

 

1x3/7

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

180

20,0

8,50

5

 

1x3/7

M107.0200

M107.0201

D75-95 mm

240

18,0

5,30

5

 

1x3/7+1x4/7

M107.0202

D105-110 mm

240

18,0

5,30

5

 

1x3/7+1x4/7

M107.0300

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

250

15,0

3,90

6

84 lít diezel

2x4/7+2x7/7

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

250

15,0

3,90

6

138 lít diezel

2x4/7+2x7/7

M107.0400

 

 

 

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

250

15,0

3,90

6

38 lít diezel

2x4/7+2x7/7

M107.0500

 

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

200

15,0

3,20

6

675 kWh

2x4/7+2x7/7

M107.0600

 

 

 

M107.0601

9 kW

200

20,0

1,80

6

16 kWh

1x4/7

M107.0700

 

 

M107.0701

YG 60

220

15,0

4,50

5

28 lít diezel

2x3/7+1x4/7

M108.0000

 

 

 

M108.0100

 

 

 

M108.0101

2,5-3 kW

140

14,0

4,20

5

2 lít diezel

1x3/7

M108.0102

10 kW

140

14,0

4,20

5

11 lít diezel

1x3/7

M108.0103

30 kW

140

13,0

3,90

5

24 lít diezel

1x3/7

M108.0104

50 kW

140

13,0

3,90

5

36 lít diezel

1x3/7

M108.0105

75 kW

140

12,0

3,60

5

45 lít diezel

1x4/7

M108.0200

 

 

M108.0201

120 m3/h

150

12,0

5,00

5

14 lít xăng

1x4/7

M108.0202

200 m3/h

150

12,0

5,00

5

24 lít xăng

1x4/7

M108.0203

300 m3/h

150

12,0

5,00

5

33 lít xăng

1x4/7

M108.0204

600 m3/h

150

11,0

4,60

5

46 lít xăng

1x4/7

M108.0300

 

 

M108.0301

120 m3/h

150

12,0

5,40

5

14 lít diezel

1x4/7

M108.0302

240 m3/h

150

12,0

5,40

5

28 lít diezel

1x4/7

M108.0303

300 m3/h

150

12,0

5,40

5

32 lít diezel

1x4/7

M108.0304

360 m3/h

150

12,0

5,40

5

35 lít diezel

1x4/7

M108.0305

420 m3/h

150

12,0

5,40

5

38 lít diezel

1x4/7

M108.0306

540 m3/h

150

12,0

5,40

5

36 lít diezel

1x4/7

M108.0307

600 m3/h

150

11,0

5,00

5

38 lít diezel

1x4/7

M108.0308

660 m3/h

150

11,0

5,00

5

39 lít diezel

1x4/7

M108.0309

1200 m3/h

150

11,0

3,90

5

75 lít diezel

1x4/7

M108.0310

1260 m3/h

150

11,0

3,50

5

89 lít diezel

1x4/7

M108.0400

 

 

M108.0401

5 m3/h

150

13,0

5,20

5

2 kWh

1x3/7

M108.0406

216 m3/h

150

12,0

3,80

5

52 kWh

1x3/7

M108.0407

270 m3/h

150

12,0

3,80

5

80 kWh

1x3/7

M108.0408

300 m3/h

150

12,0

3,80

5

86 kWh

1x3/7

M108.0409

600 m3/h

150

12,0

3,40

5

125 kWh

1x4/7

M109.0000

 

M109.0100

 

 

 

 

 

M109.0101

200 t

260

13,0

5,90

6

 

2 thủy thủ 2/4

M109.0102

250 t

260

13,0

5,90

6

 

2 thủy thủ 2/4

M109.0103

300 t

260

13,0

5,90

6

 

2 thủy thủ 2/4

M109.0104

400 t

260

13,0

5,50

6

 

2 thủy thủ 2/4

M109.0105

600 t

260

13,0

5,50

6

 

2 thủy thủ 2/4

M109.0106

800 t

260

13,0

5,20

6

 

2 thủy thủ 2/4

M109.0107

1000 t

260

13,0

5,20

6

 

2 thủy thủ 2/4

M109.0108

1200 t

260

13,0

5,00

6

 

2 thủy thủ 2/4

M109.0109

1350 t

260

13,0

5,00

6

 

