HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2020 |
VỀ VIỆC THÀNH LẬP, ĐẶT TÊN VÀ ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
QUYẾT NGHỊ:
1. Quận Ba Đình: Thành lập 01 tổ dân phố mới.
3. Quận Cầu Giấy: Thành lập 03 tổ dân phố mới.
5. Huyện Gia Lâm: Thành lập 02 tổ dân phố mới.
7. Quận Hai Bà Trưng: Thành lập 03 tổ dân phố mới.
9. Quận Hoàng Mai: Thành lập 44 tổ dân phố mới.
11. Huyện Mê Linh: Thành lập 11 thôn mới.
13. Quận Tây Hồ: Thành lập 02 tổ dân phố mới.
15. Huyện Thanh Trì: Thành lập 06 tổ dân phố mới.
(Có các Biểu phụ lục chi tiết từ số 01 đến số 15 về việc thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố của từng quận, huyện kèm theo)
1. Huyện Chương Mỹ: Đổi tên 03 tổ dân phố
(Có các Biểu phụ lục chi tiết từ số 16 và số 17 về việc đổi tên tổ dân phố của từng quận, huyện kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố căn cứ Nghị quyết và các quy định của pháp luật hiện hành, tổ chức triển khai thực hiện:
1.2. Chỉ đạo rà soát, xây dựng kế hoạch, lộ trình cụ thể để tiếp tục kiện toàn sắp xếp, sáp nhập, thành lập mới, đổi tên các thôn, tổ dân phố tại các quận, huyện, thị xã đảm bảo đúng thủ tục, quy trình, thời gian theo quy định của pháp luật; phù hợp, đáp ứng yêu cầu thực tiễn công tác quản lý nhà nước tại các địa phương.
1.4. Chỉ đạo các sở, ngành Thành phố phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính nhanh, kịp thời đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp của nhân dân nơi có thôn, tổ dân phố mới được thành lập, đặt tên, đổi tên.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội khoá XV, nhiệm kỳ 2016-2021 thông qua tại kỳ họp thứ 15, ngày 07 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Thành ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP Hà Nội;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ TP;
- Các Ban HĐND TP;
- Đại biểu HĐND TP;
- Các VP: Thành ủy, HĐND, UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH TP;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ các Q,H,TX;
- Các cơ quan, thông tấn báo chí;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới
Tên Tổ dân phố mới thành lập
Số hộ gia đình
(tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
Tổ dân phố số 15
719
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 01
DANH SÁCH THÔN MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên Thôn thực hiện chia tách
Số hộ gia đình
(tại thời điểm chia tách)
Tên Thôn mới thành lập
Số hộ gia đình
(tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
1071
378
693
II
1
854
412
442
Tổng số thôn được thành lập mới: 04
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới
Tên Tổ dân phố mới thành lập
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
Tổ dân phố số 35
459
2
Tổ dân phố số 39
489
II
1
Tổ dân phố số 28
476
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 03
DANH SÁCH THÔN, TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới
Tên Tổ dân phố mới thành lập
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
Tổ dân phố Ninh Kiều
450
2. Thôn được thành lập trên cơ sở chia tách các thôn hiện có
STT | Tên Thôn thực hiện chia tách | Số hộ gia đình | Tên Thôn mới thành lập | Số hộ gia đình | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1.248 |
716 |
532 | Tổng số thôn, tổ dân phố được thành lập mới: 03 DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN GIA LÂM
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên khu vực dân cư thành Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
Tổ dân phố số 1 Khu Đô thị Đặng Xá | 348 |
2 |
Tổ dân phố số 2 Khu Đô thị Đặng Xá | 460 | Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 02. DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN HÀ ĐÔNG
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
Tổ dân phố số 1 Tô Hiệu | 550 |
II |
1 |
Tổ dân phố số 9 | 1.242 |
2 |
Tổ dân phố số 10 | 544 |
3 |
Tổ dân phố số 11 | 735 |
III |
1 |
Tổ dân phố số 17 | 1259 |
IV |
1 |
Tổ dân phố số 9 | 470 |
2 |
Tổ dân phố số 11 | 1.015 |
3 |
Tổ dân phố số 12 | 950 | 2. Tổ dân phố được thành lập trên cơ sở chia tách các Tổ dân phố hiện có.