2 thủy thủ 2/4

M109.0110

1800 t

260

13,0

5,00

6

 

2 thủy thủ 2/4

 

 

 

 

M109.0201

60 t

210

13,0

5,90

6

 

 

M109.0202

200 t

210

13,0

5,90

6

 

 

M109.0203

250 t

210

13,0

5,90

6

 

 

M109.0301

210

17,0

5,20

6

 

 

M109.0400

 

 

M109.0401

5 t

210

13,0

5,20

6

44 lít diezel

1thuyền trưởng 1/2

M109.0402

40 t

210

13,0

5,20

6

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4

M109.0500

 

 

 

 

 

M109.0501

15 cv

200

12,0

6,00

6

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

M109.0502

23 cv

200

12,0

6,00

6

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

M109.0503

30 cv

200

12,0

5,40

6

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

M109.0504

55 cv

200

12,0

5,40

6

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

M109.0505

75 cv

200

11,0

4,60

6

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

M109.0506

90 cv

200

11,0

4,60

6

16 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

M109.0507

120 cv

200

11,0

4,60

6

18 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

M109.0508

150 cv

200

11,0

4,60

6

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

M109.0600

 

 

 

 

M109.0601

25 cv

150

11,0

5,40

6

105 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

M109.0602

50 cv

150

11,0

5,40

6

148 lít xăng

1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4

M109.0700

M109.0701

75 cv

200

11,0

5,20

6

68 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

M109.0702

150 cv

200

11,0

5,00

6

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

M109.0703

250 cv

200

11,0

5,00

6

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

M109.0704

360 cv

200

11,0

5,00

6

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

M109.0705

600 cv

200

11,0

4,20

6

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

220

11,0

3,80

6

714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

M109.0800

 

 

 

 

M109.0801

495 cv

260

7,5

5,10

6

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

M109.0900

 

 

 

 

M109.0901

2085 cv

260

7,5

4,50

6

1751 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

M109.1000

 

 

 

 

M109.1001

585 cv

260

10,0

4,10

6

573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

M109.1002

1200 cv

260

7,5

3,75

6

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

M109.1003

4170 cv

260

7,5

2,40

6

3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

M109.1100

 

 

 

M109.1101

1390 cv

260

7,5

6,50

6

1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

M109.1102

5945 cv

260

7,5

6,00

6

5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

M109.1200

M109.1201

17 m3

260

10,0

5,50

6

2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

M109.1300

 

 

 

 

M109.1301

1,25 m3

220

13,0

5,20

6

70 lít diezel

1x6/7+1x4/7+ 2x3/7

M109.1401

120

30,0

7,50

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

M110.0000

 

 

M110.0100

 

M110.0101

0,9 m3

260

17,0

4,80

6

52 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M110.0102

1,65 m3

260

17,0

4,80

6

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

M110.0200

 

 

M110.0201

3 m3/ph

260

14,0

5,30

6

248 kWh

1x4/7+1x5/7

M110.0202

8 m3/ph

260

14,0

5,10

6

673 kWh

1x4/7+1x6/7

M110.0300

 

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14,0

4,30

6

43 kWh

1x4/7+1x5/7

M110.0302

300

14,0

4,30

6

 

1x4/7+1x5/7

M110.0303

300

14,0

4,30

6

 

1x4/7+1x5/7

M110.0304

300

11,0

3,80

6

37 lít diezel

1x4/7+1x5/7

M110.0305

300

14,0

4,30

6

27 kWh

1x4/7+1x5/7

M110.0400

 

 

M110.0401

135 cv

240

14,0

3,10

6

45 lít diezel

1x4/7

M111.0000

M111.0100

 

 

M111.0101

150

16,0

4,20

6

53 lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

M111.0102

120

17,0

4,20

6

33 lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7 +1x7/7

M111.0200

 

 

M111.0201

240

15,0

3,50

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

M111.0202

120

15,0

3,50

6

2 kWh

1x6/7+1x4/7

M112.0000

 

 

 

M112.0100

 

 

M112.0101

0,75 kW

180

17,0

4,70

5

2 kWh

1x3/7

M112.0102

1,1 kW

180

17,0

4,70

5

3 kWh

1x3/7

M112.0103

1,5 kW

180

17,0

4,70

5

4 kWh

1x3/7

M112.0104

2 kW

180

17,0

4,70

5

5 kWh

1x3/7

M112.0105

2,8 kW

180

17,0

4,70

5

8 kWh

1x3/7

M112.0106

4,5 kW

150

17,0

4,70

5

12 kWh

1x3/7

M112.0107

7 kW

150

17,0

4,70

5

17 kWh

1x3/7

M112.0108

14 kW

150

16,0

4,50

5

34 kWh

1x4/7

M112.0109

20 kW

150

16,0

4,20

5

48 kWh

1x4/7

M112.0110

22 kW

150

16,0

4,20

5

53 kWh

1x4/7

M112.0111

75 kW

150

14,0

3,60

5

180 kWh

1x4/7

M112.0200

 

 

M112.0201

5 cv

150

20,0

5,40

5

2,7 lít diezel

1x4/7

M112.0202

5,5 cv

150

20,0

5,40

5

3 lít diezel

1x4/7

M112.0203

10 cv

150

20,0

5,40

5

5 lít diezel

1x4/7

M112.0204

20 cv

150

18,0

4,70

5

10 lít diezel

1x4/7

M112.0205

25 cv

150

17,0

4,00

5

11 lít diezel

1x4/7

M112.0206

30 cv

150

17,0

4,00

5

15 lít diezel

1x4/7

M112.0207

40 cv

150

17,0

4,40

5

20 lít diezel

1x4/7

M112.0208

75 cv

150

16,0

3,80

5

36 lít diezel

1x4/7

M112.0209

120 cv

150

16,0

3,80

5

53 lít diezel

1x4/7

M112.0300

 

 

M112.0301

3 cv

150

20,0

5,80

5

1,6 lít xăng

1x4/7

M112.0302

6 cv

150

20,0

5,80

5

3 lít xăng

1x4/7

M112.0303

8 cv

150

20,0

5,80

5

4 lít xăng

1x4/7

M112.0401

150

14,0

3,60

5

22 kWh

1x4/7

M112.0401

150

14,0

3,60

5

180 kWh

1x4/7

M112.0501

150

14,0

2,20

5

111 lít diezel

1x4/7+1x5/7

M110.0600

 

 

 

 

M112.0601

6 m3/h

110

20,0

6,60

5

19 kWh

1x3/7+1x4/7

M112.0602

9 m3/h

110

20,0

6,60

5

34 kWh

1x3/7+1x4/7

M112.0603

15 m3/h

110

20,0

6,60

5

37 kWh

1x3/7+1x4/7

M112.0604

32 - 50 m3/h

110

20,0

6,10

5

72 kWh

1x3/7+1x4/7

M112.0700

 

 

M112.0701

126 cv

180

14,0

3,80

5

54 lít diezel

1x5/7

M112.0702

350 cv

180

14,0

3,50

5

127 lít diezel

1x5/7

M112.0703

380 cv

180

14,0

3,30

5

136 lít diezel

1x5/7

M112.0704

480 cv

180

14,0

3,10

5

168 lít diezel

1x5/7

M112.0800

 

 

M112.0801

50 m3/h

200

14,0

5,40

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

M112.0802

60 m3/h

200

14,0

5,00

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

M112.0900

 

 

 

M112.0901

40 - 60 m3/h

200

14,0

6,50

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

M112.0902

60 - 90 m3/h

200

14,0

6,50

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

M112.1000

 

 

 

 

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

180

14,0

4,90

6

54 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

180

14,0

4,50

6

429 kWh

2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7

M112.1100

 

 

M112.1101

1,0 kW

110

25,0

8,80

4

5 kWh

1x3/7

M112.1102

3,0 kW

110

25,0

8,80

4

13 kWh

1x3/7

M112.1200

 

 

M112.1201

1,0 kW

110

25,0

8,80

4

5 kWh

1x3/7

M112.1300

 

 

M112.1301

1,0 kW

110

20,0

8,80

4

5 kWh

1x3/7

M112.1302

1,5 kW

110

20,0

8,80

4

7 kWh

1x3/7

M112.1303

2,8 kW

110

20,0

8,80

4

13 kWh

1x3/7

M112.1304

3,5 kW

110

20,0

6,50

4

16 kWh

1x3/7

M112.1400

 

 

 

M112.1401

120

30,0

5,40

4

 