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN HAI BÀ TRƯNG
| ||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
Tổ dân phố số 16A | 327 |
2 |
Tổ dân phố số 29A | 460 |
3 |
Tổ dân phố số 29B | 435 | Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 03 DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới | Tên Tổ dân phố mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
Tổ dân phố số 1 | 576 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Tổ dân phố số 2 | 880 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Tổ dân phố số 3 | 1420 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Tổ dân phố số 4 | 1245 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Tổ dân phố số 5 | 970 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II |
1 |
Tổ dân phố số 1 | 543 |
|
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới
Tên Tổ dân phố mới thành lập
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
Tổ dân phố số 32
713
2
Tổ dân phố số 33
725
3
Tổ dân phố số 34
618
4
Tổ dân phố số 35
615
5
Tổ dân phố số 36
652
6
Tổ dân phố số 37
592
7
Tổ dân phố số 38
447
8
Tổ dân phố số 39
480
9
Tổ dân phố số 40
605
10
Tổ dân phố số 41
575
II
1
Tổ dân phố số 32
571
2
Tổ dân phố số 33
450
3
Tổ dân phố số 34
630
4
Tổ dân phố số 35
590
5
Tổ dân phố số 36
510
6
Tổ dân phố số 37
407
7
Tổ dân phố số 38
720
III
1
Tổ dân phố số 22
440
2
Tổ dân phố số 23
539
3
Tổ dân phố số 24
577
4
Tổ dân phố số 25
707
5
Tổ dân phố số 26
537
6
Tổ dân phố số 27
513
7
Tổ dân phố số 28
413
8
Tổ dân phố số 29
519
9
Tổ dân phố số 30
608
10
Tổ dân phố số 31
638
11
Tổ dân phố số 32
672
12
Tổ dân phố số 33
480
13
Tổ dân phố số 34
625
IV
1
Tổ dân phố số 18
737
2
Tổ dân phố số 19
512
3
Tổ dân phố số 20
549
4
Tổ dân phố số 21
446
5
Tổ dân phố số 22
440
6
Tổ dân phố số 23
547
V
1
Tổ dân phố số 10
616
2
Tổ dân phố số 11
519
3
Tổ dân phố số 12
370
4
Tổ dân phố số 13
432
VI
1
Tổ dân phố số 32
468
2
Tổ dân phố số 33
562
VII
1
Tổ dân phố số 15
426
2
Tổ dân phố số 19
497
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới
Tên Tổ dân phố mới thành lập
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
Tổ dân phố số 8
507
2
Tổ dân phố số 11
482
3
Tổ dân phố số 13
487
II
1
Tổ dân phố số 15
625
III
1
Tổ dân phố số 15
679
IV
1
Tổ dân phố số 17
1135
DANH SÁCH THÔN MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên Thôn thực hiện chia tách
Số hộ gia đình (tại thời điểm chia tách)
Tên Thôn mới thành lập
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
3 356
Thôn 1 Hạ Lôi
615
Thôn 2 Hạ Lôi
520
Thôn 3 Hạ Lôi
1107
Thôn 4 Hạ Lôi
1114
II
1
1 272
Thôn Văn Quán 1
670
Thôn Văn Quán 2
602
2
2 784
Thôn Khê Ngoại 1
500
Thôn Khê Ngoại 2
528
Thôn Khê Ngoại 3
505
Thôn Khê Ngoại 4
903
Thôn Khê Ngoại 5
348
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên tổ dân phố thực hiện chia tách
Số hộ gia đình (tại thời điểm chia tách)
Tên Tổ dân phố mới thành lập
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
1.891
Tổ dân phố số 4
457
Tổ dân phố số 16
1.434
II
1
1.664
Tổ dân phố số 3
455
Tổ dân phố số 8
1.209
III
1
1.155
Tổ dân phố số 10
577
Tổ dân phố số 20
578
2
1.565
Tổ dân phố số 17
782
Tổ dân phố số 21
783
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới
Tên Tổ dân phố mới thành lập
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
Tổ dân phố số 16
382
2
Tổ dân phố số 17
469
Tổng số tổ dân phố được thành lập mới: 02
DANH SÁCH THÔN, TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên khu vưc dân cư thành lập Tổ dân phố mới
Tên Tổ dân phố mới thành lập
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
765
2
765
3
765
4
702
5
646
6
646
7
646
8
969
9
646
2. Thôn được thành lập trên cơ sở chia tách các thôn hiện có.
STT | Thôn thực hiện chia tách | Số hộ gia đình (tại thời điểm chia tách) | Tên Thôn mới thành lập | Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập) | Ghi chú | ||||
I |
1 |
1376 | Thôn Bãi 1 | 674 |
| ||||
2 | Thôn Bãi 2 | 702 |
| ||||||
II |
1 |
1293 | Thôn Thượng Thanh 1 | 542 |
| ||||
2 | Thôn Thượng Thanh 2 | 751 |
|
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ MỚI ĐƯỢC THÀNH LẬP THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
Tên khu vực dân cư thành lập Tổ dân phố mới
Tên Tổ dân phố mới thành lập
Số hộ gia đình (tại thời điểm thành lập)
Ghi chú
I
1
Tổ dân phố số 8
1769
2
Tổ dân phố số 10
1816
II
1
Tổ dân phố số 4
1452
2
Tổ dân phố số 5
835
3
Tổ dân phố số 6
687
4
Tổ dân phố số 7
521
DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN VIỆC ĐỔI TÊN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
STT | Tên Tổ dân phố cũ | Tên Tổ dân phố mới | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
2 |
3 |
Tổng số Tổ dân phố thực hiện đổi tên: 03 DANH SÁCH TỔ DÂN PHỐ THỰC HIỆN VIỆC ĐỔI TÊN THUỘC QUẬN ĐỐNG ĐA
|