1x3/7

M112.1402

180

30,0

4,20

4

 

1x3/7

M112.1500

 

 

 

M112.1501

2,5 kW

200

14,0

4,10

4

5 kWh

1x3/7

M112.1502

4,5 kW

200

14,0

4,10

4

9 kWh

1x3/7

M113.1600

 

 

M113.1601

13 mm

120

30,0

8,40

4

1 kWh

1x3/7

M112.1700

 

 

M112.1701

0,62 kW

120

30,0

7,50

4

0,9 kWh

1x3/7

M112.1702

0,75 kW

120

20,0

7,50

4

1,1 kWh

1x3/7

M112.1703

0,85 kW

120

20,0

7,50

4

1,3 kWh

1x3/7

M112.1704

1,50 kW

100

20,0

7,50

4

2,3 kWh

1x3/7

M112.1800

 

 

 

 

M112.1801

15 kW

220

10,0

2,20

5

27 kWh

1x4/7

M112.1900

 

 

 

 

M112.1901

10 kW

200

14,0

3,50

4

13 kWh

1x3/7

M112.2000

 

 

 

M112.2001

1,7 kW

120

30,0

7,50

4

3 kWh

1x3/7

M112.2100

 

 

 

M112.2101

1,7 kW

80

14,0

7,00

4

3 kWh

1x3/7

M112.2200

 

 

 

M112.2201

7,5 kW

100

20,0

5,50

4

11 kWh

1x3/7

M112.2202

12 cv (MCD 218)

100

20,0

4,50

5

8 lít xăng

1x4/7

M112.2300

 

 

 

 

M112.2301

5 kW

220

14,0

4,50

4

9 kWh

1x3/7

M112.2400

 

 

 

 

M112.2401

5 kW

220

13,0

3,80

4

10 kWh

1x3/7

M112.2402

15 kW

220

13,0

3,90

4

27 kWh

1x3/7

M112.2500

 

 

 

 

M112.2501

2,8 kW

220

14,0

4,10

4

5 kWh

1x3/7

M112.2600

 

 

 

M112.2601

5 kW

220

14,0

4,10

4

9 kWh

1x3/7

M112.2700

 

 

 

M112.2701

0,8 kW

160

30,0

10,50

4

2 kWh

1x4/7

M112.2801

220

13,0

3,80

4

13 kWh

1x3/7

M112.2900

 

M112.2901

1,5 m3/ph

110

30,0

6,60

5

 

1x4/7

M112.2902

3,0 m3/ph

110

30,0

6,60

5

 

1x4/7

M112.3000

 

 

 

 

M112.3001

2,8 kW

220

14,0

4,50

4

5 kWh

1x3/7

M112.3100

 

 

 

 

M112.3101

5 kW

220

13,0

3,90

4

10 kWh

1x3/7

M112.3200

 

 

 

M112.3201

1,7 kW

220

14,0

4,10

4

4 kWh

1x3/7

M112.3202

2,7 kW

220

14,0

4,10

4

6 kWh

1x3/7

M112.3300

 

 

 

 

M112.3301

10 kW

220

14,0

4,10

4

19 kWh

1x3/7

M112.3400

 

 

 

 

M112.3401

7,5 kW

220

14,0

4,10

4

16 kWh

1x3/7

M112.3500

 

 

 

 

M112.3501

7 kW

220

14,0

4,10

4

15 kWh

1x3/7

M112.3600

 

 

 

M112.3601

1,1 kW

200

14,0

4,10

4

2 kWh

1x4/7

M112.3700

 

 

 

 

M112.3701

1 kW

200

14,0

4,90

4

2 kWh

1x3/7

M112.3702

2,7 kW

220

14,0

4,90

4

4 kWh

1x3/7

M112.3800

 

 

 

M112.3801

1,3 kW

160

30,0

10,50

4

3 kWh

1x3/7

M112.3900

 

 

M112.3901

50 kW

180

24,0

4,50

5

105 kWh

1x4/7

M112.4000

 

 

M112.4001

7 kW

180

24,0

4,80

5

15 kWh

1x4/7

M112.4002

14 kW

180

24,0

4,80

5

29 kWh

1x4/7

M112.4003

23 kW

180

24,0

4,80

5

48 kWh

1x4/7

M112.4004

27,5 kW

180

24,0

4,80

5

58 kWh

1x4/7

M112.4100

 

 

 

 

M112.4101

1000 l/h

100

24,0

4,80

5

 

1x4/7

M112.4102

2000 l/h

100

24,0

4,80

5

 

1x4/7

M112.4201

60

25,0

10,00

5

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

M112.4300

 

 

 

 

M112.4301

180

25,0

6,50

5

6 kWh

1x4/7

M112.4302

180

25,0

6,50

5

8 kWh

1x4/7

M112.4303

180

25,0

6,50

5

12 kWh

1x4/7

M112.4304

180

25,0

6,50

5

18 kWh

1x4/7

M112.4400

 

 

 

 

M112.4401

2,5 kW

150

20,0

1,70

5

16 kWh

1x3/7

M112.4402

4,5 kW

150

20,0

1,70

5

29 kWh

1x3/7

M112.4500

M112.4501

40 kW

220

16,0

6,40

5

144 kWh

2x3/7+1x4/7

M112.4600

M112.4601

54 cv

220

15,0

6,50

5

19 lít diezel

2x3/7+1x4/7

M112.4602

300 cv

220

13,0

3,90

5

97 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

M112.4700

 

 

 

 

M112.4701

180

20,0

4,50

5

65 kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

M112.4702

180

14,0

2,20

5

14 kWh

2x4/7

M112.4800

 

 

 

 

M112.4801

1,5 t

280

17,0

9,00

6

18 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M112.4802

2 t

280

17,0

9,00

6

21 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M112.4803

4 t

280

17,0

9,00

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M112.4804

7 t

280

17,0

8,50

6

51 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M112.4805

10 t

280

17,0

8,50

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M112.4901

 280

 17,0

 8,50

 6

 65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M112.5001

 120

 17,0

 4,50

 6

 15 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M112.5100

 

 

 

M112.5101

 4 t

 280

 17,0

 9,00

 6

 45 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

M112.5102

 8 t

 280

 17,0

 8,50

 6

 52 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

M112.5200

 

 

 

 

M112.5201

 4 cv

 280

 20,0

 9,00

 6

 3 lít xăng

 1x3/7+1x4/7

M112.5202

 24 cv

 280

 17,0

 7,00

 6

 11 lít xăng

 1x3/7+1x5/7

M112.5300

 

M112.5301

 7 tấn/ngày

 280

 14,0

 5,50

 6

 

 3x4/7+1x5/7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

1

2

3

4

5

6

M201.0000

 

 

 

 

M201.0001

180

20

6,00

5

M201.0002

180

15

5,00

5

M201.0003

180

15

5,00

5

M201.0004

180

14

3,00

5

M201.0005

180

30

6,60

5

M201.0006

180

20

8,50

5

M201.0007

150

30

8,00

5

M201.0008

250

15

4,00

5

M201.0009

180

14

3,50

5

M201.0010

180

14

2,80

5

M201.0011

180

14

3,00

5

M201.0012

180

14

3,50

5

M201.0013

150

25

4,50

5

M201.0014

150

14

3,20

4

M201.0015

150

14

3,20

4

M201.0016

150

14

2,20

4

M201.0017

150

14

2,00

4

M201.0018

150

14

2,00

4

M201.0019

180

14

2,80

4

M201.0020

180

14

1,80

4

M201.0021

180

14

1,50

4

M201.0022

180

14

2,00

4

M201.0023

200

14

1,80

4

M201.0024

200

14

1,20

4

M201.0025

150

14

2,00

4

M202.0000

M202.0001

180

14

2,80

4

M202.0002

180

14

2,20

4

M202.0003

180

14

1,80

4

M202.0004

180

14

1,40

4

M202.0005

180

14

3,00

4

M202.0006

180

14

2,20

4

M202.0007

180

14

1,40

4

M202.0008

180

14

2,00

4

M202.0009

200

14

1,80

4

M202.0010

200

14

1,80

4

M202.0011

200

14

1,80

4

M202.0012

200

14

1,80

4

M202.0013

200

14

4,00

4

M202.0014

200

14

4,50

4

M202.0015

200

14

4,00

4

M202.0016

250

14

4,00

4

M202.0017

200

14

4,50

4

M202.0018

200

14

4,00

4

M202.0019

150

40

6,50

4

M202.0020

150

40

6,50

4

M202.0021

200

14

3,50

4

M202.0022

200

14

3,50

4

M202.0023

200

14

3,50

4

M202.0024

200

14

3,50

4

M202.0025

200

14

4,50

4

M202.0026

200

14

3,00

4

M202.0027

200

14

3,00

4

M202.0028

200

14

2,20

4

M202.0029

200

14

1,60

4

M202.0030

200

14

3,00

4

M202.0031

200

14

2,20

4

M202.0032

200

14

2,20

4

M202.0033

200

14

3,50

4

M202.0034

200

14

3,50

4

M202.0035

200

14

4,20

4

M202.0036

200

14

3,00

4

M202.0037

200

14

2,20

4

M202.0038

200

14

2,50

4

M202.0039

200

14

3,50

4

M202.0040

200

14

3,50

4

M202.0041

200

14

3,50

4

M202.0042

200

14

3,50

4

M202.0043

200

14

3,50

4

M202.0044

200

14

3,50

4

M202.0045

200

14

3,50

4

M202.0046

200

14

3,50

4

M202.0047

200

14

2,20

4

M202.0048

200

14

3,50

4

M202.0049

200

14

3,50

4

M202.0050

200

14

2,50

4

M202.0051

200

14

3,50

4

M202.0052

200

14

3,50

4

M202.0053

200

14

2,50

4

M202.0054

200

14

2,50

4

M202.0055

200

14

3,50

4

M202.0056

200

14

2,20

4

M202.0057

200

14

2,00

4

M202.0058

200

14

3,50

4

M202.0059

200

14

2,50

4

M202.0060

200

14

3,50

4

M202.0061

200

14

2,50

4

M202.0062

200

14

3,00

4

M202.0063

200

14

3,00

4

M202.0064

200

14

2,50

4

M202.0065

200

14

2,50

4

M202.0066

200

14

3,50

4

M202.0067

200

14

3,50

4

M202.0068

180

14

1,40

5

M202.0069

200

14

3,50

4

M202.0070

200

14

3,50

4

M202.0071

200

14

3,50

4

M202.0072

200

14

3,50

4

M202.0073

200

14

3,50

4

M202.0074

200

14

3,50

4

M202.0075

200

14

2,50

4

M202.0076

200

14

2,50

4

M202.0077

200

14

3,50

4

M202.0078

200

14

2,50

4

M202.0079

200

14

3,50

4

M202.0080

200

14

1,20

4

M202.0081

120

40

6,50

4

M202.0082

120

40

6,50

4

M202.0083

120

40

6,50

4

M202.0084

120

40

6,50

4

M202.0085

200

14

1,20

4

M202.0086

200

14

1,80

4

M202.0087

200

14

3,00

4

M202.0088

200

14

2,50

4

M202.0089

200

14

2,20

4

M202.0090

200

14

2,50

4

M202.0091

200

14

3,50

4

M202.0092

200

14

3,50

4

M202.0093

200

14

3,50

4

M202.0094

200

14

3,50

4

M202.0095

200

14

3,50

4

M202.0096

200

14

2,20

4

M202.0097

200

14

2,20

4

M202.0098

200

14

2,20

4

M202.0099

200

14

2,20

4

M202.0100

200

14

2,20

4

M202.0101

200

14

6,50

4

M202.0102

200

14

6,50

4

M202.0103

200

14

6,50

4

M202.0104

200

14

6,50

4

M202.0105

200

14

6,50

4

M202.0106

200

14

6,50

4

M202.0107

200

14

6,50

4

M202.0108

200

14

6,50

4

M202.0109

200

14

6,50

4

M202.0110

200

14

2,20

4

M202.0111

200

14

2,20

4

M202.0112

200

14

2,50

4

M202.0113

200

14

2,50

4

M202.0114

200

14

2,50

4

M202.0115

200

14

2,50

4

M202.0116

200

14

2,50

4

M202.0117

200

14

2,50

4

M202.0118

200

14

2,50

4

M202.0119

200

14

2,50

4

M202.0120

200

14

3,50

4

M202.0121

200

14

3,50

4

M202.0122

200

14

3,50

4

M202.0123

200

14

3,50

4

M202.0124

200

14

3,50

4

M202.0125

200

14

3,50

4

M202.0126

200

14

3,50

4

M202.0127

200

14

3,50

4

M202.0128

200

14

2,50

4

M202.0129

200

14

2,50

4

M202.0130

200

14

2,50

4

M202.0131

200

14

2,50

4

M202.0132

200

14

2,50

4

M202.0133

200

14

2,50

4

M202.0134

200

14

2,50

4

M202.0135

200

14

2,50

4

M202.0136

200

14

2,50

4

M202.0137

200

14

2,50

4

M202.0138

200

14

2,50

4

M202.0139

200

14

2,50

4

M202.0140

200

14

2,50

4

M202.0141

200

14

2,20

4

M202.0142

200

14

2,20

4

M202.0143

200

14

2,20

4

M202.0144

200

14

1,80

4

M202.0145

200

14

1,80

4

M202.0146

200

14

1,80

4

M202.0147

200

14

3,50

4

M202.0148

200

14

3,50

4

M202.0149

200

14

3,50

4

M202.0150

200

14

3,50

4

M202.0151

200

14

3,50

4

M202.0152

200

14

3,50

4

M202.0153

200

14

3,50

4

M202.0154

200

14

3,50

4

M202.0155

200

14

2,80

4

M202.0156

200

14

2,80

4

M202.0157

200

14

2,80

4

M202.0158

200

14

2,80

4

M202.0159

200

14

2,80

4

M202.0160

200

14

2,80

4

M202.0161

200

14

2,80

4

M202.0162

150

20

3,00

4

M202.0163

220

20

3,00

4

M202.0164

220

20

4,00

4

M202.0165

220

20

3,50

4

M203.0000

M203.0001

220

14

3,50

5

M203.0002

220

14

3,50

5

M203.0003

220

14

3,50

5

M203.0004

220

14

3,50

5

M203.0005

220

14

3,50

5

M203.0006

220

14

3,50

5

M203.0007

220

14

3,50

5

M203.0008

220

14

3,50

5

M203.0009

220

14

3,50

5

M203.0010

220

14

3,50

5

M203.0011

220

14

3,50

5

M203.0012

220

14

3,50

5

M203.0013

220

14

3,50

5

M203.0014

220

14

3,50

5

M203.0015

220

14

3,50

5

M203.0016

220

14

3,50

5

M203.0017

220

14

3,50

5

M203.0018

220

14

3,50

5

M203.0019

220

14

3,50

5

M203.0020

220

14

3,50

5

M203.0021

220

14

3,50

5

M203.0022

220

14

3,50

5

M203.0023

220

14

3,50

5

M203.0024

220

14

3,50

5

M203.0025

220

14

3,50

5

M203.0026

220

14

3,50

5

M203.0027

220

14

3,50

5

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

Trang

 

 

Từ khóa: Quyết định 1134/QĐ-BXD, Quyết định số 1134/QĐ-BXD, Quyết định 1134/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng, Quyết định số 1134/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng, Quyết định 1134 QĐ BXD của Bộ Xây dựng, 1134/QĐ-BXD

File gốc của Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành đang được cập nhật.

Xây dựng

  • Kế hoạch 227/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình 04-CTr/TU về “Đẩy mạnh thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nông dân giai đoạn 2021-2025” do thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
  • Quyết định 1120/QĐ-BXD năm 2021 về Kế hoạch triển khai Định hướng phát triển kiến trúc Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
  • Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý trật tự xây dựng; phân cấp quản lý trật tự xây dựng và tiếp nhận hồ sơ thông báo khởi công xây dựng đối với các công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
  • Công văn 1285/TTg-CN năm 2021 về chủ trương điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 về bổ sung tên đường, phố, công trình công cộng vào Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
  • Quyết định 49/2021/QĐ-UBND sửa đổi một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND
  • Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về bàn giao và tiếp nhận công trình hạ tầng kỹ thuật của các dự án khu đô thị, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
  • Quyết định 38/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì và sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
  • Quyết định 18/2021/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Quyết định 1134/QĐ-BXD năm 2015 công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Số hiệu 1134/QĐ-BXD
Loại văn bản Quyết định
Người ký Bùi Phạm Khánh
Ngày ban hành 2015-10-08
Ngày hiệu lực 2015-10-15
Lĩnh vực Xây dựng
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Hướng dẫn

  • Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu